Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

khóa luận tốt nghiệp nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần quốc tế sơn hà chi nhánh xuân mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.19 MB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

i

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP </b>

KHOA KINH T<b>Ế VÀ QUẢ</b>N TR KINH DOANH <b>Ị</b>

NGHIÊN C<b>ỨU </b>CƠNG TÁC K TỐN BÁN HÀNG VÀ <b>Ế</b>

NH K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY C

Khóa : 2016 - 2020

Hà N i, 2020 <b>ộ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI CẢM ƠN</b>

Được s phân công c a quý thự ủ ầy cô khoa Kinh t và Quế ản tr kinh ịdoanh, Trường Đại học Lâm Nghi p, sau g n ba tháng th c tệ ầ ự ập em đã hoàn thành Khóa lu n t t nghi p vậ ố ệ ới đề tài <b>“Nghiên cứu cơng tác k tốn bán ếhàng và xác định k t qu kinh doanhếả</b> ” t i Công ty cạ ổ phần quốc tế Sơn Hà - Chi nhánh Xuân Mai

Để hoàn thành nhiệm vụ được giao, ngoài s n lự ỗ ực h c h i c a b n ọ ỏ ủ ảthân cịn có sự hướng d n t n tình c a th y cơ, cô chú, anh chẫ ậ ủ ầ ị t i Công ty c ạ ổph n qu c tầ ố ế Sơn Hà- Chi nhánh Xuân Mai

Em chân thành cảm ơn tới cô giáo ThS. Võ Th– ị Phương Nhung người đã hướng dẫn cho em trong su t th i gian làm khóa lu n. M c dù cô b n rố ờ ậ ặ ậ ất nhiều công việc nhưng không ngần ng i, t n tình ch dạ ậ ỉ ẫn em, định hướng đi cho em h t s c nhiế ứ ệt tình, để em hồn thành t t nhi m vố ệ ụ. Mộ ần n a em t l ữchân thành cảm ơn cô và chúc cô dồi dào s c kho . ứ ẻ

Tuy nhiên vì ki n th c chun mơn cịn h n ch và b n thân còn thi u ế ứ ạ ế ả ếnhiều kinh nghi m thực tiễn nên n i dung c a báo cáo không tránh khệ ộ ủ ỏi nh ng thi u xót, em r t mong nh n s góp ý, ch b o thêm c a quý thữ ế ấ ậ ự ỉ ả ủ ầy cô đểbài báo cáo này được hoàn thiện hơn.

Một l n n a xin gầ ữ ửi đến th y cô, b n bè cùng các cô chú, anh ch lầ ạ ị ời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất!

<i> Hà Nội, ngày tháng năm 2020 </i>

Sinh viên

Cấn Th Huy n ị ề

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

5. Phương pháp nghiên cứu ... 3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LU N V CƠNG TÁC K TỐN BÁN HÀNG Ậ Ề ẾVÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHI P Ệ ... 5

1.1. Nh ng vữ ấn đề chung v kề ế toán bán hàng và xác định k t qu hoế ả ạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. ... 5

Khái niệm về bán hàng ... 5 1.1.1. Vai trò c a ho nh k t qu ng kinh 1.1.2. ủ ạt động bán hàng và xác đị ế ả hoạt độdoanh ... 5

Nhiệm v c a kụ ủ ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 6 1.1.3. ...

Các phương thức thanh toán và bán hàng trong doanh nghi p 1.1.4. ệ ... 6

1.2. N i dung c a công tác kộ ủ ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh 7 K toán giá v n hàng bán 1.2.1.ế ố ... 7

K toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 1.2.2.ế ấ ị ụ ... 11

K toán các kho n gi m tr doanh thu 1.2.3.ế ả ả ừ ... 12

1.2.4 K tốn chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ế ả ệ ... 13

1.2.5. Chi phí tài chính ... 16

1.2.6. Doanh thu hoạt động tài chính ... 17

1.2.7. Thu nh p khác ậ ... 18

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.2.8. Chi phí khác ... 20

1.2.9. K tốn chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ế ậ ệ ... 21

1.2.10. Kế toán xác định ho t d ng k t qu kinh doanh ạ ộ ế ả ... 22

CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH T I CÔNG TY CẠ Ổ PHẦN QU C TỐ Ế SƠN HÀ-CHI NHÁNH XUÂN MAI ... 24

2.1 Lịch s hình thành và phát tri n c a công ty cử ể ủ ổ phần quốc tế Sơn Hà-Chi nhánh Xuân Mai ... 24

2.2 M t hàng kinh doanh và nhi m v c a công ty cặ ệ ụ ủ ổ phần qu c tố ế Sơn Chi nhánh Xuân Mai ... 24

Hà-2.2.1 M t hàng kinh doanh c a công ty cặ ủ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà – Chi nhánh Xuân Mai ... 24

2.2.2 Nhi m v c a công ty cệ ụ ủ ố phần quốc tế Sơn Hà - Chi nhánh Xuân Mai 25 2.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý c a công ty c phần qu c tủ ổ ố ế Sơn Hà-Chi nhánh Xuân Mai ... 26

2.4 Đặc điểm cơ sở vật ch t và kỹ thu t t i công ty cấ ậ ạ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà- Chi nhánh Xuân Mai ... 27

2.5 Đặc điểm về nguồn lực lao động của công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà-Chi nhánh Xuân Mai ... 28

2.6 Tình hình tài s n ngu n v n c a công ty cả ồ ố ủ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà- Chi nhánh Xuân Mai ... 29

2.7 K t quế ả HĐKD của công ty cổ phần qu c tố ế Sơn Hà-Chi nhánh Xuân Mai qua 3 năm 2017 đến 2019 ... 32

2.8 Thu n lậ ợi, khó khăn, phương hướng phát tri n c a công ty cể ủ ổ phần quốc tế Sơn Hà-Chi nhánh Xuân Mai ... 35

2.8.1 Thận lợi ... 35

2.8.2 Khó khăn ... 35

2.8.3 Phương hướng phát triển ... 36

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

iv

CHƯƠNG 3:THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC BÁN

HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH T I CÔNG TY Ạ ... 37

3.1 Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn t i Cơng ty cạ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà- Chi nhánh Xuân Mai ... 37

3.1.1 Tổ chức b máy k tốn c a cơng ty ộ ế ủ ... 37

3.1.2 Hình th c ghi s k tốn áp d ng t i cơng ty ứ ổ ế ụ ạ ... 38

3.1.3 Chế độ kế tốn áp d ng tại Cơng ty ... 39 ụ3.2. Đặc điểm c a công tác bán hàng t i công ty củ ạ ổ phần quốc tế Sơn Hà - chi nhánh Xuân Mai ... 40

3.2.1 K toán giá v n hàng bán ế ố ... 40

3.2.2 K toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ế ấ ị ụ ... 47

3.2.3 K toán các kho n gi m tr doanh thu ế ả ả ừ ... 50

3.2.4 K tốn chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ế ả ệ ... 50

3.2.5 K toán Doanh thu hoế ạt động tài chính và Chi phí tài chính ... 54

3.2.6 K toán thu nh p khác và chi phí khác ế ậ ... 57

3.2.7 K tốn chi phí thu thu nh p doanh nghi p ế ế ậ ệ ... 59

3.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ... 61

3.3 Giải pháp góp ph n hồn thiầ ện cơng tác k toán. ế ... 64

3.3.1 Nhận xét chung v cơng tác k tốn ề ế ... 64

3.3.2 Ý kiến đề xuất ... 66

KẾT LU N Ậ ... 67 TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

DANH M C CÁC CH<b>ỤỮ VIẾ</b>T T T <b>Ắ</b>

Ký hi u các ch vi t t t <b>ệữ ế ắTên đầy đủ của các chữ viết tắt </b>

CCDV Cung c p d ch v ấ ị ụCKTM <sub>Chi t kh</sub><sub>ế</sub> <sub>ấu thương mại </sub>

CPBH & CPQLDN <sub>Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh ngh</sub><sub>ả</sub>

DVVC Dịch v v n chuy n ụ ậ ểGGHB Giảm giá hàng bán GTGT Giá trị gia tăng HĐKD Hoạt động kinh doanh HĐTC Hoạt động tài chính KQKD <sub>Kết quả kinh doanh </sub>SXKD S n xu t kinh doanh ả ấ

TNDN Thu nh p doanh nghi p ậ ệTNHH <sub>Trách nhiệm h u h n </sub><sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>TTĐB Tiêu thụ đặc bi t ệTSCĐ Tài s n cả ố định

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

vi

<b>DANH MỤC CÁC BIỂU </b>

Biểu 2.1: Tình hình tài sản cố định c a Cơng ty (thủ ời điểm 31/01/2020) ... 27 Biểu 2.2: Cơ cấu lao động t i công ty ạ ... 28 Biểu 2.3: Tình hình tài sản và nguồn v n của Cơng ty trong 3 năm 2017-2019ố ... 31 Biểu 2.4: K t qu hoế ả ạt động kinh doanh c a Công ty ủ trong 3 năm (2017-2019) ... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC SƠ ĐỒ </b>

Sơ đồ 1.1: Kế toán GVHB theo phương pháp kê khai thường xuyên ... 10

Sơ đồ 1.2: Trình tự kế tốn doanh thu bán hàng và cung c p dich v ấ ụ ... 12

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn chi phí bán hàng ... 15

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ ... 15

Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch tốn chi phí tài chính ... 17

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính. ... 18

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch tốn thu nhập khác ... 19

Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch tốn chi phí khác ... 20

Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch tốn chi phí thu TNDN ế ... 21

Sơ đồ 1.10 Trình t h: ự ạch tốn tài kho n 911 ả ... 23

Sơ đồ 2.1: Tổ chức b máy qu n lý cộ ả ủa công ty ... 26

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy k tốn t i Cơng ty ế ạ ... 37

Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi s k tốn theo hình thổ ế ức nh t ký chung ậ ... 39

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Mẫu s 3.6: Trích m u phi u chi ổ ẫ ế ... 51

Mẫu s 3.7: Trích m u phi u chi ổ ẫ ế ... 52

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Tính cấp thiết của đề tài </b>

Trong cơ chế mới, v i s hoớ ự ạt động c a nhi u thành ph n kinh t tính ủ ề ầ ếđộc lập, t chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh nghiệp ựđòi hỏi phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh c a mình, bủ ảo tồn được v n kinh doanh và quan ốtrọng hơn là kinh doanh có hiệu quả đem lại lợi nhuận cao. Hàng năm nước ta có r t nhiấ ều các công ty được thành lập do đó mứ độ cạnh tranh để tồn t i và ạphát tri n cể ủa doanh nghi p ngày càng l n. Doanh nghi p nào n m bệ ớ ệ ắ ắt được kịp thời và đầy đủ các thơng tin thì càng có khả năng cao phát huy được thế chủ động trong kinh doanh và đem lại hiệu quả cao.Muốn được như vậy các doanh nghi p ph i nh n thệ ả ậ ức được v trí quan tr ng c a khâu bán hàng, vì nó ị ọ ủquyết định k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. ế ả ủ ệ

K toán là mế ột lĩnh vực ắg n li n v i hoề ớ ạt động kinh tế tài chính, đảm nhiệm hệ thống thơng tin có ích cho các quyết định kinh tế. Do đó kế toán là động lực thúc đẩy doanh nghiệp làm ăn ngày càng có hiệu quả. Để quản lý tốt việ cung c p hàng hóa cho khách hàng bên cạnh bi n pháp qu n lý chung, ấ ệ ảviệc tổ chức cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là r t quan tr ng, giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p n m b t tình ấ ọ ả ệ ắ ắhình và đưa ra các chiến lược hợp lý trong tương lai cho phù hợp.

Qua th i gian th c t p t i Công Ty cờ ự ậ ạ ổ phần qu c tố ế Sơn -Chi nhánh Xuân Mai nh n thậ ức được t m quan tr ng c a cơng tác k tốn bán hàng và ầ ọ ủ ếxác định kết quả kinh doanh, trên cơ sở lý luận được học tại nhà trường và thực tế thực t p t i Công Ty cậ ạ ổ phần quốc tế Sơn Hà- Chi nhánh Xuân Mai em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên c u cơng tác k<b>ứế tốn bán hàng và xác định kết qu kinh doanh t i Công Ty cảạổ phần qu c tốế Sơn Hà – chi nhánh </b>

Xuân Mai Hà N<b>–ội” làm đề tài khóa luận t t nghi p c a mình. </b>ố ệ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>3.2 Phạm vi nghiên cứu </b>

+ Ph m vi vạ ề thời gian:

Số liệu v công tác k toán ề ế trong tháng 1 năm 2020

Số liệu v tình hình hoề ạt động kinh doanh tại công ty trong 3 năm 2017, 2018, 2019

+ Phạm vi về không gian:

Nghiên c u trong ứ phạm vi Công ty cổ phần qu c tố ế Sơn Hà - chi nhánh Xuân Mai , Xuân Thủy Thủ- y Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà N ội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4. Nội dung nghiên cứu </b>

- Cơ sở lý lu n v kậ ề ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghi p. ệ

- Đặc điểm cơ bản và k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty cế ả ả ấ ủ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà - Chi nhánh Xuân Mai

- Thực tr ng cơng tác kạ ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh t i công ty cạ ổ phần qu c tố ế Sơn Hà - Chi nhánh Xuân Mai

-M t s giộ ố ải pháp nh m hồn thi n cơng tác k toán bán hàng và xác ằ ệ ếđịnh k t quế ả hoạt động kinh doanh t i công ty. ạ

<b>5. Phương pháp nghiên cứu 5.1 Phương pháp thu nhập số liệu </b>

- Phương pháp kế thừa: Kế thừa có ch n l c tài li u và k t qu nghiên ọ ọ ệ ế ảcứu tại đơn vị, các giáo trình, chun đề, khóa lu n t t nghi p. ậ ố ệ

- Phương pháp khảo sát: Kh o sát tình hình th c ti n quá trình hoả ự ễ ạt động kinh doanh c a công ty. ủ

- Khảo sát th c tiự ễn cơng tác k tốn bán hàng và xác định kết quả kinh ếdoanh c a công ty. ủ

<b>5.2 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu</b>

- Phương pháp phân tích: Phân tích các số liệu kinh t , tế ừ đó đưa ra nh ng nhữ ận định, k t lu n ế ậ

- Phương pháp thống kê: T các sừ ố liệu thu thập được ti n hành t ng ế ổh p, tính tốn sợ ố liệu để có được các chỉ tiêu so sánh như tốc độ phát tri n ểbình qn, tốc độ phát tri n liên hồn.T sể ừ ố liệu thống kê tiến hành so sánh, phân tích chi tiết để rút ra được nh n xét chung cho k t quậ ế ả hoạt động kinh doanh c a công ty.ủ

- Phương pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến, trao dổi với những người có kinh nghiệm như thầy cơ gi ng viên trong b mơn Tài chính- K tốn. ả ộ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4

<b>5.3 Kết cấu khóa luận tốt nghiệp </b>

Ngoài ph n mầ ở đầu và ph n k t lu n, bài khóa luầ ế ậ ận được trình bày 3 chương:

<b>Chương 1: Cơ sở lý luận v cơng tác k</b>ề ế tốn bán hàng và xác định kết qu kinh doanh trong doanh nghi p. ả ệ

<b>Chương 2: Đặc điểm cơ bả</b>n và tình hình hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà.

<b>Chương 3: Thực tr</b>ạng và đề xu t gi i pháp v công tác k toán bán ấ ả ề ếhàng và xác định k t qu kinh doanh t i công ty. ế ả ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

CHƯƠNG 1:

<b>CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. </b>

<i><b> Khái niệm về bán hàng </b></i>

Bán hàng là vi c chuy n quy n s hệ ể ề ở ữu sản phẩm, hàng hóa g n vắ ới ph n lầ ớn lợi ích ho c r i ro cho khách hàng thanh toán ho c ch p nh n thanh ặ ủ ặ ấ ậtoán.

Bán hàng là giai đoạn cu i cùng c a quá trình s n xuố ủ ả ất- kinh doanh. Đây là q trình chuyển hóa vốn từ hình thái vốn s n ph m, hàng hóa sang ả ẩhình thái v n tiố ền tệ hoặc vốn trong thanh toán giúp cho doanh nghi p thu hệ ồi vốn để tiếp t c quá trình sụ ản xu t kinh doanh ti p theo. ấ ế

<b> Vai trò của hoạt động bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh </b>

1.1.2.doanh

Bán hàng là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh nhưng cũng đóng vai trị r t quan trấ ọng liên quan đến hoạt động bán hàng như doanh thu, chi phí và kết quả bán hàng cho các đối tượng sử dụng thông tin để ra các quyết định phù h p. ợ

Xác định kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để đưa ra các quyết định về bán hàng hóa và cũng là cơ sở cho vi c l p k ho ch kinh doanh tiệ ậ ế ạ ếp theo.

- Đối v i doanh nghi p, hoớ ệ ạt động bán hàng là điều kiện tiên quyết giúp doanh nghi p t n t i và phát tri n bên cệ ồ ạ ể ạnh đó bán hàng tạo ra doanh thu và hơn thế nữa tạo ra lợi nhuận đồng thời đáp ứng k p thị ời nhu c u c a xã ầ ủh i. ộ

- Đố ới Nhà nước, từ các số liệu do kế tốn cung cấp có thể nắm bắt i vđược tình hình kinh doanh và tình hình tài chính c a doanh nghi p. Tủ ệ ừ đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b> Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh </b>

- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu, các kho n gi m tr doanh thu và chi phí c a t ng hoả ả ừ ủ ừ ạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các kho n ph i thu khách hàng. ả ả

- Phản ánh, tính tốn chính xác k t quế ả hoạt động bán hàng. Ki m tra, ểgiám sát tình hình th c hi n k t qu bán hàng và tình hình th c hiự ệ ế ả ự ện nghĩa vụvới Nhà nước.

- Phản ánh k p th i khị ờ ối lượng hàng nh p xu t t n, ghi nh n doanh thu ậ ấ ồ ậbán hàng và các ch tiêu liên quan khác t i khỉ ớ ối lượng hàng bán.

- K ế tốn quản lý tình hình biến động và dự trữ kho hàng hóa, phát hiện x lý k p thử ị ời hàng hóa ứ đọng.

- L ựa chọn phương pháp và xác định đúng giá vốn hàng xuất bán đểđảm b o báo cáo tình hình tiêu th và k t quả ụ ế ả ho t ng kinh doanh. ạ độ

<b> Các phương thức thanh tốn và bán hàng trong doanh nghiệp </b>

Có 2 hình th c bán bn: bán bn qua kho và bán buôn v n chuy n ứ ậ ểthẳng.

- Bán buôn qua kho: là phương thức bán hàng mà thành ph m, hàng ẩhóa bán ra ph i xu t t kho c a doanh nghi p bán. ả ấ ừ ủ ệ

Bán hàng qua kho được phân lo i thành: ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

+ Bán hàng qua kho theo phương thức giao hàng trực tiếp + Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng

- Bán buôn v n chuy n th ng: hàng hóa sậ ể ẳ ẽ được v n chuy n th ng t ậ ể ẳ ừđơn vị cung cấp đến đơn vị mua hàng khơng qua kho của đơn vị bán bn. Có 2 hình thức:

+ Bán bn v n chuyậ ển th ng có tham gia thanh tốn ẳ+ Bán bn v n chuyậ ển th ng khơng có tham gia thanh tốn. ẳ

Bán l : ẻ

Bán l là bán hàng hóa dẻ ịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng làm thay đổi giá trị hàng hóa từ hàng snag n nh m mtiề ằ ục đích thỏ mãn tối đa nhu c u khách hàng và th c hi n hiầ ự ệ ệu quả trong quá trình bán hàng.

- Các phương thức bán lẻ: + Bán hàng thu ti n tr c ti p ề ự ế+ Bán hàng thu ti n t p trung ề ậ+ Bán hàng tự động + Bán hàng tự chọn

<i><b> Phương thức thanh toán </b></i>

<b>1.2. Nội dung của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

+ Chi phí liên quan đến bất động sản nhưng không được ghi tăng+ Hao h t, mụ ất mát tính vào giá vốn, Trích lập d phịng giự ảm Bên có:

+ Trị giá v n c hàng bán bố ả ị trả ạ l i

+ Hồn nh p d phịng giậ ự ảm giá hàng t n kho ồ+ K t chuy n giá v n c a hàng tiêu th trong k ế ể ố ủ ụ ỳ

Tài kho n 632 khơng có sả ố sư cuố ỳi k

<i> Các phương pháp tính giá xuất kho </i>

- Phương pháp tính giá xuất kho theo giá đích danh: Phương pháp này được s dử ụng trong trường hợp DN quản lý hàng hóa theo t ng lơ nh p. Hàng ừ ậxu t kho thu c lô hàng nào thì lấ ộ ấy đơn giá lơ hàng đó để tính. Phương pháp này thường sử dụng với những loại hàng có giá trị cao, thường xuyên cải tiến mẫu mã chất lượng.

Xác định chi phí thu mua phân b cho hàng xu t bán trong k ổ ấ ỳ

Chi phí thu mua phân b cho hàng<i>ổ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Phương pháp bình quân gia quyền:

+ Bình quân gia quy n c k dề ả ỳ ự trữ: Là phương pháp tính giá trị xuất kho hàng hóa d a trên ngun tự ắc bình qn đơn giá của t ng l n nh p trong ổ ầ ậkỳ.

Trị giá mua của hàng hóa xu t kho trong k cho t ng hàng hóa :ấ ỳ ừ

Giá tr<i>ị thự ế</i>c t

<i>hàng XK trong kỳ</i><sup>= </sup>

Giá tr<i>ị thự ế</i>c t hàng hóa t n DK<i>ồ</i> <sup>+ </sup>

Giá tr<i>ị thự ế</i>c t hàng hóa nh p <i>ậ</i>

trong k <i>ỳ</i>

S<i>ố lượ</i>ng hàng hóa t n DK <i>ồ</i> <sup>+ </sup>

S<i>ố lượ</i>ng hàng hóa nh p trong k<i>ậỳ</i>

- Bình qn di động: Là phương pháp tính giá bình qn sau mỗi lần nh p ậ

Trị giá hàng th c tự ế được tính theo cơng thức:

Giá tr <i>ịthực tế </i> <sup>= </sup>

Giá tr<i>ị thự ế</i>c t hàng hóa t n DK<i>ồ</i> <sup>+ </sup>

Giá tr<i>ị thự ế</i>c t hàng hóa nh<i>ập trướ ầ</i>c l n

<i>xuất thứ i </i>

S<i>ố lượ</i>ng hànghóa xu t bán<i>ấtrong kỳ </i>

S<i>ố lượ</i>ng hànghóa t n DK<i>ồ</i>

+ S<i>ố lượ</i>ng hàng hónh<i>ập trướ ầ </i>c l n i- Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO):

Phương pháp này d a trên gi thi t là s hàng hóa nh p nào nhự ả ế ố ậ ập trước thì được xuất trước. Do đó giá trị hàng hóa xuất kho được tính h t theo giá ếnh p kho lậ ần trước rồi mới tính tiếp giá nh p kho lậ ần sau. Như vậy giá tr ịhàng hóa t n t i sồ ạ ẽ được ph n ánh v i giá tr hiả ớ ị ện tại vì được tính giá của nh ng l n nh p kho m i nh t.ữ ầ ậ ớ ấ

<i>Trị</i> giá mua c a <i>ủ</i>

hàng xu t trong <i>ấkỳ </i>

= <sup>Giá mua th c t</sup><i><sup>ự ế đơn vị</sup></i><sup> hàng </sup>hóa NK theo t ng l<i>ừần NK trướ</i>c<sup> </sup>

S<i>ố lượ</i>ng hàng hóa XK trong k thu c s<i>ỳộố lượ</i>ng

t ng l n NK<i>ừầ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Tài kho n này khơng có sả ố dư

Ngồi ra k tốn còn s d ng các tài khoế ử ụ ản khác như 156, 157,… 1.2.1.7 Trình t h ch toán <i>ự ạ</i>

K toán giá vế ốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê thường xuyên được thể hiện qua sơ đồ 1.1

(1)

GVHB trong k ỳ

-

GVHB bị trả lại trong k ỳ

- Kết chuy n GVHB tiêu thể ụtrong kỳ để xác định kết quả

TK 152,153,156

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ghi chú:

(1): Trị giá v n hàng xu t bán ố ấ

(2): K t chuyế ển giá vốn hàng bán vào các CP khi xác định KQKD (3): Phần hao h t hàng tụ ồn kho đƣợc tính vào giá v n hàng bán ố(4): Hàng bán bị trả ại nh p kho l ậ

<b> Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ </b>

- Bên n : + Các kho n làm gi m tr doanh thu ợ ả ả ừ

+ Cu i k k t chuy n doanh thu bán hàng và cung c p dujch vố ỳ ế ể ấ ụ thực t ếphát sinh trong k ỳ

- Bên có: + Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ thực t phát sinh ếtrong k ỳ

Tài kho n 511 khơng có sả ố dƣ cuố ỳi k

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

12

<i> Trình tự hạch tốn </i>

1.2.2.4.

<b> Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu </b>

K toán s d ng TK 521- Các kho n giế ử ụ „„ ả ảm tr doanh thu ừ ‟‟

-

Bên n : + Các kho n làm gi m tr doanh thuợ ả ả ừ

+ Doanh thu hàng bán bị trả lại đã trả ạ ền cho người mua hoặc tính l i titrừ vào khoản ph i thu khách hàng v s s n phả ề ố ả ẩm hàng hóa đã bán

-

Bên có : + Cuối k kỳ ế tốn k t chuyển tồn b s chi t khế ộ ố ế ấu thương mại, gi m giá hàng bán, DT hàng bán bả ị trả ạ l i sang TK 521

TK 111,112,131,… TK 511

DTBH và cung CCDV

Thu GTGT ếTK 3331

Thu GTGT hàng bán b ế ị trả l i, gi m giá, chi t kh u ạ ả ế ấTK 911

K t chuy n DT thu n ế ể ầ

bị gi m giá, chiả ết khấu thương mại

Sơ đồ 1.2: Trình tự kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụDTBH bị trả ạ l i

TK 521

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Tài kho n 521 khơng có sả ố dư cuố ỳ i k

1.2.4.2 <i>Chứng từ sử dụng</i>

Phi u chi, ế ủy nhi m chi, gi y báo nệ ấ ợ, hóa đơn mua hàng, giấy đi đường, giấy đề nghị thanh toán, phi u xuế ất kho (trường hợp xuất dùng nội bộ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và một số chứng t liên quan khác. ừ1.2.4.3 <i>Tài khoản sử dụng</i>

* K toán s d ng TK 641 - Chi phí bán hàng ế ử ụ* K tốn s d ng TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ế ử ụ ả ệ- <i>Nội dung:</i>

Công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà – chi nhánh Xuân Mai trong tháng 01 Kế toán chỉ hạch toán vào tài khoản 641 – chi phí bán hàng nên khơng có khoản phát sinh ở tài khoản 642 – hi phí quản lý doanh nghiệp c

+ Chi phí bán hàng bao g m các chi phí th c t phát sinh trong quá ồ ự ếtrình bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v , bao gả ẩ ấ ị ụ ồm các chi phí chào hàng, giới thiệu s n phả ẩm, qu ng cáo s n ph m, hoa h ng bán hàng, chi phí ả ả ẩ ồbảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây l p), chi phí b o quắ ả ản, đóng gói, v n chuy n, cơng cậ ể ụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng; d ch vị ụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax,…); chi phí bằng tiền khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Theo gi i tính: tớ ỷ trọng lao động nữ chiếm thấp chỉ 26,7% trong khi lao động nam là 73,3%. %. Tỷ lệ lao động nam cao hơn lao động nữ sẽ giúp cho ngu n nhân lồ ực trong công ty ổn định hơn vì lao động nữ nếu trong độ tuổi thai s n sả ẽ được ngh 6 tháng dỉ ẫn đến thi u hế ụt lao động ở một số bộ ph n. Và ậ đây cũng là ngành nghề liên quan đến bn bán hàng hóa n ng c n ặ ầph i v n chuy n b c dả ậ ể ố ỡ nên đòi hỏ ề ứi v s c kh e và s c chỏ ứ ịu đựng công việc n ng nhiặ ều.

Ta th y sấ ố lượng lao động không lớn nhưng ớv i vi c s p x p vệ ắ ế ị trí nhân viên phù h p vợ ới trình độ đã giúp cơng ty giảm bớt chi phí lao động, tạo hiệu qu làm vi c cao cho công ty. ả ệ

<b>2.6 Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà- Chi </b>

nhánh Xuân Mai

Qua biểu 2.3 ta thấy tài s n cả ủa Công ty trong 3 năm gần đây có xu hướng tăng, vớ ốc đội t phát triển bình quân là 102,8% trong đó năm 2019 tăng 0,96% so với năm 2018 tương ứng với tăng 287.356.549 đồng; năm 2018 tăng 4,66% so với năm 2017 tương ứng tăng 1.326.087.253 đồng. Điều này hồn tồn có th v i tình hình hoể ớ ạt động kinh doanh đang ngày càng phát tri n cể ủa công ty trong giai đoạn này: mối liên h v i các công ty liên k t, nhà ệ ớ ếcung c p nguấ ồn hàng và khách hàng cũng như tình hình nội bộ cơng ty,… được duy trì khá t t, khơng có nhiố ều thay đổ ớn và cũng không bị ảnh hưởng i lnhiều bởi n n kinh tề ế quốc dân. Công ty ch yủ ếu đầu tư các nguồn v n trong ốdài h n. Cơng ty có tài s n dài h n chi m tạ ả ạ ế ỷ trọng lớn hơn so với tài sản ngắn

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

hạn (năm 2019 tương ứng 3.536.080.000đ ) là do trong năm công ty đầu tư thêm tài s n cả ố định bên cạnh đó nguồn hàng tồn kho cũng ít bị ứ đọng.

V n ch s h u cố ủ ở ữ ủa Công ty cũng chiếm tỷ trọng lớn hơn so với kho n ảnợ phải trả năm (2019 tương ứng với 17.577.152.848đ).

Ngu n vồ ốn của Cơng ty có xu hướng tăng nhẹ qua các năm , tốc độ phát tri n bình quân là 2,08%. V n ch s hể ố ủ ở ữu tăng là do cơng ty có cư cấu vốn tốt ban lãnh đạo công ty mu n m r ng thố ở ộ ị trường kinh doanh nên đầu tư thêm một lượng vốn nhất định để xây d ng chiự ến lược kinh doanh. Điều này cho thấy cơng ty đã chủ động và có chiến lược tốt về số vốn kinh doanh c a mìnhủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>2.7 Kết quả HĐKD của công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà</b>-Chi nhánh Xuân

<b>Mai qua 3 năm 2017 đến 2019 Nhận xét: </b>

Qua b ng k t quả ế ả hoạt động kinh doanh c a Công ty củ ổ phần qu c tố ếSơn Hà – Chi nhánh Xuân Mai thấy:

Năm 2017, tổng doanh thu bán hàng đạt 14.969.624.453đ, năm 2018 tổng doanh thu bán hàng đạt 26.294.792.893đ tăng 75,65% tương ứng tăng 11.325.168.440đ so với năm 2017; năm 2019 tổng doanh thu giảm 1,03% tương ứng giảm 270.261.306đ so với năm 2018.

Đối với các khoản giảm trừ DT, năm 2017 giảm 275.880.752 tương ứng giảm 14,85%, năm 2018 giảm 349.657.997 tương ứng giảm 22,1%, điều này do cơng ty thực hiện chương trình khuyến mãi, gi m giá hàng bán nhân k ả ỉniệm 5 năm ngày hoạt động chi nhánh (năm 2018), đến 2019 do công ty muốn giảm lượng hàng tồn kho nên đã giảm giá giúp kích c u do v y khi n ầ ậ ếsụt gi m m t kho n DT cả ộ ả ủa công ty.

Giá vốn hàng bán năm 2018 tăng so với năm 2017 là 85,49% tương ứng tăng 10.986.294.566 đ, đến năm 2019 mức độ giá vốn gi m thả ấp hơn là 2,51% so với năm 2018 tương ứng giảm 596.590.127 đ. Tuy nhiên lợi nhu n ậg p v bán hàng và cung c p dộ ề ấ ịch v cụ ủa năm 2019 tăng 1,86% tương ứng tăng 213.712.650 đ so với năm 2018, trong khi đó năm 2018 có mức tăng cao hơn là 8,79% so với năm 2017 với mức tăng 930.496.041đ.

Năm 2017 tương ứng là 93.411.819đ đến năm 2018 tăng lên 176.168.700 tương đương tăng hơn 80% cho và đến 2019 tăng lên 193.742.045đ so với năm 2018 chỉ tăng 0,97% điều này cho thấy s chênh l ch lự ệ ớn. Công ty nên chú tr ng vào ọvấn đề bán hàng và qu n lý c a doanh nghiả ủ ệp.

T ng l i nhu n kổ ợ ậ ế toán trước thu cế ủa công ty năm 2018 so với năm 2017 tăng 320,67%, tương ứng tăng 532.032.269đ. Đến năm 2019 lợi nhuận trước thuế tăng với cao hơn là 657.112.577 đ tỷ lệ tăng là 94,14%. Điều này

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

33

cho thấy năm 2019 công ty đã làm ăn phát đạt gặt hái được nhiều thành công trong lĩnh vực kinh doanh của mình. Năm 2019 mức tăng lợi nhuận cao hơn năm 2018 là mức tăng rất đáng được ghi nhận.

Qua m t sộ ố chỉ tiêu phân tích trên cho th y Công cở ấ ổ phần Sơn Hà-chi nhánh Xuân Mai đang trên đà phát triển m nh mạ ẽ, hàng năm đóng góp khơng nhỏ vào ngân sách nhà nước cũng như sự phát triển chung của nền kinh tế nước nhà.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

7 <sup>Chi phí tài chính </sup>

<i>Trong đó: chi phí lãi vay </i>

8 Chi phí bán hàng 93.411.819 176.168.700 188,59 193.742.045 109,97

10 Lợi nhuậ<sub>(30=20+21-22-24) </sub><sup>n thu n từ HĐKD </sup><sup>ầ</sup> 162.113.727 698.992.670 431,17 1.358.055.463 194,28

13 Lợi nhuận khác(40=31-32) 3.796.890 (1.049.784) - (3.000.000) - 14 Lợi nhuận trước thuế(50=30+40) 165.910.617 697.942.886 420,67 1.355.055.463 194,14 15 CP thu TNDN hi<sub>hành(14=13*20%) </sub><sup>ế</sup> <sup>ện </sup> 33.182.123 139.588.577 420,67 271.011.093 194,14 16 CP thu TNDN hoãn l i ế ạ

17 Lợi nhuận sau thu (60=50-51-52) ế 132.728.494 558.354.359 420,67 1.084.054.370 194,14 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Ngu n:( Phòng tài chín<i>ồ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Về cơ sở ậ v t chất: Ban lãnh đạo công ty đã rất chú tr ng trong viọ ệc đầu tư mua sắm cơ sở vật chất ph c v cho chiụ ụ ến lược kinh doanh của mình. Cơng ty có một cơ sở ạ tầng vững chắc và còn khá mới khẳng định được chỗ hđứng trong ngành kinh doanh d ch vị ụ. Đây là thế mạnh r t l n giúp cho khách ấ ớhàng tin tưởng và dễ dàng kết nối với công ty.

- V ngành nghề ề kinh doanh: công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà-chi nhánh Xuân Mai có hoạt động nhiều lĩnh vực và đều có v trí quan tr ng trong ị ọsự phát tri n kinh t xã hể ế ội. Đặc bi t, cệ ông ty đã không ngừng phát tri n và ểngày m t lộ ớn mạnh đáp ứng được nhu cầu của thị trường.

2.8.2 <i><b>Khó khăn</b></i>

Tuy cơng ty cổ phần qu c tố ế Sơn Hà-chi nhánh Xuân Mai có nhiều lĩnh vực kinh doanh th mế ạnh nhưng thực tế hiện nay có r t nhi u các doanh ấ ềnghi p cùng ngành m c lên và c nh tranh m nh mệ ọ ạ ạ ẽ trong thị trường kinh doanh. Nh ng doanh nghiữ ệp này cũng đã thu hút một lượng khách hàng l n ớkhông những trong địa bàn thành ph Hà N i mà cịn có mố ộ ặt ở khắp các t nh ỉthành làm gi m m t ph n doanh thu c a doanh nghi p. ả ộ ầ ủ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

2.8.3 P<i><b> hương hướng phát triển</b></i>

Nhận th y nh ng b t lấ ữ ấ ợi trong hoạt động kinh doanh, công ty đã chú trọng phát tri n nh ng lể ữ ợi thế của mình như:

- Đào tạo những nhân viên giàu năng lực và không ngừng đào tạo bồi dưỡng trình độ cho nhân viên.

- Khen thưởng bồi dưỡng cho những nhân viên hồn thành t t và có ốsáng tạo đố ới v i công việc.

- Lập các chiến lược kinh doanh hiệu qu mang t i khách hàng mả ớ ột dịch vụ hoàn h o, chả ất lượng, giá c phả ải chăng và ln tạo những chính sách khuy n m i cho khách hàng. ế ạ

- Quảng bá nhi u hề ơn về hình ảnh cơng ty trên các phương tiện thơng tin đại chúng, internet, tìm kiếm được thị trường mới và nhiều cơ hội mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

37

<b>CHƯƠNG 3: </b>

<b>THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC BÁN </b>

HÀNG <b>VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY3.1 Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty cổ phần quốc tế Sơn </b>

Hà- Chi nhánh Xuân Mai

3.1.1 <i><b>Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty</b></i>

Để phù hợp với quy mô hoạt động c a doanh nghi p, thu n l i trong ủ ệ ậ ợviệc cung c p thơng tin một cách nhanh chóng, chính xác, đầy đủ các chế độ ấhiện hành của Nhà nước Doanh nghiệp tổ chức bộ máy k tốn theo hình thế ức t p trung. B máy k toán bậ ộ ế ắt đầu t khâu thu th p ch ng t , phân lo i, x lý ừ ậ ứ ừ ạ ửchứng từ đến khâu ghi s và l p báo cáo. ổ ậ

Việc s d ng hình th c kử ụ ứ ế toán này tạo điều kiện thuận l i cho phịng ợkế tốn thực hiện nghi p v , phát huy vai trò chệ ụ ức năng của kế toán, đảm bảo giám sát tập trung đối với vi c qu n lý các hoệ ả ạt động k toán trong vi c phế ệ ối h p ch t ch vợ ặ ẽ ới các b phộ ận khác trong Công ty.

Quan h gi a các nhân viên trong B máy k toán là quan hệ ữ ộ ế ệ trực tuyến, mỗi nhân việc được phân công ph trách m t phụ ộ ần k toán và ch u s ế ị ựđiều hành tr c tiếp c a kế toán trưởng. Cơ cấu b máy kế toán được thể hiện ự ủ ộqua sơ đồ sau:

<b>……… </b>

Chú thích: quan hệ chỉ đạ o tr c tiếp ự

<b>…….. : quan hệ kiểm tra, hỗ trợ </b>

Kế toán trưởng

K toán t ng h p ế ổ ợ Thủ quỹ K toán bán hàng ế

<b>Sơ đồ</b> 3.1<b>: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn t i Cơng ty ạ</b>

</div>

×