Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 59 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI</small>
<small>BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG</small>
0983 643 194 0919 280 545
1. DẪN DÒNG THI CƠNG
dịng nước mặt, nước ngầm, đặc biệt là mưa lũ
chất phức tạp
vừa phải bảo đảm lợi dụng tổng hợp dòng chảy.
Ngăn a/h bất lợi của d/c đến thi công CT HM khôĐảm bảo việc lợi dụng tổng hợp d/c trong q trình thi
cơng CT (tưới, phát điện, coog nghiệp, sinh hoạt …).1.1 Đặc điểm thi công CTTL & nhiệm vụ dẫn dịng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
dịng nước mặt, nước ngầm, đặc biệt là mưa lũ
chất phức tạp
vừa phải bảo đảm lợi dụng tổng hợp dòng chảy.
Chọn tần suất và Q<sub>tk</sub>dẫn dịngChọn phương án dẫn dịng hợp lýTính thủy lực thiết kế CT dẫn dòng
Đề xuất các mốc khống chế (thời gian, cao trình).1.1 Đặc điểm thi cơng CTTL & nhiệm vụ dẫn dòng
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
dịng nước mặt, nước ngầm, đặc biệt là mưa lũ
chất phức tạp
vừa phải bảo đảm lợi dụng tổng hợp dịng chảy.
Đắp đê quai, bơm nước, đào móng, XLN, xây móngDẫn dịng về hạ lưu qua các cơng trình dẫn dòng đã
được chuẩn bị trước khi ngăn dòng.
1.1 Đặc điểm thi cơng CTTL & nhiệm vụ dẫn dịng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng qua mángDẫn dòng qua kênh
Dẫn dòng qua đường hầmDẫn dòng qua cống ngầm.
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua máng
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua máng
- Chọn Q<sub>thiết kế</sub>dẫn dịng- Chọn Z<sub>đáy máng</sub>
- Tính tốn thuỷ lực thiết kế kích thước và kết cấu- Tính tốn xác định Z<sub>đê quai</sub>(Z<sub>TL</sub>và Z<sub>HL</sub>).
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua máng
- Ghép dựng máng đơn giản- Sử dụng gỗ địa phương
- Máng thép hoặc BTCT lắp ghép dùng được nhiều lần.1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua máng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua máng
- Các giải pháp tháo nước khác quá đắt
Hiện nay, ít dùng (dùng bơm, xi phông ngượcbằng các ống cao su, nhựa khi Q<sub>TK</sub>≤ 2 m<small>3</small>/s).1.2 Các phương pháp dẫn dòng thi cơng
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng <small>12</small>
<small>120105 110 115 120 125</small>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
- Chọn Q<sub>thiết kế</sub>dẫn dịng- Chọn Z<sub>đáy kênh</sub>
- Tính tốn thuỷ lực thiết kế kích thước mặt cắt kênh- Tính tốn xác định Z<sub>đê quai</sub>(Z<sub>TL</sub>và Z<sub>HL</sub>).
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>120105 110 115 120 125</small>
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
- Chi phí đào kênh khơng lớn
- Bố trí tuyến kênh ngắn và thuận chiều dịng chảy- Tránh bố trí tuyến kênh phải đào đá.
1.2 Các phương pháp dẫn dòng thi công
<small>120105 110 115 120 125</small>
<small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
<small>120105 110 115 120 125</small>
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua kênh
<small>120105 110 115 120 125</small>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>µo hTc</small><sub>3</sub>
<small>t 6t 7</small>
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
- Chọn Q<sub>thiết kế</sub>dẫn dịng- Chọn Z<sub>đáy hầm</sub>
- Tính tốn thuỷ lực thiết kế kích thước mặt cắt hầm- Tính tốn xác định Z<sub>đê quai</sub>(Z<sub>TL</sub>và Z<sub>HL</sub>).
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua đường hầm
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi công qua cống ngầm
<small>22</small><sup>0</sup><small>21</small> <sup>20</sup>
<small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
<small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
- Chọn Q<sub>thiết kế</sub>dẫn dịng- Chọn Z<sub>đáy cống</sub>
- Tính tốn thuỷ lực thiết kế kích thước mặt cắt cống- Tính tốn xác định Z<sub>đê quai</sub>(Z<sub>TL</sub>và Z<sub>HL</sub>).
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
- Lợi dụng cống lâu dài, lỗ xả đáy CT tạm
- Cống tạm ở thân CT bê tông (đập, tràn) hoặc cốngtạm bên cạnh cống lâu dài (Kẻ Gỗ).
<small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng thi cơng qua cống ngầm
<small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">1. DẪN DÒNG THI CƠNG
Đợt 1: Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹp
Đợt 2: Dẫn dòng qua CT lâu dài hoặc phần CT chưaxây dựng xong.
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹp
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>zH</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹp
- Chọn Q<sub>thiết kế</sub>dẫn dòng
- Xác định K =<sub>1</sub>/<sub>2</sub>.100% (30 - 60%)- Tính TL: z Z<sub>TL</sub>= Z<sub>HL</sub> + z
- Tính Z<sub>đê quai</sub>(Z<sub>TL</sub>và Z<sub>HL</sub>), cấu tạo & KT m/c đê quai- V<sub>c</sub> [K]<sub>kx</sub>lịng sơng và mái đê quai gia cố.1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>=0,95: Thu hẹp một bên=0,90: Thu hẹp hai bên</small>
<small>=0,750,85: Đê quai dạng chữ nhật=0,800,85: Đê quai hình thang=0,850,90: Có tường hướng dịng</small>
1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹpDẫn dòng qua kênh, cống, tràn tạm1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
1. Cống lấy nước; 2. Kênh dẫn dịng; 3. Tràn tạm; 4. Đậpchính; 5. Tràn chính; 6. Cao trình đỉnh đê quai; 7. Cao trình<small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹpDẫn dòng qua kênh, cống, tràn tạmDẫn dòng qua cống kết hợp với kênh1.2 Các phương pháp dẫn dòng thi cơng
<small>61</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
<small>Dẫn dịng qua lịng sơng thu hẹpKết hợp kênh, cống, tràn tạmKết hợp cống kết và kênh</small>
Kết hợp chỗ lõm chừa lại trên thân đập đá đổ đang xâydựng dở, lỗ xả sâu và tràn chính đang xây dựng dở1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>1. Cống dẫn dịng; 2. Chỗ lõm chừa lại trên thân đập đá đổ đang xây dựngdở; 3. Đập đá đổ; 4. Tràn chính đang xây dựng dở; 5. Các lỗ xả sâu củatràn chính; 6. Nhà máy thủy điện; 7. Đập bê tông không tràn; 8. Ranh giới</small>
<small>giữa đập đá đổ và đập bê tông</small>
Thủy điện Tuyên Quang
1. Đê quai TL ở cao độ 60m; 2. Đê quai HL ở cao độ 55m; 3. Mặtđập xây dở ở cao trình 48 đã bị ngập nước (nước được trữ trước
<small>41</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
1.2 Các phương pháp dẫn dịng thi cơng
<small>1. Tuy nen dẫn dòng; 2. Chỗ lõm chừa lại trên thân đập đá đổ đang xâydựng dở; 3. Đập đá đổ; 4. Tràn chính đang xây dựng dở</small>
(Cơng trình Cửa Đạt, Thanh Hóa)
1. Mặt đập đá đổ đang xây dựng dở ở cao độ 50m, được gia cốbằng rọ đá; 2. Gia cố mái hạ lưu bằng rọ đá cỡ lớn; 3. Phần đập đá
đổ đang thi công; 4. Hướng dịng chảy; 5. Đáy sơng phía hạ lưu ở cao độ 24m
<small>43</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
kế dẫn dòng (1 hoặc nhiều trị số từng CT)
1.3 Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng
1. DẪN DỊNG THI CÔNG
P cấp CT và thời gian sử dụng CT dẫn dịng
VD về cấp CT: Cơng trình Hồ chứa nước:
V = 15 triệu m<small>3</small>: (3 20) triệu m<small>3</small>cấp III
Đập đất, nền đất sét cao 30 m: (15 35 m) cấp IIDiện tích tưới 1.200 ha: 2.10<small>3</small>ha cấp IV
1.3 Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dòng thi công
<small>45</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">1.3 Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng
Cấp cơng trình
Tần suất lưu lượng, mực nước lớn nhất để thiết kế cơng trình tạm thời phục vụ dẫn dịng thi cơng, khơng lớn hơn, %
Dẫn dịng trong một mùa khơ
Dẫn dịng từ hai mùa khơ trở lên
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">1.3 Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng
1.3 Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dịng thi cơng
<small>Thời gian(giờ)</small>
<small>Lưu lượng lũ thiết kế (m3/s)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">1. DẪN DỊNG THI CƠNG
trong sơng thi công CT trong phạm vi đê quai
Sau ngăn dòng, d/c chảy qua CT dẫn dòng (cống,kênh, tràn tạm, lỗ xả …).
Tổ chức thi cơng ngăn dịng.1.4 Ngăn dịng
<small>51</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">B6: Tơn cao, chống thấm, hồn thiện đê quai.1.4 Ngăn dòng
<small>63</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">- Hiện trường rông cường độ thi công
- Lưu tốc ở cửa n/d giai đoạn cuối < PP lấp đứng y/cchống xói khơng cao, kích thước VL n/d nhỏ hơn.
<small>65</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>67</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN
Chứa nhiều chất hữu cơ
Sức chịu tải kém (0,5 – 1kg/cm<small>2</small>)
Tính nén lún của đất lớn (a > 0,1 cm<small>2</small>/kg)Hệ số rỗng lớn (e > 1,0); Độ sệt lớn (B>1)Mô đun biến dạng bé (E < 50kg/cm<small>2</small>)Khả năng chống cắt bé
Khả năng thấm nước không tốtHàm lượng nước trong đất caoĐộ bão hòa nước G > 0,8Dung trọng bé.
2.1 Đặc điểm của nền đất yếu
2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN
theo hướng bất lợi (vừa chịu áp lực của CT, vừa chịuáp lực thấm) nền sẽ bị thoái hóa.
2.1 Đặc điểm của nền cơng trình thủy
<small>69</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">khối, thấm nhiều với nền đá nứt nẻ
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.4 Xử lý nền đá
2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.4 Xử lý nền đá
<small>73</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>75</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>77</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
1- Lớp bồi tích; 2- Rãnh tiêu nước; 3- Lớp vữa chống xóingầm cho chân khay; 4- Kẽ nứt của nền đá tươi; 5- Đá gốc
2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
cao: chân khay phụ<small>79</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">Chân khay phụ 2 lần
2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
<small>81</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
1- Đập đất; 2- BTCT phản áp; 3- Màng chống thấm4- Nền bồi tích
2. CƠNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
1- Ống chèn; 2- Ống măng sét
<small>83</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN2.5 Xử lý nền bồi tích
1- Ống măng sét; 2- Măng sét bằng cao su;3- Ống tampon; 4- Cốc tampon bằng cao su
2. CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN
2.5 Hạ thấp mực nước ngầm đối với nền cát chảy
<small>85</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.1 Đặc điểm trong thi cơng đập đất đầm nén
3. CƠNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT
3.2 Một số tồn tại trong thi cơng đập đất đầm nén
<small>89</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">3. CÔNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT
thì TP hạt sét của đất tan ra trong nước dưới dạng keo
Mức độ tan rã phụ thuộc rất nhiều vào độ chặt và độẩm ban đầu trước khi ngâm nước
K<sub>c</sub>D<sub>tr</sub>và W D<sub>tr</sub> .
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
3. CÔNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT
thì TP hạt sét của đất tan ra trong nước dưới dạng keo
Phương pháp trộn vôi bột
Phương pháp gia tải chất giàu can xi tại mái TLPhương pháp trộn xi măng
Phương pháp trộn tro bay
Phương pháp tưới nước giàu can xi (Ca(OH)<sub>2</sub>)
dịng chảy mặt.
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
<small>91</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
năng lún khi gặp nước.
3. CÔNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT
thì giảm thể tích
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
Vùng 1 – K ≥ 0,95 khôngbị lún ướt
Vùng 2 – 0,9 < K < 0,95 ítbị lún ướt
Vùng 3 – K < 0,9; e<sub>n</sub> > [e<sub>n</sub>]= 0,01
Vùng 4 - 0,9 < K < 0,95không bị lún ướt nhưnga/h lún cố kết
<small>93</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">3. CƠNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT
đất sét
Tính trương nở phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độẩm ban đầu, dung trọng, thành phần hạt
Đất đầm nện với W<sub>thấp</sub>, thành phần hạt mịn nhiều vàchỉ số đầm nện cao thì hệ số trương nở sẽ lớn
Khi độ ẩm tăng thì đất trương nở, lực dính và góc masát trong đều giảm
chịu a/h của dịng thấm
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
<small>95</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
lưu (nơi khơng bị khơ).
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
1- Đất bị tan rã và lún ướt; 2- đất không bị tan rã và trương nở;3- Vật tiêu nước; 4- Vật thoát nước mặt
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.3 Các tính chất cơ lý đặc biệt của đất
1- Đất bị co ngót khi khơ; 2- Đất bị trương nở; 3- Đất bị lún ướt và tan rã;
4- Vật liệu tiêu thoát nước; 5- Vật tiêu thoát nước mặt
3. CƠNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐẤT3.4 Thi cơng đầm nén thử nghiệm
n, W
<small>101</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.5 Xử lý tiếp giáp
3. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐẤT
3.5 Xử lý tiếp giáp
<small>105</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">4. CƠNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐÁ
lớp dày (có thể đến 7,5 m), đá được làm chặt bằngsúng phun nước và tải trọng của các thiết bị di chuyểntrên mặt lớp đá đổ
bằng máy đầm rung cỡ lớn (15 ÷ 30 T), tưới nước làmtrơn ( giảm ma sát giữa các hịn đá)
4.1 Khái niệm
4. CƠNG TÁC THI CƠNG ĐẬP ĐÁ
và đào tuy nen
tạp, trình độ cơ giới hố cao (hiện nay cường độ thi
4.2 Ưu điểm của đập đá
<small>107</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">4. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐÁ
tác giả đưa ra cách tính bằng cơng thức kinh nghiệm
trong đó S là độ lún và H là chiều cao đập (m). Nhưvậy, đập cao 100m thì lún 1m).
dịng lớn (vì bề rộng mặt cắt đập lớn).
4.3 Nhược điểm của đập đá
4. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐÁ4.4 Khai thác vật liệu đá để đắp đập
<small>Khối đắp</small> <sup>Dmax</sup><sub>(mm)</sub> <sup>< 5mm</sup><sub>(%)</sub> <sup><0.075mm</sup><sub>(%)</sub> <sup>Độ rỗng </sup><sub>n(%)</sub> <small>g</small><sub>k</sub><small>(t/m3)</small>
<small>K(cm/s)IIB40> 35 182.210-4</small>
<small>IIA8035 45< 8 182.210-4 10-3</small>
<small>IIIA300< 25< 5202.15> 10-2</small>
<small>IIBBản mặt bê tông</small>
<small>IIIF</small> <sup>IIIE</sup><small>IIID</small>
<small>109</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><small>lÊp bualÊp bua</small>
<small>bao thc måi nỉd©y nỉ</small>
<small>d©y næ 2</small>
<small>bao thuèc næ chÝnh 1bao thuèc måi næ 2bao thuốc nổ chính 2cột không khí</small>
<small>a) Nổ không phân đoạn kk; b) Nổ có phân đoạn kkdây nổ 1</small>
<small>111</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">4. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẬP ĐÁ4.5 Thi cụng cỏc lp chuyn tip
<small>IIBBản mặt bê tông</small>
</div>