Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

bài tập lớn nhập môn công nghệ phần mềm quản lý thu phí đóng góp đóng góp của tổ dân phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.39 MB, 87 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Nhóm 12Lê Duy Anh Dũng - 20198170Trần Văn Hạ - 20198173Bùi Trung Hiếu - 20198174Đỗ Quốc Khánh - 20198182Huỳnh Khắc Anh Khoa – 20198183</b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: Giảng viên. Lương Mạnh BáViện: Công nghệ thông tin và truyền thông</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC</b>

<b>CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT BÀI TỐN...5</b>

<b>1.1. Mơ tả yêu cầu bài toán...5</b>

<b>1.2. Khảo sát bài toán...5</b>

<b>1.3 Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài tốn...10</b>

<b>1.4 Xây dựng biểu đồ mơ tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng...11</b>

<b>1.5. Xây dựng kế hoạch dự án đơn giản:...12</b>

<b>CHƯƠNG 2: ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN...14</b>

<b>2.1. Giới thiệu chung...14</b>

<b>2.2 Biểu đồ use-case...16</b>

<b>2.2.1 Biểu đồ use-case tổng quan...16</b>

<b>2.2.2. Biểu đồ use case phân rã mức 2...17</b>

<b>2.3. Đặc tả use case...21</b>

<b>2.4. Các yêu cầu phi chức năng...34</b>

<b>CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH U CẦU...36</b>

<b>3.1 Xác định các lớp phân tích...36</b>

<b>3.2. Xây dựng biểu đồ trình tự...47</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Đ đáp ng đ c nhu c u minh b ch thông tin, công khai các kho n thu, ghi chép vàể ứ ượ ầ ạ ảl u tr l i thông tin n p phí c a khu ph hay t dân ph thì c n qu n lý thu chi m t cáchư ữ ạ ộ ủ ố ổ ố ầ ả ộchính xác và chi ti t. N u tr c đây vi c này đ c th c hi n qua nh ng cu n s tay thìế ế ướ ệ ượ ự ệ ữ ố ổhi n nay, v i th i đ i phát tri n c a công ngh thông tin thì vi c ra đ i m t ph n m m cóệ ớ ờ ạ ể ủ ệ ệ ờ ộ ầ ềth thay th hoàn toàn s sách là đi u vô cùng c n thi t. Nó giúp d dàng ghi l i thông tinể ế ổ ề ầ ế ễ ạn p phí t ng i dân, cũng nh tính tốn kho n thu m t cách nhanh chóng, thu n ti n. ộ ừ ườ ư ả ộ ậ ệ H ng đ n m t ng d ng h u ích nh v y, nhóm 12 đã quy t đ nh ch n đ tài phátướ ế ộ ứ ụ ữ ư ậ ế ị ọ ềtri n m t ng d ng UI trên Desktop b ng cách s d ng công c JavaSwing và ngôn ngể ộ ứ ụ ằ ử ụ ụ ữl p trình Java giúp h tr vi c qu n lý thu phí. Đ qu n lý thu phí đ cậ ỗ ợ ệ ả ể ả ượ hi u qu ph nệ ả ầm m c n h tr vi c qu n lý nhân kh u, h kh u và các kho n thu. Ph nề ầ ỗ ợ ệ ả ẩ ộ ẩ ả ầ m m xây d ngề ựgiúp th ng kê các kho n n p ti n, qu n lý thông tin nhân kh u, hố ả ộ ề ả ẩ ộkh u, kho n thu và cácẩ ảkho n n p.ả ộ

<b>VAI TRÒ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHĨM</b>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Họ và tênMSSVEmailTổng hợp cơng việc đã </b>

<b>làm<sup>Đánh giá</sup></b>

Lê Duy

Anh Dũng <sup>20198170</sup> <sup>Dung.lda198170@sis.</sup>hust.edu.vn <sup>Bàn giao cơng việc cho </sup>nhóm, tham gia đóng gópý tưởng, xây dựng mơ hình thiết kế chương trình và thiết kế giao diện.

Hoàn thành

Trần Văn Hạ

20198173

Thiết kế cơ sở dữ liệu, tham gia đóng góp ý tưởng.

Hồn thànhBùi Trung

20198174

Đặc tả và phân tích yêu cầu bài tốn, tham gia làm đóng góp ý tưởng.

Hồn thànhĐỗ Quốc

20198182

Thiết kế controller, kiểm thử chương trình, tham gia đóng góp ý tưởng

Hồn thànhHuỳnh

Khắc Anh Khoa

20198183

H tr , đóng góp xây ỗ ợd ng ý t ng.ự ưở

Hoàn thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT BÀI TỐN</b>

<b>1.1. Mơ tả u cầu bài tốn </b>

Bài tốn quản lý thu phí, đóng góp (u cầu nghiệp vụ số 2)

Hàng năm tổ dân phố thực hiện thu một số khoản phí và đóng góp của các hộ gia đình, cơng việc này do cán bộ kế tốn phụ trách. Khoản phí vệ sinh là bắt buộc vớitất cả các hộ gia đình, mỗi năm thu 1 lần với định mức 6.000VNĐ / 1 tháng / 1 nhân khẩu.

Cán bộ kế toán sẽ lập danh sách các hộ gia đình và số nhân khẩu tương ứng, sau đó đến từng nhà thu phí và ghi nhận số tiền nộp. Đối với các khoản đóng góp thì khơng quy định số tiền mà phụ thuộc vào từng hộ, các khoản đóng góp này được thu theo từng đợt của các cuộc vận động như: “Ủng hộ ngày thương binh liệt sỹ 27/07”, “Ủng hộ ngày tết thiếu nhi”, “Ủng hộ vì người nghèo”, “Trợ giúp đồng bào bị ảnh hưởng bão lụt”,…

Cán bộ kế toán cũng cần thống kê tổng số tiền đã thu trong mỗi đợt, tổng số hộ đã nộp và có thể xem chi tiết mỗi hộ đã nộp những khoản tiền nào.

<b>1.2. Khảo sát bài toán</b>

Một số biểu mẫu quản lý thu phí có sẵn theo u cầu của bài tốn được thu thập:

<b>Biểu mẫu 1</b>

UBND huyện…...(quận)…….Xã…….(phường)……..

Tổ chức thu Quyết định thu

Mức thu Khả năng thu nămTên cơ quan

quyết định

Số, ngày củaquyết định

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ ĐANG THU

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Ủy ban nhân dân xã (phường) xin đăng ký thu các loại phí, lệ phí nêu trên tại địa bàn xã (phường).

Ngày……tháng……năm 2021Chủ tịch UBND xã (phường)

1. Tổng số tiền phí, lệ phí đã thu (Theo quyết toán biên lai thu tiền)…2. Tổng số tiền phí, lệ phí các tổ chức thu đã nộp vào tài khoản ngân sách xã,

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Biểu mẫu 3 </b>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Biểu mẫu 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Một vài hình ảnh biểu mẫu thực tế </b>

H nh 1

H nh 2

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.3 Xác định thông tin cơ bản cho nghiệp vụ của bài tốn</b>

Thơng tin cơ bản cho nghiệp vụ bài tốn:

<b>Phí bắt buộc</b>

Số hộ gia đình

Tính tốn số tiền đãnộp của mỗi hộ gia

- Tổng số tiền mà mỗi hộ gia đình đã nộp hoặc các khoản đóng góp tự nguyệnđã đóng.

- Những khoản tiền mà 1 hộ đã đóng.- Số hộ gia đình chưa nộp các loại phí bắt buộc.- Số tiền còn nợ.- Các chứ năng nghiệp vụ cần có như: thêm, sửa, xóa,thống kê, in ấn giấyĐịa chỉ

Họ và tên chủ hộSố nhân khẩuNgày nộp

<b>Khoản đóng góp</b>

Số hộ gia đình

- Tổng số tiền thu được theo từng đợt đóng góp.- Số hộ đóng góp.- Thống kê danh Địa chỉ

Họ và tên chủ hộĐợt đóng góp (Ủng hộ thương binh liệt sỹ 27/07, Ủng hộ ngày tết thiếu nhi, Ủng hộ quỹ vì người nghèo, Trợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.4 Xây dựng biểu đồ mô tả nghiệp vụ và phân cấp chức năng</b>

Biểu đồ mô tả hoạt động nghiệp vụ của bài toán:

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD) cho nghiệp vụ của bài tốn:

Mơ tả các chức năng trong biểu đồ BFD:

Đánh giá khả năngthựchiện (nhân lúc, thời

gian,

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Cơng việc<sup>Thời gian (số giờ làm</sup><sub>việc)</sub>Số người</b>

<b>Phân tích</b>

Phân tích u cầu 1-2 ngày

2 ngườiXác định các

Mã hóa giao diện

<b>Kiểm thử</b> <sup>Kiểm tra lỗi</sup> 1-2 tuần 2 ngườiSửa đổi

<b>Bảo trì</b> <sup>Nâng cấp, sửa</sup><sub>chữa</sub> <sup>Khơng xác định thời</sup><sub>gian</sub> Cả nhóm

Bảng quản lý đơn giản các rủi ro:

lưu dựphịng

Trung bình Giảm thiểu liệu thường<sup>Sao lưu dữ</sup>xuyênLưu trữ Bị quá tải bộ

nhớ <sup>Dữ liệu khi</sup>truy xuất bịsai

Trung bình Giảm thiểu Chỉ lưu dữliệu trongmột khoảng

thời gian<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

nhất định

<b>CHƯƠNG 2: ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN</b>

<b>2.1. Giới thiệu chung</b>

- Bảng liệt kê các tác nhân và mô tả thông tin cho các tác nhân:

1 Kế tốn Người dùng chính của hệ thống2 Cán bộ quản lý Người dùng chính của hệ thống

- Các use-case cần thiết cho hệ thống và đặt mã cho các use-case đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

khẩu cán bộ quản lý5 UC05 Sửa nhân khẩu Sửa thông tin

nhân khẩu

Kế tốn và cán bộ quản lý

Trung bình

Tìm kiếm thơng tin của 1 hoặc 1 nhóm nhân khẩu

Kế tốn và cán bộ quản lý

Trung bình

7 UC07 Xem hộ khẩu Xem thơng tin hộ khẩu

Kế tốn và cán bộ quản lý

8 UC08 Thêm hộ khẩu Thêm vào 1 hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

9 UC09 Xóa hộ khẩu Xóa đi 1 hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

10 UC10 Sửa hộ khẩu Sửa thơng tin hộkhẩu

Kế tốn và cán bộ quản lý

Trung bình

Tìm kiếm thơng tin hộ khẩu

Kế toán và cán bộ quản lý

Thêm vào 1 khoản thu

Kế tốn và cán bộ quản lý

14 UC14 Xóa khoản thu Xóa đi 1 khoản thu

Kế tốn và cán bộ quản lý

15 UC15 Sửa khoản thu Sửa thông tin khoản thu

Kế tốn và cán bộ quản lý

Trung bình

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16 UC16 Tìm kiếm khoản thu

Tìm kiếm thơng tin khoản thu

Kế tốn và cán bộ quản lý

Tìm kiếm thơng tin nộp tiền

Kế tốn và cán bộ quản lý

Trung bình

19 UC19 Thêm nộp tiền Thêm mới thơngtin nộp tiền

Kế tốn và cán bộ quản lý

20 UC20 Xóa nộp tiền Xóa đi thơng tin nộp tiền

Kế tốn và cán bộ quản lý

<b>2.2 Biểu đồ use-case</b>

<b>2.2.1 Biểu đồ use-case tổng quan</b>

Để truy cập vào ứng dụng quản lý thu chi thì người sử dụng phải đăng nhập theo tên đăng nhâp và mật khẩu đã được cấp sẵn cho người quản lý ứng dụng. Khi đăng nhập thành cơng, kế tốn có thể sử dụng các chức năng được cung cấp trong ứng dụng như quản lý nhân khẩu, quản lý hộ khẩu, quản lý khoản thu và quản lý thu chi. Kế tốn cũng có thể xem thống kê trong chức năng thống kê để thống kê về số tiền đã nộp trong mỗi

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “T m kiếm nhân khẩu”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xóa nhân khẩu”:

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Thêm nhân khẩu”:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Nhóm use-case quản lý hộ khẩu</b>

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách hộ khẩu”:

<small>38</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “T m kiếm hộ khẩu”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Thêm hộ khẩu”:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Sửa hộ khẩu”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xóa hộ khẩu”:

<small>40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Nhóm use-case quản lý khoản thu</b>

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách khoản thu”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Sửa khoản thu”:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Thêm khoản thu”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “T m kiếm khoản thu”:

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xóa khoản thu”:

<b>Nhóm usecase quản lý nộp tiền</b>

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xem danh sách nộp tiền”:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “T m kiếm nộp tiền”:

<small>44</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Xóa nộp tiền”:

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Thêm mới nộp tiền”:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Kết quả quá tr nh phân rã bước đầu của usecase “Sửa nộp tiền”:

<b>3.2. Xây dựng biểu đồ trình tự</b>

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Đăng nhập” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<small>46</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Thêm mới hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xóa hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đốitượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Sửa hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đốitượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “T m kiếm hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<small>48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xem hộ khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xem nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xóa nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “T m kiếm nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng chocác đối tượng của các lớp phân tích:

<small>50</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Thêm nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Sửa nhân khẩu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xem khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xóa khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “T m kiếm khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Thêm khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho cácđối tượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Sửa khoản thu” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<small>54</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xem nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Xóa nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<small>56</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “Thêm nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Biểu đồ tr nh tự cho usecase “T m kiếm nộp tiền” phân bổ trách nhiệm ca sử dụng cho các đối tượng của các lớp phân tích:

<b>3.3. Xây dựng biểu đồ lớp phân tích</b>

<small>58</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Usecase Quản lý nhân khẩu:

Usecase quản lý hộ khẩu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Usecase quản lý khoản thu:

Usecase quản lý nộp tiền:

<small>60</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>3.4. Xây dựng biểu đồ thực thể liên kết (ERD)</b>

- Xác định các đối tượng dữ liệu: các đối tượng dữ liệu bao gồm nhân khẩu, hộ khẩu, các khoản thu và các khoản nộp.

- Xác định các đặc tính của đối tượng dữ liệu:

Nhân khẩu: định danh nhân khẩu, số CMND, tuổi nhân khẩu, tên nhân khẩu, SĐT nhân khẩu, quan hệ với chủ hộ.

Hộ khẩu: Mã hộ ( định danh hộ khẩu), số thành viên trong hộ khẩu, địa chỉ của hộ khẩu, thông tin về chủ hộ.

Khoản thu: Mã thu ( định danh khoản thu), số tiền, loại khoản thu, tên khoản thu.Khoản nộp: Thông tin khoản thu, thông tin nhân khẩu nộp khoản thu, ngày nộp.- Các mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu:

Hộ khẩu sẽ chứa nhiều nhân khẩu hay 1 nhân khẩu sẽ thuộc ( nằm trong) 1 hộ khẩu.

Nhân khẩu là chủ hộ của hộ khẩu.

Khoản nộp là sự hợp thành từ 1 khoản thu và 1 nhân khẩu.- Biểu đồ ERD mô tả mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH4.1. Thiết kế kiến trúc </b>

Đối với ứng dụng lớn như quản lý thu phí, nếu muốn bảo mật hệ thống, mở rộnghệ thống thì phải được kiến trúc trong một hệ thống ổn định. Mẫu kiến trúc MVC(Modal-View-Controller) là một mẫu kiến trúc phần mềm để tạo lập giao diện ngườidùng trên máy tính. MVC chia nhỏ các thành phần dữ liệu, trình bày và dữ liệu nhập từngười dùng thành những thành phần riêng biệt.

Từ sơ đồ kiến trúc MVC chung, nhóm đã xây dựng và phát triển phần mềm quảnlý nhân khẩu dựa trên khung của sơ đồ kiến trúc này.

- Thành phần Model trong phần mềm bao gồm gói Model và Databases, Model định nghĩa và khởi tạo ra các đối tượng cần thiết phù hợp với những dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, Databases cung cấp các thao tác trực tiếp tới cơ sở dữ liệu để có thể dễ dàng thêm, xóa, sửa dễ hơn trên cơ sở dữ liệu.

- Thành phần View gồm các gói views, views.hokhau, views.nhankhau, views.khoanthu, views.noptien là các Jframe tạo ra các giao diện người dùng.

- Thành phần Controller là các gói controller, controller.hokhau,

controller.nhankhau, controller.khoanthu, controller.noptien để điều khiển các thao tác từ người dùng.

<small>62</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Biểu đồ gói UML về sự phụ thuộc của các package như sau:

- Mục đích và nhiệm vụ của từng package:

Controller đóng vai trị kết nối giữa Model và View, dùng để điều khiển các thaotác từ người dùng để hiển thị hoặc truy xuất cơ sở dữ liệu một cách hợp lý.

Views dùng để tạo ra giao diện người dùng.

Model dùng để tạo ra các đối tượng và trực tiếp tương tác với cơ sở dữ liệu. Được

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Đặc tả dữ liệu cho bảng nhân khẩu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc

tồn vẹn <sup>Khuôn dạng</sup> <sup>Ghi chú</sup>

Đặc tả dữ liệu cho bảng hộ khẩu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộctồn vẹn

Khn dạng Ghi chú

DiaChi Nvarchar(200)

Văn bản

Đặc tả dữ liệu cho bảng quan hệ:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộctồn vẹn

Khn dạng Ghi chú

<b>IDThanhVien int</b> + Khóa chính+ Khóa tham chiếu từ bảngnhan_khau

Số ngun dương

<small>64</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

QuanHe Nvarchar(30) 30 ký tự Văn bảnĐặc tả dữ liệu cho bảng khoản thu:

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộctồn vẹn

Khn dạng Ghi chú

TenKhoanThu Nvarchar(10)

Bắt buộcKhơng bắt buộcĐặc tả dữ liệu cho bảng nộp tiền

Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Rằng buộc

tồn vẹn <sup>Khn dạng</sup> <sup>Ghi chú</sup>

<b>IDNopTien</b> int + Khóa chính+ Khóa tham chiếu từ bảngnhan_khau

Số nguyên dương

+ Khóa tham chiếu từ bảng

Số nguyên dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>4.3 Thiết kế chi tiết các gói</b>

Biểu đồ package cho gói controller:

Biểu đồ package cho gói controller.nhankhau

Biểu đồ package cho gói controller.hokhau:

<small>66</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Biểu đồ package cho gói controller.khoanthu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Biểu đồ package cho gói model :

Biểu đồ package cho gói database :

<small>68</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>4.4. Thiết kế chi tiết lớp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Lớp liên quan đến chức năng nhân khẩu :

<small>70</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

Lớp liên quan đến chức năng hộ khẩu :

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Lớp liên quan đến chức năng khoản thu :

<small>72</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

Lớp liên quan đến chức năng nộp tiền :

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>4.6. Thiết kế giao diện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>4.6.1. Biểu đồ chuyển tiếp giữa các giao diện :</b>

<b>4.6.2. Thiết kế mock-up cho từng giao diện của bài toán : </b>

Mock-up cho màn hình đăng nhập của bài tốn :

Mock-up cho màn hình chính của bài tốn :

<small>76</small>

</div>

×