Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Không
Lu
Lu ng sồồồồồng sng s kiựự ệệệệệựựự ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi nnnnn</sup><sup>ệệệệệ</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">1. Khách chọn chức năng Đăng nhập2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập3. Khách nhập số điện thoại và mật khẩu4. Khách Gửi yêu cầu đăng nhập lên hệ thống
5. Hệ thống kiểm tra xem khách đã nhập đầy đủ các trường hay chưa6. Hệ thống kiểm tra số điện thoại, mật khẩu có hợp lệ hay khơng7. Hệ thống Kiểm tra tài khoản có trong cơ sở dữ liệu hay không8. Hệ thống Tạo 1 access token và refresh token cho người dùng9. Hệ thống Đưa người dùng về trang chủ, hiển thị giao diện ứng với
quyền hạn của người dùng
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay n thay
th
thếếếếế <sub>ST</sub><sub>STT</sub><sub>T</sub> <sub>Th</sub><sub>Th c hi</sub>ựựựựự<sub>c hi nnnnn</sub><sub>c hi</sub>ệệệệệ bbbbb iiiiiởởởởở
Hành đHành đ ngộộộộộng
6a. Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếukhách nhập thiếu
6b. Hệ thống thông báo lỗi: tài khoản, mật khẩu sai định dạng7a. Hệ thống thông báo lỗi: Tài khoản khơng có trong hệ thống.7b. Hệ thống Thơng báo lỗi: Có tài khoản trong hệ thống nhưng sai mật
7c. Hệ thống Gọi use case: “Quên mật khẩu”.
H u điậậậậậu điu đi uuuuu kiềềềềề ki nnnnn kiệệệệệ Không
STT <sup>Trường</sup><sub>dữ liệu</sub> Mô tả Bắt buộc? Điều kiện hợp lệ Ví dụ1. <sub>SDT</sub> <sub>Số điện thoại</sub> <sub>Có</sub> <sub>Chỉ bao gồm số, 9-10 số</sub> <sub>0123456789</sub>2. <sub>Mật khẩu</sub> <sub>Có</sub> <sub>Lớn hơn 6 ký tự, không bao</sub>
gồm ‘ ‘.
12A4Hgkf3. <sub>Role</sub> <sub>Vai trò đăng nhập: Huấn</sub>
luyện viên, học viên,admin
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Người dùng chọn chức năng Đăng xuất2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng xuất3. Người dùng Xác nhận đăng xuất
4. Hệ thống Xóa token của user, thu hồi quyền, và chuyểnhướng về trang chủ với tư cách khách
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng3a. Người dùng Hủy bỏ đăng xuất.
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Người dùng Chọn chức năng xem danh sách các sự kiện2. Hệ thống Hiển thị Giao diện danh sách sự kiện3. Người dùng Chọn một sự kiện
4. Hệ thống Hiển thị chi tiết thơng tin về sự kiện đó
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng
H
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Người dùng Chọn chức năng đổi mật khẩu
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">3. Người dùng Nhập mật khẩu cũ
4. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu cũ đúng không
5. Người dùng Nhập mật khẩu mới
6. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu có hợp lệ khơng7. Người dùng Xác nhận mật khẩu
8. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu mới có trùng khớp không9. Hệ thống Thông báo đổi mật khẩu thành công và cập nhật
mật khẩu mới
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng4a. Hệ thống Thông báo lỗi nếu mật khẩu cũ không đúng6a. Hệ thống Thông báo mật khẩu không hợp lệ8a. Hệ thống Thông báo mật khẩu không trùng khớp
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Mã Use case UC005 <sub>Tên Use case</sub> Qu n lý thông tin cáảnhân (xem, s a)ử
Tác nhân ườNg i dùng (Hu n luy n viên, h c viên, admin)ấ ệ ọ
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành cơng v i vai trị h c viênậ ớ ọ
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Người dùng Chọn yêu cầu xem thông tin2. Hệ thống Hiển thị thông tin lên giao diện (*)Xem:
S a:ử
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn b iiiiin b Hành đHành đ ngộộộộộng
1. Người dùng Chọn yêu cầu sửa
2. Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của người dùng và hiển thịthông tin cũ của người dùng trên giao diện sửathông tin
3. Người dùng Tiến hành sửa các thông tin cần thiết (**)
5. Hệ thống Kiểm tra các trường có hợp lệ khơng
6. Hệ thống Cập nhật các thông tin đã chỉnh sửa và thông báochỉnh sửa thành công.
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng4a. Hệ thống Thông báo nhập thiếu thông tin5a. Hệ thống Thông báo trường không hợp lệ
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
STT <sup>Trường dữ</sup><sub>liệu</sub> <sup>Mơ tả</sup> <sup>Định dạng hiển thị</sup> <sup>Ví dụ</sup>1.
2. <sub>Giới tính</sub> <sub>Có</sub> <sub>Nam / nữ / khác</sub> <sub>Nam</sub>
4. <sub>Số điện thoại</sub> <sub>Có</sub> <sub>Duy nhất</sub> <sub>0976777999</sub>
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành công v i vai trò qu n tr viênậ ớ ả ị
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">4. Hệ thống Hiển thị giao diện thêm sự kiện
5. Quản trị viên Điền các thông tin của sự kiện: ngày bắt đầu, ngàykết thúc, các ưu đãi, đối tượng áp dụng,…6. Quản trị viên Chọn lưu sự kiện
7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc.
8. Hệ thống Lưu sự kiện lên database, cập nhật lên trang sựkiện, và trả về trang hiển thị danh sách sự kiện
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng6a. Quản trị viên Không lưu sự kiện
7a. Hệ thống Thông báo lỗi: thiếu các trường thông tin quantrọng
H
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Mã Use case UC007 <sub>Tên Use case</sub> Ch nh s a s ki nỉ ử ự ệ
Tác nhân Qu n tr viênả ị
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành công v i vai trò qu n tr viênậ ớ ả ị
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện
2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện
3. Quản trị viên Chọn sự kiện cần chỉnh sửa4. Quản trị viên Chọn chức năng chỉnh sửa sự kiện5. Quản trị viên Điền các thông tin cần chỉnh sủa của sự kiện6. Quản trị viên Chọn lưu sự kiện
7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc
8. Hệ thống Thay đổi thông tin sự kiện trên database, cập nhậtlên trang sự kiện, và trả về trang hiển thị danh sáchsự kiện
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng7a. Hệ thống Khơng lưu sự kiện cập nhật, xóa bản nháp8a. Hệ thống Thông báo lỗi: Cần thêm thông tin tại trường bắt
buộc
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Mã Use case UC008 <sub>Tên Use case</sub> Xóa s ki nự ệ
Tác nhân Qu n tr viênả ị
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành cơng v i vai trị qu n tr viênậ ớ ả ị
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính
<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện3. Quản trị viên Chọn sự kiện muốn xóa4. Quản trị viên Chọn chức năng xóa sự kiện5. Quản trị viên Xác nhận xóa sự kiện
6. Hệ thống Xóa sự kiện ở trong database, cập nhật lại trang sựkiện, và trả về trang hiển thị danh sách sự kiện
Lu
Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế
ST
STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng5a. Hệ thống Không lưu sự kiện, xóa bản nháp6a Hệ thống Thơng báo lỗi: Xóa khơng thành cơng
H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không
Mã Use case UC009 <sub>Tên Use case</sub> Xem danh sách l ch t pị ậ
Tác nhân Qu n tr viênả ị
Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Đăng nh p vào h th ngậ ệ ố
LuLu ng sồồồồồng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n n chính(Thành cơng)
ST
STTT ThTh ccccc hiựựựựự hi hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng
1. Quản trị viên Yêu cầu xem lịch tập của trung tâm ( nhấn chuột vào
</div>