Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tài liệu Ôn thi môn quy tắc Đạo Đức và Ứng xử nghề nghiệp luật sư (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.43 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÀI LIỆU ÔN THI MÔN:</b>

<b>PHÁP LUẬT VỀ LUẬT SƯ VÀ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ, QUY TẮC ĐẠO ĐỨCVÀ ỨNG XỬ NGHỀ NGHIỆP LUẬT SƯ VIỆT NAM</b>

<b> Tài liệu ôn tập:</b>

<small></small> Luật luật sư 2006;

<small></small> Luật luật sư sửa đổi, bổ sung 2012;

<small></small> Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013;<small></small> Thông tư 19/2013/TT-BTP ngày 28 tháng 11 năm 2013;<small></small> Nghị định 137/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018;

<small></small> <i>Bộ quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư việt nam (Ban hành kèm theo</i>

<i>Quyết định số 201/QĐ-HĐLSTQ ngày 13/12/2019 của Hội đồng luật sư toàn quốc).</i>

<b>PHẦN I. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM THƯỜNG GẶP</b>

Lựa chọn một phương án bạn cho là đúng nhất và khoanh tròn a, b, c, d đứng trước phương ánđúng.

<b>Câu 1: Chức năng xã hội luật sư là</b>

a. Bảo vệ quyền con người, đấu tranh với các hiện tượng tiêu cực của xã hội.

b. Góp phần bảo vệ cơng lý, tự do, dân chủ cơng dân, lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan tổchức, phát triển kinh tế – xã hội.

c. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh.d. Cả ba phương án trên.

<b>Câu 2: Luật sư có các nghĩa vụ sau đây:</b>

a. Tham gia bồi dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ.

b. Tham gia tố tụng đầy đủ, kịp thời trong các vụ án do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu.c. Thực hiện trợ giúp pháp lý.

d. Cả 3 phương án trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 3: Luật luật sư được sửa đổi bổ sung năm nào?</b>

a. Năm 2010b. Năm 2011c. Năm 2012

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 4: Trong Luật luật sư, các hành vi luật sư bị nghiêm cấm được quy định tại điều mấy?</b>

a. Điều 7b. Điều 12c. Điều 9

d. Cả 3 phương án đều sai.

<b>Câu 5: Nguyên tắc quản lý luật sư và hành nghề luật sư bao gồm:</b>

a. Tự quản của tở chức hành nghề ḷt sư, đồn ḷt sư.

b. Tự quản của đoàn luật sư theo sự quản lý thống nhất của Liên đoàn luật sư.c. Quản lý nhà nước của Bộ tư pháp.

d. Kết hợp quản lý nhà nước với chế độ tự quản của các tổ chức xã hội nghề nghiệp nghề nghiệpluật sư, tổ chức hành nghề luật sư.

<b>Câu 6: Trách nhiệm quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư:</b>

a. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

b. Bộ tư pháp chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về luật sư và hànhnghề luật sư.

c. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phốihợp với Bộ tư pháp trong việc quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

<b>Câu 7: Nghề của luật sư để thực hiện bằng hình thức:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. Thành lập hoặc tham gia thành lập tổ chức hành nghề luật sư, làm việc theo hợp đồng lao độngcủa tổ chức hành nghề luật sư hoặc hành nghề với tư cách cá nhân.

b. Liên doanh thành lập tổ chức hành nghề luật sư.c. Đăng ký với đoàn luật sư và nhận vụ việc từ luật sư.d. Cả ba phương án trên đều sai.

<b>Câu 8: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân có thể đăng ký hoạt động với:</b>

a. Liên đoàn luật sư hoặc đoàn luật sư nơi luật sư là thành viên.

b. Sở tư pháp địa phương nơi có Đồn ḷt sư mà luật sư là thành viên.c. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phố nơi luật sư có bộ khẩu thường trú.d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 9: Khi hành nghề, luật sư không được:</b>

a. Tiết lộ thông tin vụ việc về khách hàng mà mình biết được trừ trường hợp khách hàng đồng ýbằng văn bản hoặc pháp ḷt có quy định khác.

b. Sử dụng thơng tin vụ việc của khách hàng mà mình biết được trong khi hành nghề nhằm mụcđích xâm phạm lợi ích nhà nước, lợi ích cơng cộng, lợi ích hợp pháp của tở chức, cá nhân.

c. Cả a, b đều đúng.d. Cả a, b đều sai.

<b>Câu 10: Tổ chức có trách nhiệm giám sát luật sư và tổ chức hành nghề luật sư gồm có:</b>

a. Sở tư pháp thành phố.

b. Tở chức hành nghề ḷt sư và Đồn ḷt sư.c. Cục bở trợ tư pháp – Bộ tư pháp.

d. Cả ba phương án trên đều đúng.

<b>Câu 11: Tổ chức hành nghề luật sư có quyền:</b>

a. Th ḷt sư nước ngồi làm nhân viên của tở chức mình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

b. Hợp tác với tở chức hành nghề ḷt sư nước ngồi.c. Đặt cơ sở hành nghề ở nước ngoài.

d. Cả ba phương án trên đều đúng.

<b>Câu 12: Người tập sự hành nghề luật sư đi cùng với luật sư hướng dẫn trong các vụ việcdân sự, vụ án hành chính khi đủ điều kiện:</b>

a. Giấy giới thiệu của tổ chức hành nghề luật sư.b. Được luật sư hướng dẫn bảo lãnh.

c. Giấy chứng nhận người tập sự hành nghề luật sư và giấy tờ xác nhận có sự đồng ý của kháchhàng.

d. Cả ba phương án trên đều đúng.

<b>Câu 13: Thành viên của Liên đoàn Luật sư Việt Nam gồm</b>

a. Đoàn Luật sư tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.b. Đoàn luật sư, luật sư.

c. Đoàn luật sư, luật sư và các tổ chức hành nghề luật sư.d. Cả ba phương án trên đều đúng.

<b>Câu 14: Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư được ban hành do</b>

a. Liên đoàn luật sư Việt Nam.

b. Liên đoàn luật sư Việt Nam báo cáo và sự đồng ý của Cục bổ trợ Bộ tư pháp.c. Liên đoàn luật sư Việt Nam đề xuất và sự chấp thuận của Bộ trưởng Bộ tư pháp.d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.

<b>Câu 15: Hình thức xử lý vi phạm của luật sư bao gồm:</b>

a. Xử lý kỷ luật theo Luật luật sư.b. Xử lý hành chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

c. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.

<b>Câu 16: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân có thể đăng ký hoạt động với:</b>

a. Liên đồn luật sư hoặc đoàn luật sư nơi luật sư là thành viên.b. Sở tư pháp địa phương nơi có đồn luật sư mà luật sư là thành viên.c. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phố nơi luật sư có hộ khẩu thường trú.d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 17: Tại một thời điểm mỗi luật sư hướng dẫn chỉ được hướng dẫn:</b>

a. Không quá ba người.b. Không quá năm người.c. Không quá hai người.

d. Tất cả các phương án trên đều sai.

<b>Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, côngty luật nước ngoài?</b>

a. Bộ kế hoạch và đầu tư.b. Liên đoàn luật sư Việt Nam.c. Bộ tư pháp.

d. Sở tư pháp.

<b>Câu 19: Người muốn tập sự hành nghề luật sư cần làm gì để tập sự hành nghề luật sư?</b>

a. Lựa chọn và thỏa thuận với một tổ chức hành nghề luật sư để tập sự hành nghề luật sư.b. Lựa chọn và thỏa thuận với một luật sư chính thức để tập sự hành nghề luật sư.

c. Làm việc cho một tổ chức hành nghề luật sư để tập sự hành nghề luật sư.d. Giúp việc cho một luật sư chính thức để tập sự hành nghề luật sư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 20: Tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự bao gồm:</b>

a. Văn phịng ḷt sư, cơng ty ḷt; chi nhánh của văn phịng ḷt sư, cơng ty ḷt.b. Chi nhánh của tở chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam.

c. Cơng ty ḷt nước ngồi tại Việt Nam, chi nhánh của cơng ty ḷt nước ngồi tại Việt Nam.d. Cả 3 phương án đều đúng.

<b>Câu 21: Theo quy định của Luật luật sư, nguyên tắc quản lý luật sư và hành nghề luật sưđược thực hiện như sau:</b>

a. Kết hợp quản lý nhà nước với chế độ tự quản của tổ chức xã hội – nghề nghiệp của luật sư, tổchức hành nghề luật sư.

b. Nhà nước thống nhất quản lý về luật sư và hành nghề luật sư.

c. Tổ chức xã hội – nghề nghiệp của luật sư thực hiện việc tự quản đối với luật sư.d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 22: Theo quy định của Luật luật sư, tiêu chuẩn đầy đủ để trở thành ḷt sư là:</b>

a. Cơng dân Việt Nam có bằng cử nhân luật, đã được đào tạo nghề luật sư, đã qua thời gian tậpsự hành nghề luật sư.

b. Công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có bằng cửnhân luật, có sức khỏe bảo đảm hành nghề luật sư.

c. Công dân Việt Nam trung thành với tổ quốc, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chấtđạo đức tốt, có bằng cử nhân luật, đã được đào tạo nghề luật sư, đã qua thời gian tập sự hànhnghề luật sư, có sức khỏe đảm bảo hành nghề ḷt sư thì có thể trở thành luật sư.

d. Công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc, đã được đào tạo nghề Luật sư, đã qua thời giantập sự hành nghề luật sư, có sức khỏe đảm bảo hành nghề luật sư.

<b>Câu 23: Mức thù lao luật sư tham gia tố tụng trong vụ án hình sự theo yêu cầu của kháchhàng được tính như thế nào?</b>

a. Tính theo số ngày tham gia tố tụng.b. Tính theo số ngày tham gia vụ án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. 18 tháng; trường hợp có văn bản xin giảm của Đồn ḷt sư thì cịn 12 tháng.

d. 18 tháng; trường hợp có văn bản xin giảm của Đoàn luật sư và được Liên đoàn luật sư ViệtNam đồng ý thì cịn 12 tháng.

<b>Câu 25: Theo quy định của Luật Luật sư, Luật sư được hiểu là:</b>

a. Luật sư là người thực hiện hợp đồng dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức (đượcgọi chung là khách hàng).

b. Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của Luật luật sư.

c. Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của Luật luật sư, thựchiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức (sau đây gọi chung là kháchhàng).

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 26: Khi hoàn thành thời gian tập sự hành nghề ḷt sư, người tập sự có trách nhiệmgì?</b>

a. Báo cáo bằng văn bản về quá trình tập sự hành nghề luật sư trong thời gian tập sự cho ngườiđứng đầu tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự.

b. Báo cáo bằng văn bản về quá trình tập sự hành nghề luật sư trong thời gian tập sự cho ngườiđứng đầu tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự và Đoàn luật sư nơi đăng ký tập sự.

c. Báo cáo bằng văn bản về quá trình tập sự hành nghề luật sư trong thời gian tập sự cho Đoànluật sư nơi đăng ký tập sự.

d. Báo cáo bằng văn bản về quá trình tập sự hành nghề luật sư trong thời gian tập sự cho Đoànluật sư và Sở tư pháp nơi đăng ký tập sự.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 27: Báo cáo quá trình tập sự hành nghề luật sư của người tập sự phải có:</b>

a. Nhận xét, chữ ký của luật sư hướng dẫn.

b. Xác nhận của tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự.

c. Đánh giá của đoàn luật sư về tư cách đạo đức, ý thức tuân thủ pháp luật của người tập sự.d. Phải có đủ 3 nội dung trên.

<b>Câu 28: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân là luật sư làm việc:</b>

a. Theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức là tổ chức hành nghề luật sư.

b. Theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức không phải là tổ chức hành nghề luật sư.

c. Không ký hợp đồng hoặc không thành lập, tham gia thành lập bất kỳ tổ chức hành nghề luật sưnào.

d. Tại nhà riêng, không làm cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào.

<b>Câu 29: Đối với những vụ án do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu luật sư thì mức thù laođược trả cho 01 ngày làm việc của luật sư là:</b>

a. 01 ngày lương theo mức lương tối thiểu vùng.b. 0,4 lần mức lương cơ sở do Chính phủ quy định.

c. 0,8 lần mức lương cơ sở và các khoản phụ cấp khác do Chính phủ quy định.d. 01 ngày lương theo mức lương tối thiểu vùng và phụ cấp tàu xe, lưu trú (nếu có).

<b>Câu 30: Luật sư hướng dẫn tập sự hành nghề luật sư phải đáp ứng các điều kiện nào sauđây?</b>

a. Đang hành nghề trong một tở chức hành nghề ḷt sư.

b. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hành nghề luật sư, có uy tín, trách nhiệm trong việc hướng dẫntập sự hành nghề luật sư.

c. Không trong thời gian bị áp dụng các hình thúc xử lý kỷ luật theo quy định của Điều lệ củaLiên đoàn luật sư Việt Nam.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 31. Hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư bao gồm:</b>

a. Thành lập tổ chức hành nghề luật sư.

b. Làm việc theo hợp đồng lao động cho tổ chức hành nghề luật sư.c. Tham gia thành lập tổ chức hành nghề luật sư.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

<b>Câu 32. Điều kiện thành lập tổ chức hành nghề luật sư là điều kiện nào dưới đây:</b>

a. Luật sư thành lập hoặc tham gia thành lập tổ chức hành nghề ḷt sư phải có ít nhất hai nămhành nghề liên tục làm việc theo hợp đồng lao động cho tổ chức hành nghề luật sư.

b. Luật sư thành lập hoặc tham gia thành lập tổ chức hành nghề luật sư phải được cấp chứng chỉhành nghề luật sư ít nhất 2 năm.

c. Luật sư thành lập hoặc tham gia thành lập tổ chức hành nghề luật sư phải gia nhập Đồn ḷtsư ít nhất 2 năm.

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 33. Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có thể chuyển đổi sanghình thức nào sau đây?</b>

a. Văn phịng ḷt sư.b. Công ty luật hợp danh.

c. Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.d. Phương án b và c đều đúng.

<b>Câu 34. Công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập với loại hình cơng ty ḷt nàodưới đây?</b>

a. Một hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn.b. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh.

c. Cả 2 phương án trên đều đúng.d. Cả 2 phương án trên đều sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 35. Người nào dưới đây được miễn thời gian tập sự hành nghề ḷt sư:</b>

a. Thẩm tra viên chính ngành Tịa án.

b. Kiểm tra viên ngành Kiểm sát từ mười năm trở lên.c. Giảng viên chính trong lĩnh vực pháp luật.

d. Điều tra viên trung cấp.

<b>Câu 36. Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thu hồi khi:</b>

a. Khơng cịn thường trú tại Việt Nam.

b. Bị kết án và bản án đã có hiệu lực pháp luật.

c. Được tuyển dụng, bổ nhiệm là cán bộ, công chức, viên chức.d. Tất cả các trường hợp trên.

<b>Câu 37. Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợpnào sau đây?</b>

a. Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp Giấy đăng ký hoạtđộng.

b. Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm kể từ ngày được cấp Giấy đăng ký hoạtđộng.

c. Khơng hoạt động trở lại hoặc khơng có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động quá 06tháng, kể từ ngày hết thời hạn tạm ngừng hoạt động theo quy định của pháp luật.

d. Phương án b và c đều đúng.

<b>Câu 38. Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam được nhận người tậpsự hành nghề luật sư khi nào?</b>

a. Khi có ủy quyền bằng văn bản của giám đốc công ty luật nước ngồi tại Việt Nam.

b. Khi có sự đồng ý bằng văn bản của sở tư pháp nơi chi nhánh của cơng ty ḷt nước ngồi tạiViệt Nam đặt trụ sở.

c. Khi có sự đồng ý bằng văn bản của Liên đoàn Luật sư Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

d. Khi có sự đồng ý bằng văn bản của Đồn Ḷt sư nơi chi nhánh của cơng ty ḷt nước ngồitại Việt Nam đặt trụ sở.

<b>Câu 39. Luật sư không được thực hiện hành vi nào dưới đây:</b>

a. Sách nhiễu, lừa dối khách hàng.

b. Nhận, đòi hỏi bất kỳ một khoản tiền, lợi ích nào khác từ khách hàng ngồi khoản thù lao vàchi phí đã thoả thuận với khách hàng trong hợp đồng dịch vụ pháp lý.

c. Móc nối, quan hệ với người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng, cán bộ, công chức khácđể làm trái quy định của pháp luật trong việc giải quyết vụ việc.

d. Cả 3 phương án trên.

<b>Câu 40. Trường hợp nào sau đây bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư?</b>

a. Khơng gia nhập một Đồn ḷt sư nào trong thời hạn hai năm, kể từ ngày được cấp Chứng chỉhành nghề luật sư.

b. Không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chứchành nghề luật sư trong thời hạn hai năm, kể từ ngày gia nhập Đồn ḷt sư.

c. Khơng gia nhập một Đoàn luật sư nào trong thời hạn một năm, kể từ ngày được cấp Chứng chỉhành nghề luật sư.

d. Không đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn hai năm, kể từ ngày gia nhậpĐoàn luật sư.

<b>Câu 41. Điều kiện hành nghề của luật sư là:</b>

a. Có giấy chứng nhận đã đủ kỳ kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.b. Có chứng chỉ hành nghề luật sư do Bộ tư pháp cấp.

c. Có chứng chỉ hành nghề luật sư do Bộ tư pháp cấp và gia nhập 01 Đoàn luật sư.d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 42. Tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự bao gồm:</b>

a. Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.

b. Chi nhánh của cơng ty ḷt nước ngồi tại Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

c. Hai phương án trên đều sai.d. Hai phương án trên đều đúng.

<b>Câu 43: Khi thực hiện trợ giúp pháp lý cho các khách hàng thuộc đối tượng được hưởngtrợ giúp pháp lý, luật sư có được nhận tiền và lợi ích vật chất khác khơng?</b>

a. Nghiêm cấm.

b. Được nhận khi có thỏa thuận với khách hàng.

c. Được nhận thù lao theo quy định của pháp luật về chế độ cơng tác phí của cán bộ cơng chức.d. Phương án b và c đúng.

<b>Câu 44: Người tập sự hành nghề luật sư:</b>

a. Được đại diện, bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho khách hàng tại phiên tịa.b. Khơng được đại diện, bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho khách hàng tại phiêntịa.

c. Được đại diện, bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho khách hàng tại phiên tòa nếuđược khách hàng đồng ý bằng văn bản.

d. Được đại diện, bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho khách hàng tại phiên tòa nếuđược khách hàng đồng ý bằng văn bản và được tòa án cho phép.

<b>Câu 45: Thời gian tập sự hành nghề luật sư là:</b>

a. 12 tháng kể từ ngày đăng ký tập sự tại Đoàn luật sư.

b. 12 tháng kể từ ngày đăng ký tập sự tại Tổ chức hành nghề luật sư.

c. 12 tháng kể từ ngày Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư ra quyết định về việc đăng ký tập sự hànhnghề luật sư.

d. 12 tháng kể từ ngày Tổ chức hành nghề luật sư ra quyết định nhận người tập sự hành nghề luậtsư.

<b>Câu 46: Luật sư có nghĩa vụ thực hiện trợ giúp pháp lý.</b>

a. Đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Sai

<b>Câu 47: Ḷt sư khơng có nghĩa vụ tham gia bồi dưỡng bắt buộc về nghiệp vụ.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 48: Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân phải đăng ký hàng nghề tại Đoàn luật sư.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 49: Bộ tư pháp thống nhất quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 50: Các Tổ chức hành nghề luật sư nhận tập sự chỉ bao gồm: Văn phịng ḷt sư, cơngty ḷt; chi nhánh của văn phịng ḷt sư, cơng ty ḷt.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 51: Mỗi luật sư hướng dẫn chỉ được hướng dẫn không quá ba người tập sự tại cùngmột thời điểm.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 52: Điều kiện hành nghề của luật sư là có chứng chỉ hành nghề luật sư do Bộ tư phápcấp.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 53: Đối với những vụ án do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu luật sư thì mức thù laođược trả cho 01 ngày làm việc của luật sư là 01 ngày lương theo mức lương tối thiểu vùng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 54: Sở tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan có thẩm quyền thuhồi Giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 55: Mức thù lao luật sư tham gia tố tụng trong vụ án hình sự được tính theo tính chấtphức tạp của vụ án.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 56: Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên chỉ có thể chuyển đổisang hình thức Cơng ty ḷt trách nhiệm hữu hạn một thành viên.</b>

a. Đúngb. Sai

<b>Câu 57. Tổ chức xã hội – nghề nghiệp của luật sư gồm:</b>

a. Liên đoàn Luật sư Việt Nam.

b. Liên đoàn Luật sư Việt Nam và các Đoàn Luật sư ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trungương.

c. Liên đoàn Luật sư Việt Nam, các Đoàn Luật sư ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngvà tổ chức hành nghề luật sư.

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 58. Theo quy định của Luật luật sư, Luật sư được hiểu là:</b>

a. Luật sư là người thực hiện hợp đồng dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức (đượcgọi chung là khách hàng).

b. Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của Luật luật sư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

c. Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của Luật luật sư, thựchiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức (sau đây gọi chung là kháchhàng).

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

<b>Câu 59. Một trong những nghĩa vụ của luật sư là</b>

a. Không được từ chối các hợp đồng dịch vụ pháp lý đối với người nghèo và phải tham gia cáckhóa học do Đồn ḷt sư tở chức.

b. Cung cấp các dịch vụ pháp lý cho người nghèo và tham gia các hội thảo, hội nghị góp ý các dựán luật.

c. Hỗ trợ pháp lý miễn phí cho người nghèo và học tập nâng cao kiến thức chuyên môn, kỹ nănghành nghề theo quy định của Luật luật sư.

d. Trợ giúp pháp lý và tham gia bồi dưỡng bắt buộc về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định củaLuật luật sư.

<b>Câu 60. Luật sư từ chối tiếp nhận vụ việc của khách hàng trong trường hợp nào?</b>

a. Có căn cứ rõ ràng xác định khách hàng đã cung cấp chứng cứ giả hoặc u cầu của khách hàngkhơng có cơ sở, trái đạo đức, trái pháp luật.

b. Khách hàng có thái độ khơng tơn trọng ḷt sư và nghề luật sư và không thay đổi thái độ này.c. Luật sư không đủ khả năng chuyên môn hoặc điều kiện thực tế để thực hiện vụ việc.

c. Chấm dứt hoạt động theo quy định tại Khoản 1 Điều 47 Luật luật sư.d. Tất cả phương án trên.

</div>

×