Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.18 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI </b>
<i><b>Nơi nhận:</b></i>
<small>- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;- Các sở: Y tế, Tài chính, </small>
<small> Nội vụ; Thơng tin Truyền thông; - Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - CVP, PCVP2; </small>
<small>- Các đơn vị y tế tuyến tỉnh, huyện; - Cổng TTĐT tỉnh; </small>
<small>- Lưu: VT, TH2, NC2, VX2. </small>
<i>(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /02/2023 của UBND tỉnh) </i>
<b><small>Stt Họ và tên </small></b>
<b><small>Trình độ chun </small></b>
<b><small>mơn </small></b>
<b><small>Chức vụ, khoa phịng, </small></b>
<b><small>đơn vị cơng tác </small></b>
<b><small>Đơn vị tuyến trên cử cán bộ </small></b>
<b><small>hỗ trợ tuyến dưới </small></b>
<b><small>Đơn vị đến luân phiên </small></b>
<b><small>Hệ số lương </small></b>
<b><small>Phụ cấp chức </small></b>
<b><small>vụ </small></b>
<b><small>Thời gian đi luân phiên (ngày) </small></b>
1 Lê Quyết Thắng BSCKI
Phụ trách khoa Ngoại TH
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo
Yên
4,74 0,6 5
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa thị xã Sa
Pa
4,74 0,6 5
2 Cao Thiên Sàng Thạc sĩ
Trưởng khoa CĐHA
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
6,44 0,6 5
Bệnh viện Đa khoa
Thành phố <sup>6,44 </sup> <sup>0,6 </sup> <sup>5 </sup>
3 Hoàng Thị Quỳnh
Thơ <sup>Thạc sĩ </sup> <sup>Phó khoa </sup>Nội TH <sup>Bệnh viện Đa </sup>khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
4,4 0,5 5
4 Trần Mạnh Hùng <sup>BSCKI</sup><sub>I </sub> <sup>GĐ trung </sup>tâm Tim mạch
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
5,76 0,6 5
5 Lưu Xuân Đăng BSCKI
Trưởng khoa Cấp
cứu
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
4,4 0,6 5
Bệnh viện Đa khoa thị xã Sa
Pa
4,4 0,6 5
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
4,4 0,6 5
6 Phạm Xuân Trường <sup>KTV </sup>ĐH
KTV trưởng CĐHA
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Bệnh viện Đa khoa
Thành phố <sup>3,66 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>5 </sup>
7 Trịnh Xuân Tình BSCKI <sup>Nhân viên </sup><sub>CĐHA </sub> <sup>Bệnh viện Đa </sup><sub>khoa tỉnh </sub>
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
8 Hồ Thị Phi Nga BSCKI
Trưởng khoa Hóa
sinh
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa thị xã Sa
Pa
5,08 0,6 5
Bệnh viện Đa khoa Thành phố
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
4,4 0,6 5
11 Nguyễn Văn Hải <sup>BSCKI</sup>I
Trưởng khoa Ngoại TN
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn
Bàn
5,76 0,6 7
12 Trịnh Thị Nga <sup>BS </sup>YHCT
Phụ trách Khoa Nội
Nhi
Bệnh viện Phục hồi chức năng
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
13 Tạ Phương Thảo
CN Điều dưỡng
Tổ trưởng tổ chuyên
môn
Bệnh viện Phục hồi chức năng
Bệnh viện Đa khoa
huyện Mường Khương
TYT Bắc
Cường <sup>4,74 </sup> <sup>0,6 </sup> <sup>44 </sup>
17 Nguyễn Văn Du BSĐK
Viên chức khoa Nội
tổng hợp
Bệnh viện Đa khoa thành phố
TYT Thống
18 Cao Thị Thúy Hoàn BSCKI
Phụ trách khoa Truyền
nhiễm
Bệnh viện Đa
khoa thành phố <sup>TYT Bắc </sup>Lệnh <sup>4,74 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>88 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">19 Phạm Thị Thu BSĐK
Trưởng phịng
Hành chính -Tổ
chức, Tài chính kế
tốn
Bệnh viện Đa khoa thành phố
TYT Tả
Phời <sup>4,65 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>88 </sup>
20 Trần Đại Nghĩa BSCKI Ngoại TH <sup>Khoa </sup> <sup>Bệnh viện Đa </sup>khoa thành phố <sup>TYT Cốc </sup>Lếu <sup>2,67 </sup> <sup> </sup> <sup>88 </sup>
21 Chảo Kiềm Siểu BSCKI
Khoa Cấp cứu - Hồi
sức tích cực - Chống độc
Bệnh viện Đa khoa thị xã Sa Pa
TYT xã
22 Phạm Thị Tuyết BSĐK
Khoa Truyền
nhiễm
Bệnh viện Đa khoa thị xã Sa Pa
TYT xã Ngũ Chỉ
Sơn
23 Nguyễn Thị Nguyện <sup>BS </sup>YHCT
Viên chức Khoa YHCT
Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát
PKĐKKV Trịnh
Tường <sup>3,33 </sup> <sup> </sup> <sup>60 </sup>
24 Nguyễn Thị Diệu Linh
CN Điều dưỡng
Viên chức Khoa Khám bệnh
Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát
PKĐKKV Mường
Hum
2,67 60
25 Ngô Văn Quyền BSĐK
Viên chức Khoa ngoại -
LCK
Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát
PKĐKKV Mường
Hum
26 Nguyễn Thị Như Quỳnh
Hộ sinh Trung
học
Viên chức Khoa Phụ
sản
Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát
PKĐKKV Mường
Hum
3,46 60
27 Trần Xuân Bằng BSCKI
Phó trưởng
khoa Ngoại-TH
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên
TYT xã
Yên Sơn <sup>3,33 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>88 </sup>
28 Phùng Qn Tính BSĐK
Phó trưởng Phịng KH-TH
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên
TYT xã Thượng
Hà
3,33 0,4 88
29 Hồng Văn Thưởng BSĐK
Phụ trách phịng
khám ĐKKV Nghĩa Đô
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên
TYT xã
Vĩnh Yên <sup>3,46 </sup> <sup> </sup> <sup>88 </sup>
30 Lục Văn Hưng BSCKI
Viên chức Khoa Khám bệnh
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn
TYT xã
Nậm Tha <sup>3,33 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>132 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">31 Bùi Thị Quỳnh Anh
CN Điều dưỡng
Viên chức Khoa ngoại -
LCK
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn
TYT xã Thẳm Dương
3,33 0,4 132
32 Nguyễn Quỳnh Trang
CN Hộ sinh
Viên chức Khoa Phụ
sản
Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn
TYT xã
Liêm Phú 2,26 132
33 Nguyễn Thanh Tú BSĐK Nhân viên
Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng
TYT xã
Gia Phú 2,34 0 60
34 Pờ Thị Mai BSCKI
Phó trưởng khoa XN -
CĐHA
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>4,4 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>10 </sup>PKĐKKV
Pha Long 4,4 0,4 10
35 Lục Quang Thái BSCKI
Phó trưởng khoa CC -
HSTC & CĐ
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>3,33 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>5 </sup>PKĐKKV
Pha Long 3,33 0,4 5 PKĐKKV
Cao Sơn <sup>3,33 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>5 </sup>
36 Lương Đình Hải <sup>BS </sup>YHCT
Viên chức khoa YHCT
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>2,67 </sup> <sup> </sup> <sup>5 </sup>PKĐKKV
Pha Long 2,67 5 PKĐKKV
Cao Sơn <sup>2,67 </sup> <sup> </sup> <sup>5 </sup>
37 Sùng Seo Tỏa BSCKI
Trưởng khoa Phụ
sản
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>4,4 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>5 </sup>PKĐKKV
Pha Long 4,4 0,5 5 PKĐKKV
Cao Sơn <sup>4,4 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>5 </sup>
38 Đặng Văn Lợi BSCKI
Trưởng khoa Ngoại Tổng hợp
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Cao Sơn <sup>4,4 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>5 </sup>PKĐKKV
Bản Lầu <sup>4,4 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>10 </sup>
39 Nguyễn Minh Ngọc KTV
Viên chức khoa XN -
CĐHA
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>2,66 </sup> <sup> </sup> <sup>10 </sup>
40 Mai Thị Hiền <sup>CN </sup>Điều
Điều dưỡng
Bệnh viện Đa khoa huyện
PKĐKKV
Bản Lầu <sup>3,33 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>5 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">dưỡng trưởng khoa Nhi
chức - Hành chính
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
PKĐKKV Lùng Phình
3,99 0,5 96
42 Hoàng Văn Đài
CN Điều dưỡng
Trưởng phòng KHTH
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
PKĐKKV
Bảo Nhai <sup>4,98 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>96 </sup>
43 Vàng Seo Sào BSCKI
Viên chức phòng KHTH
Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà
TYT Nàn
Sín 3,66 0,7 54
45 Vũ Đình Chung BSĐK <sup>Phòng </sup>KHNV
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
TYT TCP 3,99 0,4 54
46 Nguyễn Thị Lục BSCKI
Trưởng khoa HSCC
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
TYT Sán
Chải <sup>3,66 </sup> <sup>0,3 </sup> <sup>54 </sup>
49 Đỗ Ánh Huyền BSCKI Khoa KB
Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai
TYT xã Cam đường
5,76 0,7 88
52 Nguyễn Thị Lan
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
TYT xã
Cốc San <sup>4,98 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>88 </sup>
53 Trần Thị Thu BSCKI <sup>Phó Giám </sup>đốc
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
TYT xã
Hợp thành <sup>4,65 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>88 </sup>
55 Nguyễn Thanh Hải BSCKI
Trưởng khoa KSBT
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
TYT phường Bình Minh
4,98 0,4 88
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">56 <sup>Hoàng T. Minh </sup>
Hành chính-Tổ
chức
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
TYT phường
Nam Cường
4,65 0,3 88
57 Trương Duy Thắng Thạc sĩ <sup>Khoa </sup>YTCC
Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai
TYT xã Đồng
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
TYT xã
Bản Hồ <sup>3,66 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>60 </sup>
60 Hoàng Trọng Nam BSĐK
Viên chức khoa KSBT, HIV/AIDS
Trung tâm Y tế
thị xã Sa Pa <sup>TYT xã Tả </sup>Phìn 3 60
61 Phạm Nhật Vũ BSĐK
Phó trưởng
Khoa ATTP
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
TYT xã Thanh
Bình
3 0,3 60
62 Nguyễn Thị Hường BSĐK
Viên chức Khoa CSSKSS-
KHHGĐ
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
TYT xã Trung
63 Nguyễn Thị Lan Anh
CN Hộ sinh
Phó trưởng
khoa CSSKSS-
KHHGĐ
Trung tâm Y tế thị xã Sa Pa
TYT xã Thanh
TYT xã
Cốc Mỳ <sup>5.42 </sup> <sup>0.5 </sup> <sup>48 </sup>
66 Hồng Đình Anh BSĐK <sup>Phó Giám </sup><sub>đốc </sub> <sup>Trung tâm Y tế </sup><sub>huyện Bát Xát </sub> <sub>Mường Vi </sub><sup>TYT xã </sup> 4,98 0.5 48
67 Lường Thị Ngoan BSCKI
Khoa YTCC&D
D
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã
Nậm Pung <sup>3,33 </sup> <sup> </sup> <sup>56 </sup>
68 Vũ Ngọc Sơn BSCKI
Trưởng khoa YTCC&D
D
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã A
Lù 4,32 0,4 56
69 Trịnh Quang Hùng BSĐK
Trưởng khoa KSBT-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã
Bản Vược <sup>4,98 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>56 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">70 Nguyễn Văn Tài BSĐK
Phó trưởng
khoa KSBT-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã
Nậm Chạc <sup>3.99 </sup> <sup>0.4 </sup> <sup>56 </sup>
72 Nguyễn Đức Thắng BSĐK <sup>Viên chức </sup>phòng KH-TC
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã
Dền Sáng <sup>3.33 </sup> <sup> </sup> <sup>56 </sup>
73 Trần Thuý Hồng Điều <sup>CN </sup>dưỡng
Trưởng khoa CSSKSS/
KHHGĐ
Trung tâm Y tế huyện Bát Xát
TYT xã Mường
Viên chức phòng TT-
GDSK
Trung tâm Y tế
huyện Bát Xát <sup>TYT xã Pa </sup>Cheo 2.86 56
76 Lự Văn Thiêu BSĐK <sup>Phó Giám </sup><sub>đốc </sub>
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã Dương
Quỳ <sup>4,98 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>60 </sup>
77 Phạm Tuấn Nam BSCKI <sup>Phó Giám </sup>đốc
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã
Nậm Xây <sup>3,33 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>60 </sup>
78 Vấn Quốc Tuấn BSCKI
Trưởng khoa YTCC
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã Chiềng
TYT xã
Sơn Thủy <sup>4,32 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>96 </sup>
80 Sầm Văn Kim BSĐK
Trưởng khoa KSBT-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã
Nậm Dạng <sup>3,33 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>96 </sup>
81 Mai Đức Loan BSĐK
Trưởng khoa ATVSTP
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã
82 Nguyễn Thu Hằng
CN Điều dưỡng
Viên chức khoa ATVSTP
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã Làng Giàng
3,33 96
83 Phạm Thị Quỳnh
CN Điều dưỡng
Viên chức phòng KHTC
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã
84 Trần Thị Huệ
CN Điều dưỡng
Phụ trách phòng Dân
số
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã Khánh
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">86 Đinh Thị Khá Điều <sup>CN </sup>dưỡng
Viên chức khoa CSSKSS
Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn
TYT xã
Sơn Hà <sup>4,65 </sup> <sup>0,7 </sup> <sup>56 </sup>
88 Phạm Quang Long BSĐK
Phó trưởng
khoa KSBT-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
TYT xã
Sơn Hải <sup>3 </sup> <sup>0,3 </sup> <sup>56 </sup>
89 Tạ văn Điệp BSĐK <sup>Khoa Y tế </sup><sub>công cộng </sub>
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
TYT xã Xuân Quang
2,86 56
90 Đoàn Đức Hoàng BSĐK
Trưởng khoa ATTP
Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng
TYT xã
Trì Quang 3,33 0,4 56
91 Đặng Văn Thân BSCKI Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã Lương
TYT xã
Cam Cọn <sup>4,65 </sup> <sup>0,5 </sup> <sup>55 </sup>
94 Nguyễn Liên Bang BSĐK
Trưởng khoa KSDB-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã Xuân Thượng
4,65 0,4 96
95 Nguyễn Quang Bình BSĐK
Phó Trưởng
khoa KSDB-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã
Minh Tân 3 0,3 96
96 Ngô Thị Tố Uyên BSĐK
Viên chức KSDB-HIV/AIDS
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã
Xuân Hòa 2,46 96
97 Đặng Thị Lan BSĐK
Trưởng khoa YTCC-
DD
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã
Việt Tiến <sup>3,66 </sup> <sup>0,4 </sup> <sup>55 </sup>
98 Hoàng Ngọc Linh BSĐK
Phó trưởng
khoa YTCC-
DD
Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên
TYT xã
Tân Tiến <sup>3 </sup> <sup>0,3 </sup> <sup>96 </sup>
</div>