Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

nghiên cứu thiết bị truyền dẫn s320

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường Đại học GTVT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</small></b>

<b>NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP</b>

BỘ MÔN KỸ THUẬT VIỄN THÔNGKHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

<b> Sinh viên: </b>

<b>Nguyễn Bá Thắng</b>

Đề tài:

<b> NGHIÊN CỨU THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320</b>

Nội dung của bản thuyết minh, u cầu giải thích tính tốn của thiết kế tốt nghiệp:

<b> 1. Tổng quan sản phẩm</b>

Thiết bị ZXWM S320 là một sản phẩm của ZTE, S320 sử dụng cơng nghệ truyền tín hiệu quang SDH với tốc độ STM1 và có thể nâng cấp lên STM4 một cách dễ dàng. Nócó khả năng cung cấp nhiều tốc độ truy nhập quang như các luồng PDH 2M, 34M, 140M hoặc các giao diện ATM, FE, các giao diện dịch vụ dữ liệu tốc độ thấp

<b> 2. Sức mạnh trong quản lý và sử dụng của ZTE-S320: có thể được quản lý bởi</b>

Hệ điều hành E300 NMS. Hệ điều hành có thể quản lý được tất cả cỏc dũng sản phẩmcủa ZTE bao gồm thiết bị SDH, DWDM và hỗ trợ quản lý tất cả các loại thiết bị nàytrên một mạng

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Khả năng truyền dữ liệu: S320 bổ sung truyền các dịch vụ truyền số liệu bên cạnhtruyền dịch vụ SDH truyền thống. S320 có thể cung cấp giao diện FE (10/100M).- Chức năng bảo vệ tin cậy và an toàn: S320 hỗ trợ bảo vệ bản mạch 1+1, hỗ trợ bảovệ giao diện dịch vụ 1:N (N≤4) với các mức độ ưu tiên khác nhau

<b> Số liệu cần thiết chủ yếu để thiết kế: </b>

<i>- TS Cao Xuân Cung, Giới thiệu thiết bị FLX 150/600, Trung tâm thông tin bưuđiện-1999</i>

<i>- Ths Vũ Trọng Hiếu, Xây dựng quy trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị truyền dẫnquang SDH-FLX150/600, Công ty CT-IN-1999</i>

<i>- FLX Series, Fujitsu company - 1996- ITU Series G - 1996</i>

<i>- http:/www.rattron.com/technical notes/ timing and synchoronization – February2001.</i>

- Hình 2.5: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM1 - Hình 2.6: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM4 - Hình 2.7: Cấu hình REG của S320

- Hình 2.8: Cấu hình REG của S320 tại mức STM1 - Hình 2.9: Cấu hình REG của S320 tại mức STM4

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i> Cán bộ hướng dẫn:</i>

• Giáo viên của trường: TS. Trịnh Quang Khải

<i> • Cán bộ ngoài sản xuất: Vũ Quang Hiệp </i>

<i>- Ngày giao nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp: / / 20- Ngày bắt đầu thiết kế tốt nghiệp: / / 20- Ngày nộp bản thiết kế tốt nghiệp: / /20 </i>

<i><b><small> TL/HIỆU TRƯỞNG Ngày . . . tháng . . . năm 20 Đã giao nhiệm vụ TKTN</small></b></i>

<small> TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN</small>

TS. NGUYỄN CẢNH MINH TS. TRỊNH QUANG KHẢI

Đã nhận nhiệm vụ TKTN Sinh viên: Nguyễn Bá Thắng Lớp: Kỹ thuật Viễn thông Khóa: K12

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Danh Mục Các Ký Hiệu và Thuật Ngữ

<i><b>- SSM( Synchronization Status Message)</b></i>

<i><b>- PWA (Power Board A): Card nguồn sử dụng nguồn DC -48V- PWB (Power Board B): Card nguồn sử dụng nguồn DC +24V- NCP (NE control Processing: Card điều khiển</b></i>

<i><b>- SEMF: Synchronous Equipment Managerment Function- MCF: Message Communication Function)</b></i>

<i><b>- MCU (Management and Control Unit</b></i>

<i><b><small>- </small>SCB (Sysem Clock Board): Card đông bộ</b></i>

<i><b>- Card OW (Order Wire Board): Card thoại nghiệp vụ OW- CSB (Cross Siwch Board): Card chuyển mạch đấu chéo</b></i>

<i><b>- CSBE (CSB Enhanced): Card hỗ trợ chuyển mạch đấu chéo tăng cường- Card OIB1 (Optical Inteface Board STM1): Card quang STM1</b></i>

<i><b>- O4CS (Optical Interface Board STM4 With full Cross – Switching): Card quang STM4</b></i>

<i>với hỗ trợ chuyển mạch đấu chéo</i>

<i><b>- ET1 (Electrical Tributary board E1): Card giao diện nhánh 2M</b></i>

<i><b>- ET3 ( Electrical Tributary Board 34/45M): Card giao diện nhánh 34/45M- Card SFE4 (Smart Fast Ethernet Board): Card ethernet</b></i>

<i><b>- TM (Terminal Multiplex) : Cấu hình TM- ADM (Add/Drop Multipler): Cấu hình ADM- REG (Regenerator): Cấu hình REG</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HèNH VẼ</b>

Hình 1.1: Vị trí của S320 trong họ sản phẩm của ZTEP...10

Hình 1.2: Cấu tạo vật lý của S320...9

Hình 1.3: Khối quạt...10

Hình 1.4: Card nguồn PWA, PWB...10

Hình 1.5: Sơ đồ khối hoạt động của NCP...10

Hình 1.6: Card điều khiển NCP...11

Hình 1.7: Card đồng bộ SCB...11

Hình 1.8: Card thoại nghiệp vụ OW...12

Hình 1.9: Card chuyển mạch đấu chéo CSB...12

Hình 1.10: Card quang OIB1...12

Hình 1.11: Card quang STM4 tích hợp khả năng đấu chéo O4CS...13

Hình 1.12: Card giao diện nhánh 2M ET1...13

Hình 1.13: Card giao diện nhánh 34/45M...14

Hình 1.14: Card giao diện FE (SFE4)...14

Hình 2.1: Cấu hình TM của S320...16

Hình 2.2: Cấu hình TM của S320 tại mức STM1...16

Hình 2.3: Cấu hình TM của S320 tại mức STM4...16

Hình 2.4: Cấu hình ADM của S320...17

Hình 2.5: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM1...17

Hình 2.6: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM4...17

Hình 2.7: Cấu hình REG của S320...18

Hình 2.8: Cấu hình REG của S320 tại mức STM1...18

Hình 2.9: Cấu hình REG của S320 tại mức STM4...18

Hình 2.10: Cấu hình mạng pont to pont...19

Hình 2.11: Cấu hình mạng dạng chuỗi...19

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Hình 2.12: Cấu hình mạng dạng Ring...19

Hình 2.13: Cấu hình mạng dạng Star...19

Hình 3.6.1: Sơ đồ trình tự lắp đặt thiết bị truyền dẫn S320...22

Hình 3.8: Thực hiện lắp đặt thiết bị vào sub-rack...23

Hình 3.8a: Lắp khối quạt vào thiết bị...24

Hình 3.8.1: Lắp các tai cố định vào thiết bị và các phụ kiện...24

Hình 3.8.2: Lắp thiết bị và các phụ kiện vào giá máy...25

Hình 3.8.3: Bố trí thiết bị trên giá máy loại 19" và cách đi cáp...25

Hình 3.8.4: Cách bó cáp sai / đúng tại các điểm uốn...26

Hình 3.8.4a: Cách cố định cáp vào thanh ngang của cầu cáp bằng lạt nhựa...26

Hình 3.8.4b: Cách bó cáp trên đoạn thẳng...27

Hình 3.9: Đầu connector S35-10...27

Hình 3.9.1: Lắp đầu connector vào dây tiếp đất...28

Hình 3.9.2: Lắp đầu connector vào cáp tín hiệu...29

Hình 3.10.1: Cấu tạo của một phiến đấu dây 10 đôi (phiến Krone - LSA plus)...30

Hình 3.10.1a: Lắp phiến đấu dây vào đế cắm DDF...30

Hình 3.10.1b: Cấu tạo dao bắn dây...31

Hình 3.10.2: Bố trí các phiến thu và phát trên gia DDF...31

Hình 3.10.2a: Cách đi dây và cài dây trên phiến đấu dây...31

Hình 3.10.2b: Cách tháo dây khỏi phiến đấu bằng đầu móc dây của Dao cài dây...32

Hình 3.11: Cáp luồng 120Ω luồng 2M...32

Hình 1.1: Vị trí của S320 trong họ sản phẩm của ZTE...38

Hình 1.2: Cấu tạo vật lý của S320...40

Hình 1.3: Khối quạt...41

Hình 1.4: Card nguồn PWA, PWB...42

Hình 1.5: Sơ đồ khối hoạt động của NCP...42

Hình 1.6: Card điều khiển NCP...43

Hình 1.7: Card đồng bộ SCB...43

Hình 1.8: Card thoại nghiệp vụ OW...44

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hình 1.9: Card chuyển mạch đấu chéo CSB...45

Hình 1.10: Card quang OIB1...46

Hình 1.11: Card quang STM4 tích hợp khả năng đấu chéo O4CS...47

Hình 1.12: Card giao diện nhánh 2M ET1...48

Hình 1.13: Card giao diện nhánh 34/45M...49

Hình 1.14: Card giao diện FE (SFE4)...49

Hình 2.1: Cấu hình TM của S320...52

Hình 2.2: Cấu hình TM của S320 tại mức STM1...52

Hình 2.3: Cấu hình TM của S320 tại mức STM4...52

Hình 2.4: Cấu hình ADM của S320...52

Hình 2.5: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM1...53

Hình 2.6: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM4...53

Hình 2.7: Cấu hình REG của S320...53

Hình 2.9: Cấu hình REG của S320 tại mức STM4...54

Hình 2.10: Cấu hình mạng pont to pont...54

Hình 2.11: Cấu hình mạng dạng chuỗi...54

Hình 2.12: Cấu hình mạng dạng Ring...55

Hình 2.13: Cấu hình mạng dạng Star...55

Hình 3.6.1: Sơ đồ trình tự lắp đặt thiết bị truyền dẫn S320...61

Hình 3.8: Thực hiện lắp đặt thiết bị vào sub-rack...64

Hình 3.8a: Lắp khối quạt vào thiết bị...65

Hình 3.8.1: Lắp các tai cố định vào thiết bị và các phụ kiện...65

Hình 3.8.2: Lắp thiết bị và các phụ kiện vào giá máy...65

Hình 3.8.3: Bố trí thiết bị trên giá máy loại 19" và cách đi cáp...66

Cách bố trí cáp và lắp đặt cáp luồng...66

Hình 3.8.4: Cách bó cáp sai / đúng tại các điểm uốn...67

Hình 3.8.4a: Cách cố định cáp vào thanh ngang của cầu cáp bằng lạt nhựa...67

Hình 3.8.4b: Cách bó cáp trên đoạn thẳng...67

Hình 3.9: Đầu connector S35-10...68

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 3.9.1: Lắp đầu connector vào dây tiếp đất...69

Hình 3.9.2: Lắp đầu connector vào cáp tín hiệu...70

Hình 3.10.1: Cấu tạo của một phiến đấu dây 10 đơi (phiến Krone - LSA plus)...70

Hình 3.10.1a: Lắp phiến đấu dây vào đế cắm DDF...71

Hình 3.10.1b: Cấu tạo dao bắn dây...71

Hình 3.10.2: Bố trí các phiến thu và phát trên gia DDF...73

Hình 3.10.2a: Cách đi dây và cài dây trên phiến đấu dây...73

Hình 3.10.2b: Cách tháo dây khỏi phiến đấu bằng đầu móc dây của Dao cài dây...73

Hình 3.11: Cáp luồng 120Ω luồng 2M Luật màu tuân theo bảng sau:...74

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG I: </b>

<b>TỔNG QUAN THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ZTE- ZXMP S320</b>

Hình 1.1: Vị trí của S320 trong họ sản phẩm của ZTE

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 1.2: Cấu tạo vật lý của S320

1:Vít cố định; 2: Máng lọc; 3: Tay cầm; 4: Swich quạt; 5: Cầu chì; 6: chốt; 7: Quạt

Hình 1.3: Khối quạt

Hình 1.4: Card nguồn PWA, PWB

Hình 1.5: Sơ đồ khối hoạt động của NCP

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Hình 1.6: Card điều khiển NCP

Hình 1.7: Card đồng bộ SCB

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hình 1.8: Card thoại nghiệp vụ OW

Hình 1.9: Card chuyển mạch đấu chéo CSB

Hình 1.10: Card quang OIB1

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hình 1.11: Card quang STM4 tích hợp khả năng đấu chéo O4CS

Hình 1.12: Card giao diện nhánh 2M ET1

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Tốc độ danh định 1544kbit/s 2048kbit/s 34368kbit/s 44736kbit/s 155520kbit/s

Mã đường truyền

AMI orB8ZS

Hình 1.13: Card giao diện nhánh 34/45M

Hình 1.14: Card giao diện FE (SFE4)

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CHƯƠNG 2:</b>

<b>KHAI BÁO THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320</b>

CSB, O4CS10, 11, 12 ET1 <sup>Dùng để cắm card giao diện nhánh</sup>

ET1, ET3, AI, DI,SFE413 ET1 <sup>Dùng để cắm card giao diện nhánh</sup>

14 BET1 <sup>Dùng để cắm card giao diện nhánh</sup>

</div>

×