Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ví dụ lập trình cnc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

109

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

110

<b>Chương 7: Một số bài tập thực hành </b>

<b>7.1. Một số lưu ý về cài đặt chương trình </b>

Để thực hành các lệnh điều khiển theo hệ Fanuc ta sẽ cài đặt chương trình WinNC. Một số lưu ý về chương trình mơ phỏng gia cơng như sau:

- Cài đặt cùng với phần mềm 3D View tool generator. Đây là 1 phần mềm giúp ta xem các thông số hình học của dao. Việc này thuận lợi cho người lập trình hiểu về dụng cụ đang được sử dụng. Ngoài ra, trong trường hợp thư viện dao trong phần mềm WinNC thiếu ta có thể chủ động định nghĩa trong phần mềm này

Hình 7.1 Dao diện phần mềm 3Dview Tool Generator.

- Sau khi cài đặt chương trình WinNC cũng như 3Dview Tool Generator, ta tiến hành cài đặt máy gia công: Start menu/EMCO/WinNC-EMConfig

- Khi khởi động chương trình WinNC (từ shortcut từ màn hình hoặc từ folder gốc cài đặt); chọn loại chương trình (tiện/phay) và tạo chương trình gia cơng. Có 2 cách thức tạo lập 1 chương trình mới

✓ Từ mục DIR trong WinNC ta tạo chương trình (theo cấu trúc quy ước như O1111…)

✓ Cách 2: tạo file notepad trong folder file chạy của chương trình. Sau đó xóa bỏ đi .txt của file đi và mở bằng Notepad để lập trình. Đây là cách rất thuận lợi cho quá trình lập trình cũng như chạy bởi 1 số lý do như: Chạy song song 2 màn hình (màn hình lập trình và màn hình chương trình WinNC); khơng cần đánh số thứ tự từng câu lệnh; không cần thêm dấu chấm phẩy cuối câu lệnh-EOB (end of block). Dấu này sẽ được tự động thêm vào khi ta chạy chương trình…

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

111

Hình 7.2 Một số cài đặt cho WinNC

Hình 7.3 Cài đặt máy

<b>7.2. Ví dụ 1: tiện dùng lệnh G01 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

112

<b>TT </b>

1 Cài đặt phôi

GRAPH

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

113 2 Chọn

dao

1. DAO TIỆN THÔ

2. DAO TIỆN TINH

1.Dao tiện thô

2.Dao tiện tinh

3 Gọi dao, cài đặt S=2000

O0001

T0101 M06 (tiện thô)

T0202 M06 (tiện tinh)

Dao tiện thô

Dao tiện tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

114

4 Khỏa mặt đầu

N15 S2000 M04 N20 G00 X105 Z0 N25 G01 X-1 f0.03 N30 G00 Z5

5 Tiện thô biên dạng

N35 G00 X102 Z2 N40 G73 U1 R1

N45 G73 P50 Q66 U1 W1 F0.01

N50 G01 X80 Z0 N55 Z-15 N60 X100 Z-45 N65 Z-95 N66 X105 6 Tiện

tinh

n70 T0202 M06 (DAO TIEN TINH)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

115 N75 G00 X102 Z2

N80 G72 P50 Q66 F0.25

7

<b>7.3. Ví dụ 2: Lập trình tiện chi tiết trục </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

116 1 Cài đặt

3.Dao tiện tinh

1.Dao tiện thô

2.Dao tiện tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

117

dao, cài đặt S=2000

O0001 T0101 M06

(tiện thô)

T0202 M06 (tiện tinh)

Dao tiện thô

Dao tiện tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

118

mặt đầu

n10 t0101 m06 (dao tiện thô)

n15 s2000 m04

G0 X85 Z0 G1 X-1 F0.25 G0 X85 Z2

thô biên dạng

n20 g00 x85 z5

n25 g73 u1 r1

n30 g73 p35 q75 u1 w1 f0.02

n35 g01 x30 z0

n40 z-20 n45 x40 z-40

n50 z-60 n55 x50 z-70

n60 z-90 n65 x60 z-110

n70 140

z-n75 x85

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

119

tinh n80 T0202 M06 (DAO TIEN TINH) m1

n90 g00 x85 z5

n95 g72 p35 q75 f0.01

7

<b>7.4. Ví dụ 3: Lập trình tiện chi tiết bạc </b>

Code:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

120 O0009 (G83-G72-G73)

T0101 M06 (MUI KHOAN 30) S2000 M03

G0 X0 Z5

G99 G83 Z-60 Q2000 P1000 F0.25 (GIA CONG LO 30) G0 Z10

T0202 M06 (DAO DOA ROUGHING B0RE BAR S2) G0 X35 Z2

G1 Z-42 F0.25 G0 Z5

G1 Z-2.5 F0.15 X80 R3

Z-15 R1.5 X100 Z-50 N21 X102 G72 P20 Q21

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

121 M30

<b>7.5. Ví dụ 4: Lập trình phay chi tiết hốc trịn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

122

1 Cài đặt phôi Graph

2 Chọn dao 1. FaceMill[Symbol]40

2. EndMill[Symbol]6

1. FaceMill [Symbol]40

2. EndMill [Symbol]6

3 Gọi dao, cài đặt S=2000

O0001

T01 M06 (FACEMILL PHI 63)

S3000 M03 M1

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

123 4 Phay mặt đầ

5 Gọi dao, cài đặt S=2000

T02 M06 (ENDMILL PHI 10)

S2000 M03 M1

Gia cơng ngồi

n15 g0 x-10 y0 z10 n20 g1 z-5 f100 n25 g41 h2 x0 n30 x100 n35 y100 n40 x0 n45 y0 n50 n55 g40 n60 x100 n65 y102 n70 x-2 n75 y0 n80 z10

n85 g42 x20 y50 n90 z-5

m1

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

124 7

Gia công rãnh

n95 g02 x20 y50 i30 j0 n100 g1 z10

n105 g40 x50 n110 g42 x25 y50 n115 z-5

n120 g02 x25 y50 i25 j0

n125 g1 z10 n130 g40 x50

<b>7.6. Ví dụ 5: Lập trình phay chi tiết bậc lục giác </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

125

1 Cài đặt phôi Graph

2 Chọn dao 2. FaceMill[Symbol]40

3. EndMill[Symbol]6

2. FaceMill [Symbol]40

3. EndMill [Symbol]6

3 Gọi dao, cài đặt S=2000

O0001

(FACEMILL PHI 63)

S3000 M03 M1

4 Phay mặt đầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

126 5 Gọi dao, cài đặt S=20

00

(ENDMILL PHI 8)

S2000 M03 M1

Gia công ngoài n5 t4 m6 n10 s2000 m3 n15 g0 x0 y0 z10 n20 g1 z-5 f100 n35 y100

n40 x100 n45 y0 n50 x0 n55 z10

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

127 7

Đổi tọa Độ

n60 g55 x50 y50 z0

n70 g1 g42 h4 x30 y0 f100

n75 z-10

n80 g3 x30 y0 i-30 j0

n85 g1 z10 g40 x50

n90 g42 h4 x30 n95 z-5

n100 g16 x30 y0 n105 y60

n110 y120 n115 y180 n120 y240 n125 y300 n130 y360 n135 g15 n140 z10

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

128 Tiện rãnh

n145 x50 n150 m30

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×