Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Báo Cáo Đồ Án 2 Phân Tích Yêu Cầu Phần Mềm Đề Tài Xây Dựng Website Quản Lý Phòng Tập Thể Hình Rubygym.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG--- ---

BÁO CÁO ĐỒ ÁN 2PHÂN TÍCH YÊU CẦU PHẦN MỀM

Đề tài: Xây dựng website quản lý phòng tập thể hình RubyGym

Giảng viên hướng dẫn:TS. Đỗ Tiến Dũng

Nguyễn Quang Dũng – 20194256Nguyễn Văn Đương – 20194260

Hà Nội, tháng 4 năm 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2.3. Biểu đồ use case tổng quan...5

2.4. Biểu đồ use case phân rã...7

2.4.1. Phân rã use case “Quản lý thông tin cá nhân”...7

2.4.2. Phân rã use case “Quản lý huấn luyện viên”...7

2.4.3. Phân rã use case “Quản lý học viên”...8

2.4.4. Phân rã use case “Quản lý sự kiện”...8

2.4.5. Phân rã use case “Quản lý lịch tập”...9

2.5. Quy trình nghiệp vụ...9

2.5.1. Quy trình đăng nhập...9

2.5.2. Quy trình theo dõi lịch tập của học viên...10

2.5.3. Quy trình lên lịch tập của huấn luyện viên...11

2.5.4. Quy trình quản lý Huấn luyện viên...11

2.5.5. Quy trình quản lý Học viên...12

3. Đặc tả các chức năng...13

3.1. Khách hàng...13

3.1.1. Đặc tả use case UC001 “Đăng nhập”...13

3.1.2Đặc tả use case UC002 “Đăng xuất”...15

3.1.3Đặc tả use case UC003 “Xem các sự kiện”...15

3.1.4Đặc tả use case UC004 “Đổi mật khẩu”...16

3.1.5Đặc tả use case UC005 “Quản lý thông tin cá nhân (xem, sửa)”...16

3.2. Quản trị viên...18

3.2.1. Đặc tả use case UC006 “Thêm sự kiện”...18

3.1.6Đặc tả use case UC007 “Chỉnh sửa sự kiện”...182

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3.2.3Đặc tả use case UC008 “Xóa sự kiện”...19

3.2.4Đặc tả use case UC009 “Xem danh sách lịch tập”...20

3.2.5Đặc tả use case UC010 “Tìm kiếm người dùng”...21

3.2.6Đặc tả use case UC011 “Chức năng thêm, xem, sửa, xóa”...22

3.3. Huấn luyện viên...24

3.3.1. Đặc tả use case UC013 “Xem thông tin luyện tập”...24

3.3.2. Đặc tả use case UC014 “Xem, thêm, sửa, xóa lịch tập”...24

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trong hệ thống mới, admin sẽ được trao quyền quản lý các huấn luyện viên và kháchhàng của phịng tập. Các huấn luyện viên có thể theo dõi lịch hướng dẫn của mình, quảnlý danh sách các khách hàng là học viên của mình. Trong khi đó, các khách hàng có thểtheo dõi được lịch tập, cũng như quá trình tập luyện của bản thân. Cụ thể các chức năngchi tiết sẽ được đề cập chi tiết ở các mục sau.

Hệ thống mới được triển khai với mục tiêu hệ thống hóa, cơng nghệ hóa các tác vụ trướcđây được làm trực tiếp trên giấy tờ sổ sách. Ngoài ra, đây cũng là một nền tảng giúp đơnvị kinh doanh phịng tập có thể quảng bá các dịch vụ của mình đến với khách hàng.

2. Tổng quan chức năng

2.1. Các chức năng.

Mục đích của phần mềm nhằm tạo quản lý việc tập luyện của trung tâm RubyGym, giúpviệc sắp xếp lịch tập giữa học viên và huấn luyện viên đơn giản và thuận tiện hơn. Ngoàira, quản trị viên của trung tâm có thể quản lý việc tập luyện và tài khoản của các loạingười dùng khác.

Người dùng có thể đăng nhập sau khi đã đăng ký tài khoản với quản trị viên để sử dụngcác chức năng của hệ thống. Người dùng có thể cập nhật thơng tin cá nhân và mật khẩucủa mình.

Mỗi vai trị người dùng được thiết lập để có thể sử dụng một số chức năng nào đó. Quảntrị viên có thể thêm, sửa, xóa, xem thơng tin một tài khoản học viên hoặc huấn luyệnviên. Huấn luyện viên có thể lên lịch tập cho học viên và cập nhật quá trình tập luyện.Học viên có thể xem lịch tập, cũng như theo dõi quá trình tập luyện.

2.2. Các tác nhân

Phần mềm có 4 tác nhân là Khách, Học viên, Huấn luyện viên và Quản trị viên. Khách làvai trò của người dùng khi chưa đăng nhập vào hệ thống. Học viên là vai trò của một

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

người đăng ký tập luyện tại trung tâm sau khi đã đăng nhập thành công vào hệ thống.Huấn luyện viên là vai trò của một người hướng dẫn tập luyện (Personal Trainer) tạitrung tâm sau khi đã đăng nhập thành công vào hệ thống. Quản trị viên là vai trò của mộtngười quản lý tại trung tâm sau khi đã đăng nhập thành công vào hệ thống.

2.3. Biểu đồ use case tổng quan

Khi chưa đăng nhập, khách chỉ có thể xem thông tin về trung tâm và các sự kiện được tổchức tại trung tâm. Khi khách đăng nhập thành công có thể sử dụng một số nhóm chứcnăng nhất định, tương ứng với vai trò của tài khoản (Học viên, Huấn luyện viên hoặcQuản trị viên). Một số chức năng mà học viên, huấn luyện viên hay quản trị viên đều cóthể sử dụng: Quản lý thơng tin cá nhân, Đổi mật khẩu, Đăng xuất. Học viên có thể xemlịch tập. Huấn luyện viên có thể lên lịch tập. Quản trị viên có thể quản lý tài khoản củaHọc viên và Huấn luyện viên cũng như theo dõi việc tập luyện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.4. Biểu đồ use case phân rã

2.4.1. Phân rã use case “Quản lý thông tin cá nhân”

2.4.2. Phân rã use case “Quản lý huấn luyện viên”

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

2.4.3. Phân rã use case “Quản lý học viên”

2.4.4. Phân rã use case “Quản lý sự kiện”

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2.4.5. Phân rã use case “Quản lý lịch tập”

2.5. Quy trình nghiệp vụ

Trong phân hệ này, có 5 quy trình nghiệp vụ chính: Quy trình đăng nhập, Quy trình theodõi lịch tập của học viên, Quy trình lên lịch tập của huấn luyện viên, Quy trình quản lýhuấn luyện viên của quản trị viên, Quy trình quản lý học viên của quản trị viên.Chi tiết về hành động trong các quy trình này được mơ hình hố trong các mục con củatừng quy trình.

2.5.1. Quy trình đăng nhập

Khách không thể tự đăng ký để tạo ra tài khoản cho mình. Học viên và huấn luyện viêncủa trung tâm sẽ được cấp một tài khoản để sử dụng phần mềm. Họ có thể đăng nhập đểsử dụng các chức năng của phần mềm. Nếu không đăng nhập, khách chỉ có thể xem cácthơng tin về trung tâm RubyGym và các sự kiện được tổ chức. Nếu quên mật khẩu, ngườidùng có thể liên hệ trực tiếp với quản trị viên để thay đổi mật khẩu mới

Sau khi đăng nhập thành cơng vào hệ thống, người dùng có thể sử dụng các chức năngnhư Xem và cập nhật thông tin cá nhân của mình, Thay đổi mật khẩu, và các chức năngđược hệ thống cấp phép tùy theo vai trị của họ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2.5.2. Quy trình theo dõi lịch tập của học viên

Học viên có thể theo dõi lịch tập của mình theo quy trình như sau. Học viên sử dụng chứcnăng “Xem lịch tập”, hệ thống sẽ hiển thị lịch tập trong tháng. Học viên có thể chọn ngàycụ thể để xem chi tiết về buổi tập (Thời gian, bài tập, mục tiêu, v.v.).

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2.5.3. Quy trình lên lịch tập của huấn luyện viên

Huấn luyện viên có thể xếp lịch tập tương ứng với từng học viên theo quy trình như sau.Huấn luyện viên chọn tính năng Xem lịch tập, sau đó chọn ngày tập, chọn thời điểm tậptrong ngày đó và chọn học viên. Huấn luyện viên có thể điền thêm các thơng tin về buổitập, ví dụ như nội dung bài tập, mục tiêu của buổi tập, v.v.. Nếu lịch tập này của Huấnluyện viên thỏa mãn điều kiện (kèm không quá 3 học viên cùng một thời điểm và mộtngày làm việc không quá 8 tiếng, thời gian buổi tập từ khoảng 5h - 11h30 hoặc 13h30 -20h và kéo dài không quá 2 tiếng), và học viên không bị trùng buổi tập, hệ thống sẽ cậpnhật lịch buổi tập

2.5.4. Quy trình quản lý Huấn luyện viên

Quản trị viên có thể quản lý tài khoản huấn luyện viên theo quy trình sau. Quản trị viênchọn tính năng Quản lý tài khoản Huấn luyện viên, hệ thống sẽ hiển thị danh sách Huấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

luyện viên đang có của trung tâm. Để xem thông tin chi tiết, quản trị viên chọn huấnluyện viên tương ứng. Quản trị viên có thể sửa thông tin tài khoản huấn luyện viên, baogồm thông tin cá nhân, mật khẩu và trạng thái hoạt động. Quản trị viên có thể tạo tàikhoản cho huấn luyện viên mới.

2.5.5. Quy trình quản lý Học viên

Quản trị viên có thể quản lý tài khoản học viên theo quy trình sau. Quản trị viên chọn tínhnăng Quản lý tài khoản Học viên, hệ thống sẽ hiển thị danh sách Học viên đang có củatrung tâm. Để xem thơng tin chi tiết, quản trị viên chọn học viên tương ứng. Quản trị viêncó thể sửa thơng tin tài khoản học viên, bao gồm thông tin cá nhân và mật khẩu, có thểthay đổi ngày hết hạn của gói tập. Quản trị viên có thể tạo tài khoản cho học viên mới.

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Không

Lu

Lu ng sồồồồồng sng s kiựự ệệệệệựựự ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi nnnnn</sup><sup>ệệệệệ</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1. Khách chọn chức năng Đăng nhập2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập3. Khách nhập số điện thoại và mật khẩu4. Khách Gửi yêu cầu đăng nhập lên hệ thống

5. Hệ thống kiểm tra xem khách đã nhập đầy đủ các trường hay chưa6. Hệ thống kiểm tra số điện thoại, mật khẩu có hợp lệ hay khơng7. Hệ thống Kiểm tra tài khoản có trong cơ sở dữ liệu hay không8. Hệ thống Tạo 1 access token và refresh token cho người dùng9. Hệ thống Đưa người dùng về trang chủ, hiển thị giao diện ứng với

quyền hạn của người dùng

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay n thay

th

thếếếếế <sub>ST</sub><sub>STT</sub><sub>T</sub> <sub>Th</sub><sub>Th c hi</sub>ựựựựự<sub>c hi nnnnn</sub><sub>c hi</sub>ệệệệệ bbbbb iiiiiởởởởở

Hành đHành đ ngộộộộộng

6a. Hệ thống thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếukhách nhập thiếu

6b. Hệ thống thông báo lỗi: tài khoản, mật khẩu sai định dạng7a. Hệ thống thông báo lỗi: Tài khoản khơng có trong hệ thống.7b. Hệ thống Thơng báo lỗi: Có tài khoản trong hệ thống nhưng sai mật

7c. Hệ thống Gọi use case: “Quên mật khẩu”.

H u điậậậậậu điu đi uuuuu kiềềềềề ki nnnnn kiệệệệệ Không

* Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:

STT <sup>Trường</sup><sub>dữ liệu</sub> Mô tả Bắt buộc? Điều kiện hợp lệ Ví dụ1. <sub>SDT</sub> <sub>Số điện thoại</sub> <sub>Có</sub> <sub>Chỉ bao gồm số, 9-10 số</sub> <sub>0123456789</sub>2. <sub>Mật khẩu</sub> <sub>Có</sub> <sub>Lớn hơn 6 ký tự, không bao</sub>

gồm ‘ ‘.

12A4Hgkf3. <sub>Role</sub> <sub>Vai trò đăng nhập: Huấn</sub>

luyện viên, học viên,admin

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Người dùng chọn chức năng Đăng xuất2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng xuất3. Người dùng Xác nhận đăng xuất

4. Hệ thống Xóa token của user, thu hồi quyền, và chuyểnhướng về trang chủ với tư cách khách

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng3a. Người dùng Hủy bỏ đăng xuất.

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.1.3 Đặc tả use case UC003 “Xem các sự kiện”

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Người dùng Chọn chức năng xem danh sách các sự kiện2. Hệ thống Hiển thị Giao diện danh sách sự kiện3. Người dùng Chọn một sự kiện

4. Hệ thống Hiển thị chi tiết thơng tin về sự kiện đó

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng

H

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.1.4 Đặc tả use case UC004 “Đổi mật khẩu”

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Người dùng Chọn chức năng đổi mật khẩu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

3. Người dùng Nhập mật khẩu cũ

4. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu cũ đúng không

5. Người dùng Nhập mật khẩu mới

6. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu có hợp lệ khơng7. Người dùng Xác nhận mật khẩu

8. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu mới có trùng khớp không9. Hệ thống Thông báo đổi mật khẩu thành công và cập nhật

mật khẩu mới

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng4a. Hệ thống Thông báo lỗi nếu mật khẩu cũ không đúng6a. Hệ thống Thông báo mật khẩu không hợp lệ8a. Hệ thống Thông báo mật khẩu không trùng khớp

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.1.5 Đặc tả use case UC005 “Quản lý thông tin cá nhân (xem, sửa)”

Mã Use case UC005 <sub>Tên Use case</sub> Qu n lý thông tin cáảnhân (xem, s a)ử

Tác nhân ườNg i dùng (Hu n luy n viên, h c viên, admin)ấ ệ ọ

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành cơng v i vai trị h c viênậ ớ ọ

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Người dùng Chọn yêu cầu xem thông tin2. Hệ thống Hiển thị thông tin lên giao diện (*)Xem:

S a:ử

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn b iiiiin b Hành đHành đ ngộộộộộng

1. Người dùng Chọn yêu cầu sửa

2. Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của người dùng và hiển thịthông tin cũ của người dùng trên giao diện sửathông tin

3. Người dùng Tiến hành sửa các thông tin cần thiết (**)

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

5. Hệ thống Kiểm tra các trường có hợp lệ khơng

6. Hệ thống Cập nhật các thông tin đã chỉnh sửa và thông báochỉnh sửa thành công.

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng4a. Hệ thống Thông báo nhập thiếu thông tin5a. Hệ thống Thông báo trường không hợp lệ

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

(*) Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin cá nhân

STT <sup>Trường dữ</sup><sub>liệu</sub> <sup>Mơ tả</sup> <sup>Định dạng hiển thị</sup> <sup>Ví dụ</sup>1.

2. <sub>Giới tính</sub> <sub>Có</sub> <sub>Nam / nữ / khác</sub> <sub>Nam</sub>

4. <sub>Số điện thoại</sub> <sub>Có</sub> <sub>Duy nhất</sub> <sub>0976777999</sub>

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành công v i vai trò qu n tr viênậ ớ ả ị

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

4. Hệ thống Hiển thị giao diện thêm sự kiện

5. Quản trị viên Điền các thông tin của sự kiện: ngày bắt đầu, ngàykết thúc, các ưu đãi, đối tượng áp dụng,…6. Quản trị viên Chọn lưu sự kiện

7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc.

8. Hệ thống Lưu sự kiện lên database, cập nhật lên trang sựkiện, và trả về trang hiển thị danh sách sự kiện

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng6a. Quản trị viên Không lưu sự kiện

7a. Hệ thống Thông báo lỗi: thiếu các trường thông tin quantrọng

H

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.1.6 Đặc tả use case UC007 “Chỉnh sửa sự kiện”

Mã Use case UC007 <sub>Tên Use case</sub> Ch nh s a s ki nỉ ử ự ệ

Tác nhân Qu n tr viênả ị

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành công v i vai trò qu n tr viênậ ớ ả ị

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện

2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện

3. Quản trị viên Chọn sự kiện cần chỉnh sửa4. Quản trị viên Chọn chức năng chỉnh sửa sự kiện5. Quản trị viên Điền các thông tin cần chỉnh sủa của sự kiện6. Quản trị viên Chọn lưu sự kiện

7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc

8. Hệ thống Thay đổi thông tin sự kiện trên database, cập nhậtlên trang sự kiện, và trả về trang hiển thị danh sáchsự kiện

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng7a. Hệ thống Khơng lưu sự kiện cập nhật, xóa bản nháp8a. Hệ thống Thông báo lỗi: Cần thêm thông tin tại trường bắt

buộc

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.2.3 Đặc tả use case UC008 “Xóa sự kiện”

Mã Use case UC008 <sub>Tên Use case</sub> Xóa s ki nự ệ

Tác nhân Qu n tr viênả ị

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Khách đăng nh p thành cơng v i vai trị qu n tr viênậ ớ ả ị

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n chínhn chính

<sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup><sup> </sup> <sup> </sup>(Thành công) <sup>ST</sup><sup>STT</sup><sup>T</sup> <sup>Th</sup><sup>Th c hi</sup><sup>ựựự</sup><sup>ựự</sup><sup>c hi</sup><sup>c hi n b</sup><sup>ệệệệệ ởởởởở</sup><sup>n b</sup><sup>n b iiiii</sup> <sup>Hành đ</sup><sup>Hành đ ng</sup><sup>ộộộộộ</sup><sup>ng</sup>

1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện2. Hệ thống Hiển thị giao diện danh sách sự kiện3. Quản trị viên Chọn sự kiện muốn xóa4. Quản trị viên Chọn chức năng xóa sự kiện5. Quản trị viên Xác nhận xóa sự kiện

6. Hệ thống Xóa sự kiện ở trong database, cập nhật lại trang sựkiện, và trả về trang hiển thị danh sách sự kiện

Lu

Lu ng sồồồồồ ng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n thay thn thay thếếếếế

ST

STTT ThTh c hiựựựựực hic hi nnnnn bệệệệệ ởởởởở b b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng5a. Hệ thống Không lưu sự kiện, xóa bản nháp6a Hệ thống Thơng báo lỗi: Xóa khơng thành cơng

H u điậậậậậu đi uuuuu kiu điềềềềề ki ki nnnnnệệệệệ Không

3.2.4 Đặc tả use case UC009 “Xem danh sách lịch tập”

Mã Use case UC009 <sub>Tên Use case</sub> Xem danh sách l ch t pị ậ

Tác nhân Qu n tr viênả ị

Ti n điềềềềền đin đi u kiềềềềều kiu ki nnnnnệệệệệ Đăng nh p vào h th ngậ ệ ố

LuLu ng sồồồồồng sng s kiựựựựự ệệệệệ ki ki n n chính(Thành cơng)

ST

STTT ThTh ccccc hiựựựựự hi hi n bệệệệệ ởởởởởn bn b iiiii Hành đHành đ ngộộộộộng

1. Quản trị viên Yêu cầu xem lịch tập của trung tâm ( nhấn chuột vào

</div>

×