Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.08 MB, 172 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI</small></b>
<b>-Chương I: Giới thiệu chung</b>
<b>-Chương II: Khảo sát và nghiên cứu địa chất CT trongTKĐH</b>
<b>-Chương III: Bố trí các bộ phận của đường hầm</b>
<b>-Chương IV: Tính tốn thủy lực, xác định các thôngsố của mặt cắt</b>
<b>-Chương V: Tính tốn kết cấu lớp lót đường hầm-Chương VI: Tính toán đường hầm theo hệ thốngphânloại chất lượng khối đá</b>
<b>-Chương VII: Thiết kế đường hầm thủy cơng khơngcólớp lót kiên cố</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>Hình vẽ đường hầm dẫn dịng thi cơng và tháo nước lâu dài</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>…</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>…</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Đập đá đổ BT bản mặt</small>
<small>i cầa đ</small>
<small>cầu quasơng chu</small>
<small>khu quản lý</small>
<small>sơ chu</small>
<small>đập chính</small>
<small>s ch</small>
<small>TN2-5tràn xả lũ</small>
<small>tuy nen 2</small>
<small>tuy nen 1</small>
<small>khu vự đất đásau khi hoàn thành</small>
<small>Bãi tập kết vật liêu</small>
<small>vị trí MN dự kn</small>
<small>vị trí nmtđdự kiến</small>
<small>28.20</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i><small>R =b</small></i>
<i><small>H=1.4bH=b</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small></small> <b><small>Tác dụng:</small></b>
<small>-</small> <b><small>Thủy lực: Giảm độ nhám => giảm tổn thất thủy lực</small></b>
<small>-</small> <b><small>Kết cấu: </small></b>
<small></small> <b><small>Chịu lực tác dụng từ trong và ngoài.</small></b>
<small></small> <b><small>Nối tiếp với môi trường xung quanh: Bảo vệ đá khỏi bị phong hóa.</small></b>
<b><small>-Quản lý: giảm chi phí quản lý, giảm tổn thất nước.</small></b>
<b><small>1. Lớp lót đường hầm khơng áp</small></b>
<b><small>-Trát trơn (không chịu lực).</small></b>
<b><small>-Gia cố chỉnh thể: Đủ 3 chức năng; chịu lực tốt.-Lắp ghép: Đủ 3 chức năng.</small></b>
<small></small> <b><small>Khả năng chịu lực không lớn.</small></b>
<b><small> Thi công nhanh.</small></b>
<i><small>320 230</small></i>
<b><small>a)Trát trơn; b) Gia cố chỉnh thể bằng BT; c) Gia cố chỉnh thể bằng BTCT; d) Gia cố ở đáy đường hầm.</small></b>
<b><small>2. Lớp lót đường hầm có áp:</small></b>
<b><small>a) Loại trát trơn chống thấm:</small></b>
<small></small> <b><small>Khi đá rắn chắc (f</small><sub>k</sub><small>> 14).</small></b>
<small></small> <b><small>Cột nước không lớn.b) Lớp gia cố chỉnh thể đơn:</small></b>
<small></small> <b><small>Khi cột nước không lớn lắm (H < 60m).</small></b>
<small></small> <b><small>Đá rắn chắc, chịu áp lực đá núi không lớn.c) Lớp gia cố kép:</small></b>
<small></small> <b><small>Cấu tạo: - Vịng ngồi: BT, BTCT.</small></b>
<b><small>-Vịng trong: Xi măng lưới thép.</small></b>
<small></small> <b><small>Áp dụng:-Hầm có D lớn.</small></b>
<b><small>- Áp lực đá núi và áp lực nước đều lớn.</small></b>
<b>Hình thức lớp lót của đường hầm có áp</b>
<small></small> <b><small>Vịng ngồi:BT lắp ghép (ngay sau khi đào).</small></b>
<small></small> <b><small>Vịng trong:Đổ tại chỗ, hoặc XM lới thép.</small></b>
<b>1. Thành phần thạch học (khống vật, hóa học):</b>
<b> Đặc điểm trầm tích (cấu trúc, nguồn gốc).</b>
<b> Đặc điểm cấu tạo (thế nằm, phân bố các đơn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Cỏc yếu tố cần làm rừ:</b>
<b>3. Cỏc điều kiện địa chất thủy văn</b>
<b>Trữ lượng nước, phõn bố ỏp lực nước.</b>
<b>6. Tớnh chất cơ lý của đỏ nỳi</b>
<b>7. Trạng thỏi ứng suất – biến dạng của đỏ nỳi(Xột đến hoạt động động đất, kiến tạo).</b>
Đ 2.1 <small>nghiên cứu cấu trúc địa chất của đá núi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"> <b>Ảnh hưởng đến tỡnh hỡnh chịu lực của vỏ hầm</b>
Đ 2.2 Nghiên cứu địa chất cơng trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">I . Sự phân vỉa và tính nứt nẻ của đá núi .
<b>1. Sự phân vỉa, thế nằm của đá núi:</b>
Đ 2.2 (tiếp)
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>a. Cỏc thụng số đặc trưng:</b>
<b>Khoảng cỏch trung bỡnh giữa cỏc khe nứt (l<sub>n</sub>).</b>
<b>Modun nứt nẻ M: Số khe nứt trờn 1 một theo hướng vuụng gúc với mặt phẳng khe nứt.</b>
<b>Hệ số rỗng do khe nứt K<sub>kn</sub>(%): Thể tớch trống do khe nứt trong 1 đơn vị thể tớch của khối.</b>
đ-Đ 3.1 Tuyến đờng hầm
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i><small>33</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Đ 3.2 Bố trí đ
II. Các hình thức cửa vào :
<b><small>1.ĐH dẫn dòng; 2.ĐH dẫn nớc; 3.Đá;4.Mặt đất tự nhiên; 5.Đập đất; 6.Cửa vào.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">IV. Bè trÝ cưa van, èng th«ng khÝ :
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>IV. Bè trÝ cöa van, èng th«ng khÝ :</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b><small>Sơ đồ trạm thủy điện kiểu </small></b>
<b><small>đờng dẫn có cột nớc thấp.</small></b>
<b><small>b. Đờng hầm có áp.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">II . Các bộ phậnchính :
<b>3. Đờng ống áp lực:</b>
<b>Làm việc với cột nớc cao và tăng dần khi đến gần tổ máy.</b>
<b>4. Tháp điều áp:Có thể đặt trớc hoặc sau nhà máy.</b>
<b>5. Giếng thơng khí:tiếp khơng khí vào đờng dẫn.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">ChƯơng IV : tính tốn thủy lực, XĐ kích thớc mặt cắt đờng hầm
<b>Z – Cột nớc cơng tác</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b><small>3. Tính tốn thủy lực cửa vào đờng hầm:</small></b>
<b><small>a) Hình dạng cửa vào: </small></b>
<b><small> Cửa vào vng góc:- Tổn thất cột nớc lớn.- Dễ sinh khí thực.</small></b>
<b><small>- Độ thoải của elip: K</small><sub>s</sub><small>= a / b .</small></b>
<b><small>a : bán trục theo hớng // dòng chảy.b : bán trục theo hớng dòng chảy.</small></b>
<b><small>- Độ thu hẹp tại cửa vào:</small></b>
<b><small>K</small><sub>r</sub><small>= h</small><sub>v</sub><small>/ h</small><sub>t</sub><small>= 1 + b / h</small><sub>t</sub><small>.</small></b>
<b><small>a-CV vng góc; b -CV lượn trịn; c-CV dạng elíp</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i><small>Giới hạn tách dịng</small></i>
<i><small>K pg3.4</small></i>
<b>3. Tính tốn thủy lực cửa vào đờng hầm:</b>
<b>c) Kiểm tra khí hóa tại cửa vào:</b>
<b>Điều kiện khơng có khí hóa:</b>
<b>K > Kpg</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>3. Tính tốn thủy lực cửa vào đờng hầm:</b>
<b>c) Kiểm tra khí hóa tại cửa vào:</b>
<b>Điều kiện khơng có khí hóa:</b>
<b>K > Kpg</b>
<small>Cao độ (m) </small>
<small>Ha </small>
<small>(m) </small>
<small>Cao độ (m) </small>
<small>(m) </small>
<small>Cao độ (m) </small>
<small>(m) </small>
<small>Cao độ (m) </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><i><small>h</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b><small>o </small></b>
<small></small><i><small>hh</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>2. Thân đờng hầm:</b>
<b>a) Khi tính khẩu diện:</b>
<b>Khống chế dịng đều trong đờng hầm:</b>
<i><small>n</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><i><small> hr=</small></i>
<i><small>WfRf</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><b>2. Thân đờng hầm:</b>
<b>b) Đối với các trờng hợp khác:</b>
<b>Khi có dịng khơng đều </b> <b>tiến hành vẽ đờng mặt ớc.</b>
<i><small>I h</small></i>
<i><small> hNI</small><sup>a</sup></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b>3. Tính tốn thơng khí đờng hầm:</b>
<b>b) Tính tốn ti<small>ế</small>t diện ống dẫn khí:</b>
<b>4. Tính tốn thủy lực cửa ra đờng hầm:</b>
<b> Sơ đồ tiêu năng:Đáy, mặt, phóng xa. Tính toán tiêu năng:Xem thủy lực.</b>
<b>- Thờng khống chế: Va < 50 m/s.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
<small>Tiêu năng đáy,Tiêu năng mặt, Tiêu năng mặt ngập, Tiêu năng phóng xa.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
1. Tiêu năng đáy:
a. Nguyên lý: tiêu năng bằng sức cản nội bộ của nước nhảy.
b. Điều kiện: chiều sâu nước cuối bể phải lớn hơn chiều sâu
nhảy ngập và tiêu năng tập trung trong phạm vi khống chế.
c. Hình thức cơng trình: bể tiêu năng, tường tiêu năng hoặc bể và tường kết hợp.
d. Điều kiện áp dụng: Tiêu năng dòng đáy thường dùng với cột nước thấp, địa chất nền không tốt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
2. Tiêu năng mặt:
a. Nguyên lý: Lợi dụng sức cản nội bộ của nước, khuếch tán dòng chảy.
b. Điều kiện: Dòng chảy ở trạng thái chảy mặt.
c. Hình thức cơng trình: Tạo mũi phun ngập phía hạ lưu.
d. Đặc điểm, điều kiện áp dụng: Làm việc không ổn định khimực nước hạ lưu thay đổi nhiều, ở hạ lưu có sóng => ảnhhưởng đến sự làm việc của các cơng trình khác như thủyđiện, âu tàu và xói lở bờ sơng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
nên chiều dày sân sau bé, trên nền đá cứng không cần làm sân sau.
tiêu năng đáy.
qua đập mà không sợ hỏng sân sau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
3. Tiêu năng phóng xa:
a. Ngun lý: Dùng mũi phun tạo dịng chảy có lưu tốc lớn
khơng khí, năng lượng dịng chảy được tiêu hao phần lớntrong khơng khí, phần nhỏ cịn lại ở lịng sơng.
b. Hình thức cơng trình: Tạo mũi phun phóng xa phía hạ lưu.
c. Đặc điểm: Độ dài phóng xa càng lớn càng có lợi. Đập tràn càng cao, độ dài lấy càng lớn.
d. Điều kiện áp dụng: Cho các đập có chiều cao lớn, thíchhợp với điều kiện địa chất là nền đá.
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">TIÊU NĂNG SAU ĐẬP TRÀN:
Mũi phun liên tục
Mũi phun không liên tục
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><b><small> Yêu cầu: Thỏa mãn điều kiện sử dụng, kinh tế, thi công.</small></b>
<b><small> Điều kiện sử dụng:</small></b>
<small>-</small> <b><small>Tháo đủ lu lợng cần thiết, với tổn thất cột nớc cho phép.</small></b>
<small>-</small> <b><small>Đ/ hầm vận tải thủy: Có đủ khoảng khơng cho tầu thuyền.</small></b>
<b><small> Điều kiện kinh tế: Điều hịa mâu thuẫn giữa:</small></b>
<small>-</small> <b><small>Kinh phí đào và xây lớp lót.</small></b>
<small>-</small> <b><small>Kinh phí bù đắp do tổnthất cột nớc.</small></b>
<b><small> Điều kiện thi công:</small></b>
<small>-</small> <b><small>Thi công thủ công: BxH > 1,5x1,8 m.</small></b>
<small>-</small> <b><small>Thi cơng cơ giới: BxH > 2,5x2,5 m.</small></b>
Đ 4.3 Kích thớc mặt cắt đờng hầm
<i><small>CBA</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">1- Các loại tải trọng
<small>Trọng lượng</small>
<small>bản thân</small>
<small>áp lực đá núi</small>
<small>Dài hạn(áp lựcnước bên </small>
<small>Ngắn hạn(áp lựcnước va </small>
<small>Đặc biệt(Động đất</small>
<small>Nhiệt độ …)</small>
<b>5.1. Tải trọng và tỏc dụng lờn lớp lút đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b><small> Chó ý:</small></b>
<small>- Trong thiÕt kÕ cÇn tính với nhiều tổ hợp tải trọng khác nhau.- Hệ số lệch tải (n) tính riêng cho từng lực, chọn theo giá trị nào bất lợi nhất cho công trình (B 5.1). </small>
<b>5.1. Ti trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><small>2. Tính tốn áplực đá núi:</small>
<small>Phương pháp tính tốn:Theo Prơtơđiacanốp</small>
<small>Đá núi được đặc trưng bởi hệ số kiên cố fk.(Coi đá ở thể rời quy ước)</small>
<i><small>12</small><sup>N</sup><small>y 2</small><sub>3</sub></i>
<i><small>e'x</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
<i><small>12</small><sup>N</sup><small>y 23</small></i>
<i><small>e''</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
<i><small>12</small><sup>N</sup><small>y 23</small></i>
<i><small>e''</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
<i><small>e''</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><b>3. </b>
<i><small>(KG/cm ) </small><sup>2</sup><small>Ko</small></i>
<b>5.1. Tải trọng và tác dụng lên lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><b>3. </b>
•
(34,1
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">
<b>-</b>
<small></small> <b><small>Đối tượng tính tốn:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><b>a) Tính tốn vịmthấp:</b>
<b>áp lực phụt vữa.</b>
<b><small> Khơng xétlực kháng đàn tính và lực ma sát.</small></b>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><b><small>- Góc xoay:</small></b>
<small>-</small> <b><small>Giải theo phương pháp lực:M</small><sub>o</sub><small>= M</small><sub>p</sub><small>+ X</small><sub>1</sub><small>+ X</small><sub>2</sub><small>y</small><sub>n</sub></b>
<i><small>KJM</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78"><b>a) Tính tốn vịmthấp:</b>
<small></small> <b><small>Xác định biến vị chân vịm do N</small><sub>o</sub><small>:</small></b>
<b><small>Biến vị phương vng góc với mặt ngàm:</small></b>
<b><small>Chiếu </small></b><small></small> <b><small>lên phương ngang:</small></b>
<b><small>Giải theo phương pháp lực:</small></b>
<b><small>N</small><sub>o</sub><small>= N</small><sub>p</sub><small>+ X</small><sub>2</sub><small>cos</small></b><small>j</small><b><sub>n</sub></b>
<b><small>N</small><sub>p</sub><small>– Lực hướng trục ở chân vịm do ngoại lực sinh ra.</small></b>
<small>j</small> <b><small>-góc giữa phương trục vòm (tại từng mặt cắt) và phương ngang.</small></b>
<i><small>N</small></i><sup>0</sup> <small>cosj</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><b>1.Phương pháp cơ học kết cấu:<small>a) Tính vịmthấp:</small></b>
<small></small><b><sub>H</sub><small>= </small></b><small></small><b><sub>p</sub><small>+ X</small><sub>2</sub></b><small></small><b><sub>2</sub></b>
<i><small>KhN</small></i> <small>cosj</small>
<b><small>• Phương trình chính tắc khi có xét biến vị chân vòm:</small></b>
b
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><b>a) Tính vịmthấp:</b>
<small></small> <b><small>Mơ men và lực hướng trục tại từng mặt cắt:</small></b>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><b>b) Tính vịm cao:</b>
<b><small> Ngun lý tính tốn</small></b>
<small>Ngun lý Winkler: trị số của phản lực tỉ lệ với chuyển vị củađiểm này; hướng phản lực vng góc với mặt ngồi của lớplót.</small>
<small>Lực ma sát: T = f</small><sub>n</sub><small>K</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82"><b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83"><b>c) Tính tốn vịm kín:</b>
<small>-Với tầng đá tương đối yếu: lớp lót được xây thành 1 khối chỉnh thể</small>
<small>-Sơ đồ tính tốn: theo trình tự thi cơng</small>
<small>-Sơ đồ tính tốnvịm khép kín = vịm cao + vịmngược</small>
<small>đàn hồi</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
<small>Tường cứngTường đàn hồi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85"><small>-Tường bên cứng: sơ đồ kết cấu và sơ đồ tính tốn</small>
<small>-Tường bên được tính như dầm trên nền đàn hồi</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86"><small>-Tường đàn hồi: sơ đồ kết cấu và sơ đồ tính tốn</small>
<small>-Tường bên được tính như dầm trên nền đàn hồi</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"><b><small> Ngun lý tính tốn</small></b>
<small>-Dựa trên lời giải của lý thuyết đàn hồi, dẻo và từ biến</small>
<small>-Xétlỗ khoét đường hầm trong một môi trường đàn hồi vơhạn.</small>
<small>-Vật liệu lớp lót là E</small><sub>1</sub> <small>vàm</small><sub>1</sub><small>; vật liệu mơi trường bao quanhlà E</small><sub>0</sub> <small>vàm</small><sub>0</sub><small>.</small>
<small>-Tùy vào hìnhdạng đường hầm mà trục toạn độ đượcchọn</small>
<b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88"><b>5.2. Tính tốnkết cấu lớp lót đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90"><b>5.3. Cấu tạo lớp lót của đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91"><small>-Lớp lót BTCT cần bố trí các khe cơng tác ngang và dọc-Khoảng cách giữa các khe 6-8 m</small>
<small>-Cóthể dùng thêm móc thép để tang tính chỉnh thể-Cóthể dung phương pháp thi cơng cách đoạn</small>
<small>-Một số cơng trình cịn bố trí khe co dãn</small>
<b>5.3. Cấu tạo lớp lót của đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92"><b>5.3. Cấu tạo lớp lót của đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93"><small>-Khimực nước ngầm cao, cần đặt ống để thoát nước</small>
<small>-Khiđường hầm bắt buộc phải xuyên qua tầng đá đứt gãy: tang thêmchiều dày lớp lót và bố trí thêm cốt thép</small>
<small>-Nếu đứt gãy lớn cần bố trí khe co dãn ngang</small>
<b>5.3. Cấu tạo lớp lót của đường hầm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94"><b>6.1. Tổng quát</b>
<b><small>Bảng 6.1 Các hệ thống phân loại khối đá điển hình trên thếgiới</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97"><b>6.2. Phương pháp tải trọng cho trước của Terzaghi</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98"><b>6.2. Phương pháp tải trọng cho trước của Terzaghi</b>
<small>vỡ đi qua vùng đá rắn chắc, đá vụn rơi xuống sau một thời gian.</small>
<small>đứng không cần gia cố.</small>
<small>đá khối vừa, cấp 5 là là khối lớn.Khối lớn và có mạch nối</small>
<b><small>Cách phân cấp đá</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99"><b>6.2. Phương pháp tải trọng cho trước của Terzaghi</b>
<b>6.2. Phương pháp tải trọng cho trước của Terzaghi</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101"><b>6.2. Phương pháp tải trọng cho trước của Terzaghi</b>
<b>6.3. Phương pháp đánh giá chất lượng khối đá củaBieniawski (RMR)</b>
<b>6.3. Phương pháp đánh giá chất lượng khối đá củaBieniawski (RMR)</b>
<small>Bảng 6-3. Phân loại chất lượng khối đá theo RMR</small>
<small>-Việc phân loại được thực hiện cho các vùng kết cấu riêng;</small>
<small>-Ranh giới của kết cấu là: đứt gãy, vết nứt hay mặt tiếp giáp;</small>
<small>-Ứng với mỗi vùng, các trị số I</small><sub>1</sub> <small>I</small><sub>6</sub> <small>được xác định theo tài liệu địa chất và quan sát hiện trường.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104"><b>6.3. Phương pháp đánh giá chất lượng khối đá củaBieniawski (RMR)</b>
<small>Bảng 6-3. Phân loại chất lượng khối đá theo RMR</small>
<small>-Việc phân loại được thực hiện cho các vùng kết cấu riêng;</small>
<small>-Ranh giới của kết cấu là: đứt gãy, vết nứt hay mặt tiếp giáp;</small>
<small>-Ứng với mỗi vùng, các trị số I</small><sub>1</sub> <small>I</small><sub>6</sub> <small>được xác định theo tài liệu địa chất và quan sát hiện trường.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105"><b>6.3. Phương pháp đánh giá chất lượng khối đá củaBieniawski (RMR)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106"><b>6.3. Phương pháp đánh giá chất lượng khối đá củaBieniawski (RMR)</b>
<b><small>Cường độ vật liệu đá nguyên vẹn (Mpa)</small></b>
<b><small>Tải trọngđiểm</small></b>
<b><small>1> 10> 2501524– 10100 – 250 1232 – 450 – 100 741 – 2 25 – 50 4</small></b>
</div>