Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 33 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Trong q trình Cơng nghiệp hố - hiện đại hố hiện nay, ngành Dệt may đang chứngtỏ là một ngành mũi nhọn trong nền kinh tế được thể hiện qua kim ngạch xuất khẩuliên tục tăng trong mấy năm gần đây, các thị trường luôn được rộng mở, số lao độngtrong ngành ngày càng nhiều và chiếm tỷ trọng lớn trong các ngành cơng nghiệp, giátrị đóng góp của ngành vào thu nhập quốc dân… Với mong muốn cung cấp cho thịtrường lao động Việt Nam nguồn lao động chất lượng cao, Khoa Công nghệ May vàThiết kế thời trang của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong những năm qua đãrất nỗ lực đổi mới phương pháp dạy và học. Chúng em được làm quen với các phầnmềm hiện đại, cũng như những kiến thức chuyên ngành quý giá ở môn học “Thiết kếvà giác sơ đồ trên máy tính”.
Là một sinh viên học tập tại khoa Cơng nghệ May và Thiết kế Thời trang của TrườngĐại học Công Nghiệp Hà Nội, em xin nhận chủ đề “Thiết kế, nhảy mẫu và giác sơ đồsản phẩm áo Somi nam”. Bài báo cáo của em được chia làm 3 chương:
Chương 1: Thiết kế sản phẩmChương 2: Nhảy mẫu sản phẩmChương 3: Giác sơ đồ
Để hoàn thành được bài báo cáo, em xin trân thành cảm ơn các thầy cô trong khoacông nghệ may và thiết kế thời trang, đăc biệt là cô Phạm Thị Huyền đã giảng dạyhướng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian học môn Thiết kế và giác sơ đồ trên máytính này. Do kiến thức của em còn hạn chế, chưa áp dụng được thực tế nhiều nên bàibáo cáo cịn nhiều sai sót. Vì vậy em rất mong được sự góp ý của cô cũng như cácbạn để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin trân thành cảm ơn!
<b>Sinh viên thực hiệnLương Thủy Tiên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">- Cổ Đức, cầu vai rời có 2 ly- Áo có 1 túi trước ngực bên trái- Gấu đuôi tôm
<b>1.1.2. Cấu tạo chi tiết</b>
STT Tên các chi tiết Ký hiệu x số lượng chi tiết Ghi chúLớp ngồi
Lớp lót(L)
Lớp dựng(D)1 Thân trước N x 2
Dựng cổ(mex vải)Dựng măng sét (mex giấy)2 Thân sau Nx 1
Cầu vai
3 Tay N x 24 Túi ngực Nx 2
5 Phần bẻ lật N x 2 D<small>1 </small>x 16 Phần chân cổ Nx 2 D<small>2</small> x 17 Măng sét N x 2 D<small>3</small> x 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">1. Thiết kế thân áo- Khung thân áo (F2/TOOL/RETANGLE)Height = Dài áo = sđ = 74
Width = Rộng ngực = ½ Rn = 55/2 = 27,5
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Rộng ngang cổ (F1/POINT/DEVELOPED) = 1/6 VC + 1 = 40/6 + 1 = 7,6
- cao cổ sau (F1/LINE/PARALLEL) = sđ = 1,5
- hạ xuôi vai (F1/LINE/PARALLEL) = 1/10 Rv = 4.8
- Rộng vai (F1/POINT/DEVELOPED) = ½ rv = 48/2 = 24
Nối vai (F1/LINE/STRAIGHT)- Chồm vai (F1/LINE/PARALLEL)
= hạ xuôi vai – cao cổ sau = 4,8 – 1,5 = 3,3- Hạ nách (F1/LINE/PARALLEL)
= sđ = 22.5 (tính từ đường hạ xi vai )- Hạ eo (F1/LINE/PARALLEL)
= sd = 44cm (tính từ HPS)- gấu áo (F1/LINE/PARALLEL)Thân trước ngắn hơn thân sau 2cmGấu đuôi tôm 5cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Sâu cổ trước (F1/POINT/DEVELOPED) = 1/6 VC = 6,7
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">(F1/LINE/PARALLEL, F1/POINT/DEVELOPED)
Thân sau: Rộng ngang ngực cách HPS 16cm = Rn/2 = 21.9cm
- rộng gấu (F1/POINT/DEVELOPED) = ½ Rgấu = 54/2 = 27cm
- rộng eo (F1/POINT/DEVELOPED) = ½ Reo = 53/2 = 26.5
- Vẽ gấu áo
Chia gấu áo sau thành 3 phần (F1/DIVISION/3)Chia đường chéo gấu thành 4 phần (F1/DIVISION/4)Đánh cong gấu
2. Vẽ tay
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Dài tay trừ măng séc (F1/LINES/STRAIGHT) = 62 – 6,5 = 55,5cm
- Hạ sâu mang tay (F1/POINT/DEVELOPED) = ½ hạ nách + 1,5 = 12.5cm
- Rộng bắp tay cách nách 2,5 cm = 21 (F1/POINT/DEVELOPED/2,5) (F1/LINE/STRAIGHT/21)
- Ly cửa tay (2 ly) : 3,5 + 1,5 = 5cm- Rộng cửa tay (F1/LINE/STRAIGHT)
= (dài măng séc + ly) / 2 = (25 + 5)/2 = 15cm
- Vẽ mang tay trước
Sử dụng lệnh (F1/POINTS/DIVISION/3) để chia đường chéo thành các phần hợp lýSử dụng lệnh (F1/LINE/BEZIER) để vẽ đường cong mang tay
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Mở đối xứng kiểm tra độ trơn đều(F1/LINE/SYM.AXIS)
- Vẽ cầu vai thân sau+ hạ cầu vai 11+ Ly 2,5
+ giảm bụng đầu vai 1cm
+ khoảng cách ly từ đầu vai = 1/8Rv = 8cm- Thiết kế nẹp thân trước
+ dựng đường giao khuy 1,7cm+ nẹp 3,2cm.
- Tách thân trước và thân sau (F4/PEACE/SEAM)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Vẽ túi thân trước
+ khoảng cách từ mép nẹp đến túi = 6,5+ khoảng cách từ HPS đến miệng túi = 19+ Kích thước túi DXR = 13.5 x 12 cm+ vát góc túi 2cm
- Vẽ cổ áoPhần bẻ lật
Dài lá cổ: 21,6cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Rộng lá cổ: 4cm
(F2/TOOL/RECTANGLE/WITH21.6/HEIGHT4)Phần chân cổ
(F1/LINE/PARALLEL) lấy song song đường cong vừa vẽ
Vì đầu chân cổ bé hơn, lấy lên 0,7cm (F1/POINT/DEVELOPED)Giam vát đầu chân cổ 2cm (F1/POINT/DEVELOPED)
Đánh cong tương tự
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Lấy dấu bấm (F2/NOTCH)j
- Vẽ thép tay to
Kích thước DXR = 16 x 2,5
(F2/TOOL/RECTANGLE/WIDTH 16/HEIGHT 2,5)Giảm nhọn thép tay 1cm (F1/LINE/PARALLEL)Chia đều 2 phần (F1/POINT/DIVISIONS/2)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Lấy xuống 3,5cm (F1/LINE/PARALLEL)Lấy trục đối xứng (F1/LINE/SYM AXSIS)Lấy đường đối xứng (F1/LINE/SYM METRIZE)Tách chi tiết (F4/PEACE/SEAM)
- Thép tay nhỏ dựa trên thép tay toLấy vào 2cm
Nối cái đường thẳng với nhau (F1/LINE/STRAIGHT)Tách chi tiết (F4/PEACE/SEAM)
<b>II. Gia đường may</b>
Sử dụng lệnh: F4/INDUSTRIALISATION/LINE SEAM
Nhập số gia đường may cho tất cả các chi tiết là 1cm. Trừ măng séc và cổ là 0,8cm
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>III. Nhảy cỡ</b>
1. Nhảy cỡ thân trước
(F6/GRADING CONTROL/CONTROL)
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Ta có bảng cơng thức nhảy cỡ các vị trí như sau
<b>Điểm Công thức Toạ độ nhảy cỡ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">A1 X A1 = 1/4 Δ Vn = 0.5Y A1 = ΔHạ nách = 1
A2 X A2 = 1/2 ΔRv =0.75Y A2 = 1/5 Δ Vn = 0.4
A3 X A3 = 1/6 ΔVc =0.16Y A3 = Y A2 + Δ Xv = 0.4
A4 X A4 = 0
Y A4 = Y A3 - Δ Sc = Y A3 – 1/6 ΔVc
A5 X A5 = 0Y A5 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">A6 X A6 = 0
Y A6 = Δ Das- YA3
A7 X A7 = ¼ Δ VgY A7 = y A6
A8 X A8 = ¼ Δ VeY A8 = y A5
Tương tự, ta được thân còn lại
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">2. Nhảy cỡ thân sau
<b>Điểm Công thức Toạ độ nhảy cỡ</b>
A1 X A1 = 1/2 Δ Rcv = 0.7Y A1 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">A2 X A2 = 1/2 ΔRcv =0.7Y A2 = 0
A3 X A3 = 1/4 ΔVn =0.5Y A3 = Δ Hạ nách = 1
A4 X A4 = 1/4 ΔVg = 0.5Y A4 = YA7 (thân trước)
A5 X A5 = 1/4 ΔVg = 0.5Y A5 = YA7 (thân trước)
A6 X A6 = 1/4 ΔVn =0.5Y A3 = Δ Hạ nách = 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">3. Nhảy cỡ cầu vai
<b>Điểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">A1 X A1 = 1/2 Δ Rcv = 0.7Y A1 = 0
A2 X A2 = 1/2 ΔRv = 0.75Y A2 = 1/5 Δ Vn = 0.4
A3 X A3 = 1/6 ΔVc =0.16Y A3 = Y A2 + Δ Xv = 0.4
A4 X A4 = 0
Y A4 = Y A3 - Δ Sc = Y A3 – 1/6 ΔVc
A5 X A5 = 1/6 ΔVc = 0.16Y A5 = Y A3
A6 X A6 = 1/2 ΔRv = 0.75Y A6 = Y A2
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">A7 X A7 = 1/2 Δ Rcv = 0.7Y A7 = 0
4. Nhảy cỡ tay áo.
<b>Điểm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">A1 X A1 = 1/2 Δ Rbt = 1Y A1 = 0
A2 X A2 = 0
Y A2 = 2/3 Δ Rbt = 0.66
A3 X A3 = 1/2 Δ Rbt = 1Y A3 = 0
A4 X A4 = 1/2 Δ Dài ms = 0.5Y A4 = Δ Dt – Y A2 = 1.44
A5 X A5 = 1/2 Δ Dài ms = 0.5Y A5 = Δ Dt – Y A2 = 1.44
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">6. Nhảy cỡ măng séc
A1 X A1 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A1 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">A2 X A2 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A2 = 0
A3 X A3 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A3 = 0
A4 X A4 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A4 = 0
A5 X A5 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A5 = 0
A6 X A6 = 1/2 Δ Rms = 0.5Y A6 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">7. Nhảy cỡ lá cổ
A1 X A1 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A1 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">A2 X A2 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A2 = 0
A3 X A3 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A3 = 0
A4 X A4 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A4 = 0
8. Nhảy cỡ chân cổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">A1 X A1 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A1 = 0
A2 X A2 = 1/2 Δ Vc = 0.5Y A2 = 0
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Chương 3: GIÁC SƠ ĐỒ
3.1 Phương pháp giác áo Somi – vải Uni không loang3.1.1. Thân trước giác bổ ngực (effic 86.2%)
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">3.1.1. Thân trước giác không bổ ngực (effic 86.14%)
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">3.2. Phương pháp giác mẫu áo Somi – vải UNI loang3.2.1. Vải 2 biên khác màu nhau (Effic 85.37%)
Giác mỗi áo 1 trục, 2 thân trước bổ ngực, túi gần thân có dán túi, các chi tiết lần ngồi khơng giác ra biên.
</div>