uu “Tyan “hank Van
}91589Hh bui Tran “\hanh
Câu 17: Tính diện tích mặt trịn xoay tạo thành khi xoay đường cong cực
M
r=co0s
Ñ sine \ Neos 2 4 eos
Điện gt Wor OOM thi KGOM ance a
¢
quonh 5 t=Cos
foes
tich wvt 81;
ruc Ox
Câu 18: Một bổn chứa hình nón ngược cao l2m, bán kính miệng bình 5m chứa một
pies khối nước cao 9m. Tính cơng cần thiết để đây khối nước ra khỏi miệng bình.
Ẹ Y q SE “5 fe
ID) CO5 =5 - xl7ậ . m
lạ
We C t2) 6n.
- © 63hw (sy (:
i eeq +
\
Cong côn “hết để đổi ARêi nước va Aber miờn binh ta ae
-398§OHh - Đai “Trên “fRanh Vốn
\ Ú
Câu 21: Một bồn chứa hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 4ft x 5ft và cao 4ft chứa
đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 62.4 Ib/ft”
a) Tính cơng cần dùng dé bơm hết nước ra khỏi bồn.
b) Tính cơng cần dùng để bơm một nửa lượng nước ra khỏi bồn.
a) Cong cổn dling de bam het nude Va khối bin§
W= | (hx), 68,4, 80 dx= 99h (He - fb)
“o
b) Cong ean ding để bam một rủ lưới
vovo hơi bồn:
ah 4
oft WA
“NÊ x oF
Câu 22: Xác định trọng tâm của miền D được giới hạn bởi parabol )
đường thắng y=x : =©
Giao điểm : Ÿx~- x”= ~=> lắp 3
Khoi ‹ Auteod sme { Šot (8- xx2 x) dx
ot
Momont ¢ My = + e ‘ [(@e->2)°- x? | dx
§} x (Sx - x*~ x) dx
+ Trang 12
{ ~(§x~>°~x)dx
d9I5§Ohk — Bou TAR “Tñcnh Vêna
)+C
Vidte6.4
aklễ § oe,
ax
NG bt NY
ne + d5t
„" ie ` 2
es | (xt) xxx x? (xt)
ae 1) thee = s +4 Ínlx-4\- An Noe) - li eel « Bot bell
Silesia
x
=> > d Ax -i7 d
“Sey | hid i +
a2 <= de dr \ Mead
di Nata ale
aeh = 4p
s315§9Onh - Bw War thonh Van
=, hurd Ae ¢ $
=> | ous a | HÀ = du = | Aue du
Wea we wus dd Wad
“Thay du - ot ; vá T3 090),yy ad
i30làJue aÁti | \ sheCw+4bnn1-o19E2ee Ne ( ! Ot) 3 "`P . Bu. đeca.) >) At
ˆ#bv2-8y x0 i MW? o soy = lt? 84 + knit
na dv [Cua -8+ Bd = A> 84 + Wins=
SS Alu Baas Whrdordls dee bus b+ Abn lasal
edt — bee + Abn Nx 4A\ + @
Thong 13
NB80KK — Bui Wn Thanh Van
Cau 24: Tính các tích phận bắt định sau
bàn 2 2 fin( x a 4 In(sin x)
ay ƒxian "xdx Vid Y c) ae dx
nx + (
nx
đ) fsin’ xcos* xdx\j ©e)) [sin3xsin ca
a)|x tana Ane -Đặt (= m tan bocẻ ES | UL
5 dt=x
© = A ss tan - | jin
ở ol 4h
Aon x % 4 4 4a lạc 4 € du= = dx
b) flantlxtad)dx oe Pres e ay ae
=JjhG9224x a th (tea) af dx= xx ty (xsd)- a nh4-1 du
x+l
= x tn (x44)- 2 TU mà ~h(z%Ð ~ ¿ Í( (2- +
geet sd
= thh(x$+\)-đjx+ 33on = +
SE ác [|S dx Tổ... max) =d = Cie ax.:
Sin oc
max Sùnx
¬[j2teÐ se Ax = [Ad -= Aye. 3 [h6ss)] ey
Soc, 3
d)Ÿ suè~ eos*x dx= len x (A- Se ae Det: 4= sinx > dt = cosx dx ~»dx ad
opin aan pees + [eosin cossx Jax = bwiinn? oc. = a snix + C side + SaH )8x
3
_ side _ RE vo bì
a 5 Jcosaex - cos$x dx = +(
A
s)I5SOHh ~ Đi “têA fhanh Van
Câu 25: Tính giá trị của tích phân suy rộng
asa
Ne a 2 j6
li lao nen)
asd
e)\2
q3l5§ORhh — Bu “tên ˆ Thanh Van
Câu 26: Khảo sát tính hội tụ của các tích phân suy rộng sau
t vx fcosx
—da ——
z lim 5 »J x z
4 [ie sat
IVxX +x+l
l+e
>a
= hin (3 - Q4an” {)~ la (aie - dan!Vz )Ì a
đ>eo A300 a
cs) av® Y{a TL u
¬ -2 + 0 ) =›ma
COs>~ <
xe
x ak
| * = a 3 dx + i + `
J(3-x)3 J, (d-x) ; (3-x)` I
= Ẩm e \ oo e din \. 3 À xả + fin
a>a di (3-x)” asad, (ả- ase
5ˆ... ..... .....Q . K
54 = bn (5G. ay ở ase G di3-a)! lin3-B0I )?
wl dx = fe eel we Mã if = pron kế vi =4 <4:le
aS = =2.
GeCadre Em (9) = Siem (tare? &)| = ees san So)
œ>
ae pe -1+O. No | ae= dx gân tt Ww
30 (x5+5 ce
d9IB§Ohh - Bu WAR Thanh Van
Câu 27: Khảo sát tính hội tụ của các tíchae Suy rộng sau.
VI \ 7} \ {
a) Jhxe MT — vhs1—-cosx
1 x+2 3 xát Viko ‹
) xa
Ý 3
9 4—x? MT
se = lim (x-fax- x)= finn (x bx-w\,
aso axl0
be dim Gl—alatonaa => Wl
avo
2 ity (Ge ere 3 @e 26-5 lin
BỊ 1~e0x A aimee Di Te so mm
Ma {Pde đến hệ => PKlo
= = lin oe đ« = m(nk-H- =1) | finn (A- hla-tl+ A) = eo
); (xa A2L a ae “ast a ol
=> 0w. A fin ( mm, A)
i rages fin | xa ay a»o a
` fe aro tx 2 Sein
Ay wis “ae\=
3 Si TP vết {S — HU
{S- Bs ae m(s)
{xả [eat
hae = ras ea et
Jai5 904K - Bas Trén Thanh Vin
5 : nghiệSmử)tổng quátee.của phương trình vi phân 2dy ~“_2y“=ýx+l
x x
Câu 2§: Tìm
Sdx oyoo eG)ạ
tương trinh (1) eo dang 46nq quat uci š
(Hee ; Qx) +2
% Esk i _
“Ta số sich phon g(x) = elt oa. sor
NgĐWèn ¬ểng quot của. phuting avinh CL) 8
1° ga | (er. (Te stds + cÌ:a Ae-ahx ae ti: = (5 a
rN om 1 Coa G const
Yêu gui eoQ wank GL) Ja ham số w hoa y= -oke ta -2 + Cat
Câu 29: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân x2 ~2y=2*`,y>0,y(3)=0
xadụ_ dy = da? y 70, 6) =O (3)
Dito phucng +ù Co) ve clang dỏnQ quốt ¿
Cả cac du2, >O
@ ˆ & SẠC
hia sO ich phan3 & (x)= als = ooh
Nahm Yong quct của plug, tinh (2):
¿4 K `
» dx doe + eas (s+c)- 20%. Ca2
4 gx
Ye ax? 4 Cat
Ve yl) =0 => 6P =E
Vey phuidng inh (8) 06 oghié ving [as y= dx>- 6x3
Trang 18
cl58OHH ~ Điui “Trấn “Tôon Vân
Câu 30: Năm 2010, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mỹ là 14.26 nghìn ty déla. Gia
sử tốc độ tăng GDP từ năm 2010 là 1.8%. Hãy dự đoán GDP năm ee của Mỹ.
Goi PG) Ja tộc đô tầng ud na GŨD cứa Mũ Aœ +, d)
BE, cad BP cac jo, O18 dt Gale se
at
=> In(P) = 0,018+ + C
=p Dene G01 | Ee
so nằm 3010, 4-0, P= 1h,26
Hồ= e = dh, a
00 2o O,O$+
ee Om AOIL,+= H o> P= )l,36, PA 4 ~ 738 atin sh
Voy voo mim 3081, GDP cia Mũ vao Mhodng 17,38 natin 4j a
- ŒO~ (A- cos‡)e~ oy
Câu 31: Một mạch RL có một điện trở R = 10 ohm va mét cudn cam L = 5 henry. Hay
tìm cường độ dòng điện /(/) trong mạch tại thời điểm ¿ nếu /(0) = 0 và sức điện động
E=5e™ _ (volt).
CC tu
at
aL Re . 6 eee
ma Mma
abit
T6 =-ra— e ot FF ant d+ Clee (cost + C)
is 10920800062 0000020 + 0e c=L
Vay T 6)= ế* (1 - cost)