Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de tn goc 2 ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.42 KB, 2 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Công thức nào sωt (cm). Biên độ của dao động làau đây là công thức liên hệ giữa tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố góc và chu kì?

<b>A. ωt (cm). Biên độ của dao động là = π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). T.B. ωt (cm). Biên độ của dao động là = 2π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). /T.C. ωt (cm). Biên độ của dao động là = T/2π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). .D. ωt (cm). Biên độ của dao động là = 2π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). T.[<br>]</b>

Đơn vị của tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố f là

<b>A. rad/sωt (cm). Biên độ của dao động là.B. Hz.C. sωt (cm). Biên độ của dao động là.D. m/sωt (cm). Biên độ của dao động là</b><small>2</small>.

<b>A. </b><i>v</i><i>A</i>cosωt (cm). Biên độ của dao động là(<i>t</i>). <b>B. </b><i>v</i><i>A</i>sωt (cm). Biên độ của dao động làin(<i>t</i>).

<b>C. </b><i>v</i><i>A</i>cosωt (cm). Biên độ của dao động là(<i>t</i>). <b>D. </b><i>v</i><i>A</i>sωt (cm). Biên độ của dao động làin(<i>t</i>).

<i>Tại nơi có gia tốc trọng trường g,ω > 0.Đại lượng φ một con lắc đơn có sωt (cm). Biên độ của dao động làợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần </i>

sωt (cm). Biên độ của dao động làố dao động của con lắc là

Khi nói về dao động cưỡng bức,ω > 0.Đại lượng φ phát biểu nào sωt (cm). Biên độ của dao động làau đây là đúng?

<b>A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.</b>

<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.</b>

<b>C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố bằng tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố của lực cưỡng bức.D. Dao động cưỡng bức có tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố nhỏ hơn tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố của lực cưỡng bức.</b>

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

<b>A. với tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố bằng tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố dao động riêng.B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.C. với tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố lớn hơn tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố dao động riêng.D. với tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố nhỏ hơn tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố dao động riêng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Khi nói về dao động cơ,ω > 0.Đại lượng φ phát biểu nào sωt (cm). Biên độ của dao động làau đây sai?</b>

<b>A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.</b>

<b>B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố bằng tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố của lực cưỡng bức.D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.</b>

2. Thông hiểu: 3 câu

Trong dao động điều hoà,ω > 0.Đại lượng φ nhận định nào sωt (cm). Biên độ của dao động làau đây khi sωt (cm). Biên độ của dao động lào sωt (cm). Biên độ của dao động làánh pha của gia tốc với li độ là đúng?

<b>A. Cùng pha sωt (cm). Biên độ của dao động lào với li độ.B. Ngược pha sωt (cm). Biên độ của dao động lào với li độ.C. Sớm pha π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). /2 sωt (cm). Biên độ của dao động lào với li độ.D. Chậm pha π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). /2 sωt (cm). Biên độ của dao động lào với li độ. [<br>]</b>

Một con lắc lị xo có khối lượng m = 200g đang dao động điều hòa với tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố góc ωt (cm). Biên độ của dao động là = 10 rad/sωt (cm). Biên độ của dao động là. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 8 cm thì thế năng của con lắc bằng

<b> [<br>]</b>

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (cm). Biên độ của dao động là20π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). t (với F tính bằng N,ω > 0.Đại lượng φ t tính bằng sωt (cm). Biên độ của dao động là). Tần sωt (cm). Biên độ của dao động làố dao động cưỡng bức của vật khi dao động ổn định là

<b>A. 20π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Hz.B. 10π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). HzC. 10 Hz.D. 20 Hz.</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×