Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 114 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b>1. Tình hình phát triển đập bttl trên thế giới và việt nam</b></i>
<i><b>Biểu đồ so sánh số lượng đập bttl với các loại đập khác</b></i>
<i><b>Thế giới:</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Đập BTTL Tân giang – Ninh thuận</b>
<b>ổn định nhờ lực G, cường độ chịu nén.</b>
<b>• Có thể tràn nước hoặc khơng </b>
<b>• Thi cơng bằng cơng nghệ BT </b>
<b>ướt hoặc BT khơ (RCC).</b>
<b>• Làm việc như một kết cấu chịu </b>
<b>nộn lệch tâm hai chiều.</b>
<b>2. Tình hình phát triển phương pháp tính tốn đập bttl</b>
<i><b> Coi vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi, chưa triệt để </b></i>
<b>lợi dụng khả năng chịu lực của bê tông.</b>
<i><b>. </b></i>
<i><b> Đã xét đến biến dạng dẻo của bê tông, dùng một hệ số an toàn </b></i>
<b>chung cho cả kết cấu. </b>
<i><b> Đã xét đến mọi nhân tố ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của </b></i>
<b>kết cấu.</b>
<small>02</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small></small><i><b><small>1</small></b></i> <small></small><i><b><small>2</small></b></i> <small></small><i><b><small>3</small></b></i> <small></small><i><b><small>4</small></b></i> <small></small><i><b><small>5</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b><small>O O'</small></b></i>
<i><b><small>E'</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>• Giả thiết ợ,n tính m = f2(n) theo điều kiện K = [K]</b>
<b>• Tính 1=f3(n) cùng cặp với ợ, m, n đã tính f2 ở trên.• Cùng cặp ợ, m, n tính giá trị diện tích mặt cắt A = f1(n)</b>
<b>• Vẽ quan hệ f1(n), f2(n), f3(n), tại vị trí 1= 0 có giá trị m và a </b>
<b>thoả mãn điều kiện kinh tế và ổn định </b>
<b>• Lập lại các bước trên với ợ, a, n tương ứng trên đồ thị chọn </b>
<b>được Amin = f(n)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Mặt cắt đập trọng lực nhiều cấp
tg<sub>d </sub>=
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i><b><small>IVMNC</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>trong đó: f,C là các tham số thí nghiệm kháng cắt, gọi là cường độ cực hạn chống cắt.</b>
<b>trong đó:</b>
<i><b>Một số quan điểm chọn tiêu chuẩn cờng độ kháng cắt</b></i>
<i><b><small>(1) Lấy cờng độ cực hạn làm tiêu chuẩn thiết kế cha hợp lý, hệ số an toàn cao.</small></b></i>
<i><b><small>(2) Cờng độ giới hạn, lấy A là cực hạn đàn hồi, chọn cờng độ cắt giai đoạn đàn tính để thiết kế.(3) Cờng độ cực hạn khuất phục B - phá hoại dịn khơng phù hợp, phá hoại dẻo có thể chấp thuận.(4) Nếu sử dụng biến dạng d thì lựa chọn điểm D để thiết kế.</small></b></i>
<i><b><small>(5) Tiêu chuẩn chuyển vị lớn nhất để thiết kế.(6) Tiêu chuẩn cờng độ phục hồi.</small></b></i>
<i><b><small>(7) Cờng độ sau cùng để thiết kế, phải làm thí nghiệm mới xét đợc cờng độ này.</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i><b>Nghiên cứu ổn định ở mặt cắt tiếp xúc với nền theo công thức c ờng độ kháng cắt điểm</b></i>
<i><b>Kiểm tra ổn định đập theo hệ số dự trữ</b></i>
<b><small>Bảng 2.2. Phân tích ổn định đập bê tơng trọng lực theo các tiêu chuẩn thiết kế </small></b>
<small>hợp </small>
<small>- Tính tốn theo bài tốn trạng thái giới hạn </small>
<small>- Hệ số an toàn cho phép [K] được xác định theo cấp cơng trình và tổ hợp lực. </small>
<small>- Tính tốn theo bài tốn cân bằng giới hạn </small>
<small>- Hệ số an toàn cho phép [Fs] được xác định theo tổ hợp lực. </small>
<small> KM</small>
<small>Vị trí hợp lực = </small>
<small>−</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">• - Áp lực đất và bùn cát.• - Lực động đất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">• b<sub>3</sub>) Trường hợp 3: khơng bình thường - vận hành.
• - Mức nước hồ ngang đỉnh cửa van đập tràn hoặc ngưỡng tràn khi cơng trình tràn khơng có cửa van.
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">• b<sub>5</sub>) Trường hợp 5: đặc biệt - động đất cơ sở (OBE).• - Động đất cơ sở (OBE).
• - Gia tốc động đất hướng ngang tác dụng trực tiếp từ phía thượng lưu.
• - Hồ khơng có nước.
• - Khơng có nước hạ lưu.
• b<sub>6</sub>) Trường hợp 6: khơng bình thường - động đất (OBE)• - Xảy ra động đất OBE.
• - Gia tốc động đất ngang tác dụng từ phía hạ lưu.• - Mức nước hồ MNDBT.
• - Mức nước hạ lưu thấp nhất.
• - Áp lực đẩy ngược tương ứng với động đất.• - Áp lực bùn cát và áp lực đất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">• b<sub>7</sub>) Trường hợp 7: tải trọng đặc biệt động đất lớn nhất (MCE).• - Xảy ra động đất lớn nhất.
• - Gia tốc động đất hướng ngang tác động trực tiếp từ phía hạ lưu.• - Mức nước hồ MNDBT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">• b<sub>9</sub>) Trường hợp 9: tải trọng đặc biệt – tổ hợp sau động đất.• - Mực nước thượng lưu là mndtb.
• - Mực nước hạ lưu là mực nước thấp nhất.• - Áp lực đấy ngược.
• - Áp lực bùn cát và áp lực đất.
• - Các đặc tính của vật liệu là các giá trị cịn dư.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b><small>Tiêu chuẩn an toàn về ổn địnhổnghể và ứngsuấtchophépcủa đập theo tiêu chuẩnMỹ.</small></b>
<small>Ứng suất bê tông </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>(a) Ứng suất pháp trên mặt nằm ngang, </small><sub>z</sub>
<small>(b) Ứng suất cắt trên mặt nằm ngang, </small><sub>zy</sub>
<small>(c) Ứng suất pháp trên mặt thẳng đứng, </small><sub>x</sub>
<small>(d) Ứng suất pháp trên mặt thẳng đứng, </small><sub>y</sub>
<small>(e) Ứng suất chính, </small><sub>1</sub><small>và </small><sub>3</sub> <small>(f) Ứng suất pháp trên mặt nằmngang, </small><sub>z</sub> <small>(phương pháp phần tửhữu hạn: so sánh với (a): chú ýrằng sự khác nhau sẽ tăng vớinhững đập lớn hơn)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><i><b><small>Tốc độ giảm ứng suất s3 tại mặt cắt đáy đập ứng với các chiều cao đập</small></b></i>
<i><b><small>Tốc độ giảm ứng suất s1 tại mặt cắt đáy đập ứng với các chiều cao đập</small></b></i>
<b><small>ứng suất tại mép biên thợng lu ứng với các chiều cao đập</small></b>
<b><small>ứng suất tại mép biên hạ lu ứng với các chiều cao đập</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><i><b><small>ứng suất tại mép biên thợng lu ứng với các chiều cao đập</small></b></i>
<i><b><small>ứng suất tại mép biên hạ lu ứng với các chiều cao đập</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><i><b><small>Biểu đồ ứng suất tại đáy đập ứng với tổ hợp lực 1</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><i><b><small>Biểu đồ ứng suất tại đáy đập ứng với tổ hợp lực 2</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><i><b><small>Tốc độ giảm ứng suất chính tại mặt cắt đáy đập ứng với tổ hợp lực 1</small></b></i>
<i><b><small>Tốc độ giảm ứng suất chính tại mặt cắt đáy đập ứng với tổ hợp lực 2</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">1.Nghiên cứu trường ứng suất của đập trong q trình chất tải làm cơ sơ phân tích hiện trạng nứt.
2. Nghiên cứu ảnh hưởng của vết nứt trong q trình thi cơng.
3. Nghiên cứu ảnh hưởng của nước trong khe nứt tới tình trạng làm việc của đập
4. Ảnh hưởng của động đất đối với đập đã có vết nứt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">Quan hệ giữa chiều cao đập và thời gian thi công thực tế
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>TTĐợt đổ bê tôngCao độ(m)</small>
<small>Thời gian thi công (ngày)</small>
<small>Thời gian nghỉ (ngày)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">Cường độ chịu kéo của RCC dùng trong phân tích
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">Sơ đồ trong phân tích q trình chất tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">Mơ đuyn đàn hồi E của RCC dùng trong phân tích
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">Phân bố ứng suất S1 khi thi cơng đến cao trình +122,1
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">Phân bố ứng suất S1 khi thi cơng đến cao trình +146,7
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">Phân bố ứng suất S1 khi thi cơng đến cao trình +180
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">Phân bố ứng suất S1 khi thi cơng đến cao trình +228,1
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><small>cắt dọc tim đập</small>
<i><b><small>Đ-ờng viền đáy móng</small></b></i>
<i><b><small>Lỗ thả xilanhbxh=3x3mĐ-ờng ống áp lực</small></b></i>
<i><b><small>CVCRCC</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><i><b><small>Tim tuyến đập</small></b></i>
<i><b><small>Đ-ờng mặt đất tự nhiên</small></b></i>
<i><b><small>Khoan thoát n-ớcb-ớc a=3m</small></b></i>
<i><b><small>Khoan phun gia cốL=5m, b-ớc 3x3mKhoan phụt chống thấm </small></b></i>
<i><b><small>b-ớc a=3mKhoan phụt chống thấm </small></b></i>
<i><b><small>b-ớc a=3m</small></b></i>
<small>RCCCVC</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><i><b><small>R</small><sup>50.</sup><small>00</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><i><b><small>RCC</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><i><b><small>Bảng 5.3: Bảng k</small></b></i><b><small>ết quả của phân tích ổn định đập phương án chọn</small></b>
<small>(theo tiêu chuẩn của Việt Nam và Liên bang Nga)</small>
<small>Mặt cắt tính tốn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><i><b>3. Xác định cường độ kháng nén yêu cầu để thiết kế cấp phối bê tông RCC và đúc kiểm tra hiện trường</b></i>
<i>• - Chuyển đổi cường độ thiết kế yêu cầu từ mẫu khoan trong thân </i>
<i>đập sang cường độ thiết kế đối với mẫu hình trụ đúc tại hiện trường: Sử dụng hệ số chuyển đổi K = 1,125 để xác định cường độ yêu cầu của mẫu đúc hình trụ tại hiện trường để kiểm tra (f’cl):</i>
<i>• <b>f’c1 = 1,125 x f’c = 1,125 x 16 = 18 MPa.</b></i>
<i>• - Coi cường độ chịu nén của bê tơng cũng là một biến cố ngẫu </i>
<i>nhiên và phân bố xác suất theo qui luật phân bố chuẩn. Sử dụng phương pháp phân tích xác suất thống kê nêu trong tiêu chuẩn ACI 214.3R-88 để xác định giá trị cường độ yêu cầu đối với công tác thiết kế cấp phối bê tơng (f’cr):</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><i>• + p là hệ số xác định theo tỷ lệ % các mẫu kiểm tra có giá trị cường </i>
<i>độ thấp hơn giá trị kiểm tra yêu cầu. Với tỷ lệ 1 trong 5 mẫu kiểm tra có giá trị cường độ thấp hơn giá trị kiểm tra yêu cầu, theo ACI </i>
<i>214.3R-88 xác định được: p = 0,854.</i>
<i>• Như vậy, cường độ yêu cầu theo mẫu hình trụ có đường kính 150mm, cao 300mm đối với công tác thiết kế cấp phối bê tông RCC (f’cr) là:</i>
<i><b>f’cr = 18 + 3,6 x 0,854 = 21,1 MPa.</b></i>
<i><b>Kiến nghị:</b></i>
<i>- Cường độ nén yêu cầu theo mẫu hình trụ có đường kính 150mm, cao 300mm đối với cơng tác thiết kế cấp phối bê tơng trong phịng thủy </i>
<i><b>điện Lai Châu là: 21,1 MPa.</b></i>
<i>- Cường độ nén u cầu theo mẫu hình trụ có đường kính 150mm, cao 300mm đối với công tác đúc mẫu kiểm tra tại hiện trường thủy điện </i>
<i><b>Lai Châu là: 18 MPa.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><i><b>Chơng I: Tổng quan về các phơng pháp phân tích ổn định đập bê tơng trọng lực </b></i>
<i><b>Đập bê tông trọng lực và đặc điểm làm việc[1]</b></i>