Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 52 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>VIỆN K THU T HÓA HỸẬỌC </b>
<b>BỘ MƠN QT - TB CƠNG NGHỆ HĨA H C VÀ TH C PH M ỌỰẨ</b>
------
<b>ĐỒ ÁN MÔN HOC </b>
<b>Đề</b> tài : Thi t k h <b>ếế ệ thống cô đặ</b>c 2 n i xuôi chi<b>ồều phịng đố</b>t ngồi th<b>ẳng đứ</b>ng cơ
<b>đặc dung dịch NaCl năng suấ</b>t 4.0 kg/s
GVHD : TS.Nguy n Th Thu Huy n ễ ị ềSVTH : Lê Ng c Lan Anh ọMSSV : 20201349 Lớp : KTHH 07 K65 –
HÀ N<b>ỘI –</b> 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>VIỆN K THU T HOÁ H C C NG HÒA XÃ H I CHỸẬỌỘỘỦ NGHĨA VIỆ</b>T NAM B MƠN Q TRÌNH THI<b>Ộ–ẾT BỊĐộ</b>c L p-T <b>ậự Do ạ</b>-H nh Phúc
Tnh to n thi t k h ế ế thng cô đc NaCl hai n xi chiồi ều phịng đt ngồi. II. Các s <b>ố liệu ban đầ</b>u
- Năng suất: 4,0 (kg/s)
- Chi u cao ng gia nhi t: 5 (m) ề - Nồng đ đầ u c a dung d ch: 2 ( % klg)ủ ị- Nồng đ cu ủi c a dung d ch: 23 ( % klg)ị - p su ất hơi đt nồi 1: 4 ( at )
7. Tài liu tham kh o ảIV. Các b n v <b>ảẽ</b>
- B n v dây chuy n công ngh kh ả ẽ ề : ổ A4 - B n v l p thi t b chính: kh ả ẽ ắ ế ị ổ A1
V. Cán b <b>ộ hướ</b>ng d<b>ẫn: TS. Nguy n Th Thu Huy n </b>ễ ị ềVI. Ngày giao nhi m v<b>ệụ: ngày 03 thng 04 năm 2023 </b>
VII. Ngày ph i hoàn thành: <b>ả</b> ngày tháng năm 2023 Phê duy t c a B môn <b>ệ ủộ</b> Ngày thng năm 2023
<b>Người hướng dẫn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
M C L C <b>ỤỤ</b>LỜI M Ở ĐẦU ... 5
PHẦN I. PH N M Ầ Ở ĐẦU ... 6
1. Gi i thi u khái quát v dung d ch cớ ề ị ần cô đc Natri clorua(NaCl)... 6
2. Sơ lược về qu trình cơ đc ... 6
3. Cô đc nhiều nồi xuôi chi u ... 7ề4. Thi t bế ị cơ đc có phịng đt ngồi ... 7
PHẦN 2.MÔ T Ả SƠ ĐỒ VÀ DÂY CHUY N S N XU T... 9Ề Ả Ấ1.Sơ đồ cơng ngh ... 9
2.Ngun lí làm vi c c a h ủ thng thi t b . ... 11ế ịPHẦN III. TÍNH TỐN THI T B CHÍNH ... 12Ế Ị3.1.Xc định tổng lượng hơi thứ bc ra khỏi h thng ... 12
3.2. Xc định nồng đ cui của dung dịch tại từng nồi ... 12
3.3.Tính chênh l ch áp su t chung c a h P:... 13 ấ ủ ∆3.4.Xc định áp suất (P) và nhit đ (t) hơi đt m i n ...13ỗ ồi 3.5.Tính nhit đ (t ) và áp su<small>i</small> ất hơi thứ (P ) ra kh i t ng n i... 14<small>i</small> ỏ ừ ồ3.6.Tính t n th t nhi t d cho t ng n i... 15 ổ ấ ừ ồ3.6.1 T n th t nhiổ ấ t đ do trở lực đường ng ... 14
3.6.2.T n th t nhiổ ấ t đ do áp suất thủy tĩnh tăng cao ... 15
3.6.3.Tổn th t nhiấ t đ do nồng đ ... 16
3.6.4.T ng t n th t nhiổ ổ ấ t đ ủ c a h thng ... 17
3.7. Tính hi u s nhi t đ ữ h u ích ... 17
3.7.1. Hi u s nhi t đ hữu ích của h thng... 17
3.7.2.Hi u s nhi t đ hữu ích của mỗi nồi ... 17
3.8.Cân b ng nhiằ t lượng ...19
3.8.1.Cân b ng nhiằ t lượng ... 18
3.8.2.Các thông s dung d ch ... 19 ị3.9:Tính t i nhi t riêng ...22 ả 3.9.1.Tính h s c p nhi t ... 21 ấ 𝛼<small>1</small>3.9.2.Tính h s c p nhi t t b m ấ ừ ề t đt đến ch t l ng sôi ... 22ấ ỏ3.9.3. Tính nhi t t i riêng v phía dung d ả ề ịch ... 26
3.9.4 So sánh q và q ... 26<small>1i2i</small>3.10:Xc định h s truyền nhit và lượng nhit tiêu tn ... 27
3.11: Tính h s truy n nhi ề t F ... 28
PHẦN IV :TÍNH TỐN THI T B Ế ỊPHỤ ... 29
4.1.H thng thi t b ế ị ngưng tụ baromet ...30
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">4.1.1.Tính tốn thi t b ế ị ngưng tụ paromet ... 29
4.1.2.Tnh lượng nước làm lạnh G c<small>n</small> ần đểngưng tụ ... 29
4.1.3 Kch thướ ấm ngănc t ... 30
4.1.4. Chi u cao thi t b ề ế ị ngưng tụ ... 31
4.1.5 Kch thước ng Baromet ... 32
4.1.6. Lượng hơi và kh không ngưng ... 33
4.1.7 Tnh ton bơm chân không ... 34
4.2.Thi t bế ị gia nhi t h n h ỗ ợp đầu ... 34
4.2.1. Nhit lượng trao đổi Q ... 34
4.2.2 Hiu s nhit đ hữu ch ... 35
4.2.3 Tnh h s cấp nhit cho pha hơi nước ngưng tụ ... 35
4.2.4 Nhit tải riêng pha hơi ngưng tụ ... 35
4.2.5 H s cấp nhit pha hỗn hợp chảy xoy 354.2.6 Nhi t t i riêng v phía dung d ả ề ịch ... 36
4.2.7 So sánh q và q ... 36<small>1 2</small>4.2.8 Bề mt truyền nhit ... 37
5.1.2. Đường knh trong của buồng đt ... 39
5.1.3 :Chiều dày phòng đt Đi với thiết bị vỏ mỏng ... 40
5.1.4 Tính chiều dày lướ đỡ i ng ... 42
5.1.5 Chiều dày đy lồi phòng đt ... 43
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
5.3.4 Tnh bề dày lớp cch nhit ... 63KẾT LU N ... 67ẬTÀI LI U THAM KH O ... 68Ệ Ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>LỜI MỞ ĐẦ</b>U
Đồ án môn học “Qu trình và Thiết bị cơng ngh hóa học” với mục đch giúp sinh viên kh i ngành K thu t hóa h ỹ ậ ọc bước đầu làm quen với vic thiết kế mt thi t bị ếthực hi n mt quy trình trong sản xu ất. Đồng thời giúp sinh viên từng bước tiếp c n ậthực ti n sau khi hoàn thành khễ i lượng kiến th c của 3 h c phần “Qu trình thiết ứ ọbị”. Qua vi c làm đồ án, sinh viên biêt cách tìm và s d ng tài liêu tham khử ụ ảo để tra c u, v n d ng nh ng kiên th c, quy ứ ậ ụ ữ ứ đinh thiết k , t nâng cao kế ự ỹ năng vận d ng, ụtính tốn, trình bày nơi d ng b n thiêt kụ ả ế theo văn phong khoa học và nhìn nh n v n ậ ấđề m t cách có h thng. Ngồi ra đồ án này cịn giúp sinh viên c ng c nh ng ki n ủ ữ ếthức trong các môn cơ sở.
Trong phạm vi đồ án này, nhi m v c n hoàn thành là thi t k h ụ ầ ế ế thng cô đc hai n i xuôi chi u có phịng t ngồi v i dung dồ ề đ ớ ịch NaCl, năng suất 4 kg/s t nừ ồng đđầu 2% đến nồng đ cu i 23%, áp su ất hơi đt là 4 at, áp suất thiết b ị ngưng tụ 0,2 at và chiều cao ng truy n nhi t là 5 m. ề
Để hoàn thành đồ n này em đã nhận được s giúp đỡ r t lớn t phía th y cơ, gia ự ấ ừ ầđình và bạn bè. Đc bit em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên
<b>hướng dẫn TS. Nguyễ</b>n Th Thu Huy n đã giúp đỡ<b>ịề</b> em tận tình để hồn thành đồán này. Do th i gian và ki n th c còn h n chờ ế ứ ạ ế nên đồ án khơng tránh kh i thi u sót, ỏ ếem r t mong nhấ ận được ý ki n và s góp ý c a các thế ự ủ ầy cô để đồ n được hoàn thin hơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">– Nhit đ sôi :1465<small>o</small>C – Mật đ :2,165g/cm<small>3</small>
– Tan tt trong nước (35.9g/ml ở 25◦ , tan trong nước tạo dung dịch không màuC)– Khi lượng phân tử :58.44 g/mol
– Đ nhớt [1-101] :0,982.10<small>3</small>( )tại 20 C với nồng đ dung dịch 2%<small>O</small>
<b>1.2. Tính chất hóa học của Natri clorua </b>
– Là chất đin li mạnh phân li hoàn toàn trong nước sản phẩm là cc ion âm và dương.
– Là mui của base kh mạnh và acid mạnh nên nó mang tnh trung tnh do đó tương đi trơ về mt hóa học.
<b>1.3. Ứng dụng của Natri clorua </b>
– Đi với sản xuất da,giày : người ta dùng mui để bảo v da – Đi với cao su : người ta dùng mui để làm trắng cao su
– Trong dầu kh : mui là thành phần quan trọng trong dung dịch khoan giếng khoan – Từ NaCl có thể pha chế cc hóa chất trong sản xuất như : nước javen ,sản xuất nhơm,dồng ,thép,…
<b>2. Sơ lược về q trình cơ đặc </b>
Qu trình cơ đc: Là qu trình làm tăng nồng đ của chất tan (khơng hoc khó bay hơi) trong dung môi bay hơi. Đc điểm của qu trình cơ đc là dung mơi được tch ra khỏi dung dịch ở dạng hơi, còn chất hòa tan trong dung dịch khơng bay hơi, do đó nồng đ của dung chất sẽ tăng dần lên. Hơi của dung môi tch ra trong qu trình cơ đc gọi là hơi thứ, hơi thứ ở nhit đ cao có thể đun nóng 1 thiết bị khác.
Trong cơng ngh hóa chất và thực phẩm, cơ đc đóng mt vai trị hết sức quan trọng. Nó được ứng dụng với mục đch:
Cô đc được tiến hành ở nhit đ sôi, ở mọi p suất (p suất chân không, p suất thường hay p suất dư) trong thiết bị cô đc mt nồi hay nhiều nồi và qu trình có thể
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">gin đoạn hay liên tục. Hơi bay ra trong qu trình cơ đc được gọi là “hơi thứ” thường có nhit đ cao ,ẩn nhit hóa hơi lớn nên thường được sử dụng làm hơi đt cho nồi cô đc tiếp theo .Nếu “hơi thứ “ được sử dụng ngồi dây chuyền cơ đc thì được gọi là “hơi phụ”
<b>3. Cơ đặc nhiều nồi xi chiều </b>
Là q trình s dử ụng hơi thứ ủ c a nồi này làm hơi đt cho nồi kia, do đó nó có ý nghĩa cao về kinh t cao v sế ề ử d ng nhi t. ụ
Nguyên t c cắ ủa qu trình cơ đc nhi u n i là : n i th nh t, dung dề ồ Ở ồ ứ ấ ịch được đun nóng bằng hơi đt, hơi thứ của nồi này đưa vào đun nồi thứ hai, hơi thứ nồi hai đưa vào đun nồi ba...hơi thứ nồi cui cùng đi vào thiết bị ngưng tụ. Dung dịch đi vào lần lượ ừ ồt t n i n sang n i kia, qua m i nọ ồ ỗ ồi đều bc hơi môt phần, nồng đ ần tăng dlên. Điều kin cần thiết để truyền nhit trong các n i là ph i có chênh l ch nhiồ ả t đgiữa hơi đt và dung d ch sơi, hay nói cách khác là chênh l ch áp su t giị ấ ữa hơi đt và hơi thứ trong các nồi, nghĩa là p suất làm vic trong các nồi phải giảm dần vì hơi thứcủa nồi trước là hơi đ ủt c a nồi sau.Thông thường nồi đầu làm vic ở áp suất dư, còn nồi cu i làm vi c thường áp su t thở ấ ấp hơn p suất chân không.
H thng cô đc nhiều nồi xuôi chiều được sử dụng khá là phổ biến .
<b>Ưu điểm c a lo i này là dung d ch có th t di chuy n t n</b>ủ ạ ị ể ự ể ừ ồi trước sang n i sau ồnh s chênh l ch áp su t gi a các nờ ự ấ ữ ồi không như h thng cô đc nhi u nề ồi ngược chi u dung d ch không tề ị ự chảy t nừ ồi trước sang n i sau mà phồ ải dùng bơm để ậ v n chuy n dung d ch, nhiể ị t đ sôi c a nủ ồi trướ ớn hơn nồi sau. Do đó dung dịch đi vào c lm i n i (tr nỗ ồ ừ ồi 1) đều có nhit đ cao hơn nhit đ sơi. Có hi u qu kinh t cao v ả ế ề hơi đt so với 1 n ồi.
<b>Nhược điểm c a h</b>ủ thng cô đc nhi u n i xuôi chi u là nhiề ồ ề t đ ủ c a dung dịch các n i sau th p dở ồ ấ ần nhưng nồng đ ủ c a dung dịch tăng dần làm cho đ nhớt của dung dịch tăng nhanh nên h s truy n nhi t s giề ẽ ảm t nừ ồi đầu đến n i cuồ i (không ging như cô đc ngược chi u h s truy n nhi t trong các n i không giề ề ồ ảm đi m y). Khi dung dấ ịch đi vào nồi đầu có nhit đ sơi thấp hơn nhit đ sơi c a dung dich ủ, do đó trước khi đưa dung dịch vào nồi đầu cần đun nóng sơ b ằng hơi phụ b hoc nước ngưng tụ.
4. Thi t b <b>ếị cơ đặc có phịng đố</b>t ngồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b> Ưu điểm : Ống tu n hồn có th dài 7m nên v n t c tu n hồn l n.Có th ghép vài </b>ầ ể ậ ầ ớ ểphòng để thay thế khi cần làm sạch và sửa chữa đảm bảo quá trình liên tục
<b> Nhược điểm </b>: Kch thướ ớc l n ,c u tấ ạo ph c tạp ứ
Phạm vi ng d ng :yêu cứ ụ ầu năng suất cao ,dùng cho dung dịch có đ nh t khác nhau ớ
5. K t c<b>ế ấu đồ</b> án Phần I: Mở u đầ
Phần II: Sơ đồ và dây chuyền sản xuất
– Giới thi u các thi t b ế ị có trong dây chuy n,nêu nguyên lý làm vi c c a hề ủ thng Phần III: Tính tốn thi t b chính ế ị
Tính tốn các thơng s – kĩ thuậ ủt c a thi t b chính (thi t bế ị ế ị cơ đc phịng đ ngồi) đểt đảm b o thi t bả ế ị làm vic ở mức đ mong mu n phù h p v i nhi m v thi t k ợ ớ ụ ế ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>PHẦN 2.MÔ T Ả SƠ ĐỒ</b> VÀ DÂY CHUY N S N XU T <b>ỀẢẤ1.Sơ đồ công nghệ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Chú thích:
15 <sub>Thùng chứa nước ngưng Thiết bị gia nhiêt và nồi 1 </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2.Nguyên lí làm vi c c a h <b>ệủệ thố</b>ng thi t b <b>ếị</b>
Dung dịch đầu NaCl 2% được ch a trong thùng chứ ứa (1) được bơm (2) đưa lên thùng cao v có c a chị ử ảy tràn để ổn định lưu lượng. Lưu lượng k ế (4) điều chỉnh lưu lượng cần thiết c a dung d ch vào thiủ ị ết b gia nhiị t đầu (5) để gia nhi t t i nhi ớ t đ sôi của dung dịch. Sau đó dung dịch được đưa vào buồng đt nồi cơ đc (9). Dung d ch ch y ị ảtrong các ng truy n nhi ề t, hơi đt được đưa vào buồng đt để đun nóng dung dịch. Dung d ch sơi, dung mơi b c lên trong phịng b c (10) gị ọi là hơi thứ.
Dung dich sau nồi 1 đạ ồng đt n x s chuy n sang n i 2 nh chênh l ch áp su t gi<small>1</small> ẽ ể ồ ờ ấ ữa các n i (áp su t n i sau nh ồ ấ ồ ỏ hơn p su t nấ ồi trước). Sau n i 2 dung dồ ịch đạ ồng đt ncui x và s<small>2</small> ẽ được làm l nh b ng thiêt b làm lạ ằ ị ạnh (19) sau đó được bơm (18) chuyển vào thùng ch a s n ph m cu i (17). ứ ả ẩ
Hơi thứ ở nồi 1 được làm hơi đt cho nồi 2 vì nó có nhit đ ớn hơn nhit đ l sôi của dung dich trong nồi 2. Hơi thứ ồi 2 đi vào thiế n t bị ngưng tụ Baromet nhờ chênh lch áp su t. Trong thi t b ấ ế ị ngưng tụ, nước làm lạnh đi từ trên xu ng ở đây hơi được ngưng t thành lụ ỏng và ch y qua ng Baromet xu ng thùng chả ứa nước. Khí khơng ngưng đi qua thi t b tách bế ị ọt (14) được hút ra ngồi bằng bơm chân khơng (20) .
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
<b>PHẦN III. TÍNH TỐN THI T B CHÍNH ẾỊ</b>
Các s <b>ố liệu ban đầu:</b>
Dung dịch ban đầu: NaCl Loại thi t bế ị: Phịng đt ngồi
- Năng suất: 4,0 kg/s=14400 kg/h- Chi u cao ng gia nhi t: 5 mề - Nồng đ đầ u c a dung d ch: 2% klgủ ị- Nồng đ cu ủi c a dung d ch: 23% klgị- p suất hơi đt n i 1: 4 at ồ
- p su ất hơi ngưng tụ: 0,2 at Tính tốn q trình
3.<b>1.Xác đị</b>nh t<b>ổng lượng hơi thứ ố</b> b c ra kh i h <b>ỏ ệ thố</b>ng: W (kg/h)
Lượng hơi thứ ra khỏi hê thơng được tính theo cơng thức [VI.1-55]
<small>dc</small>XW G
= − <sup>(kg/h)</sup><small> </small>
Trong đó W:Tổng lượng hơi thứ bc ra (kg/h) G <small>đ</small>: Lượng dung dịch đầu (kg/h) X : N<small>đ </small> ồng đ đầ u c a dung d ch (%) ủ ị X : N<sub>c </sub> ồng đ cu ủi c a dung d ch (%) ị
214400. 1
<small>1</small>: <small>2</small> 113147,8
:1, 05W WW W
<small>2</small>6413,576734, 2WW=
(%kg) [VI.2c-58]
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Nồng đ dung dịch tại n i 1: ồ <sub>1</sub> 14400. <sup>2</sup>14400 6413,5x =
− = 3.61(%kl) Nồng đ dung d ch t i n i 2: ị ạ ồ <sub>2</sub> 14400. <sup>2</sup>
14400 13147x =
3.4<b>.Xác đị</b>nh áp su t (P) và nhi<b>ấệt độ (t) hơi đốt mỗi nồi </b>
Giả thuy t phân b hiế u s áp suất m i n i: ỗ ồ <small>12</small>
2,151PP <sup>=</sup>Ta có h hai phương trình: <small>12</small>
<small>12</small> 2,3
815 1
=Áp suấ ạt ti m i nồi : t i n i 1 :ỗ ạ ồ ∆P1=4(at)
t i n i 2 :ạ ồ ∆P2= ∆P1− ∆ =4P2 -2,59=1,41(at) Tra b ng n i suy tuy n tính b ng I.251 [1-315 ] ả ế ả
*N i 1:áp suồ ất P<small>2</small>=4(at) -Nhit đ hơi đt: T<small>1</small>=142,9 C <sup>o </sup>-Nhit lượng riêng: i = 2744 (kJ/kg) <small>1</small>
-Nhit hóa hơi: r =2141(kJ/kg) <small>1</small>
*N i 2:áp suồ ất P<small>2</small>=1,41(at) -Nhit đ hơi đt: T<small>2</small>=108,9 C <sup>o </sup>-Nhit lượng riêng i = 2693,5 (kJ/kg) : <small>2</small>
-Nhit hóa hơi: r =2236,5(kJ/kg) <small>2</small>
Tại P<small>nt</small>=0,2 at ta có
-Nhit đ hơi đt : T =59,7<small>nt</small> <sup>o </sup>C
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
-Nhit lượng riêng : i = 2607 (kJ/kg) <small>nt</small>
-Nhit hóa hơi : r =2358(kJ/kg) <small>nt</small>
3.5.Tính nhi<b>ệt độ</b> (t ) và áp su<small>i</small> <b>ất hơi thứ (P ) ra kh</b><small>i</small> <b>ỏi từng nồi </b>
-Nhit đ và áp suất hơi thứ: t= T<sub>i</sub> <sub>i+1</sub>+ ∆<sub>i</sub> <small>′′′</small> ( C) <small>o </small>
Trong đó:
- T<sub>i+1</sub>: Nhit đ hơi đt nồi th i+1 ( ) ứ ℃
- ∆<sub>i</sub><small>′′′</small>: t n th t nhiổ ấ t đ do trở lực đường ng của nồi thứ i ( ) ℃Chọn:|<sup>∆</sup><sup>′′′</sup><small>1</small>= 1℃
∆<sub>2</sub><small>′′′</small>= 1℃ <sup> => ∑ ∆</sup><sup>′′′</sup><sup>= 2</sup><sup>℃ </sup>Tại n i 1 ta có: ồ t<small>′</small><sub>1</sub>=108, 9+1=109,9℃Tại n i 2 ta có: ồ t<small>′</small><sub>2</sub>= 59,7 + 1 =60,7 ℃Từ b ng I.250 [1-313] ả
Tại N i th nh t có : ồ ứ ấ t<small>′</small><sub>1</sub>=109,9℃+ Áp suất hơi thứ : P<small>1</small>’=1,46(at) + Nhit lượng riêng : i<small>1</small>’=2696 (kJ/kg) + Nhit hóa hơi : r<sub>1</sub>’=2234 (kJ/kg) Tại n i th hai có ồ ứ t<small>′</small><sub>2</sub>=60,7(<small>O</small>C) + Áp suất hơi thứ : P<small>2</small>’=0,211 (at) + Nhit lượng riêng : i<small>2</small>’ =2608,4 (kJ/kg) + Nhit hóa hơi : r<small>2</small>’=2355,5(kJ/kg)
<b>Bảng t ng h p s ổợố liệu 1 </b>
Nồi
x % klg P, at T, C <small>o</small> i,
kJ/kg r,
kJ/kg p’, at t’, <small>o</small>C <sup>i’, </sup>kJ/kg
kJ/kg 1 4 142,9 2744 2141 1,46 109,9 2696 2234 3,61
∆2’’’ = 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Tổng t n th t nhiổ ấ t đ do trở ực đườ l ng ng : ∑ ∆<small>′′′</small>=2 C <small> o </small>
3.6.2.T n th t nhi<b>ổấệt độ</b> do áp su t th<b>ấủy tĩnh tăng cao</b>
Tổn th t này do nhiấ t đ sôi ở đy thiế ị cô đt b c luôn lớn hơn nhit đ sôi c a dung ủdịch trên mở t thong, thường tính tốn kho ng gi a cở ả ữ ủa ng truy n nhiêt. ềCông th c tính: ứ
- ρ<sub>s</sub>: i lượkh ng riêng c a dung d ch khi sôi, kg/m ủ ị <small>3</small>
- p<small>i</small>’: p suất hơi thứ trên mt thoáng dung dịch [at]
- h : chi u cao l p dung d ch t<small>1</small> ề ớ ị ừ ming ng truy n nhi ề t đến m t thoáng [m]
- H: chi u cao ng truy n nhiề ề t [m] - g : gia t c tr ọng trường g = 9,81 [ m/s ] <small>2</small>
Ta có H = 5 (m) ch n h = 0,5 (m) ọ <small>1</small>
Tra b ng I.61[1-47] khả i lượng riêng c a dung d ch NaCl-ủ ị nướ ạc t i 20<small>O</small>C -T i nạ ồi hơi thứ nhất ta có: p<small>1</small>’=1,46 at
Tra b ng I.29 trong [3 37] n i suy v x = 3,61% => ả – ới <small>1 </small> ρ<sub>2</sub><sub>s1 </sub>ρdd <sup>1</sup> =512,175(kg/m ) <small>3</small>
Thay vào phương trình, ta có:
-T i nạ ồi hơi thứ hai ta có: p<small>2</small>’=0,211 at
Tra b ng I.29 trong [3 37] n i suy v x =23% => ả – ới <small>2</small> ρ<sub>s2 </sub><sub>2</sub>≈ρ<sup>1</sup><sub>dd </sub>=586(kg/m ) <small>3</small>
Thay vào phương trình, ta có:
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Nồi thứ nh t : ấ ∆<small>1</small>’’ = 112,8 - 109,9 = 2,9 C <small>O</small>
Nồi thứ hai: ∆<small>2</small>’’ = 74,73 - 60,7 = 14,03 <small>O</small>C∑ ∆′ = ∆<small>′</small>
r .∆<small>0i</small>’ [ C] [4 58, 59] <small>o</small> –Trong đó:
<small>-</small> t’<small>si</small>: nhit đ sôi c a dung môi nguyên chủ ất (hơi thứ), t’ = t<small>si tb,1 </small> [<small>o</small>K]- r: ẩn nhit hóa hơi của dung mơi ngun chất (hơi thứ) ở áp su t làm ấvi c [J/kg]
- ∆<small>0i</small>’: tổn thất nhit đ do nhit đ sôi của dung dịch lớn hơn nhit đ sôi của dung môi áp suở ất thường
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><sup>288.69,1.(30</sup><sub>4</sub> <sup>273)</sup> <sub>4</sub> 0,103600.(0, 2.9,81.10 0, 0367.9,81.10 )<small>kk</small>
<b>4.1.7 Tính tốn bơm chân khơng </b>
Theo cơng thức [1 465] thì cơng suất của bơm được tnh :
<small>1,5 1</small>
<small>4</small>1,5 1,602.10 .0,104 9,81.10
1,5 1 1000.0,7 1,962.10<small>b</small>
Công suất đng cơ đin đã quy định: N<small>dc</small> = 10 kW Lưu lượng nước: 0,02 m<small>3</small>/h
<b>4.2.Thiết bị gia nhiệt hỗn hợp đầu </b>
- Chọn thiết bị gia nhit hỗn hợp đầu là thiết bị đun nóng loại ng chùm ngược chiều hơi nước bão hòa.
- p suất hơi đt: 4 at - Nhit đ hơi đt: 142,9 °C
- Hơi nước đi ngoài ng, từ trên xung. Hỗn hợp nguyên liu đi từ dưới lên. - Hỗn hợp đầu vào thiết bị gia nhit ở nhit đ phòng 25°C
- Hỗn hơp ra ở nhit đ sôi của hỗn hợp đầu 110,31°C- Chọn loại ng = 16,3 [W/m.đ]
- Đường knh d = 38 ± 4 mm- Dài L = 5 m
<b>4.2.1. Nhiệt lượng trao đổi Q </b>
Q F C t= . <sub>p</sub>.(<sub>F</sub> −t<sub>f</sub> ), W Trong đó: F Lưu lượng hỗn hợp đầu (kg/h)- t -<small>F</small>Nhit đ sôi của hỗn hợp đầu(℃) t -<small>f</small>Nhit đ môi trường(℃) C -<small>P</small>Nhit dung riêng của hỗn hợp đầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>4.2.2 Hiệu số nhiệt độ hữu ích </b>
Tra bảng I,251 [1 315] ở p suất 4 at - nhit đ sôi là 142,9 ℃∆𝑇<small>d </small>= 142,9 25 = 117,9– ℃
∆𝑇<small>c</small> = 142,9 113,42 = 29,48– ℃117,9 29, 48
29, 48<small>dc</small>
<b>4.2.3 Tính hệ số cấp nhiệt cho phía hơi nước ngưng tụ </b>
H s cấp nhit pha hơi ngưng tụ .p dụng công thức V.101 [2-28]
<small>1</small>2,04. .
t H=
Trong đó r : Ẩn nhit ngưng tụ của hơi nước bão hòa r = 2141.10^3 [J/kg] t<small>1</small>: Chênh lch nhit đ hơi đt và nhit đ thành ng truyền nhit H: Chiều cao ng truyền nhit H = 5m
A: Hằng s tra theo nhit đ màng nước ngưng Giả sử t<small>1 </small>= 4,5°C có T = 142,9 -<small>m </small> 4,5
2 = 140,65°C Tra bảng [2-29] có A = 194,1
Thay s :
<small>0,250,80,43</small> Pr0,021. .Re .Pr .
Nên:
Pr0,021. . .Re .Pr .
<small>t</small>d
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>8</small> <sub>3</sub>985, 2
44102, 28
18, 6<small>−</small>
p dụng công thức [2-12] Pr <small>pt</small> .
18 46<small>t</small>
<small>0,250,80,43</small> 2, 77
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">= 2,6% < 5%
q q
q = <sup>+</sup> = 31653,16 [W/m<small>2</small>]
<b>4.2.8 Bề mặt truyền nhiệt </b>
F= <sup>1399862</sup> 531653,16 <sup>4</sup><small>tb</small>
d H
Qui chuẩn, ta có s ng là: 127 ng
S hình cạnh su
ng
Sắp xếp ng theo hình su cạnh S ng
trên đường xuyên tâm
của hình su cạnh
Tổng s ng không kể các ng trong cc hình viên
phấn
S ng trong cc hình viên phân
Tổng s ng
trong tất cả các hình viên phấn
Tổng s ng thiết
bị Dãy
<small>t</small>Gd n
Vận tc giả thiết:
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">10000.0,0000372, 05.985, 2Re.
Ta có: <sup>0,07</sup> <sup>0,02</sup> 71, 430,07
Làm tròn m = 4 ngăn
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
<b>PHẦN V :TÍNH TỐN CƠ KHÍ 5.1:Buồng đốt </b>
5.1.1 X<b>ác định số ống của buồng đốt </b> n <sup>F</sup>
dl= (ng ) Trong đó :
F- din tch bề mt trao đổi nhit
d - đường knh trong của ng truyền nhit (do α > α ), chọn d<small>1 2n</small> = 38 mm, bề dày là 3,5 mm
đường kính trong của ng d = 38 - 2.3,5 = 31 mm l-Chiều cao của ng truyền nhit l = 5m
Thay vào ta có
<sup>138,7</sup> 284,93,14.5.0,031
Sắp xếp ng theo hình su cạnh S ng
trên đường xuyên tâm của hình su cạnh
Tổng s ng khơng kể cc ng trong cc hình viên
phân
S ng trong cc hình viên phân
Tổng s ng trong tất
cả các hình
viên phân
Tổng s ng thiết bị
Dãy
1 <sup>Dãy </sup>2 <sup> Dãy </sup>3
9 19 271 5 30 301 Tổng din tch bề mt truyền nhit thực:
F = n.π.H.d = 301.3,14.5.0,031 = 146,5 (m<small>2</small>)
<b>5.1.2. Đường kính trong của buồng đốt </b>
Đường knh trong của buồng đt được tnh theo công thức V.140 (2-49): D = t.(b - 1) + 4d ,m <small>trn </small>
- d<small>n</small>: đường knh ngoài của ng truyền nhit, m - t: bước ng, thường lấy t = (1,2 - 1,5).d , m <small>n </small>
⇒ Lấy t = 1,3158.d = 1, 3158.0,038 = 0,05 (m) <small>n </small>
- b: s ng trên đường xuyên tâm của hình su cạnh, b = 19 Thay s ta có: D<small>tr </small>= 0,05. (19 - 1) + 4.0,038 = 1,14 m
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Quy chuẩn theo bảng XIII.6 [2-359] ta có: D = 1200mm =1,2m <small>tr </small>
<b>5.1.3 :Chiều dày phòng đốt </b>
Đi với thiết bị vỏ mỏng Công thức tnh: <sup>.</sup>
2[ ]<sup>Tr</sup> <sub>b</sub>D p
Chọn vật liu là Vật liu chế tạo thép X18H10T
<b>1. Tính chất cơ học của vật liệu </b>
Bảng XII-4 trong [2-309]
Giớ ại h n b n ch y = 220.10 N/m ề ả 𝜎<small>c</small> <sup>6 </sup> <sup>2</sup>
Giới ạ h n b n kéo ề 𝜎<small>k </small>= 540.10 N/m<sup>6 </sup> <sup>2 </sup>-Ứng suất cho phép của thép CT3
Theo công thức trong [2-356] Ta có: Giớ ại h n kéo: [ ] = 𝜎<small>kk</small>.
n N/m (37) <small>2</small>
Giớ ại h n ch y: [ ] ả 𝜎<small>c</small> = <small>c</small>.<small>c</small>
Thay s vào cơng thức (37) & (38) ta có:
[ ] = 𝜎<small>k</small>
<small>6</small>540.10 <sub>.0,</sub>
2, 6 <sup> = 186,9.10 (N/m ) </sup><sup>6</sup> <sup>2</sup>
[ ] = 𝜎<small>c</small>
<small>6</small>220.10 <sub>.0,</sub>
1,5 <sup> = 132.10 (N/m ) </sup><sup>6</sup> <sup>2</sup>
ng su cho phép c a v t li u là: Ứ ất ủ ậ 𝜎<small>b </small>= min{[ 𝜎<small>k</small>],[ 𝜎<small>c</small>]} = 132.10 N/m <sup>6 </sup> <sup>2</sup>
<b>2. Các số liệu </b>
D<small>tr</small>: đường knh trong của buồng đt, D = 1,2 m <small>tr </small>
P<small>b</small>: p suất làm vic buồng đt (4at)
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">C -<small>2</small>Bổ sung do hao mòn chỉ tnh đến khi nguyên liu có chứa cc hạt rắn chuyển đng với tc đ lớn trong thiết bị .Chọn C = 0<small>2 </small> mm
C -<small>3</small>Đại lượng bổ sung do dung sai ,chiều dày phụ thuc vào chiều dày tấm vật liu cho ở bảng XIII.9 [2 365] chọn - C<small>3 </small>= 0,18mm
C = C + C + C = 1 + 0 + 0,18 = 1,18mm <small>1 2 3 </small>
Xét . <sup>132.10</sup><sup>6</sup><sub>6</sub>.0,95 320,39.10
p <sup>=</sup> <sup>=</sup> > 50 nên ta có thể bỏ qua p<small>b</small>trong công thức tnh S
1,18.10 3,05.2 . 2.132.10 .0,95
<small>Trbh</small>D P
Chọn S = 4 mm
<b>4. Kiểm tra ứng suất theo áp suất thử. </b>
P<small>o</small>: áp su t th ấ ử tnh ton được theo công th c: p = p + pứ <small>oth1 </small>
Theo b ng (XIII ả – 5) . Định m c áp su t thu l c khi th thi t b làm viứ ấ ỷ ự ử ế ị c ở áp suất p
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">144, 2.10 183,332.0,95 4 1
Vậy ta chọn chiều dày phòng đt S = 4 mm là phù hợp
<b>5.1.4 Tính chiều dày lưới đỡ ống</b>
Chiều dày lưới đỡ ng phải thoả mãn những điều kin sau : 1-Giữ cht ng sau khi nung, bền.
2-Giữ nguyên hình dạng của mạng khi khoan khi nung cũng như sau khi nung ng.
3-Bền dưới tc dụng của cac loại ứng suất. 4-Chịu ăn mòn.
1 , 23879
Chọn S = 12 mm
<b>4. Để đáp ứng yêu cầu 3 </b>
</div>