Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

HÓA ĐẠI CƯƠNG- BÀI TẬP BÀI GIẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.03 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bài tập chương cấu tạo nguyờn tử và liờn kết húa học </b>

a)

Của một hạt bụi cú bỏn kớnh 0,01mm; khối lượng 0,001mg lăn với vận tốc 100m/s

b)

Của electron cú khối lượng 9,1<small>x</small>10<small>-31</small>kg quay xung quanh hạt nhõn với vận tốc 10<small>6</small>m/s trong khụng gian nguyờn tử cú bỏn kớnh 10<small>-10</small>m.

động với vận tốc 903,6km/h.

vị trớ là 10<small>-10</small>m. Tớnh độ bất định về vận tốc của chỳng. Hóy rỳt ra kết luận từ kết quả tớnh được.

(Biết Z<small>F</small> = 9 ; Z<small>Fe</small> = 26)

- Viết cấu hỡnh electron của nguyờn tử X và của ion X<small>3+</small>- Xỏc định vị trớ của X trong bảng hệ thống tuần hoàn

- Hai electron 3d<small>2</small> ứng với giỏ trị nào của cỏc số lượng tử n và l?

<b>Bài 6: </b>Cú cỏc phõn tử và ion sau: NH<small>3</small>, SO<small>2</small>, CO<small>2</small>, OF<small>2</small>, SO<small>3</small>, H<small>3</small>O<small>+</small>, BF<small>4</small><sup>-</sup>, NH<small>4</small><sup>+</sup>. Hóy cho biết cỏc nguyờn tử trung tõm cú kiểu lai hoỏ gỡ và cấu hỡnh hỡnh học của cỏc phõn tử trờn.

trong cỏc phõn tử này đều cú sự lai hoỏ sp<small>3</small>. Cấu hỡnh hỡnh học của cỏc phõn tử này như thế nào?

<b>Bài 11: Oxi và lưu huỳnh đều thuộc nhúm VIA. Nờu cỏc số oxi húa đặc trưng của O và S. Giải thớch? </b>

<b>Bài 12: Hóy sắp xếp cỏc phõn lớp điện tử 6s, 4d, 5f, 5d,6p theo thứ tự mức năng lượng tăng dần? Giải thớch? </b>

<b>Bài tập chương nhiệt động học và cân bằng hóa học </b>

chiếm 96% khối lượng than đá) :

C<small>(graphit)</small> + CO<small>2 (k)</small>  2CO<small>(k)</small>

Cho biết: C<small>(graphit)</small> : C<small>o</small>

<small>P</small> = (16,86 + 4,77x10<small>-3</small>T - 8.54x10<small>-5</small>T<small>-2</small>) J/mol.K CO<small>2</small> (k): H<small>o</small>

<small>S, 298</small> = -393,51 kJ/mol C<small>o</small>

<small>P</small> = (44,22 + 8,79x10<small>-3</small>T - 8,62x10<small>-5</small>T<small>-2</small>) J/mol.K CO<small>(k)</small> : H<small>o</small>

<small>S, 298</small> = -110,52 kJ/mol C<small>o</small>

<small>P</small> = (28,41 + 4,10x10<small>-3</small>T - 0,46x10<small>-5</small>T<small>-2</small>) J/mol.K

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 2. Xác định hiệu nhiệt của phản ứng : </b>

2NaOH + CO<small>2</small> = Na<small>2</small>CO<small>3</small> + H<small>2</small>O ở 27<small>o</small>

C, biết:

<small>S, 298</small>: -426,77 -393,51 -1130,94 -241,82 (kJ/mol) C<small>o</small>

<small>P,298</small> : 51,17 44,14 60,58 30,12 (J/mol.K) Giả sử C<small>o</small>

ở 400<small>o</small>

K của phản ứng : <sup>1</sup>

2<sup>N</sup><sup>2</sup><sup> + </sup>3

2<sup>H</sup><sup>2</sup><sup>  NH</sup><sup>3</sup><sup> biết: </sup>S<small>o</small>

<small>298 </small>(J/mol.K) : 191,50 130.60 192,50 C<small>o</small>

<small>P,298</small> (J/mol.K): 29,10 28,83 35,65

Giả sử C<small>o</small>

Cho biết:

NH<small>4</small>COONH<small>2</small> CO<small>2</small> NH<small>3</small> H<small>298,s</small><sup>o</sup> (kJ/mol): -645,2 -393,5 -46,2 G<small>298,s</small><sup>o</sup> (kJ/mol): -458,0 -394,4 -16,64

C với điều kiện chuẩn phản ứng trên xảy ra theo chiều nào? Toả nhiệt hay thu nhiệt?

Nếu các nhiệt phản ứng và entropi là khơng đổi theo nhiệt độ thì ở nhiệt độ nào với điều kiện chuẩn phản ứng sẽ xảy ra theo chiều ngược với câu (a)?

<b>Bài 5. Cho biết phản ứng: </b>

<sup>1</sup>

2<sup> N</sup><sup>2</sup><sup> + </sup>3

T<small>-2 </small>

<i> lg K<sub>p</sub></i> = <sup>9886</sup>

<b>Bài 7. Khi đun nóng HI xảy ra phản ứng: 2HI</b><small>(k)</small>  I<small>2 (h)</small> + H<small>2(k)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bài 10. Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phản ứng sau: </b>

CO<small>(k)</small> + H<small>2</small>O<small>(h)</small>  CO<small>2 (k)</small> + H<small>2 (k)</small>

<b>Bài 11. Cho phản ứng thuận nghịch sau: CO</b><small>(k)</small> + 2H<small>2(k)</small>  CH<small>3</small>OH<small> (k)</small>

<small> 298</small>; G<small>o</small>

<small> 298</small> và S<small>o 298</small>

và S<small>o</small>

. Cho biết: CO<small>(k)</small> CH<small>3</small>OH<small> (k)</small>

nhiệt độ khảo sỏt)

<i> (màu nõu) (khụng màu) </i>

nào? Tại sao?

nào? Tại sao?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Bµi 17: </b>Nhiệt độ sôi của nước biến thiên như thế nào khi áp suất khí quyển dao động 1mmHg? Biết ở 100<sup>o</sup>C

hơi nước là 30,199 lít/mol.

<b>Bài 3: Một chất tan khơng bay hơi, khơng điện ly có khối lượng phân tử là 60. Ở 293K dung dịch nước </b>

của nó có khối lượng riêng là 1,01g/ml và có áp suất hơi bão hồ là 2295,8 Pa, trong khi đó áp suất bão hồ của nước ở 293K là 2338,5Pa.

0,05 Kmol chất tan không bay hơi trong 200kg nước.

số nghiệm đông của nước là 1,86. Hãy xác định khối lượng phân tử của chất tan và cơng thức phân tử của nó.

<i>K<sub>d H O</sub></i><sub>,</sub>

<i>P<sub>C H</sub></i>

<i>P<sub>C H</sub></i>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Bài 9: Ở 25</b><sup>o</sup>C áp suất hơi bão hoà của nước là 3159,68 N/m<sup>2</sup>. Hãy xác định áp suất hơi của dung dịch

<b>Bài 10: Áp suất hơi của dung dịch chứa 13,68g đường sacarô (C</b><small>12</small>H<small>22</small>O<small>11</small>) trong 90g nước ở 65<sup>o</sup>C sẽ là bao nhiêu nếu áp suất hơi nước bão hoà ở nhiệt độ này bằng 187,5mmHg.

<b>Bài 11: Khi hoà tan 10g CaCl</b><small>2</small> khan vào nước, nhiệt toả ra là 6,83 kJ; cịn khi hồ tan 10g tinh thể

muối ngậm nước từ muối khan và nước.

Tính xem trong dung dịch này một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử? Biết hằng số nghiệm sơi

của nó bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 3g anđehit focmic (HCHO) trong một lít nước ở cùng điều kiện?

<b>Bài 16: Theo định nghĩa axit - bazơ theo Bronsted, thì trong các dung dịch nước, các chất sau đây là axit </b>

hay bazơ: CO<small>3</small><sup>2-</sup>, HCO<small>3</small><sup>-</sup>, H<small>2</small>PO<small>4</small><sup>-</sup>, Cl<small>-</small>, S<small>2-</small>. Cho biết những bazơ liên hợp của các axit sau: NH<small>4</small><sup>+</sup>, HNO<small>3</small>,

<b>Bài 18: Xác định độ điện ly biểu kiến của axit HIO</b><small>3</small> trong dung dịch chứa 0,506g HIO<small>3</small> trong 22,48g

<b>Bài 19: Có hai dung dịch chứa một lượng nước như nhau. Dung dịch thứ nhất chứa 0,5mol đường sacarô, </b>

<b>Bài 21: Dung dịch chứa 8g NaOH trong 1lít nước đóng rắn ở -0,677</b><sup>o</sup>C. Tính độ điện ly biểu kiến của

<b>Bài 22: Tính độ điện ly  và pH của dung dịch HCOOH 1M và HCOOH 0,01M. Biết hằng số phân ly của </b>

4,18; K<small>1</small> = 4,45.10<sup>-7</sup>; K<small>2</small> = 4,69.10<sup>-11</sup>.

thu được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bài 25: Độ hoà tan của AgCl thay đổi như thế nào nếu thêm vào 1lit dung dịch bão hồ của nó 0,1mol </b>

<b>Bài 26: Dung dịch bão hồ AgCl có pH=7. Trộn 950ml dung dịch bão hoà AgCl với 50ml dung dịch HCl </b>

<b>Bài 27: Ở 20</b><sup>o</sup>C, tích số tan của CaC<small>2</small>O<small>4</small> là 3,6.10<sup>-9</sup>:

hồ tan là khơng đáng kể).

ra hiện tượng gì? Giải thích? (Coi nhiệt độ khơng đổi trong q trình thí nghiệm và

<b>Bài 28: Độ tan của PbI</b><small>2</small> ở 18<small>o</small>C bằng 1,5.10<small>-3</small>mol/l. Hãy tính:

PbI<small>2</small>?

tủa hay khơng? Biết tích số tan

T =1,38.10 ở 25<small>o</small>C. Nếu thêm 0,01mol H<small>2</small>SO<small>4</small> vào 1lít dung dịch bão

<b>Bài 30: Tính nhiệt độ đơng đặc của dung dịch chứa 7,308 g NaCl trong 0,25kg nước, biết rằng ở 291K áp </b>

K<small>đ,H2O</small> = 1,86.

CH<small>3</small>COO<sup>-</sup>. Biết K<small>CH COOH</small><sub>3</sub> = 1,75.10<sup>-5</sup>.

<b>Bài 32: Xác định độ tan của AgCN trong dung dịch đệm có pH = 3. Biết T</b><small>AgCN</small> = 2,2.10<sup>-6</sup> và K<small>HCN</small> = 6,2.10<sup>-10</sup>.

trong dung dịch.

dịch đệm? pH của hệ sẽ thay đổi thế nào khi thêm vào hệ này 0,001 mol HCl.

<b>Bài 36: Một dung dịch hemoxianin (proten của cua biển) được điều chế bằng cách hòa tan 0,6 g </b>

trong ống mao quản dâng lên 3,1 mm. Khối lượng riêng của dung dịch là 1 g/ml. Xác định khối lượng mol

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bài tập chương động hóa học </b>

<b>Bài 1: Có phản ứng: H</b><small>2 (k)</small> + Cl<small>2 (k)</small>  2HCl<small>(k)</small>

247,3 kJ/mol HCl. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên.

nhiêu lâu thì kết thúc. Biết hệ số nhiệt độ  = 2,2

<b>Bài 5: ở 25</b><small>o</small>

C hai phản ứng hố học có vận tốc như nhau. Phản ứng thứ nhất có hệ số nhiệt độ là  = 2, phản

C thì tỷ số vận tốc của phản ứng đó là bao nhiêu ?

C (coi nồng độ các chất bằng đơn vị).

C thì kết thúc sau 60 giây. Hãy tính năng

C).

cú hằng số tốc độ tương ứng lần lượt là k<small>1</small> = 1,44.10<small>7 </small>mol<small>-1</small>.l.s<small>-1</small> và k<small>2</small> = 3,03.10<small>7</small> mol<small>-1</small>.l.s<small>-1</small>, R =

<b>1,987 cal/mol.K </b>

1. Tớnh năng lượng hoạt húa E<small>a</small> (theo cal/mol) và giỏ trị của A trong biểu thức <sup> </sup><small>RT</small><sup>E</sup>

kA e <sup></sup> mol<sup>-1</sup>.l.s<sup>-1</sup><small>. </small>

2N<small>2</small>O<small>5</small>(k) = 4NO<small>2</small>(k) + O<small>2</small>(k)

<b>Những kết quả thu được là: </b>

a) Xỏc định bậc của phản ứng. Tớnh giỏ trị của hằng số tốc độ phản ứng.

<b>Bài 12: Phản ứng phõn hủy metyl axetat trong dung dịch kiềm: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Bài 13: Photgen là một khớ độc, được điều chế từ CO và Cl</b><small>2</small>:

Dưới đõy là những số liệu nghiờn cứu động học của sự tạo thành khớ đú:

b) Tớnh giỏ trị trung bỡnh của hằng số tốc độ phản ứng.

<b>Bài tập chương điện hóa học </b>

<b>Bài 1: Viết cụng thức dựng để xột chiều của phản ứng oxi hoỏ - khử ở điều kiện chuẩn và ở điều kiện bất </b>

kỳ. Hóy cho biết chiều của cỏc phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

Cho biết ở 25<small>o</small>C: <i>E<sub>Cu</sub><sup>o</sup></i> <small>2</small><sub>/</sub><i><sub>Cu</sub></i> 0,34<i>V</i> ; <i>E<sub>Fe</sub><sup>o</sup></i><small>2</small><sub>/</sub><i><sub>Fe</sub></i> 0,44<i>VV</i>

<small>22/</small>  ; <i>E<sub>H</sub><sup>o</sup></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>2</sub><sub>/</sub><i><sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> 1,78<i>VE<sub>IO</sub><sup>o</sup><sub>I</sub></i> 1,19<i>V</i>

<small>3/</small>  ; <i>E<sup>o</sup><sub>HOCl</sub></i><sub>/</sub><i><sub>Cl</sub></i><small></small> 1,49<i>V</i>

<b>Bài 4: Thiết lập cụng thức tớnh hằng số cõn bằng của phản ứng oxi hoỏ - khử dựa vào thế khử. Viết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Chỉ rõ điện cực (+), điện cực (-) của pin. Biết <i>E<sub>Zn</sub><sup>o</sup></i> <small>2</small><sub>/</sub><i><sub>Zn</sub></i> 0,76<i>V</i> ; <i>E<sub>Pb</sub><sup>o</sup></i> <small>2</small><sub>/</sub><i><sub>Pb</sub></i> 0,13<i>V</i>

<b>Bài 7: Tính thế điện cực của hyđro ở 25</b><sup>o</sup>C: (Pt) H<small>2</small>/H<small>3</small>O<sup>+</sup> 0,001M

(Pt) H<small>2 </small>NH<small>4</small><sup>+</sup> 0,1M H<small>3</small>O<small>+</small> 1M H<small>2</small> (Pt).

Cho biết: <i>E<sub>Ag</sub><sup>o</sup></i> <small></small><sub>/</sub><i><sub>Ag</sub></i> 0,80<i>V</i> ở 25<small>o</small>C

<i><small>Ag</small></i><small></small><sub>/</sub> 0,80 ở 25<sup>o</sup>C

<b>Bài 14: Trộn 10 ml dung dịch SnCl</b><small>2</small> 0,1M với 10ml dung dịch FeCl<small>3</small> 0,1M, thành phần cuối cùng của dung dịch sẽ như thế nào? Tính thế oxi hoá khử của các cặp trong dung dịch. Cho biết:

<i><small>H 2</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>VE<sub>Cr</sub><sup>o</sup><sub>O</sub></i><small>2</small> <i><sub>Cr</sub></i><small>3</small> 1,33

<small>2/2</small> 

Biết rằng ở 25<sup>o</sup>C có T<small>CuCl</small> = 10<sup>-7</sup> ; <i>E<sub>Cu</sub><sup>o</sup></i> <small>2</small><sub>/</sub><i><sub>Cu</sub></i><small></small> 0,15<i>V</i>; <i>E<sub>Cu</sub><sup>o</sup></i> <small></small><sub>/</sub><i><sub>Cu</sub></i> 0,52<i>V</i>

<b>Bài 19: Thiết lập sơ đồ điện phân các dung dịch sau với điện cực bằng than chì: Al</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>, KNO<small>3</small>,

<b>Bài 20: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân các dung dịch sau: </b>

AgCl và suất điện động của pin. Biết rằng: <i>E<sup>o</sup><sub>Ag</sub></i><small></small><sub>/</sub><i><sub>Ag</sub></i> 0,80<i>V</i> ;<i>E<sub>AgCl</sub></i><sub>/</sub><i><sub>Ag</sub></i> 0,22<i>V</i> ở 25<sup>o</sup>C

<b>Bài 22: Xét phản ứng ở 25</b><sup>o</sup>C: Cu + 2Fe<sup>3+</sup>  Cu<sup>2+</sup> + 2Fe<sup>2+</sup>

<i><small>Fe</small></i><small>32</small> 0,77

<small>/</small> 

</div>

×