Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Slides dạy Giao Tiếp Tiếng Anh cho người lớn trình độ cơ bản (Ngày 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

DAY 8

DAILY ROUTINE

Michelle Bao Ngoc

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Review

<sup>1.</sup>2. <sup>M u câu xã giao (T Chào H i t i ch đ Favorite Food)</sup>Tr l i câu h i v DAILY ROUTINE (l ch sinh ho t hàng ngày)<sup>ẫu câu xã giao (Từ Chào Hỏi tới chủ đề Favorite Food)</sup>ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ỏi tới chủ đề Favorite Food) ề Favorite Food)<sup>ừ Chào Hỏi tới chủ đề Favorite Food)</sup> <sup>ỏi tới chủ đề Favorite Food) ới chủ đề Favorite Food)</sup> <sup>ủ đề Favorite Food) ề Favorite Food)</sup>ịch sinh hoạt hàng ngày) ạt hàng ngày)

2. …..

1. Hello, how’s it going, ………. ?

4. Yes, I did. I ate bunbo.

How about you? Did you have … ?

5. Are you ………go out tonight?6. Yes, ……. I’m ………tonight.7. No, ………..…tonight.

9. Có nè.

…..t i vì cu i tu n nhà ch m i có nhi u th i gian r nh ạt hàng ngày) ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food) ề Favorite Food) ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)dành cho nhau.

Cịn em thì sao?

10. À khơng. T i ch lâu lâu m i đi ăn thui. Ch thích ăn ụi chị lâu lâu mới đi ăn thui. Chị thích ăn ịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food) ịch sinh hoạt hàng ngày)món nhà n u h n, b i vì nó ngon h n, ti t ki m h nở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ết kiệm hơn ệm hơn ơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Ch thích ăn món gì?ịch sinh hoạt hàng ngày)

thích ăn món gì?

em m i ăn vì m y món đó khơng t t cho s c kh e.ới chủ đề Favorite Food) ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ức khỏe. ỏi tới chủ đề Favorite Food)

What is your favorite food?

<b>I am a big fan of canh chua and vegetables salad. </b>

How about you? What food do you like?

<b>I am keen on French fries and fried chicken. But I </b>

eat them from time to time because they are not good for health.

Em đã t ng đi ăn Hadilao ch a?ừ Chào Hỏi tới chủ đề Favorite Food) ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ưa ?

<small>L p Giao Ti p n n t ng dành cho ngới chủ đề Favorite Food)ết kiệm hơnề Favorite Food) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food)i l n đang đi làm – Biên so n b i Michelle Bao Ngocạt hàng ngày)ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Review – Can you tell me about your daily routine?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>New lessonDay 8</b>

<b>Self-introduction (Part 3)Listening – Unit 6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Have you ever eaten at Hadilao?<sub>Yes, I have</sub>No, I haven’t

What about you? Have you ever eaten at Hadilao?Same here

, ch th c d y lúc 5.00 :v Ồ, chị thức dậy lúc 5.00 :v ịch sinh hoạt hàng ngày) ức khỏe. ậy

Sáng nay m y gi ch th c d y?ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ịch sinh hoạt hàng ngày) ức khỏe. ậy

4. Well, I woke up at 5 AM this morning3. What time did you wake up this morning?

(=often).

<b>M u câu xã giao (Part 3 – daily routine) ẫu câu giao tiếp) </b>

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao NguyenL u ý: Giai đo n này đang t p nói l u loát và th c t p h c cách phát tri n ý tưa ? ạt hàng ngày)ậyưa ? ựng Occupations ậyọc cách phát triển ý tưởng. ển ý tưởng. ưa ? ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnng. </small>

<small>Các n i dung độn. Còn em? Em ưa ? c Ng c biên so n m c đích đ c nhà nh cách ngọc cách phát triển ý tưởng. ạt hàng ngày)ụi chị lâu lâu mới đi ăn thui. Chị thích ăn ển ý tưởng. ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ới chủ đề Favorite Food)ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)i b n x nói, có thêm ý tức khỏe.ưa ? ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnng khi nói. Sau 30 bu i luy n t p, c nhà có th t ch đ ng lệm hơn ậyả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ển ý tưởng. ựng Occupationsủ đề Favorite Food) ộn. Còn em? Em ưa ? t b t / thêm n i dung phù h p v i hoàn c nh ới chủ đề Favorite Food)ộn. Còn em? Em ới chủ đề Favorite Food)ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)</small>

<small>th c t c a mình. ựng Occupations ết kiệm hơn ủ đề Favorite Food)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bình thưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ng là t i 7h ch m i d y đó em =))ới chủ đề Favorite Food) ịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food) ậy <sup>But you know, I wake up at 7 AM </sup><sup>time and time again </sup>

(=often). H i khó đ d y s m, nh ng ch sẽ c g ng, vì ng s m d y ơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ển ý tưởng. ậy ới chủ đề Favorite Food) ưa ? ịch sinh hoạt hàng ngày) ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ắm…... ủ đề Favorite Food) ới chủ đề Favorite Food) ậy

s m r t t t cho s c kh e. ới chủ đề Favorite Food) ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ức khỏe. ỏi tới chủ đề Favorite Food)

It’s hard for me to <b>be an early bird</b>, but I’ll <b>give me a best try</b>, because I think sleeping early and getting up early are both good for my health.

How about you? Are you a night person or a morning person?

<b>*</b>

<b>be an early bird </b>

<b>= often get up early</b>

<b>= be a morning person</b>

<b>*c g ng h t mình = try my best = give me a best try ống ắng hết mình = try my best = give me a best try ếp) </b>

<b>Be a night person </b>

<b>= often stay up late = hay th c khuyaức khuya</b>

<b>= be a night owl </b>

<b>M u câu xã giao (Part 3 – daily routine) ẫu câu giao tiếp) </b>

<sup>Instructor: Michelle </sup><small>Ngoc Bao Nguyen</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Yah, em là đ a hay th c khuya l mức khỏe.ức khỏe.ắm…...Yah. I think I’m a night owl /aʊl/

Khi nói v : mình ề Favorite Food)<b>đã quen </b>làm cái đó r i ồi.  S + <b>be used to </b>+ V-ing / NounT i em quen r i. T khi em t t nghi p, em đã b t đ u ạt hàng ngày)ồi.ừ Chào Hỏi tới chủ đề Favorite Food)ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ệm hơnắm…... ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh

th c khuya cho t i bây gi . ức khỏe.ới chủ đề Favorite Food)ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)<sup>I </sup><sub>graduated. </sub><b><sup>am used to it</sup></b><sup>. I have been staying up late since I </sup>V i l i hay có khách hàng nh n tin vào ban đêm, em ới chủ đề Favorite Food) ạt hàng ngày)ắm…...

ph i gi i quy t cho xong.ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ết kiệm hơn<b><sup>Furthermore</sup></b><sub>to </sub><b><sub>deal with </sub></b><sub>this before going to bed. </sub><sup>, some customers email me at night, so I have </sup>

<b>M u câu xã giao (Part 3 – daily routine) ẫu câu giao tiếp) </b>

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao NguyenL p Giao Ti p n n t ng dành cho ngới chủ đề Favorite Food)ết kiệm hơnề Favorite Food) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food)i l n đang đi làm – Biên so n b i Michelle Bao Ngoc.ạt hàng ngày)ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn</small>

<small>Chúc m i ngọc cách phát triển ý tưởng. ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ọc cách phát triển ý tưởng. i h c vui !</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>M u câu xã giao (Part 3 – daily routine) ẫu câu giao tiếp) </b>

M y ngày nay em có b n l m khơng?ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn ậy ắm…...

Vi c ng p đ u =)) ệm hơn ậy ần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh 5h sáng em d y n u ăn. ậy ấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn

6h sáng đ a con đ n trưa ? ết kiệm hơn ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ng. R i em ch y t i c quan làm ồi. ạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food) ơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơnvi c t i 6pm t i. Đôi khi làm t i 7pm m i xong.ệm hơn ới chủ đề Favorite Food) ối tuần nhà chị mới có nhiều thời gian rảnh ới chủ đề Favorite Food) ới chủ đề Favorite Food)

Cịn em thì sao?

Have you <b>been up to ears </b>these days?

<b>Well, I’ve been up to ears these days. I get up early, around </b>

5 am to cook meals for my family,

<b>then</b> I have to drive my kid to school. <b>After that</b>, I go to work

<b>until 6pm. But I finish working </b>(finish work) at 7pm from time to time.

And you? Have you been up to ears these days?

D em đang r nh. Cũng ko b n l m . ạt hàng ngày) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ậy ắm…... ạt hàng ngày)Em khá là r nh vào bu i sáng.ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)

Not really.

I’m quite free in the morning.

<b>be up to ears = really busy (adj)</b>

I <b>am</b> up to ears / I <b>was</b> up to ears / I <b>have been </b>up to ears / I <b>will be</b> up to ears / I <b>am going to be </b>up to ears.

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>

<b>Self-introduction (Part 3 – daily routine)</b>

Eating out

<b>Daily routine</b>

I live in a [small house/big apartment (căn h )ộn. Còn em? Em ] with my mom, dad, and… I like [màu s cắm…... ].

I often wear [màu] [clothes].

I love animals: dogs, cats, ants and dinasours. They are cute. But I haven’t got a cat or a dog.

I don’t really often eat out with friends because I prefer home-made food. It is more delicious and more saving. I just spend time eating out with my family or friends on weekends because that’s when we have much more free time

together.

<b>I’ve been up to ears these days since I got the new job. I might be an early bird. I often get up around 5 am on working days to cook meals for my family, </b>

<b>then I have to drive my kid to school. After that, I go to work until 6pm. But I finish working (finish work) at 7pm from time to time. </b>

How about you?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Phân bi t: ệt: </b>

<b>Quizizz - Vocabulary list about Jobs (Occupation)</b>

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao Nguyen</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Unit 6 – Jobs (Occupation) – Listening 2</b>

<b>Listen to Jake & Suzanne’s dialogues again.</b>

<i><b>Then write down what you’ve heard</b></i>

<small>Instructor: Michelle Ngoc Bao NguyenL p Giao Ti p n n t ng dành cho ngới chủ đề Favorite Food)ết kiệm hơnề Favorite Food) ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ưa ? ời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày) ới chủ đề Favorite Food)i l n đang đi làm – Biên so n b i Michelle Bao Ngoc.ạt hàng ngày)ở nhà nấu hơn, bởi vì nó ngon hơn, tiết kiệm hơn</small>

<small>Chúc c nhà h c vui !ả lời câu hỏi về DAILY ROUTINE (lịch sinh hoạt hàng ngày)ọc cách phát triển ý tưởng. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Instructor: Ngoc Bao Nguyen

<b>Unit 6 – Jobs (Occupation) – Listening 3</b>

<b>Listen to the dialogue #1 again.</b>

<i><b>Then write down what you’ve heard</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Học thuộc mẫu câu xã giao (từ đầu </b>

khóa đến chủ đề Daily routine)

<b>Listening: xem bài tập ở </b>

Slide 13 = Viết ra đoạn nói của Janes & Suzanne (Unit 6, Listening 2)

• Lên Drive lấy bài giảng

•<b>Nhớ hồn thành bài TEST </b>

<b>deadline : Chủ Nhật</b>

<b>Học thuộc bài </b>

Self-introduction (từ đầu khóa đến

<b>Daily routine). Quay video </b>

<b>nộp trên Classdojo</b>

</div>

×