Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BT Giá trị góc lượng giác p2 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.12 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> 1 Câu 1:</b> (ID: 434464) Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

<b>A.</b> sin 180

<i><sup>o</sup></i>

 s ni  <b>B.</b> cos 180

<i><sup>o</sup></i>

 c so 

<b>C.</b> cos 90

<i><sup>o</sup></i>

sin<b> D.</b> sin 90

<i><sup>o</sup></i>

cos

<b>Câu 2:</b> (ID: 481676) Chọn khẳng định đúng?

<b>A.</b> tan

 

tan <b> B.</b> sin

 

 sin<b> C.</b> cot

 

cot <b>D.</b> cos

 

 cos

<b>Câu 3:</b> (ID: 481675) Với mọi góc <i>a<b> và số nguyên k , chọn đẳng thức sai.</b></i>

<b>A.</b> sin

<i>a</i><i>k</i>2

sin<i>a</i><b> B.</b> cos

<i>a</i><i>k</i>

cos<i>a</i> <b>C.</b> tan

<i>a</i><i>k</i>

tan<i>a</i> <b>D.</b> cot

<i>a</i><i>k</i>

cot<i>a</i>

<b>Câu 4:</b> (ID: 481683) Đẳng thức nào sau đây là đúng?

<b>A.</b> sin <b>B.</b> cos <b>C.</b> sin <b>D.</b> cos

<b>Câu 8:</b> (ID: 481678) Cho cos <sup>1</sup>3

  . Khi đó sin

<b>Câu 9:</b> (ID: 479327) Cho 2

<b>MƠN: TỐN 11 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) </b>

<b>BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM </b>

<i> Nắm được quan hệ giữa các góc lượng giác đặc biệt  Áp dụng vào trong các bài tốn tính tốn </i>

<b><small> MỤC TIÊU </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b> 2 </b>

<b>Câu 10:</b> (ID: 481688) Cho góc  thỏa mãn



1sin

<b>A.</b> 3sin 2cos <b>B.</b> 3sin <b>C.</b> 3sin  <b>D.</b> 2cos 3sin

<b>Câu 15:</b> (ID: 331588) Đơn giản biểu thức cos sin cos sin

<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>

<b>A.</b> <i>A</i>2sin<i>x</i> <b>B.</b> <i>A</i>2cos<i>x</i> <b>C.</b> <i>A</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> <b>D.</b> <i>A</i>0

<b>Câu 16:</b> (ID: 481680) Đơn giản biểu thức cos sin



2

<b>A.</b> <i>A</i>cos<i>a</i>sin<i>a</i> <b> B.</b> <i>A</i>2sin<i>a</i> <b> C.</b> <i>A</i>sin<i>a</i>cos<i>a</i> <b>D.</b> <i>A</i>0

<b>A.</b> cos <i>x</i>sin<i>x</i> <b>B.</b><i> 2cos x</i> <b>C.</b> 0 <b> D.</b><i> 2 cos x </i>

<b>Câu 18:</b> (ID: 481691) Cho cot <sup>2021</sup> <sup>1</sup>

<b>Câu 20:</b> (ID: 481693) Tính sin cos 3

2

co



<b>B.</b> <sup>3 3</sup> <sup>3</sup>

<b>C.</b> <sup>3 3</sup> <sup>3</sup>

<b> D.</b> <sup>3 3</sup> <sup>1</sup>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b> 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>

<b>THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM </b>

<b>1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B 11.B 12.A 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.C 19.D 20.A Câu 1 (NB):</b>

Sử dụng công thức lượng giác hai góc bù nhau.

Sử dụng các cơng thức lượng giác: Hơn kém nhau  và công thức chu kì

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> 4 Câu 4 (NB):</b>

   <sub> </sub> 

 

<b>Chọn B. Câu 5 (VD):Phương pháp:</b>

Sử dụng cơng thức hai góc bù nhau.

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt.

<b>Cách giải:</b>

Ta có: sin<sup>47</sup>6

sin 86

<b>Chọn D. Câu 7 (VD):Phương pháp:</b>

Sử dụng cơng thức chu kì và hai góc phụ nhau.

<b>Cách giải:</b>

Ta có: 3sin



</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> 5 Phương pháp:</b>

Biến đổi sin

<b>Chọn C. Câu 9 (TH):Phương pháp:</b>

Sử dụng bảng xét dấu giá trị lượng giác của một góc, cung lượng giác để xét dấu của cos2

Sử dụng công thức hai góc phụ nhau và hai góc hơn kém nhau .

<b>Cách giải:</b>

Ta có: 7tan

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b> 6 </b>

32 2cos

 

Mà 2

Vậy <i>P</i> 2 2.

<b>Chọn B. Câu 11 (TH):Phương pháp:</b>

cot1 .cot 2 .cot 3 .cot 89

cot1 .cot 89 . cot 2 .cot 88 cot 44 .cot 46 .cot 45cot1 . tan1 . cot 2 . tan 2 cot 44 . tan 44 .cot 451.1 1.cot 45

cot 451

Vậy <i>P</i>1.

<b>Chọn B. Câu 12 (TH):Phương pháp:</b>

Sử dụng công thức chu kì và hai góc phụ nhau để tính giá trị của biểu thức.

<b>Cách giải:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

tan110 tan 340 sin160 cos110 sin 250 cos 340

tan 90 20 tan 360 20 sin 180 20 cos 90 20 sin 360 110 cos 360 20cot 20 tan 20 sin 20 sin 20 sin110 cos 20

1 sin 20 sin 90 20 cos 201 sin 20 cos 20

 

Vậy <i>A</i>0.

<b>Chọn A. Câu 13 (TH):Phương pháp:</b>

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt.

<b>Cách giải:</b>

Với ,<i>m k</i> ta có: 89

89sin cot

5sin cot 14

Sử dụng cơng thức chu kì, hai góc phụ nhau, bù nhau và hơn kém nhau .

<b>Cách giải:</b>

Ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Sử dụng mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc phụ nhau và 2 góc hơn kém nhau 2

Sử dụng cơng thức lượng giác hai góc phụ nhau và bù nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Chia cả tử và mẫu của biểu thức <i>P</i> cho <small>2</small>

<i>cos x để làm xuất hiện tan x</i>.

<b>Cách giải:</b>

Ta có: 2021cot

41

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b> 10 Chọn C. </b>

<b>Câu 19 (VD):Phương pháp:</b>

Đặt tan2 <i><sup>t</sup></i>

<b>Cách giải:</b>

Đặt tan2 <i><sup>t</sup></i>

533 2

Sử dụng cơng thức chu kì và hai góc phụ nhau, bù nhaun để tính giá trị của biểu thức. Sử dụng bảng dấu các giá trị lượng giác.

cos cos 2 cot

<b>Chọn A. </b>

</div>

×