Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

vật lý 11 ctst đề ôn tập số 3 hết bài 2 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.11 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>

<i>(Đề thi này có 04 trang)</i> <b><sup>ĐỀ THI THỬ LẦN 03 VẬT LÝ 11</sup>Năm học: 2023 – 2024</b>

<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>

<i>Đề thi gồm 02 phần: Trắc nghiệm vàTự luận</i>

<b>Mã đề thi: TTVL1103</b>

<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (28 câu; 7,0 điểm)</b></i>

<b>Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì </b><i><small>T</small></i>. Đại lượng 2

đượcgọi là

<b> A. li độ dao động của chất điểm.B. tần số góc của chất điểm. C. biên độ dao động của chất điểm.D. pha ban đầu của chất điểm.Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b><i>x</i><i>A</i>cos

<sup></sup>

<i>t</i><small>0</small>

<sup></sup>

.Đại lượng <small>0</small> có đơn vị là

<b>A. radian trên giây (rad/s).B. giây (s).C. radian (rad).D. mét (m).</b>

<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ </b><i>A</i>. Khi chất điểm đi qua

<i>vị trí có li độ x , pha dao động </i><sup></sup> của nó được xác định bằng biểu thức

<b> A. </b><sup>cos</sup>

<sup> </sup>

<sup>.</sup>

<b>B. </b><sup>sin</sup>

<sup> </sup>

<sup>.</sup>

<b>C. </b><sup>cos</sup>

<sup> </sup>

<sup>.</sup>

<b>D. </b><sup>sin</sup>

<sup> </sup>

<sup>.</sup>

2. .

4. .

<b>Câu 5: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến đổi</b>

<b> A. ngược pha nhau.B. cùng pha nhau.C. </b> vuông pha

<b>Câu 6: Biên độ dao động của một chất điểm dao động điều hòa là</b>

<b> A. khoảng cách từ biên âm đến biên dương.B. độ lớn cực đại</b>

của li độ.

<b> C. khoảng cách từ biên âm đến vị trí cân bằng.D. độ lớn cực tiểu</b>

của li độ.

<b>Câu 7: Trong hệ SI, tần số góc có đơn vị là</b>

<b> A. radian trên giây (rad/s).B. giây (s).C. radian (rad).D. mét (m).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho trạng thái của chất điểm trong</b>

<b>Câu 11: Cho các đại lượng sau: Li độ, tốc độ, gia tốc, tần số góc, tần số. Có</b>

bao nhiêu đại lượng kể trên là đại lượng luôn dương?

<b> A. 4 đại lượng.B. 3 đại lượng.C. 1 đại lượng.D. 2 đại lượng.Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ </b><i>A</i>. Chiều dài quỹ đạocủa nó là

<b>Câu 14: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hịa</b>

<b> A. ln ngược hướng với vectơ vận tốc. B. luôn hướng về</b>

vị trí cân bằng.

<b> C. ln cùng hướng với vectơ vận tốc. D. luôn hướng về</b>

hai vị trí biên.

<b>Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa ở thời điểm ban đầu đang ở vị trí</b>

có vận tốc cực đại. Pha ban đầu của chất điểm là

<b> A. Khi đi qua vị trí cân bằng, chất điểm đạt tốc độ cực đại.</b>

<b> B. Khi đi qua vị trí có li độ cực tiểu, gia tốc của chất điểm đạt cực đại. C. Khi đi qua vị trí có vận tốc cực tiểu, li độ của chất điểm đạt cực tiểu.</b>

<b> D. Khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, chất điểm có vận tốc cực đại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Câu 17: Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời</b></i>

<i>vv </i>

<b>B. </b>

<small>max</small> 3.2

<i>vv </i>

<b>C. </b>

<i>vv </i>

<b>D. </b>

<i>vv </i>

<b>Câu 18: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2cos 2</sup>

<sup></sup>

<sup></sup><i><sup>t</sup></i>

<sup></sup>

<sup> (cm)</sup>,

<i>t tính bằng giây. Tần số dao động của chất điểm là</i>

<b>Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 4 s và biên độ 2 cm. Tại</b>

thời điểm <i>t </i><small>1</small> 3 s, chất điểm đang ở vị trí có li độ bằng không theo chiềudương. Tại thời điểm <i>t </i><small>2</small> 4 s, li độ của chất điểm là

<b> A. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2 cm.</sup> <b>B. </b><i><sup>x </sup></i><sup>2 cm.</sup> <b>C. </b><i><sup>x </sup></i><sup>0 cm.</sup> <b>D. </b><i><sup>x </sup></i><sup>1 cm.</sup>

<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 2,5 s. Thời gian để chất</b>

điểm hoàn thành 2 dao động toàn phần là

5 s.

3 s.

5 s.16

<b>Câu 23: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5cos 20 (cm)</sup>

<sup></sup>

<i><sup>t</sup></i>

<sup></sup>

,

<i>t tính theo giây. Tốc độ cực đại của chất điểm là</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> A. 10 cm/s.B. 100 cm/s.C. 20 cm/s.D. 50 cm/s.</b>

<b>Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm</b>

liên tiếp là <i>t </i><small>1</small> 2,15 s và <i>t </i><small>2</small> 2,75 s. Ở thời điểm ban đầu, chất điểm đang ở vị trícó li độ cực đại. Biết biên độ của chất điểm là <i><sup>A </sup></i><sup>4 cm.</sup> Tại thời điểm <i>t </i><small>3</small> 2,5 s,

<b>gia tốc của chất điểm có giá trị xấp xỉ bằng</b>

<b> A. </b><i><sup>a </sup></i><sup>379,88 cm/s .</sup><sup>2</sup> <b>B. </b><i><sup>a </sup></i><sup>94,97 cm/s .</sup><sup>2</sup> <b>C. </b><i><sup>a </sup></i><sup>54,83 cm/s .</sup><sup>2</sup> <b>D. </b><i><sup>a </sup></i><sup>219,32 cm/s .</sup><sup>2</sup>

<i><b>Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa có đồ thị sự phụ thuộc của li độ x</b></i>

<i>vào thời gian t như hình vẽ. Chu kì dao động của chất điểm bằng</i>

<b> A. 0,1 s.B. 0,05 s.C. 0,06 s.D. 0,12 s.</b>

<b>Câu 26: Một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kì </b><i><sup>T </sup></i><sup>1 s</sup>. Tại thờiđiểm <i>t nào đó, li độ của chất điểm là </i><small>1</small> <i>x </i>2 cm<sub>. Tại thời điểm </sub><i>t</i><small>2</small>  <i>t</i><small>1</small> 0, 25 (s), vậntốc của chất điểm có giá trị bằng

<b> A. </b><i><sup>v</sup></i><sup>4 cm/s.</sup> <b>B. </b><i><sup>v</sup></i><sup>2 cm/s.</sup> <b>C. </b><i><sup>v</sup></i><sup>4 cm/s.</sup> <b>D. </b><i><sup>v</sup></i><sup>2 cm/s.</sup>

<i><b>Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t</b></i>

của một chất điểm dao động điều hịa. Khi chất điểm ở vị trí có li độ <i><sup>x </sup></i><sup>15 cm</sup>,

<b>tốc độ của nó gần bằng</b>

<b> A. 83,12 cm/s.B. 41,56 cm/s.C. 29,39 cm/s. D. 58,77 cm/s.Câu 28: Tim co bóp theo nhịp được điều khiển bằng một hệ thống các xung</b>

điện dẫn truyền trong cơ tim. Máy điện tim ghi nhận những xung điện này vàhiển thị dưới dạng điện tâm đồ. Đó là những đường gấp khúc đường gấp khúclên xuống biến thiên theo nhịp co bóp của tim. Một bệnh nhân có điện tâm đồnhư hình bên. Biết bề rộng của mỗi khoảng ơ theo phương ngang là

1 s21 . Sốlần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) của bệnh nhân là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Viết phương trình li độ và phương trình vận tốc của chất điểm.

<i><b>Câu II: (1,0 điểm)</b></i>

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 1 Hz. Tạithời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên âm. Tính vận tốc và gia tốc của chấtđiểm tại thời điểm <i><sup>t </sup></i><sup>1 s.</sup>

<i><b>Câu III: (1,0 điểm)</b></i>

<i>Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2 s trên đoạn thẳng MN. GọiO và P lần lượt là trung điểm của các đoạn MN và ON. </i>

<i>a) Tính thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ điểm M đến điểm N.b) Tính thời gian để chất điểm đi từ điểm O đến M rồi đến P.</i>

<b> HẾT </b>

</div>

×