Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Dạy Thêm Vật Lí 12 Chủ Đề 5 Định Luật Bôi - Lơ Sách Mới Theo Cấu Trúc Thi Mới Của Bộ Có Lời Giải Và Phương Pháp Rất Hay dùng cho sách kết nối chân trời sáng tạo và cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.46 KB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CH Đ 06:Ủ ĐỀ 06: Ề 06:Đ NH LU T BÔI LỊNH LUẬT BÔI LƠẬT BƠI LƠƠ</b>

<b>I.LÍ THUYẾT CĂN BẢN</b>

<b>1.Tr ng thái và q trình bi n đ i tr ng tháiạng thái và quá trình biến đổi trạng tháiến đổi trạng tháiổi trạng tháiạng thái và quá trình biến đổi trạng thái</b>

+ Tr ng thái c a m t lư ng khí đư c xác đ nh b i ba thông s là th tích V, áp su t p, nhi t định bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ệt độtuy t đ i T.ệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

+ Lư ng khí có th chuy n t tr ng thái này sang tr ng thái khác b ng các quá trình bi n đ iể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ằng các quá trình biến đổi ến đổi ổitr ng thái, g i t t là quá trình.ọi tắt là quá trình. ắt là quá trình.

+ Quá trình bi n đ i tr ng thái có m t thơng s không đ i đến đổi ổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi ư c g i là đ ng quá trình.ọi tắt là quá trình. ẳng q trình.

<b>2.Định luật Bơi-lơ</b>

+ Khi nhi t đ c a m t kh i lệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí xác đ nh định bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư c gi khơng đ i thì áp su t gây ra v i khí tữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉ ổi ất p, nhiệt độ ới khí tỉ ỉl ngh ch v i th tích c a nóệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ới khí tỉ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

pV = h ng s ằng các quá trình biến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

+ N u g i ến đổi ọi tắt là quá trình. p , V là áp su t và th tích c a khí tr ng thái 1 và <small>11</small> ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ p , V là áp su t và th tích c a<small>22</small> ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độkhí tr ng thái 2 thì: ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ p V<small>1 1</small>p V<small>22</small>

<b>3.Đường đẳng nhiệtng đ ng nhi tẳng nhiệtệt</b>

+ Đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng bi u di n s bi n thiên c a áp su tễu diễn sự biến thiên của áp suất ễu diễn sự biến thiên của áp suất ự biến thiên của áp suất ến đổi ất p, nhiệt độtheo th tích khi nhi t đ không đ i g i làể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ổi ọi tắt là quá trình.đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t.ẳng quá trình. ệt độ

+ ng v i các nhi t đ khác nhau c a cùng m tỨng với các nhiệt độ khác nhau của cùng một ới khí tỉ ệt độlư ng khí có các đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t khácẳng q trình. ệt độ

<i>nhau(đường đẳng nhiệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ng đ ng nhi t trên có nhi t đ cao h n đẳng nhiệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới) ộ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ơn đường đẳng nhiệt dưới)ường đẳng nhiệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ng đ ng nhi t dẳng nhiệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ệt trên có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới) ưới)i)</i>

<b>II. BÀI T P MINH H AẬT BÔI LƠỌA</b>

<b>D NG 1. V N D NG Đ NH LU T BÔI-L CHO CÁC BÀI TOÁN Đ N GI NẠNG 1. VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BƠI-LƠ CHO CÁC BÀI TỐN ĐƠN GIẢNẬT BƠI LƠỤNG ĐỊNH LUẬT BƠI-LƠ CHO CÁC BÀI TỐN ĐƠN GIẢNỊNH LUẬT BÔI LƠẬT BÔI LƠƠƠẢ</b>

<b>1. Đ n v đo áp su tơịất</b>

Đ n v c a áp su t là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ <small>2</small>

<i>Ngoài ra áp su t còn đất còn được dùng bằng các đơn vị sau đâyược dùng bằng các đơn vị sau đâyc dùng b ng các đ n v sau đâyằng các đơn vị sau đâyơn đường đẳng nhiệt dưới)ị sau đây</i>

Torr hay còn g i là milimet th y ngân: 1 mmHg = 1 Torr = 133,3 Pa.ọi tắt là quá trình.

 Có th dùng máy tính c m tay ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ầm tay <b>fx-580VN ho c máy tính khác t</b>ặc máy tính khác tương đương để chuyển đổi đơn ươn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mng đươn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mng đ chuy n đ i đ nể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mv .ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

Nh n ất p, nhiệt độ SHIFT 8 <sup></sup> <sup>2</sup> màn hình hi n th nh hình bên:ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ưCh n 1 n u mu n đ i atm sang Pa.ọi tắt là quá trình. ến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi

Ch n 2 n u mu n đ i Pa sang atmọi tắt là q trình. ến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Ch n 4 n u mu n đ i Pa sang mmHg.ọi tắt là quá trình. ến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi

<b>2. Đ i đ n v th tíchổi trạng thái ơịể tích</b>

1 m<small>3</small> = 10<small>3</small> lít = 10<small>6</small> cm<small>3</small> hay 1 lít = 10<small>-3</small> m<small>3</small>= 10<small>3</small> cm<small>3</small>

<b>3. L u ý khi áp d ng đ nh lu t Bôil ưụng định luật Bơilơ ịậơ</b>

+ Khí áp d ng ph i là khí lí tụng phải là khí lí tưởng ( ải là khí lí tưởng ( ưởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt động (<i>trong th c t luôn t n l i khí th c, khơng có khí lí tực tế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếu ế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếu ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuực tế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuưởng. Nếung. N uế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếukhơng địi h i đ chính xác cao khi đó ta xem khí th c g n đúng là khí lí tộ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ực tế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuần đúng là khí lí tưởng để áp dụng địnhưởng. Nếung đ áp d ng đ nhể áp dụng địnhụng địnhị sau đâylu t)ật)</i>

+ Nhi t đ khơng đ i trong q trình bi n đ i tr ng thái (Quá trình đ ng nhi t).ệt độ ổi ến đổi ổi ẳng quá trình. ệt độ+ Áp su t và th tích các tr ng thái ph i cùng đ n v .ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>BÀI T P 1ẬT BÔI LƠ</b> . M t qu bóng ch a 0,04 mải là khí lí tưởng ( ứa 0,04 m <small>3</small> khơng khí áp su t 120 kPa. Tính áp su t c a khơng khíởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độtrong bóng khi làm gi m th tích bóng cịn 0,025 mải là khí lí tưởng ( ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <small>3</small> nhi t đ không đ i?ởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ổi

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

*Áp d ng đ nh lu t Bơi-lụng phải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bôi-lơ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m cho hai tr ng thái:<small>1 1</small>

<small>1 12 222</small>

0 04 1201920 025

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

*Áp d ng đ nh lu t Bơi l : ụng phải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bôi-lơ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

<small>31 1</small>

1 2 4

4 8 0 5

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

*G i tr ng thái (1) là khi b t khí dọi tắt là quá trình. ọi tắt là q trình. ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ưới khí tỉi đáy gi ng, tr ng thái (2) là khi b t khí m t nến đổi ọi tắt là quá trình. ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ặc máy tính khác tương đương để chuyển đổi đơn ưới khí tỉc.*T cơng th c: ứa 0,04 m

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

<i>*Do áp su t tăng nên suy ra th tích ph i gi m. Do đó pit-tơng ph i d ch sang tráiất còn được dùng bằng các đơn vị sau đâyể áp dụng địnhải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang tráiải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang tráiải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang trái ị sau đây</i>

<i>Tr ng thái 1ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. NếuTr ng thái 2ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. NếuTr ng thái 1ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. NếuTr ng thái 2ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếp su tất cịn được dùng bằng các đơn vị sau đây</i>

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Áp su tất p, nhiệt độ p<sub>1</sub> <i>p</i><sub>2</sub> 3<i>p</i><sub>1</sub>

<i>*Áp d ng ĐL Bôi-l : ụng địnhơn đường đẳng nhiệt dưới)<sub>p V</sub></i><small>1 1</small> <sub></sub><i><sub>p V</sub></i><small>2</small> <sub></sub> <i><sub>p Sl</sub></i><small>1</small> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>p .S l</sub></i><small>1</small>

<sup></sup>

<sub> </sub><i><sub>l</sub></i>

<sup></sup>

<sub></sub> <i><sub>l</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub>

<sup></sup>

<i><sub>l</sub></i><sub>       </sub><i><sub>l</sub></i>

<sup></sup>

<i>l</i>15<i>cm<sub>l</sub></i> <sub>10</sub><i><sub>cm</sub></i>

<i><b>Chú ý: Pit-tông là m t b ph n c a</b>ộ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ộ cao hơn đường đẳng nhiệt dưới)ật)ủa đ ng cơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m, máy b m d ng pơn đường đẳng nhiệt dưới)ại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuit-tơng, máy nén khí ho cặc xilanh h i.ơn đường đẳng nhiệt dưới)</i>

<b>III.BÀI T P NĂNG L C VÀ C P Đ T DUYẬT BÔI LƠỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYẤP ĐỘ TƯ DUYỘ TƯ DUY Ư DUY</b>

<b>Ph n I. Câu tr c nghi m nhi u phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnệtều phương án lựa chọnương án l a ch nựa chọnọnCâu 1.</b> H th c nào sau đây là c a đ nh lu t Bôi-l ?ệt độ ứa 0,04 m ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bôi-lơ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

<b>A.</b> p<small>1</small>V<small>2</small> = p<small>2</small>V<small>1</small>. <b>B.</b>

<i>V = h ng s .</i>ằng các quá trình biến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>C.</b> pV = h ng sằng các quá trình biến đổi <b>ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ. D.</b>

<i>p = h ng s .</i>ằng các quá trình biến đổi ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>Câu 2.</b> Trong thí nghi m kh o sát quá trình đ ng nhi t ệt độ ải là khí lí tưởng ( ẳng q trình. <b>ệt độ khơng có d ng c đo nào sau đây?</b>ụng phải là khí lí tưởng ( ụng phải là khí lí tưởng (

<b>A.</b>Áp k .ến đổi <b>B.</b> Pit-tơng và xi-lanh. <b>B.</b> Giáđ thí nghi m.ỡ thí nghiệm. ệt độ <b>D.</b>Cân.

<b>Câu 3.</b> Đ đ a thu c t l vào trong xilanh c a ng tiêm, ban đ u nhân viên y t đ y pit-ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ọi tắt là quá trình. ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ầm tay ến đổi ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng baotông sát đ u trên c a xilanh, sau đó đ a đ u kim tiêm vào trong l thu c. Khi kéo pit-tông,ầm tay ư ầm tay ọi tắt là quá trình. ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độthu c sẽ vào trong xilanh. Nh n xét nào sau đây là đúng?ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bơi-lơ

<b>A.</b>Th tích khó trong xilanh gi m đ ng th i áp su t khí gi m.ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ồng thời áp suất khí giảm. ờng biễu diễn sự biến thiên của áp suất ất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng (

<b>B.</b>Th tích khí trong xilanh tăng đ ng th i áp su t khí gi m.ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ồng thời áp suất khí giảm. ờng biễu diễn sự biến thiên của áp suất ất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng (

<b>C.</b>Th tích khó trong xilanh tăng đ ng th i áp su t khí tăng.ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ồng thời áp suất khí giảm. ờng biễu diễn sự biến thiên của áp suất ất p, nhiệt độ

<b>D.</b>Th tích khí trong xilanh và áp su t khí đ ng th i khơng thayể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ồng thời áp suất khí giảm. ờng biễu diễn sự biến thiên của áp suấtđ i.ổi

<b>Câu 4.</b> T p h p ba thông s nào sau đây xác đ nh tr ng thái c a m t lật Bơi-lơ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí xác đ nh ?ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>A.</b> Áp su t, th tích, kh i lất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng. <b>B.</b> Áp su t, nhi t đ , th tích.ất p, nhiệt độ ệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>C.</b> Th tích, tr ng lể tích V, áp suất p, nhiệt độ ọi tắt là quá trình. ư ng, áp su t.ất p, nhiệt độ <b>D.</b> Áp su t, nhi t đ , kh i lất p, nhiệt độ ệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng.

<b>Câu 5.</b> Quá trình nào sau đây là đ ng quá trình ?ẳng quá trình.

<b>A.</b> Đun nóng khí trong m t bình đ y kín.ật Bơi-lơ

<b>B.</b> Khơng khí trong qu bóng bay b ph i n ng, nóng lên, n ra làm căng bóng.ải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ắt là q trình. ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>C.</b> Đun nóng khí trong m t xilanh, khí n ra đ y pit-tơng chuy n đ ng.ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>D.</b> C ba q trình trên đ u khơng ph i là đ ng q trình.ải là khí lí tưởng ( ều kiện nhiệt độ khơng đổi thì có ải là khí lí tưởng ( ẳng q trình.

<b>Câu 6.</b> Đ i v i m t lố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ới khí tỉ ư ng khí lí tưởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt động xác đ nh, khi nhi t đ khơng đ i thì áp su tịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ổi ất p, nhiệt độ

<b>A.</b>t l ngh ch v i th tích.ỉ ệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ới khí tỉ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>B.</b>t l thu n v i bình phỉ ệt độ ật Bơi-lơ ới khí tỉ ươn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mng th tích.ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>C.</b>t l thu n v i th tích.ỉ ệt độ ật Bơi-lơ ới khí tỉ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>D.</b>t l ngh ch v i bình phỉ ệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ới khí tỉ ươn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mng th tích.ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>Câu 7.</b> Trong h t a đ (p,T) đệt độ ọi tắt là quá trình. ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t làẳng quá trình. ệt độ

<b>A.</b>đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng th ng kéo dài qua O.ẳng quá trình. <b>B.</b>đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng cong hypebol.

<b>C.</b>đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng th ng song song tr c OT.ẳng q trình. ụng phải là khí lí tưởng ( <b>D.</b>đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng th ng song song tr c Op.ẳng quá trình. ụng phải là khí lí tưởng (

<b>Câu 8.</b> Đ y pit-tông c a m t xilanh đ ch m đ nén lẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao ật Bơi-lơ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí ch a trong xilanh sao choứa 0,04 mth tích c a lể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí này gi m đi 2 l n nhi t đ khơng đ i. Khi đó áp su t c a khí trong xiải là khí lí tưởng ( ầm tay ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ổi ất p, nhiệt độlanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 9.</b>Nén khí đ ng nhi t t th tích 10 lít đ n th tích 4 lít thì áp su t c a khí tăng lên baoẳng q trình. ệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độnhiêu l n<b>ầm tay ?</b>

<b>A.</b>2,5 l n. ầm tay <b>B.</b>2 l n.ầm tay <b>C.</b>1,5 l n.ầm tay <b>D.</b>4 l n. ầm tay

<b>Câu 10.</b> Đ th bi u di n hai đồng thời áp suất khí giảm. ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ễu diễn sự biến thiên của áp suất ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t c a cùng m t lẳng quá trình. ệt độ ư ng khí lítưởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt động bi u di n nh hình vẽ. M i quan h v nhi t đ c a hai để tích V, áp suất p, nhiệt độ ễu diễn sự biến thiên của áp suất ư ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ều kiện nhiệt độ không đổi thì có ệt độ ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ngẳng quá trình.nhi t này làệt độ

<b>A.</b>T<small>2</small>> T<small>1</small>. <b>B.</b>T<small>2</small> = T<small>1</small>.

<b>C.</b>T<small>2</small>< T<small>1</small>. <b>D.</b>T<small>2</small> ≤ T<small>1</small>.

<b>Câu 11.</b> Trong quá trình đ ng nhi t c a m t lẳng q trình. ệt độ ư ng khí nh t đ nh, m t đất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bơi-lơphân t khí trong m t đ n v th tíchử khí trong một đơn vị thể tích ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>A.</b>ch a đ d ki n đ k t lu n.ư ữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉ ệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ật Bôi-lơ <b>B.</b> tăng t l thu n v i áp su t.ỉ ệt độ ật Bơi-lơ ới khí tỉ ất p, nhiệt độ

<b>C.</b>gi m t l ngh ch v i áp su t.ải là khí lí tưởng ( ỉ ệt độ ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ới khí tỉ ất p, nhiệt độ <b>D.</b> ln khơng đ i.ổi

<b>Câu 12.</b> Dưới khí tỉi áp su t 10ất p, nhiệt độ <small>5</small>Pa m t lư ng khí có th tích 10 lít. N u nhi t đ để tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ệt độ ư c gi khơngữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉđ i và áp su t tăng lên 25% so v i ban đ u thì th tích c a lổi ất p, nhiệt độ ới khí tỉ ầm tay ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí này là

0 2863 5

<i>atm . mp V</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 16.</b> Nén khí đ ng nhi t t th tích 10 lít đ n th tích 4 lít thì áp su t c a khí tăng lênẳng q trình. ệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độbao nhiêu l n<b>ầm tay ?</b>

<b>A.</b>2,5 l n. ầm tay <b>B.</b>2 l n. ầm tay <b>C.</b>1,5 l n.ầm tay <b>D.</b>4 l n. ầm tay

500 lit1

<i>atm .p V</i>

1009 6 lit

<i>kPa .pV</i>

<b>A.</b>50 qu bóng.ải là khí lí tưởng ( <b>B.</b> 48 qu bóng.ải là khí lí tưởng ( <b>C.</b> 52 qu bóng.ải là khí lí tưởng ( <b>D.</b> 49 qu bóng.ải là khí lí tưởng (

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 21.</b> N u áp su t c a m t lến đổi ất p, nhiệt độ ư ng khí lí tưởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt động xác đ nh tăng 2.10ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ <small>5</small>Pa thì th tích bi n đ iể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ổi3 lít. N u áp su t c a lến đổi ất p, nhiệt độ ư ng khí trên tăng 5.10<small>5</small>Pa thì th tích bi n đ i 5 lít. Bi t nhi t đ khơngể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi ổi ến đổi ệt độđ i trong các quá trình trên. Áp su t và th tích ban đ u c a khí trên làổi ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ầm tay

<i><b>Chú ý: N u áp su t tăng thì th tích ph i gi m.</b>ế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếuất cịn được dùng bằng các đơn vị sau đâyể áp dụng địnhải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang tráiải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang trái</i>

<b>Câu 22.</b> Tính kh i lố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng khí ơxi đ ng trong m t bình th tích 10 lít dự biến thiên của áp suất ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ưới khí tỉi áp su t 150 atm ất p, nhiệt độ ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độnhi t đ 0°C. Bi t đi u ki n chu n kh i lệt độ ến đổi ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ều kiện nhiệt độ không đổi thì có ệt độ ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư ng riêng c a ôxi là 1,43 kg/m<small>3</small>.

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

*Tr ng thái 1:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

*Tr ng thái 2:



4 6 28 10

*Do nhi t đ không đ i nên ta áp d ng đ nh lu t Bơil :ệt độ ổi ụng phải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bơi-lơ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

175 102 10

<b>Câu 26.</b> Dùng ng b m b m m t qu bóng đang b x p, m i l n b m đ y đố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm ỗi lần bơm đẩy được 50cm ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao ư c 50cm<small>3</small>

khơng khí áp su t 1 atm vào qu bóng. Sau 60 l n b m qu bóng có dung tích 2 lít, coi qởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ải là khí lí tưởng (trình b m nhi t đ không đ i, áp su t khí trong qu bóng sau khi b m làơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ệt độ ổi ất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

1 52 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>L u ý: ưu ý: </b>Th tích mà lể áp dụng địnhược dùng bằng các đơn vị sau đâyng khí đ a vào qu bóng là ưải giảm. Do đó pit-tông phải dịch sang tráiV</i><small>1</small> 60 50 3 10<i>.</i>  <i>.</i> <sup>3</sup><i>cm</i><sup>3</sup> 3

<sup> </sup>

<i>l nh ng th c t sauưực tế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếu ế ln tồn lại khí thực, khơng có khí lí tưởng. Nếukhi b m th tích c a qu bóng là 2 lít. Nh v y lơn đường đẳng nhiệt dưới)ể áp dụng địnhủaải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang tráiư ật) ược dùng bằng các đơn vị sau đâyng khí đ a vào đã b nén nên áp su t c aưị sau đâyất còn được dùng bằng các đơn vị sau đây ủachúng ph i tăng.ải giảm. Do đó pit-tông phải dịch sang trái</i>

<b>Ph n II. Câu tr c nghi m đúng saiần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnệt</b>

<b>Câu 1.</b>Trong thí nghi m kh o sát m i liên h gi a th tích và áp su tệt độ ải là khí lí tưởng ( ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độc a m t lư ng khí xác đ nh khi nhi t đ định bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ư c gi không đ i. ữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉ ổi

<b>Saia.B ph n s (3) là pit-tông.</b>ật Bôi-lơ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>Sb.B ph n s (5) là chân đ .</b>ật Bơi-lơ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi <b>Đ</b>

<b>c.B ph n s (2) là pit-tơng.</b>ật Bơi-lơ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>Đ</b>

<b>d.B ph n s (1) là áp k .</b>ật Bơi-lơ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ến đổi <b>S</b>

<b>Câu 2.</b>M t kh i khí khi đ t đi u ki n tiêu chu n (tr ng thái A). Nén khí và gi nhi t đ khơngố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ặc máy tính khác tương đương để chuyển đổi đơn ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ều kiện nhiệt độ khơng đổi thì có ệt độ ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao ữ khơng đổi thì áp suất gây ra với khí tỉ ệt độđ i đ n tr ng thái B. Đ th áp su t theo th tích đổi ến đổi ồng thời áp suất khí giảm. ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ư c bi u di n nh hình vẽ:ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ễu diễn sự biến thiên của áp suất ư

<b>Saia.S mol c a kh i khí đi u ki n tiêu chu n là 0,1</b>ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ều kiện nhiệt độ khơng đổi thì có ệt độ ẩy pít-tơng theo chiều nào, một đoạn bằng bao

<b>Đb.Th tích khí tr ng thái B là 1,12 lít.</b>ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ <b>Đc.Đ</b>ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng bi u di n quá trình nén đ ng nhi t là m tể tích V, áp suất p, nhiệt độ ễu diễn sự biến thiên của áp suất ẳng quá trình. ệt độcung hypebol AB.

<b>Đd. Khi th tích c a kh i khí là 1,4 lít thì áp su t là 1,5</b>ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độatm

<b>SCâu 3. </b>Cho các phát bi u v để tích V, áp suất p, nhiệt độ ều kiện nhiệt độ không đổi thì có ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t:ẳng quá trình. ệt độ

<b>Saia.Đ</b>ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t trong h t a đ ẳng quá trình. ệt độ ệt độ ọi tắt là quá trình. (p,V) là m t cung hypebol. <b>Đ</b>

<b>b. Đ</b>ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t trong h t a đ (V, T) là m t đo n th ng song song v iẳng quá trình. ệt độ ệt độ ọi tắt là quá trình. ẳng q trình. ới khí tỉtr c OT.ụng phải là khí lí tưởng (

<b>Sc. Đ</b>ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ng nhi t trong h t a đ (p, T) là m t đo n th ng vng góc v iẳng q trình. ệt độ ệt độ ọi tắt là quá trình. ẳng q trình. ới khí tỉ

tr c OT.ụng phải là khí lí tưởng (

<b>Đd. ng v i các nhi t đ khác nhau c a cùng m t l</b>Ứng với các nhiệt độ khác nhau của cùng một ới khí tỉ ệt độ ư ng khí có các đường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng đ ngẳng quá trình.nhi t là gi ng nhau.ệt độ ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ

<b>SCâu 4.</b>Ngường biễu diễn sự biến thiên của áp suấti ta dùng m t b m tay có ng b m dài 50 cm và đơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ố là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng kính trong 4 cm đ b mể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mkhơng khí vào m t túi cao su sao cho túi ph ng lên. Sau 40 l n b m thì khơng khí trong túi có thồng thời áp suất khí giảm. ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ể tích V, áp suất p, nhiệt độtích là 6,28 lít. Bi t áp su t khí quy n là 1 atm và coi nhi t đ c a khơng khí đến đổi ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ệt độ ư c b m vào túiơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/mkhơng đ i. L y ổi ất p, nhiệt độ <sup> </sup><sup>3,14</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>ga.M i l n b m ta đ a vào qu bóng 0,628 lít khí.</b>ỗi lần bơm đẩy được 50cm ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ư ải là khí lí tưởng ( <b>Đ</b>

<b>b.Sau 40 l n b m ta đ a vào qu bóng 50,24 lít khí.</b>ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ư ải là khí lí tưởng ( <b>Sc. Sau 40 l n b m l</b>ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ư ng khí đ a vào qu bóng đư ải là khí lí tưởng ( ư c nén cịn 6,28 lít. <b>Đ</b>

<b>d.Áp su t khí trong qu bóng sau 40 l n b m là 4 atm.</b>ất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m <b>ĐHướng dẫnng d nẫn</b>

<i><b>Tr ng thái 1:ạng thái 1:</b></i> Lư ng khí đư c b m vào qu bóng: ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ải là khí lí tưởng (

*Th tích m i l n b m: ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ỗi lần bơm đẩy được 50cm ầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

<i><b>Tr ng thái 2:ạng thái 1:</b>Khí được dùng bằng các đơn vị sau đâyc nén trong qu bóng: ởng. Nếuải giảm. Do đó pit-tơng phải dịch sang trái</i>

 

*Áp d ng đ nh lu t Bôil : ụng phải là khí lí tưởng ( ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ật Bôi-lơ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m

<sup></sup><sup></sup>

<small>1 1</small>

1 25 1246 28

<b>a.Khi pit-tông d ch chuy n sang trái 2 cm thì th tích khí lúc này là 288 cm</b>ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <small>3</small>. <b>Sb.Khi pit-tông d ch chuy n sang ph i 2 cm th tích khí lúc này là 192 cm</b>ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <small>3</small>. <b>Sc. Đ d ch chuy n pit tông sang trái 2 cm c n m t l c 60 N.</b>ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ầm tay ự biến thiên của áp suất <b>Đ</b>

<b>d. Đ d ch chuy n pit-tông sang ph i 2 cm c n m t l c 40 N.</b>ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ầm tay ự biến thiên của áp suất <b>ĐHướng dẫnng d nẫn</b>

<b>a.Khi pit-tông d ch chuy n sang trái 2 cm: </b>ịnh bởi ba thông số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <i>V</i><small>2</small> <i>V</i><small>1</small> <i>Sl</i> 240 24 2 192 <i>.</i>  <i>cm</i><sup>3</sup>

<b>b.Khi pit-tông d ch chuy n sang ph i 2 cm: </b>ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( <i>V</i><small>2</small> <i>V</i><small>1</small><i>Sl</i> 240 24 2 288 <i>.</i>  <i>cm</i><sup>3</sup>

<b>c.Khi pit-tông d ch chuy n sang trái 2 cm (th tích gi m, áp su t tăng):</b>ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ải là khí lí tưởng ( ất p, nhiệt độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Ph n III.Câu tr c nghi m tr l i ng nần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnắc nghiệm nhiều phương án lựa chọnệtả lời ngắn ờng đẳng nhiệtắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn</b>

<b>D NG 1. NGO I L C TÁC D NG LÊN TH TÍCH BÌNH CH A KHÍẠNG 1. VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BƠI-LƠ CHO CÁC BÀI TỐN ĐƠN GIẢNẠNG 1. VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ CHO CÁC BÀI TOÁN ĐƠN GIẢN ỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYỤNG ĐỊNH LUẬT BƠI-LƠ CHO CÁC BÀI TỐN ĐƠN GIẢNỂ TÍCH BÌNH CHỨA KHÍỨA KHÍ</b>

<b>Phương pháp</b>

Lúc đ u áp su t c a khí bên trong bình đ ng khí là ầm tay ất p, nhiệt độ ự biến thiên của áp suất <i>p . N u có ngo i l c F tác d ng vào bình v i</i><small>0</small> ến đổi ự biến thiên của áp suất ụng phải là khí lí tưởng ( ới khí tỉdi n tích ti p xúc là S làm th tích c a bình b thay đ i thì áp su t lúc sau là p. Ta có:ệt độ ến đổi ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độ ổi ất p, nhiệt độ

<i>F Nen khi: p = p</i>

<i>F S</i>

<i>Dan khi:p = pS</i>

<b>Câu 2.</b> M t b m xe đ p hình tr có đơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ụng phải là khí lí tưởng ( ường biễu diễn sự biến thiên của áp suấtng kính trong là 3 cm. Ngường biễu diễn sự biến thiên của áp suấti ta dùng ngón tay b tịnh bởi ba thơng số là thể tích V, áp suất p, nhiệt độkín đ u vịi b m và n pit-tông t t đ nén không khí trong b m sao cho nhi t đ không thayầm tay ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ệt độđ i. L y áp su t khí quy n là pổi ất p, nhiệt độ ất p, nhiệt độ ể tích V, áp suất p, nhiệt độ <small>0 </small>= 10<small>5</small> Pa. Khi th tích c a khơng khí trong b m gi m đi 4 l nể tích V, áp suất p, nhiệt độ ơn vị của áp suất là Paxcan (Pa). Ta có: 1 Pa = 1 N/m ải là khí lí tưởng ( ầm tay thì l c tác d ng lên pit-tông b ng bao nhiêu N?ự biến thiên của áp suất ụng phải là khí lí tưởng ( ằng các quá trình biến đổi

<b>Đáp số:………..</b>

<b>Hướng dẫnng d nẫn</b>

</div>

×