Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Dạy Thêm Vật Lí 12 Chủ Đề 6 Định Luật Sac- Lơ Sách Mới Theo Cấu Trúc Thi Mới Của Bộ Có Lời Giải Và Phương Pháp Rất Hay. dùng dạy thêm và dạy kèm hay ôn thi học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.9 KB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bộ thí nghiệm kiểm chứng định luật Sác-lơ

<b>CH Đ 06: Đ NH LU T SÁC-LỦ ĐỀ 06: ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ Ề 06: ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠỊNH LUẬT SÁC-LƠẬT SÁC-LƠƠ</b>

<b>I. LÍ THUY T CĂN B NẾT CĂN BẢNẢN</b>

Đư ngbi udi ns ph thu c V theo T khiápsu tđểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp ụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp ư cgi khơngđ ig ilàđữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ư ngđ ngápẳngáp

<i><b>Chú ý: Cùngm tl</b>ưngkhíkhi cácápsu tkhácnhau ta thuđở cácápsuấtkhácnhau ta thuđượcnhữngđườngđẳngápkhácnhau.ấtkhácnhau ta thuđượcnhữngđườngđẳngápkhácnhau.ưcnh ngđữngđườngđẳngápkhácnhau.ườngđẳngápkhácnhau.ngđ ngápkhácnhau.ẳngápkhácnhau.</i>

<b>3.Thí nghi mki mch ngệmkiểmchứngểmchứngứng</b>

+ Nướinhiệtđộtucđá, nướinhiệtđộtuc m, nướinhiệtđộtucnóng, d ubơitr n.ầuracủa xi lanh. ơn.

<b>Ti n hànhthínghi m:ến hànhthínghiệm:ệmkiểmchứng</b>

<i>Bước 1:c 1:</i> Cho m tchútd ubôitr nvào pit-tôngđ pit-tôngd dàng di chuy ntrong xi-lanh.ầuracủa xi lanh. ơn. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtuĐi uch nh pit-tơng m c 30 ml, b tđ urac a xi-lanhb ngnútcaosu.ềuchỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ầuracủa xi lanh. ằngsố hay

<i>Bước 1:c 2:</i>Ghil igiátr nhi tđ phịngvàth tíchkhơngkhítrong xi lanh.ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu

<i>Bước 1:c 3:</i>Đ nổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ướinhiệtđộtucđávàoc c (3)ốicủanó:

<i>Bước 1:c 4:</i>Nhúng xi lanhvànhi tk vàoc c. Sau kho ng 3 phút, ghigiátr th tích Vệthuậnvớinhiệtđộtu ếđiệntử (2) ốicủanó: ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtuc akhơngkhítrong xi lanhvànhi tđ t vàob ngs li u.ệthuậnvớinhiệtđộtu ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtu

<i>Bước 1:c 5:</i>L nlầuracủa xi lanh. ư tđ nổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ướinhiệtđộtuc mvàoc c (4) vànốicủanó: ướinhiệtđộtucnóngvàoc c (5). Th chi ntốicủanó: ựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ươn.ngt bựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp ướinhiệtđộtuc 4 ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu.m itrỗitrườnghợp. ư ngh p.

<b>II. BÀI T P MINH H AẬT SÁC-LƠỌA</b>

<b>BÀI T P 1.ẬT SÁC-LƠ</b> Khi tăngnhi tđ c am tlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ngkhíxácđ nhtịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ừ 32 32<small>0</small>C lên 117<small>0</small>Cvàgi ápsu tkhơngđ ithìth tíchkhítăngthêmữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu 1,7 lít.Tìmth tíchc alểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ngkhítrướinhiệtđộtucvàsaukhităngnhi tđ .ệthuậnvớinhiệtđộtu

<b>Hướngdẫnngd nẫn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Tr ngthái 1ạngthái 1Tr ngthái 2ạngthái 1Th tích (lít)ểtích (lít)</i> V<small>1</small> V<small>2</small> = V<small>1 </small>+ 1,7 (lít)

<i>Nhi tđ (K)ệtđộ (K)</i> T<small>1</small>= 32 +273 = 305 T<small>2</small>= 117 +273 = 390*Do ápsu tc alư ngkhílàkhơngđ inên ta ápd ngđ nhlu tSác-l : ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ậnvớinhiệtđộtu ơn.

Kh ilốicủanó: ư ngriêngc akhơngkhítrongnhàl nh nkh ilớinhiệtđộtu ơn. ốicủanó: ư ngriêngc akhơngkhíngồisân baonhiêul n?ầuracủa xi lanh.

(l n)ầuracủa xi lanh.

g mm tbìnhc uth ytinhcóth tíchồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ầuracủa xi lanh. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu 270cm<small>3</small>g nv im t ngnh AB n mngangcóti tdi n 0,1 cmắngnóng, nhiệtđộkhơngkhíngồisânlà 42 ớinhiệtđộtu ốicủanó: ỏnhất ằngsố hay ếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>2</small>.Trong ngcóm tgi tth yngân. 0ốicủanó: ọilàđườngđẳngáp Ở 0 <small>0</small>C gi tth yngâncách A 30ọilàđườngđẳngápcm. Tínhkho ngảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V di

chuy nc agi tth yngânkhih nóngbìnhc uđ n 10ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ơn. ầuracủa xi lanh. ếđiệntử (2) <small>0</small>C. Coith tíchbìnhlàkhơngđ i.ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu

273

284  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<b>III.BÀI T P NĂNG L C & C P Đ T DUYẬT SÁC-LƠỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUYẤP ĐỘ TƯ DUYỘ TƯ DUY Ư DUY</b>

<b>Ph n I. Câutr cnghi mnhi uphần I. Câutrắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọnắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọnệmkiểmchứngềuphươngánlựachọnươngánl ach nựachọnọn</b>

<b>Câu 1.</b> M tlư ngkhícóth tích 4 mểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. <small>3</small> 7ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. <small>0</small>C. Nung nóngđ ngáplẳngáp ư ngkhítrênđ nnhi tđếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu27<small>0</small>C, th tíchlểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ngkhísaunungnónglà

<i>V, m</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

H1 H2 H3 H4

<b>Câu 2.</b> Đ nh lu t Sác l nói v m i liên h gi a hai thông s tr ng thái nào dịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ậnvớinhiệtđộtu ơn. ềuchỉnh pit-tơng ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtu ữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ướinhiệtđộtui đây?

<b>A.</b>Th tích V và nhi t đ tuy t đ i T(K).ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: <b>B.Áp su t p và nhi t đ t</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>0</small>C.

<b>C.Áp su t p và th tích V.</b>ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <b>D.Áp su t p và nhi t đ tuy t đ i T(K).</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó:

<b>Câu 3.</b> Đ iv im tlốicủanó: ớinhiệtđộtu ư ngkhíxácđ nh, qtrìnhnàosauđâylàđ ngáp?ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ẳngáp

<b>A.nhi tđ tăng, th tíchtăng.</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu

<b>B.nhi tđ gi m, th tíchtăngt l ngh chv inhi tđ tuy tđ i.</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó:

<b>C.</b>nhi tđ tăng, th tíchtăngt l thu nv inhi tđ tuy tđ i.ệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ậnvớinhiệtđộtu ớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó:

<b>D.nhi tđ khơngđ i, th tíchgi m.</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V

<b>Câu 4.</b> Cho đ th bi nđ itr ngtháic am tkh ikhílítồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ốicủanó: ưở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu.ngxácđ nh,ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtut tr ngtháiừ 32 ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. 1 đ ntr ngtháiếđiệntử (2) ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. 2.

Đ th nàodồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ướinhiệtđộtuiđâytươn. ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu.ng ngv iđ th bênbi udi nđúngquátrìnhbi nđ itr ngtháic akh ikớinhiệtđộtu ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ốicủanó:hínày?

<b>C.</b>(p; T) ho c (p; V). ặc (p; V).

<b>D.đ th đó khơng th bi u di n q trình đ ng áp.</b>ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp ẳngáp

<b>Câu 7.</b> Cho đ th hai đồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ng đ ng áp c a cùng m t kh i khí xác đ nh nhẳngáp ốicủanó: ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư

<b>hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng?A.</b><i>p</i><small>1</small>  <i>p</i><small>2</small>. <b>B.</b><i>p</i><small>1</small> <i>p</i><small>2</small>.

<b>C.</b><i>p</i><small>1</small> <i>p</i><small>2</small>. <b>D.</b><i>p</i><small>1</small><i>p</i><small>2</small>.

<b>Hướngdẫnng d nẫn</b>

*Trên tr c OT, t i nhi t đ Tụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>0</small> ta k m t đẻ một đường song song với trục OV cắt 2 đường đẳng áp ư ng song song v i tr c OV c t 2 đớinhiệtđộtu ụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ắngnóng, nhiệtđộkhơngkhíngồisânlà 42 ư ng đ ng áp ẳngápt i hai đi m tạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ươn.ng ng v i hai th tích Vức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <small>2</small> và V<small>1</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Trên đ th ta th y cùng m t nhi t đ Tồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>0</small>: <i>V</i><small>1</small><i>V</i><small>2</small>  <i>p</i><small>1</small> <i>p</i><small>2</small><b> Ch n Bọn</b>

<b>Câu 8.</b> Ở 0 27<small>0</small>C th tích c a m t lểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ng khí là 6 lít. Th tích c a lểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ng khí đó nhi t đ 227ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>0</small>Ckhi áp su t khơng đ i làổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu

101 2

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

a) <sup>b)</sup> <sup>c)</sup> <sup>d)</sup>

<small>A</small>22 4<sup></sup> <sup> </sup> <sup></sup> 22 4 1 29 29<sup></sup> <sup></sup>

283

294

10gkhílítưở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. nh ncôngđ bi nđ it tr ngthái(1)ng ậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ừ 32 ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. sang

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

tr ngthái(2)nh đ th hìnhbên. Bi tnhi tđ tr ngthái 1 làạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ư ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. 300 K.Bi tnhi t dungếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộturiêngđ ngápc akhílàẳngáp <i>c <small>p</small></i> <sup>909</sup>(J/kg.K).

<b>Saia.Nhi tđ c ach tkhít itr ngthái (2) là 180</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <small>0</small>C <b>S</b>

<b>b.Ch tkhính nm tcơngcógiátr 400 J</b>ậnvớinhiệtđộtu ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <b>Đ</b>

<b>c.Ch tkhítruy nramơitr</b>ềuchỉnh pit-tơng ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ư ngbênngoàim tnhi tlệthuậnvớinhiệtđộtu ưng –1090,8 J

<b>Hướngdẫnngd nẫna. Xétquátrìnhđ ngáp: </b>ẳngáp

      (truy nnhi tl ng)ềuchỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ệthuậnvớinhiệtđộtu ư

<b>d.TheoĐL I NĐLH: </b><i><sup>U</sup></i>  <i><sup>A Q</sup></i><sup>400 1090 8</sup> <i><sup>,</sup></i> <sup>690 8</sup><i><sup>, J</sup></i> (N inăngc akhígi mđim tlảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ư ng 690,8 J).

<b>Câu 15.</b> M tkh ikhílítốicủanó: ưở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu.ng ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. tr ngthái (1) đạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ư cxácđ nhb icácthơngsịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ốicủanó:<small>1</small>1 <small>1</small>4 <small>1</small>300

<i>p atm; V; T K . Ng i ta chokh ikhíbi nđ iđ ngápt itr ngthái (2) có</i>ư ốicủanó: ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ẳngáp ớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh.<small>2</small> 600

<i>T</i>  <i>K</i> và<i>V . Sau đóbi nđ iđ ngnhi tt itr ngthái (3) có</i><small>2</small> ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <i>V  thìng ng. </i><small>3</small> 2 ừ 32

<b>Saia. Ápsu tc akh ikhít itr ngthái (2) là 2 atm</b>ốicủanó: ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <b>S</b>

<b>b.Th tíchc akh ikhít itr ngthái (2) là 8 lít</b>ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <b>Đ</b>

<b>c.Ápsu tc akh ikhít itr ngthái (3) là 4 atm</b>ốicủanó: ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <b>Đ</b>

<b>d.Đ th bi udi nkh ikhítrongh t ađ (p, V) t tr ngthái (1) sang tr ngthái (2)</b>ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ừ 32 ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh.làm tđo nth ngđi qua g ct ađ , t tr ngthái (2) sang tr ngthái (3)ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ẳngáp ốicủanó: ọilàđườngđẳngáp ừ 32 ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh.làm tcunghypebol.

<b>c.Ápd ng ĐL Bôi-l : </b>ụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp ơn. <i>p V</i><small>2 2</small> <i>p V</i><small>3 3</small> 1 8<i>.</i> <i>p .</i><small>3</small> 2 <i>p</i><small>3</small> 4<i> atm</i>

<b>d.Đ th bi udi nkh ikhítrongh t ađ (p, V) đ</b>ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ư cvẽnh hìnhvẽ: ư <i>Từ(1) đ n (2) làm tđo nth ng, t (2) đ n (3) làm tđo nhypebolến (2) làmộtđoạnthẳng, từ (2) đến (3) làmộtđoạnhypebolạngthái 1ẳngápkhácnhau.ừến (2) làmộtđoạnthẳng, từ (2) đến (3) làmộtđoạnhypebolạngthái 1</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 16.</b> M tkh ikhícóápsu tốicủanó: <i>p</i><small>1</small>3 10<i>.</i> <sup>3</sup><i>Pa</i>, th tíchểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <i>V</i><small>1</small>0 005<i>, m , nhi tđ</i><sup>3</sup> ệthuậnvớinhiệtđộtu <i>t</i><small>1</small>27<sup>0</sup><i>C</i>.Đư cnungnóngđ ngápđ nnhi tđẳngáp ếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu <i>t</i><small>2</small> 177<sup>0</sup><i>C</i>

<b>Saia.Ápsu tc akhít itr ngthái (2) b ngápsu tc akhít itr ngthái (1)</b>ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ằngsố hay ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. <b>Đ</b>

<b>b.Th tíchc akhí tr ngthái (2) b ng 7,5.10</b>ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ằngsố hay <small>-3</small> m<small>3</small> <b>Đ</b>

<b>c. Cơng màkh ikhíth chi nđ</b>ốicủanó: ựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ư ccóđ l nb ng 7,5 J.ớinhiệtđộtu ằngsố hay <b>Đ</b>

<b>d.N unhi tl</b>ếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu ư ngmàkhính nđậnvớinhiệtđộtu ư clà 20 J thìđ bi nthiênn inăngc akhílà 27,5 J.ếđiệntử (2) <b>S</b>

<b>c.Cơng kh ikhíth chi nđ</b>ốicủanó: ựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ư ccóđ l n: ớinhiệtđộtu <i><sup>A</sup></i><sup>  </sup><i><sup>p V</sup></i> <sup></sup><sup>3 10 5 7 5 10</sup><i><sup>.</sup></i> <sup>3</sup> <sup></sup> <i><sup>, .</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup> <sup></sup><sup>7 5</sup><i><sup>, J</sup></i>

<b>d.Ápd ng ĐL I NĐLH: </b>ụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhôngđổigọilàđườngđẳngáp <sup></sup><i><sup>U</sup></i> <sup> </sup><i><sup>A Q</sup></i><sup></sup><sup>7 5 20 12 5</sup><i><sup>,</sup></i> <sup></sup> <sup></sup> <i><sup>, J</sup></i>

<b>Câu 17.</b> M t kh i khí có th tích Vốicủanó: ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <small>1</small>= 4 lít, áp su t p = 2.10<small>5</small>Pa vànhi t đ tệthuậnvớinhiệtđộtu <small>1</small>= 57<small>0</small>C nh n công và b nén đ ng áp. Bi t n i năng kh i khí tăng 20 J và nhi tậnvớinhiệtđộtu ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ẳngáp ếđiệntử (2) ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtulư ng kh i khí t a ra là 20 J. ốicủanó: ỏnhất

<b>Saia.Kh i khí th c hi n m t cơng có giá tr 40 J</b>ốicủanó: ựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu <b>S</b>

<b>b.Th tích c a khí sau khi nén b ng 3,9 lít</b>ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ằngsố hay <b>S</b>

<b>c.Nhi t đ c a kh i khí sau khi nén b ng 313,5</b>ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ằngsố hay <small>0</small>C <b>S</b>

<b>d.Đ th bi u di n kh i khí trong h t a đ (p, V) có di n tích ph n d</b>ồmmộtbìnhcầuthủytinhcóthểtích 270 ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ễnsựphụthuộc V theo T khiápsuấtđượcgiữkhơngđổigọilàđườngđẳngáp ốicủanó: ệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ệthuậnvớinhiệtđộtu ầuracủa xi lanh. ướinhiệtđộtuib ng đ l n cơng mà kh i khí nh n đằngsố hay ớinhiệtđộtu ốicủanó: ậnvớinhiệtđộtu ư c.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>a. </b> Trong qtrìnhbi nđ i,ếđiệntử (2) ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtpsu tc akh ikhíkhơngđ iốicủanó: ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu

<b>b.Đi m B có tung đ b ng 100 cm</b>ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ằngsố hay <small>3</small> <b>Đ</b>

<b>c.Kh ikhícóth tíchb ng</b>ốicủanó: ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ằngsố hay 150cm<small>3</small>khinhi tđ kh ikhíb ng 130ệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ằngsố hay <small>0</small>C.

d) B làtrungđi mc ac nh AC nênđi m A (hồnhđểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu – 273<small>0</small>C)sẽđ ix ngv iđi mcóhồnhđốicủanó: ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu 273<small>0</small>C.

<b>Ph n III. Câutr cnghi mtr l ing nần I. Câutrắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọnắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọnệmkiểmchứngảlờingắn ờngđẳngápắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọn</b>

<b>Câu 19.</b> Th tích c a m t lểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ng khí xác đ nh tăng thêm 10% khi nhi t đ c a khí địnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ư c tăngt i 47ớinhiệtđộtu <small>0</small>C. Xác đ nh nhi t đ ban đ u c a lịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ầuracủa xi lanh. ư ng khí, bi t q trình trên là đ ng áp. (K t quếđiệntử (2) ẳngáp ếđiệntử (2) ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích Vđư c làm trịn đ n ph n nguyên)ếđiệntử (2) ầuracủa xi lanh.

<i>mV</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Ở 0 <small>0</small>C gi t th y ngân cách A 30cm, h i khi nung bình đ n 10ọilàđườngđẳngáp ỏnhất ếđiệntử (2) <small>0</small>C thì gi t th yọilàđườngđẳngáp

ngân di chuy n m t kho ng bao nhiêu cm? Coi dung tích c a bình khơng đ i, ng AB đ dàiểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó:đ gi t th y ngân khơng ch y ra ngồi. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ọilàđườngđẳngáp ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V

273 TT

270 0 1 30270 0 1 30

100

<i>,, .</i>

đư c n i v i nhau b ng m t ng n m ngang đ dài có ti t di n 20ốicủanó: ớinhiệtđộtu ằngsố hay ốicủanó: ằngsố hay ếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtumm<small>2</small> (Hình vẽ). 0ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. <small>0</small>C gi a ng có m t gi t thu ngân ngăn khơng khíữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ọilàđườngđẳngáp ỷ ngân ngăn khơng khí

hai bên. Th tích m i bình là V

ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ỗitrườnghợp. <small>0</small> = 200 cm<small>3</small>. N u nhi t đ m t bìnhếđiệntử (2) ệthuậnvớinhiệtđộtu

là t<small>0</small>C bình kia là -t<small>0</small>C thì gi t thu ngân d ch chuy n 10 cm sau đó d ng l i. Nhi t đ (tọilàđườngđẳngáp ỷ ngân ngăn khơng khí ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ừ 32 ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ệthuậnvớinhiệtđộtu )b ng bao nhiêu ằngsố hay <small>0</small>C (K t qu đếđiệntử (2) ảng 3 phút, ghigiátrịthểtích V ư c l y đ n ch s th 2 sau d u ph y th p phân)ếđiệntử (2) ữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ốicủanó: ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ẩnlà 1,29kg/m ậnvớinhiệtđộtu

<i><b>Chú ý: Do gi t th y ngân cân b ng nên áp su t hai bình là nh nhau, đây là quá trình đ ng</b>ằng nên áp suất ở hai bình là như nhau, đây là quá trình đẳngấtkhácnhau ta thuđượcnhữngđườngđẳngápkhácnhau. ở cácápsuấtkhácnhau ta thuđượcnhữngđườngđẳngápkhácnhau.ưẳngápkhácnhau.áp.</i>

<b>Câu 24.</b> M t bình có dung tích V = 15cm<small>3</small> ch a khơng khí nhi t đ ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ệthuậnvớinhiệtđộtu

t<small>1</small> = 177<small>0</small>C đư c n i v i m t ng n m ngang ch a đ y th y ngân, đ u kiaốicủanó: ớinhiệtđộtu ốicủanó: ằngsố hay ức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ầuracủa xi lanh. ầuracủa xi lanh.c a ng thông v i khí quy n. Bi t kh i lốicủanó: ớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ếđiệntử (2) ốicủanó: ư ng riêng th y ngân là

13 6 g/cm <i>,</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

làmhaiph nb ngnhaub im tpíttơngcáchnhi t. M iph n có chi udàiầuracủa xi lanh. ằngsố hay ớinhiệtđộtu ệthuậnvớinhiệtđộtu ỗitrườnghợp. ầuracủa xi lanh. ềuchỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. <i>l<small>0</small></i> = 20 cmch am tlức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ư ngkhí gi ngnhau nhi tđ 27ốicủanó: ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ệthuậnvớinhiệtđộtu <small>0</small>C. Đunnóngph n 1 píttơngd chchuy nkhơngầuracủa xi lanh. ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtuma sátv phíaph n 2. Khi píttơngd chchuy nm tđo n 2cm thì nhi tđềuchỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ầuracủa xi lanh. ịnhđượcgiữkhơngđổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ạigiátrịnhiệtđộphịngvàthểtíchkhơngkhítrong xi lanh. ệthuậnvớinhiệtđộtum iph nđ uthayđ im tlỗitrườnghợp. ầuracủa xi lanh. ềuchỉnh pit-tông ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ổithìthểtíchcủakhítỉlệthuậnvớinhiệtđộtu ư ng ∆T. Nhi tđ khí ph n 1 khiđó b ng bao nhiêuệthuậnvớinhiệtđộtu ở mức 30 ml, bịtđầuracủa xi-lanhbằngnútcaosu. ầuracủa xi lanh. ằngsố hay <small>0</small>C?

</div>

×