Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

de thi ghk1 de so 1 vat ly 11 cd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.93 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

PHÒNG GD & ĐT ………. <b>Chữ kí GT1: ...TRƯỜNG THPT……….Chữ kí GT2: ...</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU </b>

<b>NĂM HỌC: 2023 - 2024</b>

<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>

<b>Họ và tên: ……… Lớp: ………..Số báo danh: ……….……Phòng KT:…………..</b>

<b>Mã phách</b>

<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b>

<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>

<b>Câu 1. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là</b>

A. dao động điều hịa. B. dao động tuần hoàn.

<b>Câu 2. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(t + ). Vận tốc của vật được</b>

tính bằng cơng thức

A. v = -Asin(t + ). B. v = -Acos(t + ).C. v = Asin(t + ). D. v = Acos(t + ).

<b>Câu 3. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật.</b>

Hệ thức đúng là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. <i><small>A</small></i><sup>2</sup><small>=</small> <i><small>x</small></i><sup>2</sup><i><small>ω</small></i><sup>4</sup><sup>+</sup>

<i><small>ω</small></i><sup>2</sup>.C. <i><small>A</small></i><small>2</small>

<small>=</small><i><small>x</small></i><small>2+</small> <i><small>v</small></i><sup>2</sup>

<b>Câu 4. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình </b><i><small>x=10 cos</small></i>

(

<i><small>10 πtt−</small><sup>πt</sup></i>

<small>2</small>

)

(cm). Chiều dài quỹđạo dao động của chất điểm là

A. 400 rad/s. B. 0,2π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,1π rad/s.

<b>Câu 9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là</b>

A. tổng động năng và thế năng của nó.B. hiệu động năng và thế năng của nó.C. tích của động năng và thế năng của nó.D. thương của động năng và thế năng của nó.

<b>Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại</b>

A. không thay đổi theo thời gian.

B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc ω.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω.D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc <i><sup>ω</sup></i><sub>2</sub>.

<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?</b>

A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

<b>Câu 12. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 200 g dao động</b>

điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm và tần số góc 2π rad/s. Thế năng của con lắc khivật nhỏ ở vị trí biên là

<b>Câu 13. Đối với dao động cơ tắt dần thì</b>

A. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.B. thế năng giảm dần theo thời gian.

C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.

D. chu kì dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

<b>Câu 14. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi</b>

A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.C. lực cản môi trường rất nhỏ.

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.

<b>Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?</b>

A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức vàtần số dao động riêng của hệ.

C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.

D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 16. Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(2πt) (N) (trong đó t tính bằng giây) thì con lắc</b>

đơn có chiều dài nào sau đây sẽ dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

<b>PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>

<b>Câu 1. (3,5 điểm) Một con lắc lị xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật nhỏ có</b>

khối lượng m=0,1 kg. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng, dùng búa cao su gõ nhẹ vào vật nhỏtheo phương thẳng đứng. Bỏ qua lực cản, con lắc dao động với phương trình:

<i><small>A=2cos</small></i>

(

<i><small>ω t+</small><sup>πt</sup></i>

Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s.

a. Xác định chu kì và tần số góc của con lắc lị xo.

b. Viết phương trình li độ, phương trình vận tốc và phương trình gia tốc của con lắc lò xo này.c. Xác định li độ, vận tốc và gia tốc của vật nhỏ tại thời điểm t = 2,5 s.

d. Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,15 N.

<b>Câu 2. (1,5 điểm) Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng</b>

ngang trên đệm khơng khí có phương trình li độ <i><small>x=2</small></i>

<sub>√</sub>

<i><small>2cos(10 πtt +</small><sup>πt</sup></i>

<small>2</small><sup>)</sup> (cm) (t đo bằng giây). Lấygia tốc trọng trường g = 10 m/s<small>2</small>.

a) Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khi ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳnglà 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu?

b) Chứng minh rằng độ giảm biên độ dao động sau mỗi một chu kì là một số không đổi.

<b>Câu 3. (1,0 điểm) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của</b>

vật ở vị trí cân bằng. Tính động năng của vật khi vật đi qua vị trí có li độ 2/3A.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TRƯỜNG THPT ...</b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)MƠN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU</b>

<b> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) </b>

<i><b> Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ Phương trình vận tốc của dao động điều hồ có dạng:

+ Phương trình gia tốc của dao động điều hịa có dạng:

<i><small>a=−a</small><sub>max</sub><small>cos ⁡(ωt +φ)</small></i>

<i><small>v=−2 πt sin ⁡</small></i>

(

<i><small>πtt+</small><sup>πt</sup></i>

<small>3</small>

)

<small>(</small><i><small>cm/ s)v=−πt cm/s</small></i>

<i><small>17 cm/s</small></i><small>2</small>.d)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Ta có độ lớn lực kéo về là:

<i><small>F=k ∨x∨</small></i><small>¿</small><i><small>m ω</small></i><small>2∨</small><i><small>x∨</small></i><small>¿¿>¿</small><i><small>x∨</small></i><small>¿</small> <i><small>F</small></i>

a) Gọi S là tổng quãng đường đi được kể từ lúc bắt đầudao động cho đến khi dừng hẳn, theo định luật bảo tồnvà chuyển hóa năng lượng thì độ giảm cơ năng (W –W<small>1</small>) đúng bằng công của lực ma sát (A<small>ms</small> = F<small>ms</small>S).

<i><small>W −W</small></i><sub>1</sub><small>=</small><i><small>F</small><sub>ms</sub><small>. SS=</small><sup>W</sup></i>

<i><small>0,5. k A</small></i><sup>2</sup>

<i><small>μmgmg</small></i> <sup>=</sup>

<i><small>0,5 mω</small></i><sup>2</sup><i><small>A</small></i><sup>2</sup><i><small>μmgmg</small></i> <sup>=</sup>

<i><small>0,5. ω</small></i><sup>2</sup><i><small>A</small></i><sup>2</sup><i><small>μmgg</small></i> <sup>=</sup>

Sau nửa chu kì, vật đến vị trí có biên độ <i><small>A</small></i><sub>2</sub>. Sư giảmbiên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường(<i><small>A</small></i><sub>1</sub><small>+</small><i><small>A</small></i><sub>2</sub><sub>)</sub> đã làm giảm cơ năng của vật.

Ta có: <sup>1</sup><sub>2</sub><i><small>k A</small></i><sub>1</sub><small>2−1</small>

<small>2</small><i><sup>k A</sup></i><small>22</small>

<small>=</small><i><small>μmg mg</small></i><sub>(</sub><i><small>A</small></i><sub>1</sub><small>+</small><i><small>A</small></i><sub>2</sub><sub>)</sub><i><small>⇒ A</small></i><sub>1</sub><small>−</small><i><small>A</small></i><sub>2</sub><small>=</small><i><small>2 μmg mg</small></i>

Động năng tính theo li độ

<i><small>W</small><sub>đ</sub></i><small>=</small><i><small>W−W</small><sub>t</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>−</small><i><small>4 A</small></i><sup>2</sup>

<small>9</small>

)

<small>=59</small><i><sup>W</sup></i>

Vậy khi vật đi qua vị trí có li độ 2/3A thì động năng củavật bằng 5/9 W

1,0 điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1. Dao độngđiều hòa</b>

<b>điểm2. Một số</b>

<b>dao độngđiều hòathường gặp </b>

<b>điểm3. Năng</b>

<b>lượng trongdao động</b>

<b>điều hòa</b>

<b>điểm4. Dao động</b>

<b>tắt dần –dao độngcưỡng bức</b>

<b>và hiệntượng cộng</b>

<b>2 điểm20%</b>

<b>1 điểm10%</b>

<b>10 điểm100 %</b>

<b>Câu hỏiTL </b>

<b>(số ý)</b>

<b>TN (sốcâu)</b>

<b>TL(số ý)</b>

<b>TN (số câu)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Dao động 7161. Dao</b>

<b>động điềuhòa </b>

<b>Nhận biết</b> - Dùng đồ thị li độ - thờigian có dạng hình sin (tạora bằng thí nghiệm hoặchình vẽ cho trước), nêuđược định nghĩa: biên độ,chu kì, tần số, tần số góc,độ lệch pha.

<b>Thơng hiểu</b> - Mơ tả được một số ví dụđơn giản về dao động tựdo.

<b>Vận dụng</b> - Vận dụng được các kháiniệm: biên độ, chu kì, tần số,tần số góc, độ lệch pha để mơtả dao động điều hồ.

- Sử dụng đồ thị, phân tích vàthực hiện phép tính cần thiếtđể xác định được: độ dịchchuyển, vận tốc và gia tốctrong dao động điều hoà

<b>2. Một sốdao độngđiều hòathường</b>

<b>gặp </b>

<b>Nhận biết</b> - Nêu được cấu tạo của conlắc đơn; chu kì của con lắcđơn

Nêu được cấu tạo của con lắclị xo; chu kì của con lắc lị xo

<b>Thơng hiểu</b> - Hiểu được chu kì daođộng của con lắc đơn vàcon lắc lò xo đều khôngphụ thuộc vào biên độ daođộng mà chỉ phụ thuộc vàođặc điểm cấu tạo của cáccon lắc

<b>Vận dụng</b> - Vận dụng các phương trìnhcủa dao động điều hịa để giảicác bài tập liên quan

<b>3. Nănglượngtrong daođộng điều</b>

<b>hòa </b>

<b>Nhận biết</b> - Biết cách tính tốn và tìm rabiểu thức của thế năng, độngnăng và cơ năng của con lắclị xo.

- Củng cố kiến thức về bảotồn cơ năng của một vậtchuyển động dưới tác dụngcủa lực thế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Thông hiểu- Hiểu được sự bảo tồn cơ</b>

năng của một vật dao độngđiều hịa

- Hiểu được sự chuyển hóađộng năng và thế năng trongdao động điều hòa

- Sử dụng cơng thức tínhđộng năng, thế năng của mộtvật để làm các bài tập đơngiản

<b>Vận dụng</b> Sử dụng đồ thị, phân tích vàthực hiện phép tính cần thiếtđể mơ tả được sự chuyển hóađộng năng và thế năng trongdao động điều hịa.

<b>4. Daođộng tắt</b>

<b>dần vàhiệntượng</b>

<b>cộnghưởng </b>

<b>Nhận biết</b> - Nêu được những đặc điểmcủa dao động tắt dần, daođộng cưỡng bức và hiệntượng cộng hưởng

- Lấy được ví dụ thực tế vềdao động tắt dần, dao độngcưỡng bức và hiện tượngcộng hưởng

<b>Thông hiểu</b> - Nêu được điều kiện để hiệntượng cộng hưởng xảy ra, vídụ về tầm quan trọng củacộng hưởng

<b>- Giải thích nguyên nhân của</b>

</div>

×