Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

THÔNG BÁO CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM, TRUNG CẤP SƯ PHẠM, NĂM HỌC 2022-2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THƠNG BÁO </b>

<b>Cơng khai thơng tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học 2022-2023 </b>

<i>(Kèm theo Thông báo 209 /TB-UEF ngày 08 /06 /2022 của </i>

<i>Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh) </i>

<b>A. Cơng khai thơng tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu </b>

<b>Chức </b>

<b>danh Trình độ đào tạo <sup>Hạng chức </sup>danh nghề nghiệp Giáo </b>

<b>sư Phó Giáo </b>

<b>sư </b>

<b>Tiến sĩ </b>

<b>Thạc sĩ </b>

<b>Đại học </b>

<b>Cao đẳng </b>

<b>Trình độ khác </b>

<b>Hạng III </b>

<b>Hạng II </b>

<b>Hạng I </b>

16. Luật quốc tế 13 0 0 4 9

17. Tài chính quốc tế 15 0 0 6 9 18. Kiểm toán 10 0 0 1 9 <b>c Khối ngành V 65 0 2 10 36 17 </b>

2. Logistics và quản lý chuỗi

<small>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </small>

<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH </small></b>

<b><small>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</small></b>

<b><small>Biểu mẫu 20 </small></b>

<i><small>(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT) </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2. Ngôn ngữ Anh 52 0 0 9 29 14 3. Quản trị nhà hàng và Dịch vụ

<b>B. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành </b>

<b>tính Chức danh <sup>Trình độ </sup><sub>đào tạo </sub><sup>Chun ngành giảng </sup><sub>dạy </sub></b>

Quản trị kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Dương Cao Thái Nguyên 06/11/1956 Nam Giảng viên <sup>Phó giáo </sup>

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

38. Lo Kinwah 12/02/1981 Nam Giảng viên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Giảng viên

Giảng viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

75. Lê Vũ Hương Giang 17/10/1970 Nữ Giảng viên Tiến sĩ Kinh doanh thương mại

Tài chính - Ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

106. Huỳnh Bá Tòng 18/10/1988 Nam Giảng viên Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

145. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 26/06/1987 Nữ Giảng viên Đại học Kế toán

sư <sup>Quản trị nhân lực</sup>

sư <sup>Quản trị nhân lực</sup>

sư <sup>Quản trị văn phòng </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

182. Đỗ Minh Tâm 01/01/1991 Nam Giảng viên Thạc sĩ Quản trị văn phòng

Giảng viên

Thạc sĩ Kiểm toán

sư <sup>Thương mại điện tử</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

220. Đoàn Thanh Phong 01/09/1990 Nam Giảng viên Thạc sĩ Thương mại điện tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

259. Nguyễn Văn Mạnh 07/12/1981 Nam Giảng viên Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế

275. <sup>Nguyễn Thiện Liên </sup>

Giảng viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

298. Phó Hưng Bình 11/11/1992 Nam Giảng viên Thạc sĩ Luật kinh tế

Luật kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

337. Lê Thị Kim Xuân 18/07/1956 Nữ Giảng viên Tiến sĩ Tài chính quốc tế

sư <sup>Cơng nghệ thơng tin</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

28. Trương Thị Bích Châu 07/09/1995 Nữ Giảng viên Đại học Công nghệ thông tin

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Tiến sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Tiến sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Tiến sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Tiến sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Thạc sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

Tiến sĩ <sup>Logistics và quản lý </sup>chuỗi cung ứng

chuỗi cung ứng

sư <sup>Khoa học dữ liệu</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

58. Nguyễn Thị Hoài Linh 11/05/1990 Nữ Giảng viên Thạc sĩ Khoa học dữ liệu

Giảng viên

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

30. Trần Nguyễn Mai Linh 24/05/1997 Nữ Giảng viên Đại học Ngôn ngữ Anh

Giảng viên

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

Giảng viên

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

Tiến sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Dịch vụ ăn uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

66. Vũ Thị Thu Trang 11/06/1990 Nữ Giảng viên

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Tiến sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Tiến sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Tiến sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Thạc sĩ <sup>Quản trị nhà hàng và </sup>Dịch vụ ăn uống

Giảng viên

Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

94. Hứa Phạm Cẩm Tú 23/07/1984 Nữ Giảng viên Thạc sĩ Ngôn ngữ Trung Quốc

109. <sup>Naville Jorge Marc </sup>

Quan hệ quốc tế

Giảng viên

thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

128. Trương Thị An Na 01/10/1963 Nữ Giảng viên Tiến sĩ <sup>Công nghệ truyền </sup>thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

156. Huỳnh Quốc Phong 12/04/1982 Nam Giảng viên Thạc sĩ <sup>Quản trị dịch vụ du </sup>lịch và lữ hành

165. <sup>Phan Nguyễn Thảo </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

184. Nguyễn Thị Kim Thoại 09/04/1988 Nữ Giảng viên Thạc sĩ Quản trị khách sạn

Giảng viên

Thạc sĩ Quản trị khách sạn

Giảng viên

Thạc sĩ Quản trị khách sạn

Giảng viên

Thạc sĩ Quản trị khách sạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

221. Smotrina Maya 04/09/1989 Nữ Giảng viên Đại học Ngôn ngữ Nhật

248. Trương Nguyễn Thiên

phương tiện

255. <sup>Ngô Nguyễn Thiên </sup>

Duyên <sup>19/09/1995</sup> <sup>Nữ</sup> Giảng viên Thạc sĩ <sup>Truyền thông đa </sup>phương tiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

257. Nguyễn Thị May 10/09/1987 Nữ Giảng viên Thạc sĩ <sup>Truyền thông đa </sup>phương tiện

phương tiện

phương tiện

phương tiện

<b>C. Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi </b>

</div>

×