Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề Ôn thi tốt nghiệp thpt toán 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.9 KB, 7 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MƠN TỐN (NHĨM 4.6)Câu 1: Thể tích </b>V của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng 3R là

<b>Câu 6: Cho hàm số </b>y f x

 

có bảng biến thiên như hình.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

<b>Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>y <sup>2x 1</sup>x 3

 là

<b>Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b>

x 2 td : y 1 2t

z 1 3t 

 

  

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

<b>A. </b>u <small>2</small> 

1; 2;3

. <b>B. </b>u <small>1</small>

2;1; 1

. <b>C. </b>u<small>4</small> 

2;1;1

. <b>D. </b>u<small>3</small> 

1; 2;3

<b>Câu 9: Số phức liên hợp của số phức </b>z 4 3i  là

<b>A. z</b> 4 3i. <b>B. z</b> 4 3i. <b>C. z 4 3i</b>  . <b>D. z 4 3i</b>  .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10: Cho hàm số y f (x)</b> có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

<b>Câu 15: Biết </b>f (x) x <small>2</small>2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

f (x)dx x C3

<b><sup>. B. </sup></b>

f (x)dx x C3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<small>2x 1</small> 8 là

e  

y3  

  . <b>C. </b>y 2 <small>x</small>. <b>D. </b>y

 

3 <sup>x</sup>.

<b>Câu 21: Cho hình phẳng </b>

 

H giới hạn bởi đồ thị hàm số <small>2</small>

y 2x x  và trục hồnh. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho

 

H quay quanh trục Ox.

<b>A. </b>V <sup>4</sup>3

 . <b>B. </b>V <sup>16</sup>15

 . <b>C. </b>V <sup>16</sup>15

3 .

<b>Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>f (x) <sup>2x 5</sup>x 2

<b>Câu 24: Cho hình lập phương </b>ABCD.A 'B'C 'D '. Góc giữa hai mặt phẳng

CDA 'B' và



ABC 'D ' là

<b>Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;3) , B(1;1;1) và C(3; 4;0) . Đường thẳng đi qua A và </b>

song song BC có phương trình là:

<b>Câu 27: Cho hàm số </b>f x

 

ax<sup>4</sup>bx<sup>2</sup>c ( a, b,c   ) và có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm thực dương của phương trình 2f x

 

 3 0 là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 28: Cho hàm số </b>y log x <small>a</small>

a 0,a 1 

có đồ thị như hình vẽ.Giá trị của a bằng

<b>A. </b>a <sup>1</sup>2

2 .

<b>C. </b>a 2 . <b>D. a</b> 2.

<b>Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>A 1;2; 3

. Hình chiếu vng góc của Alên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

<b>A. </b>

1;0; 3

. <b>B. </b>

1;0;0 .

<b>C. </b>

1; 2;0 .

<b>D. </b>

0; 2; 3

.

<b>Câu 30: Gọi </b>z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <small>02</small>

z 6z 13 0  . Tọa độ điểm biểudiễn số phức w 

1 i z

<small>0</small> là

<b>A. </b><sup>238</sup>.

<b>Câu 34: Cho hàm số </b>y f x

 

thỏa mãn f x

 

x<small>2</small> 5x 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b>A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng </b>

3;  .

<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

 ;3

.

<b>C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng </b>

2;3 .

<b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

1; 4 .

<b>Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm </b>A 1; 2;0 , B(2, 1,3)



 , mặt phẳng đi qua A và vng góc vớiAB có phương trình là:

<b>A. x 3y 3z 7 0</b>     . <b>B. x 3y 3z 5 0</b>    . <b>C. x 3y 3z 7 0</b>    . <b>D. x 3y 3z 5 0</b>    .

<b>Câu 36: Cắt hình nón đỉnh </b>S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2a. Gọi BC là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng

SBC tạo với mặt đáy một

góc 60 . Tính diện tích tam giác <small>o</small> SBC.

<b>A. </b>

2 3aS

2 2aS

S  2a .

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 37: Gọi </b>S là tập hợp các số thực m<sub> để phương trình </sub> <small>22</small>

z 3z m  2m 0 có nghiệm phức z với<small>00</small>

 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

<b>Câu 41: Cho hình chóp </b>S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a 3 , ABC 60 <small>o</small>, góc giữa

SC và mặt phẳng

ABC là

30 . Cạnh bên <small>o</small> SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặtphẳng

SBC là?

<b>Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng </b>

 

P : x y z 1 0    và đường thẳngx 4 y 2 z 1

<b>Câu 43: Cho </b>g x

 

x<small>2</small> 2x 1 và hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình f g x<sub></sub>

 

<sub></sub> 0 là

<b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

P : x 3y mz 1 0   . Tìm giá trị củatham số m sao cho (P) tạo với mặt phẳng

Oxy một góc 45

<small>0 </small>?

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 45: Cho lăng trụ tam giác</b>ABC.A B C   có thể tích V 96 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao choAB 2AM . Gọi K là giao điểm của B M và AA, E là trung điểm của cạnh AC, ME cắt BC tại D .Thể tích khối đa diện AKEBB D là:

    có 5 điểm cực trị ?

<b>A. 27.B. 26.C. 24.D. 25.</b>

<b>Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn</b>

<b>Câu 48: Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.Các</b>

tứ giác ABCD,CDPQ là các hình vng cạnh 2,5cm . Tứgiác ABEF là hình chữ nhật có BE 3,5cm . Mặt bên PQEFđược mài nhẵn theo đường parabol

 

P <sub> có đỉnh parabol nằm</sub>

trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng

<b>A. </b><sup>50</sup>cm<sup>2</sup>

395cm24 <sup>.</sup>

<b>C. </b><sup>125</sup>cm<sup>2</sup>

425cm24 <sup>.</sup>

<b>Câu 49: Xét hai số phức z, w thỏa mãn z 1 2i</b>   z 2 i và w 2 3i w 4 i     . Giá trị nhỏ nhấtcủa z 3 i  w 3 i  z w bằng <sup>2</sup> abc

5 <sup> với a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị của </sup><sup>a b c</sup><sup> </sup> <sup>.</sup>

<b>Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm </b>A

1;0;4

. Xét đường thẳng  thay đổi , song song với trụcOx và cách trục Ox một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến  lớn nhất,  thuộc mặt phẳng nàodưới đây?

<b>A. y z 2 0</b>   <b> . B. y 6z 12 0</b>   . <b>C. x y z 2 0</b>    <b> . D. x y 6z 12 0</b>    <b> . </b>

</div>

×