Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 25 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Instructor: Ngoc Bao NguyenBasic Communication Adult Online course</small>
<small>Classdojo. MsNgoc sửa ngữ pháp & chính tả</small>
<b><small>Quay video về chủ đề Self-Introduction </small></b>
<small>(video số 2) nói thêm phần Eating Out. Nộp lên Classdojo</small>
<small> </small>
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Khi g p câu nghi v n Yes/No, thì mình ………. cu i câu.ặp câu nghi vấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.ối câu. A. lên gi ng cu i câuọng cuối câuối câu.</small>
<small> B. xu ng gi ng cu i câuối câu.ọng cuối câuối câu.</small>
<b><small>Khi mình nói chung chung (VD: Tơi thích mèo) </small></b>
<small>(VD: Có r t nhi u chấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.ều chương trình hay trên Youtube) thì ương trình hay trên Youtube) thì ng trình hay trên Youtube) thì </small><b><small>danh t sẽ ừ sẽ </small></b> <small>: A. gi nguyênữa</small>
<small> B. thêm s/es s nhi uối câu.ều chương trình hay trên Youtube) thì </small>
<small> C. thêm s/es s nhi u (n u danh t đ m đối câu.ều chương trình hay trên Youtube) thì ếu danh từ đếm được)ừ đếm được) ếu danh từ đếm được)ược)c)</small>It is
It is more deliciouskind of
Her hair is kind of longcats and dogs
I love cats and dogs
DeliciousStraightEat out
Eat out with friendsDress / I like yellow dressDressed / I am casually dressed
just
I just spend timeBreakfast
ThirtySix thirtyShirt
Shirt DeliciousSugarShouldShower
Take a shower
My sister loves <b>toys.</b>
I don’t really enjoy <b>pizzas</b>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
<b>Eating out</b>
<small>Hello everyone, my name’s Ng c. You can call me Michelle.ọng cuối câu</small>
<small>I’m a/an [tên ngh nghi p] / I work as a/an [tên ngh nghi p]ều chương trình hay trên Youtube) thì ệp] / I work as a/an [tên nghề nghiệp]ều chương trình hay trên Youtube) thì ệp] / I work as a/an [tên nghề nghiệp]I’m an English teacher / I work as an English teacher </small>
<small>I’m a Chief Accountant / I work as a Chief Accountant</small>
<small>I work for ABC university/corporation (company) in Thu Duc District</small>
<i><small>(Qu n Th Đ c = Th Đ c District, Qu n 12 = District 12)ận Thủ Đức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12)ủ Đức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12) ức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12)ủ Đức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12) ức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12)ận Thủ Đức = Thủ Đức District, Quận 12 = District 12)</small></i>
<small>I like [màu s cắc]. </small>
<small>I often wear [màu] [clothes]. </small>
<small>I love animals: dogs, cats, ants and dinasours. They are cute. But I haven’t got a cat or a dog. </small>
<b>I don’t really often eat out with friends because I prefer home-made food. It is more delicious and more saving. I just spend time eating out with my family or </b>
friends on weekends because that’s when we have much more free time together.
How about you?
2. …..
1. Hello, how’s it going, ………. ?
4. Yes, I did. I ate bunbo.
How about you? Did you have … ?3. Ăn .. ch a ? ư
5. Are you ………go out tonight?6. Yes, ……. I’m ………tonight.7. No, ………..…tonight.
8. Ch có hay đi ăn ngồi v i gia đình/b n bè ko?ị có hay đi ăn ngồi với gia đình/bạn bè ko? ới gia đình/bạn bè ko? ạn bè ko?9. Có nè.
Gia đình ch hay đi ăn ngồi l m…...ị có hay đi ăn ngồi với gia đình/bạn bè ko? ắc
…..t i vì cu i tu n nhà ch m i có nhi u th i gian r nh ạn bè ko? ối câu. ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ị có hay đi ăn ngồi với gia đình/bạn bè ko? ới gia đình/bạn bè ko? ều chương trình hay trên Youtube) thì ời gian rảnh ảnh dành cho nhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>I </small>
<small>5) </small>
<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
Ch ng là danh t đ m đủ ngữ là danh từ đếm được ữa ừ đếm được) ếu danh từ đếm được) ược)c
<i><small>DANH T KHÔNG Đ M ĐỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: ẾM ĐƯỢC: </small><b><small>ƯỢC: water (n</small></b><small>C: ước), c), </small><b><small>juice (n</small></b><small>ước), c ép), </small><b><small>oil (d u), </small></b><small>ầu), </small><b><small>meat (th t) ịt) và các lo i th t ại thịt ịt (nh </small></b><small>ư</small></i>
<i><b><small>chicken, beef, duck, pork) , food, time, sugar (đ</small></b><small>ường), ng), </small><b><small>luggage (hành lí), air (khơng khí), information (thơng </small></b></i>
<i><small>tin), and so on.</small></i>
<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
Hi u đ n gi n mà chính xác v ểm, ngoại hình, tính cách, cảm ơng trình hay trên Youtube) thì ảnh ều chương trình hay trên Youtube) thì
<small>Nh ng danh t nào mà chúng ta C M Đữaừ đếm được)ẦM ĐƯỢC, SỜ ĐƯỢC, và ƯỢC, SỜ ĐƯỢC, và C, S ĐỜ ĐƯỢC, và ƯỢC, SỜ ĐƯỢC, và C, và </small>
<small>TH Y ĐẤY ĐƯỢC là ƯỢC, SỜ ĐƯỢC, và C là </small><b><small>danh t Đ M Đừ sẽ ẾM ĐƯỢCƯỢCC</small></b> <sup>Nh ng danh t nào mà chúng ta không th c m đ</sup><small>và th y đ</small><sup>ữa</sup><small>ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.ược)c là </small><sup>ừ đếm được)</sup><b><small> danh t KHÔNG Đ M Đừ sẽ ẾM ĐƯỢC</small></b> <sup>ểm, ngoại hình, tính cách, cảm ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh </sup><b><small>ƯỢCC</small></b> <sup>ược)</sup><sup>c, s đ</sup><sup>ời gian rảnh ược)</sup><sup>c </sup>
<b><small>Ngo i tr : ạn hội thoại)ừ sẽ </small></b>
<b><small>Fish , meat, luggage, bread , cheese, butter (b ), jam ơ), jam (m t), spaghetti, flour (b t mì), ice (nức đặt câu miêu tảội thoại)ưới đt to-bec đá), v...v… </small></b>
<b><small>Là danh t KHÔNG đ m đừ sẽ ếm được ược c </small></b>
<small>T t c </small><b><small>ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu. ảnh CH T L NG, KHƠNG KHÍ, CH T LI U / nguyên ẤT sự vật sự việc, ỎNG, KHƠNG KHÍ, CHẤT LIỆU / nguyên ẤT sự vật sự việc, ỆU / nguyên li u s n xu t, GIA V (sugar, salt, b t ng t, sauce)ệc, ảất, GIA VỊ (sugar, salt, bột ngọt, sauce)Ị (sugar, salt, bột ngọt, sauce)ội thoại)ọc: </small></b>
<b><small>Là danh t KHÔNG đ m đừ sẽ ếm được ược c</small></b>
<small>Ví d :ụi chị lâu lâu mới đi ăn thui. Chị thích ăn món </small>
<small>Books (quy n sách)ểm, ngoại hình, tính cách, cảm Shoes (giày)Tables (cái bàn)Streets (con đười gian rảnh ng đi)Boards (t m b ng)ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.ảnh Onions (hành tây)</small>
<small>Cucumbers (d a chu t/d a leo)ưộ)ư </small>
<small>Ví d :ụi chị lâu lâu mới đi ăn thui. Chị thích ăn món </small>
<small>Air (khơng khí) - Smoke (khói)Water (nưới gia đình/bạn bè ko?c) – juice (nưới gia đình/bạn bè ko?c ép)Milk (s a) – honey (m t ong)ữaận mấy]Information (thông tin)Knowledge (ki n th c)ếu danh từ đếm được)ức)</small>
<small>Entertainment (s gi i trí vui ch i)ự giải trí vui chơi) ảnh ơng trình hay trên Youtube) thì Rice (g o/c m) – flour (b t mì)ạn bè ko?ơng trình hay trên Youtube) thì ộ)</small>
<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Subject(Ch ng )ủ ngữ là danh từ đếm được ữa</small>
<small>Đ ng t ộ)ừ đếm được)</small>
<small>to-be</small> <sup>Adjectives </sup><small>(tính t )ừ đếm được)</small>
<small>John outgoing (c i m vui v )ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnẻ)</small>
<small>được)c, ko đ n n i x u)ếu danh từ đếm được)ỗi xấu) ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.</small>
<small>Donald Trump</small> <sup>haughty </sup><sub>(kiêu ng o, vênh vênh cái m t :v )</sub><sub>ạn bè ko?</sub> <sub>ặp câu nghi vấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Subject(Ch ng )ủ ngữ là danh từ đếm được ữa</small>
<small>Đ ng t ộ)ừ đếm được)</small>
<small>to-be</small> <sup>Adjectives </sup><small>(tính t )ừ đếm được)</small>
<small>John </small> <b><small>Is</small></b> <small>outgoing (c i m vui v )ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnẻ)</small>
<small>I</small> <b><small>Am (not)</small></b> <sup>beautiful, </sup><small>but I’m just average-looking (cũng được)c, ko đ n n i x u)ếu danh từ đếm được)ỗi xấu) ấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.</small>
<small>Donald Trump</small> <b><small>is</small></b> <sup>haughty </sup><sub>(kiêu ng o, vênh vênh cái m t :v )</sub><sub>ạn bè ko?</sub> <sub>ặp câu nghi vấn Yes/No, thì mình ………. cuối câu.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<small>Instructor: Ngoc Bao Nguyen</small>
<b><small>Học thuộc công thức đặt câu miêu tả tính </small></b>
<small>chất sự vật sự việc, tính cách hình dáng con người</small>
<small>Active Listening exercises trong sách – Unit 3 – Listening 3: </small><b><small>Nghe và viết lại </small></b><small>đoạn miêu tả cách ăn mặc của Matt. </small><i><small>Những chỗ nào </small></i>
<i><b><small>nghe âm mà khơng đốn được từ tiếng Anh </small></b></i>
<i><small>hãy ghi phiên âm tiếng Việt.</small></i>
<small>Nộp bài trên Classdojo</small>
<small> </small>
<b><small>Học thuộc “Danh từ đếm đc & ko đếm đc”</small></b>
</div>