Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Đồ án thiết kế hộp số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.87 KB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNGĐẠIHỌCGIAOTHƠNGVẬNTẢI TP.HỒCHÍMINHVIỆNCƠKHÍ</b>

<b>ĐỒÁNTHIẾTKẾƠTƠTHIẾT KẾHỘPSỐ</b>

<i><b>ThànhphốHồChíMinh,năm2023</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Loạixe:t ả i ; Côngthứcbánhxe:4x2; Loạiđộngcơ:diesel;- Khốilượngxeđầytải(kg):9000

- Khốilượngxeđầytảiphânbốlêncầusauchủđộng(kg):6200;- Cỡlốptrước/sau:7.50-16/7.50-16.

- Vịtrílắpđộngcơ(cầutrước/sau):cầutrước;- Loạihộp số:cơkhí;Số cấp:6

- Tỷsốtruyền:I=6,047;II=3,362;III=1,805;IV=1,213;V=1,0;VI=0,845.Sốlùi(R)=5,873.Tỷsố truyềncầuchủđộngi0=5,621

- Cơngsuấtcựcđại(Nemax)/vịngquay(nN):120/3000kW/v/ph

- Mơmenxoắncựcđại(Memax)/ởvịngquay(nM):410/1600N m / v / p h

- Thiếtkếkỹthuậthộpsố (bánhrăng,trục,đồngtốc,ổbi,…)

- Sơđồnguyênlýhộpsố(khổtựchọn)- Bảnvẽlắphộpsố(khổA1)

- Bảnvẽcụm,chitiết .

Ngày 25 tháng 08 năm 2023Cán bộ hướng

dẫnThầyTháiVănNông

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Kếtcấuvàtínhtốnthiếtkếơtơlàmộtkiếnthứckhơngthểthiếuđốivớimộtkỹsưcơkhíchunngànhơtơ,nhằmcungcấpcáckiếnthứccơsởvềơtơvàkết cấu ơ tơ.

Thơng qua đồ án thiết kế ô tô, mỗi sinh viên được hệ thống lại cáckiếnthức đã học nhằm tính tốn thiết kế các chi tiết của ô tô theo các chỉ tiêuchủyếu về khả năng làm việc, thiết kế kết cấu các chi tiết ô tơ, ly hợp, hộp số,cầuchủđộng...chọncấpchínhxác,lắpghépvàphươngpháptrìnhbàybảnvẽ,trongđócungcấpnhiềusốliệumớivềphươngpháptính,vềdungsailắpghépvàcácsốliệutracứukhác.Dođókhithựchiệnđồánthiếtkếơtơphảithamkhảocácgiáo trình như Chi tiết máy, Sổ tay cơng nghệ chế tạo máy,Tính tốn thiết kếhệdẫnđộngcơkhí,Dungsaivàlắpghép,Ngunlýmáy,Sứcbềnvậtliệu,Vậtliệukĩ thuật, lý thuyết ơ tơ, thiết kế và tính tốn ô tô... giúp sinh viên củng cốlại kiến thức đã học cũng như từngbước làm quen với công việc thiết kế vànghềnghiệp saunàycủa mình.

Dù đã trải qua đồ án thiết kế chi tiết máy nhưng đây là lần đầu tiênlàmquenvớicơngviệcthiếtkếmộtbộphậncủtơ,vớimộtkhốilượngkiếnthứctổnghợpkhálớn,vàcónhiềuphầnemchưanắmvững,dùđãthamkhảocáctàiliệu song khi thực hiện đồ án, trongq trình tính tốn khơng thể tránh đượcnhữngthiếusót. Emmong đượcsựgópývàgiúpđỡcủacácthầy.

ThànhphốHồChíMinh,ngày25tháng 08năm2023Sinh viên thực

hiệnĐỗHồng Duy

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>2.1.Tínhsơ bộ khoảngcácgiữa các trục:(A)...9</small></b>

<b><small>2.2.Chọnmô đuncủa bánh răng:(m)...9</small></b>

<b><small>2.3.Xácđịnhsố răng củacặp bánh răng lnănkhớp...10</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>ĐỗHồngDuyĐồánthiết kếơtơ</small>

<b>PHẦNI: TỔNGQUANVỀHỘPSỐ<small>1.</small>Nhiệmvụ</b>

- Hộpsốdùngđểthayđổitỉsốtruyềnnhằmthayđổi mơmenxoắnởcácbánh xe chủ động của ôtô, đồng thời thay đổi tốc độ chạy xe phù hợpvớisứccản bênngồi.

- Thayđổichiềuchuyểnđộngcủtơ(tiếnvàlùi).

- Táchđộngcơrakhỏihệthốngtruyềnlựctrongkhoảngthờigiantuỳýmàkhơng cần tắtmáyvà mởlihợp.

Trongloạihộpsốcócấpngườitachia:+Theotínhchấttrụctruyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Loạicótrụctâmcốđịnh:việcthayđổisố bằng cáccontrượtthườngcóloạihai trụctâmdọchoặcngang,loại batrụctâmdọc.

- Loạicótrụctâmdiđộng(hộpsốhànhtinh).+Theocấpsốtacó:hộpsố3cấp,4cấp, 5cấp…

hợplýcơngsuấtcủađộngcơ,trongđiềukiệnlựccảnkhácnhaudođótăngđượctínhkinhtếcủtơnhưngthời gian thayđổisốdài,kết cấuphứctạp.

 Loạihộpsốvơcấp

Hộp số vơ cấp có ưu điểm là: có thể thay đổi tỉ số truyền liên tục trongmộtgiới hạn nào đó, thay đổi tự động, liên tục phụ thuộc vào sức cản chuyểnđộngcủtơ,nórútngắnđượcqngđườngtăngtốc,tănglớnnhấttốcđộtrungbìnhcủtơ.

- Hộpsốvơcấpkiểucơhọc(ítdùng).- Hộpsốvơcấpkiểuvađập(ítdùng).

- Hộpsốvơcấpkiểumasát(bánhmasáthìnhcơn).

- Hộp số vô cấp dùng điện (dùng động cơ đốt trong kéo máy phátđiện,cung cấp điện cho động cơ điện đặt ở bánh xe chủ động( hoặc cónguồnđiệntừắcquy).Tathayđổidịngđiệnkíchthíchcủađộngcơđiệnsẽthayđổitốcđộvàmơmen xoắncủađộng cơđiện vàcủabánh xechủđộng.

- Hộp số vô cấp thuỷ lực: truyền mômen xoắn nhờ năng lượng dịngchấtlỏngcóthểlàthuỷđộnghoặcthuỷtĩnh.Hộpsốvơcấpthuỷlựccókếtcấuphức tạp giáthành cao, hiệu suất truyền lực thấp, thay đổi mômen xoắntrong giới hạn hẹp. Thông thườngngười ta kết hợp với hộp số có cấp cótrụctâmdiđộng(kiểu hànhtinh)vớibiếnmơmen thuỷlực.

<b>3.2 Phânloạitheocơcấuđiềukhiển</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Loạiđiềukhiểncưỡngbức(thườngởhộpsốcócấp).- Loạiđiềukhiểnbántựđộng(thườngởhộpsố kếthợp).- Loạiđiềukhiểntựđộng(thườngởhộpsốvơc ấ p ) .

Độngcơđặtphíatrước,cầusauchủđộngnênđộngcơđặtdọc.Bố trí hệthốngtruyền lựcnhư hìnhvẽ.

Vìtronghộpsốcómộttaysốcótỉsốtruyềnbằng1nêntachọnphươngánhộpsố 3 trục(taysố5truyền thẳng).

Chọn hộp số 3 trục, 6 cấp (6 tiến, 1 lùi), trục sơ cấp và trục thứ cấp đồngtâm,cósốcuốicùnglàsốtruyềnthẳngtỷsốtruyềnlà1.Cácsố2,3,4,5,6đượcgàibằngbộđồngtốc,số 1 vàsố lùi (R)đượcgàibằngăn khớprăng.

làphảiphântíchđặcđiểmkếtcấucủahộpsốơtơvàchọnphươngánhợplý.Việcphântíchnàyphảidựatrêncácu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

đảmbảohộpsố làmviệctốtchứcnăng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- Thayđổimômenxoắntruyềntừđộngcơđếnbánhxechủ động.- Chophépôtôchạylùi.

- Táchđộngcơkhỏihệthốngtruyềnlựckhidừngxemàđộngcơvẫnlàmviệc.Hộpsố thiếtkếphảiđápứngđượccácyêucầu:

SốII,III,IV,Vđượcgàibằngbộ đồngtốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

(A, B). Số lùi (R) và số I được gài bằng khớprăng.

Các bánh răng trên trục trung gian được chế tạo rời và lắp chặt trên trục trunggian.

Tronghộpsốcómộtcặpbánhrănglnănkhớpđểdẫntruyềnmơmenquaytừ trục thứ nhấtđến trục trung gian. Trục thứ nhất được chế tạo thành một khốivới bánh răng chủ động của cặp bánh răng ln ăn khớp và vànhrăng ngồi đểgài số truyền thẳng (i=1). Trục thứ nhất được đỡ bằng hai ổ bi, một ổ đặt trongbánh đà và một ổ đặt ở vỏ hộp số, ổ bi

Trên trục trung gian được lắp cố định nhiều bánh răng để dẫn truyềnmômenquay đến trục thứ hai, giá trị của mômen quay được thay đổi tuỳ theo cách gàicácbánhrănglắp

chiềuđểgiảmlựcchiều trụctácdụnglêntrục.

Trục thứ hai được đỡ bằng hai ổ bi trong đó ổ bi kim được đặt ngay tronglỗđầu trục thứ nhất, biện pháp này đảm bảo độ đồng tâm giữa hai trục và tiện lợicho việc gài số truyền thẳng. ổ bi thứ hai đặt ở vỏhộp số. Trong các xe thườnglắphộp đotốcđộởđi trụcthứ hai.

Xuhướngpháttriểnthiếtkếhộpsốlàsửdụngbộđồngtốcvớimọitaysốvàdo đó tất cả cácbánh răng luôn luôn ăn khớp và thường sử dụng bánh có răngnghiêng. Riêng cặp bánh răng gài số 1và số lùi được chế tạo là bánh răng răngthẳngvàkhơngcóbộđồngtốcnênơtơphảiđứngn mới cóthểgàisố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHẦNII.TÍNHTỐNTHIẾTKẾCÁCKÍCH THƯỚCCỦAHỘPSỐ<small>1.</small>Sốliệubanđầu:</b>

- Loạixe:tải.

- Cơngthứcbánh xe:4x2

- Khốilượngxeđầytải(kg):9000

- Khốilượngxeđầytảiphânbốlêncầusauchủđộng(kg):6200;- Cỡlốptrước/sau:7,50-16/7,50-16.

- Vịtrí lắpđộngcơ(cầutrước/sau): cầutrước;- Loạihộpsố:cơkhí;Số cấp:6

- TỷsốtruyềnhộpsốI=6,047;II=3,362;III=1,805;IV=1,213;V=1,0;VI=0,845.S ố l ù i (R) =5,873.Tỷsốtruyềncầu chủ động:i<small>0=</small>5,621.- Loạiđộngcơ:diesel;

<𝐺.<sup>𝑟</sup><sup>𝑏𝑥</sup><sup>.𝜓</sup><sup>𝑚𝑎𝑥</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

𝜂<sub>𝑡𝑙</sub>.𝑖<sub>0</sub>.𝑀<sub>𝑒𝑚𝑎𝑥</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Đối với hộp số có số cuối là số truyền thẳng thì tỉ số truyền các tay số được tínhtheocơng thức:

𝑖<sub>ℎ𝑘</sub>= √𝑖<sub>ℎ1</sub>trongđó:n-làsố cấpsố truyềncủahộpsố

k- là số thứ tự cấp số truyền của hộp sốTheosố liệu củađềbài:

Tỉsốtruyềncầuchủ động:𝑖<sub>0</sub>:5,621

Do điều kiện làm việc nặng nhọc, truyền lực lớn, tốc độ vòng quay lớn màyêucầu hộp số bé khơng q lớn do vậy kích thước bánh răng yêu cầu nhỏ lại phảiđảmbảoyêucầutruyềnmomenlớn,làmviệckhông gâytiếngồn.

Chọn vật liệu chế tạo bánh răngtheoTKTTÔTÔ_MáyKéo:Loạithép:20X

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Nhiệt luyện: thấm cacbon Độ cứng : 46 -53 HRC[σσb] = 650MPa[σσch]= 400MPa

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>2.</small>Tínhtốncáckích thướccơbảncủahộpsố:</b>

𝐴= 𝑎 . 3√𝑀

- Mơmencựcđạicủađộngcơ Memax= 410(Nm)- a:Hệsốkinhnghiệm.Tùytừngloạixe,

Cóthểchọn:đốivớixetải:a=20÷21(chọn a=20 )

Khichọnmơđunchocácbánh răngphảiđảmbảocácucầu:- Bánhrăng làmviệcítồn.

- Truyềnmơmenđềuđặn,ănkhớpđúngmặcdùcósựsailệchmộtítvềkhoảngcáchgiữađườngtâmcácbánh răngănkhớp.

- Bánhrăng phảiđủđộbền.

Đểđơngiảncôngnghệchếtạovàsửachữanênchọnthốngnhấtvớinhaumôđun cácbánhrăng:

Mô đun (m) của cặp bánh răng thẳng và mncủa cặp bánh răng nghiêng phụthuộcvào mômen cựcđại trên trụcthứcấp Mt:

Mt=Memax.ih1.ɳt=410.6,047.0,96=2380,09(Nm)Vớihiệusuấthộpsố ɳtlấytrungbìnhlà0,96

<small>𝑒𝑚𝑎𝑥</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Hình1:Đồthịđểchọnmoodunpháptuyếncủabánh rănghộpsố

DựavàođồthịvàgiátrịMttachọnđượcmodunm,kếthợpvớicácgiátrịmoduntiêuchuẩn M<small>n=</small>(0,032 - 0,040).A ,tachọn:𝑚𝑛= 5.5(m)

- Số lượng răng Zacủa bánh răng chủ động của cặp bánh răng luôn luônănkhớpchọntheođiềukiện không cắtchânrăng.

- Số lượng răng Za’của bánh răng bị động của cặp bánh răng luôn luônănkhớp đượcxácđịnhtheo công thứcsau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

A=<small>𝑚</small><sup>(𝑍</sup><sub>2.cos𝛽</sub><sup>𝑎</sup><sup>+𝑍</sup><sup>𝑎,</sup><sup> ) </sup><sub>𝛼</sub>=<small>5,5.(15+30)</small><sub>2.cos𝛽</sub>=142.89mm<sub>𝛼</sub>𝛽<sub>𝛼</sub>=30<small>o</small>

Vậy tỉ số truyền của các cặp bánh răng được gài ở các số truyền khác nhau củahộpsố là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Thaysốlầnlượtta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Số răng của các cặp bánh răng dẫn động gài số khi khoảng cách trục Akhơngđổiđượctínhnhưsau:

𝑧<sub>𝑔𝑖</sub><sub>= 2.𝐴.cos𝛽𝛼</sub>𝑚(1+𝑖<sub>𝑔𝑖</sub>)Thaysốvàobiểuthứctađược:

𝑧<sub>𝑔1</sub>𝑧<sub>𝑔2</sub>𝑧<sub>𝑔3</sub>𝑧<sub>𝑔4</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>𝑎</small>′.<sup>tan𝛽</sup><sup>𝛼</sup>tan𝛽 =<sup>17√ 3</sup>. =0,327 →𝛽 =18<small>°</small>7<small>′</small>

.30 328√ 3

.30 332√ 3

.30 3

Z<small>g1</small>=<sup>2.𝐴.cos𝛽</sup><sup>1</sup>= <sup>2.142,89</sup> =12,93

Z<small>g2</small>= <sup>2 . 𝐴 . c o s</sup><sub>𝑚</sub><sub>𝑛</sub><sub>(1+𝐼</sub><sub>𝑔2</sub><sub>)</sub><sup> 𝛽</sup><sup> </sup><sup>2</sup>=<sub>5,5.(1+1,68)</sub><small>2.142,89.0,95</small>= 18,42

Z<small>g3</small>=<small>2.142,89.0,908</small><sub>5,5.(1+0,90)</sub>=24,83 Z<small>gl</small>= <sub>5,5.(1+2,94)</sub><sup>2.142,89</sup> <sup>=13,19</sup>�

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Z<small>g4</small>=<small>2.142,89.0,88</small><sub>5,5.(1+0,61)</sub>= 28,4 Z<small>g6</small>=<small>2.142,89.0,974</small><sub>5,5.(1+0,42)</sub>=35,64

Vậytachọnsốrăngcủacácbánhrăng trêntrụctrunggianlà:𝑍<sub>𝑔1</sub><sub>=13</sub> 𝑍<sub>𝑔2</sub><sub>=19</sub>

; <sup>𝑍</sup><small>𝑔3</small>=25;

𝑍<sub>6</sub><sub>= 36; 𝑍</sub><sub>𝑔𝑙</sub><sub>=14</sub>

Sốrăngcủacácbánhrăng bịđộngtrêntrụcthứcấptheocơngthức:𝑍′<sub>𝑔𝑖</sub><sub>= 𝑍</sub><sub>𝑔𝑖</sub><sub>×𝑖</sub><sub>𝑔𝑖</sub>

𝑍′<sub>𝑔1</sub>=13.3,02=39,26 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔1</sub>=40𝑍′<sub>𝑔2</sub>= 19.1,68= 31,92 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔2</sub>=32𝑍′<sub>𝑔3</sub>=2 5 . 0 , 9 = 22,5 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔3</sub>=23𝑍′<sub>𝑔4</sub>= 29.0,61= 17,69 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔4</sub>=18𝑍′<sub>𝑔6</sub>= 36.0,42= 14,92 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔6</sub>=15𝑍′<sub>𝑔𝑙</sub>=14.2,94=41,16 Chọn𝑍 ′ <sub>𝑔𝑙</sub>=42

 Vậytỉsố truyềncủahộpsố,tatính lạivàđượcnhưsau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

30.23 30.15𝐼<sub>ℎ3=</sub>

2.142,89 <sup>=𝟎, 𝟗𝟒𝟑</sup> <sup>→𝖰</sup><sup>𝟑=</sup><sup>𝟐𝟐°𝟑𝟏′</sup>5,5.(29+18)

2.142,89 <sup>=𝟎 , 𝟖𝟖𝟓</sup> <sup>→𝖰</sup><sup>𝟒=</sup><sup>𝟐𝟓°𝟏𝟒′</sup>5,5.(36+ 15+)

2.142,89 <sup>=𝟎, 𝟖𝟖𝟓</sup> <sup>→𝖰</sup><sup>𝟔=</sup><sup>𝟐𝟕°𝟕𝟒′</sup>Chọnbềrộng cácbánh rănghộpsố:

Chọnsơbộbềrộngrăngtheokinh nghiệm:b =0,22A=0,22.155,88= 34,3 mm. Để đảm bảo điều kiện bền của bánh răng, bề rộng b chọntheocơng thức:

Trong đó:𝑚<sub>𝑠</sub>

b=(7 ÷ 8,6)𝑚𝑠

:modulmặtđầucủabánhrăng,𝑚 <sub>𝑠</sub> <sub>=</sub><small>𝑚 𝑛cos𝛽</small><sub>𝑘</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

cos(30°)=<sup>6,928</sup>Tínhtươngtựchocácbánh răng cịnlạitacó:

𝑚<sub>𝑠2</sub><sub>= 6,11</sub> 𝑚<sub>𝑠6</sub><sub>=6,77</sub>𝑚<sub>𝑠3</sub><sub>= 6,36</sub>

=25,22.Chọn𝑍 𝑅′′’=27.

<small>-</small> Khoảngcáchtừtrụctrunggiansốlùitớitrụctrunggian:𝐴 =<small>𝑚 </small><sup>𝑛</sup><small>( 𝑍 </small><sub>1</sub><small>+𝑍</small><sub>𝑟𝘍</sub><small>)</small>

-b 1=50mm.

-b R′=bR′′= 42mm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- bR′=42mm.

<small>3.</small> <b>Xácđịnhcácthơngsốhìnhhọccơbảncủabánhrăng:</b>

Việcxácđịnhcácthơngsốhìnhhọccủatừngcặpbánhrăngđượctínhtốnvàlập thành các bảng,nhằm thuận tiện cho q trình tính bền các bánh răng vàthiếtlập cácbản vẽ củahộp số:

Cặpbánhrăng<small>kế</small>l<small>ơ</small><small>tơ</small>năn khớp

Cặpbánhrăngtaysố 2

Cặpbánhrăngtaysố 3

Cặp

vịng 103,9 207,84 103,8 207,7 146,28 165,36 182,7 128,6 216,64 94,78

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

115,9 219,84 115,8 219,7 158,28 177,36 194,7 140,6 228,64 106,78

88,92 192,84 88,87 192,7 131,36 150,36 167,7 113,79 201,64 79,78

13,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>ĐỗHồngDuyĐồánthiết kếơtơ</small>

Chiềudàirăng,

ăngsố 1

Cặp bánhrăngsố

Cặp bánh răng đảochiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>4.</small> <b>Tínhtốntrụchộpsố</b>

Hộpsốxeconloại3trụcthườngsửdụngổbimộtdãyhướngkínhvàbiđũachịu tải nhẹvàtrung bình.

Chọncáckíchthướccơ bảncủaổbiđỡ:+Ổbiđỡ trụcsơcấp:

d xDxB≈0,45Ax0,90Ax0,22A= 70,146x 140,292 x34,2936

(mm).Chọn kíchthướcổ bilà71 x141x35 theotiêuchuẩn.

dx Dx B≈0,40Ax0,90Ax 0,22A= 62,352 x 140,292x 34,2936(mm).

Chọn kíchthướcổ bilà 63x 141x 35theo tiêuchuẩn.+Ổbiđỡđầutrướctrụctrung gian:

d xDxB≈0,30Ax0,65Ax0,20A=46,764x101,322 x31,176(mm).Chọn kíchthước ổbilà47x103 x32theo tiêuchuẩn.

dxDxB≈0,30Ax0,72Ax 0,20A=46x112,2336x31,176(mm).

Chọn kích thướcổ bilà47x 113x 32theo tiêuchuẩn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

+Cổ trục thứ cấp tựa lên trục sơ cấp: d = 0,23A = 35,8524 (mm)Chọnkíchthướcổbikimlà36x36x50theotiêuchuẩn.

0,18→𝑙 <sub>=400mm</sub>

<small>-</small> Chọnchiềudàitrụcsơcấplà180mm<small>-</small> Chọnchiềudàitrụcthứcấplà400mm<small>-</small> Chọnchiều dàitrụctrunggian là450mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b><small>a.</small></b></i> <b>Mơmentruyềnđếncáctrụchộpsố:</b>

<b>BảngIII-1:Cơngthứctínhmơ mentruyềnđếncáctrụchộpsố.</b>

Stt Têngọi

Trịsốmơmen(N.m)Từđộngcơtruyềnđến1 Trụcsơcấp MS=Memax= 4102 Trụctrung

gian Mtg=Memax.ia=908Trục thứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- ms:Mô menmặtđầu(bảngthơngsốhìnhhọccủabánhrăng).- :Gócprơfingốc(bảngthơngsốhìnhhọccủabánh răng).

- :Gócnghiêngcủarăng(bảngthơngsốhìnhhọccủabánhrăng).

<b>Vớimỗi cặpbánhrăngtachọnsốrăng Zvàmơ mentínhtốnMtnhưsau:</b>

- Đốivớicặpbánhrăngtrụrăngnghiênglnlnănkhớptachọntínhchobánhrăngchủ độngvớiZa=15,nằmtrên trụcsơcấp nênMt=MSc.

- Đối với cặpbánh răng trụ răng thẳng gàisố1 ta chọn tính chobánh răngchủ độngcó Zg1=13,nằmtrên trụctrunggiannên Mt=Mtg.

- Đốivớicặpbánhrăngtrụrăngnghiênggàisố2tachọntínhchobánhrăngchủđộng cóZg2=17,nằmtrêntrụctrung giannên Mt=Mtg.

- Đốivớicặpbánhrăngtrụrăngnghiênggàisố3tachọntínhchobánhrăngchủđộng cóZg3=23,nằmtrêntrụctrung giannên Mt=Mtg.

- Đốivớicặpbánhrăngtrụrăngnghiênggàisố4tachọntínhchobánhrăngchủđộngcó Zg4=27,nằmtrêntrụctrunggiannênMt=Mtg.

- Đốivớicặpbánhrăngtrụrăngnghiênggàisố6tachọntínhchobánhrăngchủđộngcó Zg6=32,nằmtrêntrụctrung giannên Mt=Mtg.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Cácthơngsốcịnlạitalấytrongbảngcácthơngsốhìnhhọccủacặpbánhrăngtươngứng.Mơmenbánhrăngtruyềnthẳnglà:M t=454

Mơmencủatrụctrunggian là: Mttg=454.2=908

Stt Têngọi LựcvịngP(N) LựchướngkínhR(N)

chiềut r ụ cQ(N)

1 <sup>Cặpbánhrănglnl</sup><sub>n</sub>ănkhớp

Pa=17,47 Ra=7,33 Qa=10,08

2 Cặpbánh răng gàisố1 P1=23,28 R1=8,47 Q1=03 Cặpbánh răng gàisố2 P2=15,41 R2=5,6 Q2=3,004 Cặpbánh răng gàisố3 P3=12,41 R3=4,7 Q3=4,375 Cặpbánh răng gàisố4 P4=9,93 R4=4,06 Q4=5,226 Cặpbánh răng gàisố6 P<small>6</small>=8,38 R<small>6</small>=3,44 Q<small>6</small>=4,47 Cặp bánh răng gài

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

𝜎<sub>𝑢</sub><sub>=𝐾</sub><sub>𝑑</sub><sub>×𝐾</sub><sub>𝑚𝑠</sub><sub>×𝐾</sub><sub>𝑐</sub><sub>×𝐾</sub><sub>𝑡𝑝</sub><sub>×𝐾</sub><sub>𝑔𝑐</sub>×𝑏×𝜋×𝑚 <sup>𝑃</sup>

<small>𝑛𝑡𝑏</small> × 𝑦× 𝐾<sub>𝛽</sub>

𝑚<sup>2</sup><sup>)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

- P:Lựcvịngtácdụnglênchitiếtcầntính(MN)(BảngIII-3).- b:Chiềurộngvànhrăng(m)(Xembảngthơngsố

hìnhhọccủacặpbánhrăngtương ứng).

- mntb:Mơđunpháptuyếnởtiếtdiệntrungbình(m)(Lấytrongcácbảngthơngsố hìnhhọccủacặp bánh răngtươngứng).

+ y là hệ số dạng răng phụ thuộc vào hệ số dịch chỉnh, cần tính số răng tươngđương:

y4=0,144; y1’=0,152 ; y2’ = 0,148;

;

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- Kđ:Hệsố tảitrọngđộngbênngồi,vớixekháchtachọn Kđ=2.- Kms:Hệsốtínhđếnmasát

+ Đốivớibánhrăngchủđộng: Kms= 1,1+ Đốivớibánhrăngbịđộng: Kms= 0,9- Kc:Hệsố tínhđếnđộ cứngvữngvàphươngpháplắpbánhrăng lêntrục.

+ Đối vớibánhrăngcơng-xơnởtrụcsơcấp: Kc= 1,2+ Đốivớibánhrăngditrượtởtrụcthứcấp: Kc= 1,1Đốivớibánhrănglnlnănkhớp: Kc=1,0- Ktp:Hệsố tínhđếntảitrọngđộngphụdosaisốlắpcácbướcrăng khigiacơnggâynên(số truyềnthấptachọngiátrịnhỏ) Ktp=1,1÷1,3

chọnKtp=1,1- Kgc:Hệsố tínhđếnứngsuấttập trungởcácgóclượn

củarăng(dophươngphápgiacơnggâynên).Góclượn đượcmài, chọn Kgc=1,0- Kꞵ:Hệsố tínhđếnảnhhưởngcủađộtrùngkhớphướngchiềutrụcđốivớisứcbền củarăng.

+Đốivớibánhrăngtrụrăngthẳng: Kꞵ=1,0+Đốivớibánhrăngtrụrăngnghiêng

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

tính hệ số Kꞵ=1/δa;với δa=[σ1,88-3,2(1/ Z1+1/ Z2)]cosꞵ [σ3] Với:Kꞵ=0,6Saukhichọn hệsốk,côngthứcứng suấtuốncủabánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

=<small>0 , 2 4. 𝑃</small>

=<small>0 , 3 6. 𝑃</small>

Thaysốvàocôngthứctrêntađượcu1=

570,850(MNm2)u2=422,345 (MN/m2)u3=285,634(MN/m2)u4=160,650(MN/m2)

ua=180,675(MN/m2)uR=485,756(MN/m2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b><small>b.</small></b></i> <b>Tínhsứcbềntiếpxúc:</b>

Các cặp bánh răng ăn khớp với nhau được chế tạo cùng một vật liệu nên ta sửdụngcơng thứcsauđểtínhứngsuất tiếpxúc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>121212121212</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

𝑜<sub>𝑡𝑥𝑅<</sub>[𝜎<sub>𝑡𝑥</sub>]=1500÷3000𝑀𝑁/𝑚<small>2</small>(𝑟ă𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔)

Vớiviệcchọnvậtliệucáccặpbánhrănghợplítathấyứngsuấttiếpxúcsẽkhơngvượtqứngsuất tiếpxúcchophépvớihệsốantồn chophép

<i><b><small>c.</small></b></i> <b>Phươngándẫnđộnghộpsố:</b>

Cơ cấu gài số của hộp số giúp di chuyển các bánh răng của hộp số hoặcdichuyểnbộđồngtốckhigàisốhoặcnhảsố.Cơcấusangsốcủahộpsốgồm:cầnsố,ốngtrượt,càngsang số,lịxođịnhvị,chốthãmvà khốbảohiểmsốlùi.

Cầnsốtrênlàmnhỏvàtodầnởđầudướitheodạnghìnhcầulắpqualỗởhộpsố.Đểtránhcầnsốxoaylungtungkhisangsốnênởcầnsốtacóbốtríchốthãm. ở nắp hộp số ta khoan các lỗ để lắp ốngtrượt, trên ống trượt ta lắp càngsang số và đầu gạt số. Đầu dưới cần số cắm vào lỗ khuyết ởđầu gạt số. Càngsang số có thể di động trong rãnh lõm của các bánh răng diđộng và bộ đồngtốc. Muốn sang số, ta đẩy đầu cuối trên cần số vào vị trí nhất

cuốidướicầnsốquađầugạtdichuyểnốngtrượtcùngvớicàngsangsốvàbánhrănggàisốvàosốcầnthiết.Đểgiữcácbánhrăngcủahộpsốởđúngvịtrígàisốhayvịtrí trunggian ởcầnsốcó lắp khốhãm.

Khóahãmgồmcóhịnbivớilịxonằmtrongrãnhởnắphộpsố.Trêncontrượt có nhiều lỗkhuyết, số lượng lỗ khuyết đó tương ứng với số lượng số cầngàibởi ốngtrượt vàcó mộtrãnh dành chovịtrí trunggian.

ở vị trí gài số hay vị trí trung gian, dưới tác động của lị xo, hịn bidichuyểnvàochỗlõmvàhãmốngtrượtởvịtrínhấtđịnh.Đểdichuyểnốngtrượtkhi sang số cầnphải có một lực đủ để kéo hịn bi ra khỏi chỗ lõm. Trong khisang số, đầu dưới cần số có thể lắp vàochỗ nối của hai đầu gạt số, do đó sẽdichuyểnhaiốngtrượtcùngmộtlúc,vànhưvậysẽgài2sốmộtlúc.Đểngăn

</div>

×