Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 7 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>_____________________ GV: NGUYỄN VĂN THẾ </b>
2 2<i>x</i> 1 ln 2<i>x</i> 1 . <b>C. </b>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 4 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 4 0.
<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i>y<sup>ax b</sup>cx d</i>
<sup> có đồ thị là đường cong trong </sup>
hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là điểm nào trong các điểm sau
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 8: </b> Biết <sup>2</sup>
và đường
<i>xyzd</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sup>. Góc giữa hai đường thẳng </sup>
<b>Câu 13: </b> Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i><sub>AA</sub></i><small> </small><i><sub>a AB</sub></i><sub>,</sub> <small></small><sub>3 ,</sub><i><sub>a AC</sub></i><small></small><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>. Thể tích của khối
<b>. </b>
<b>Câu 15: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>I</i>
đường tròn
<b>A. </b><i>R</i> 5<b>. B. </b><i>R</i>34<b>. C. </b><i>R</i>5<b>. D. </b><i>R</i> 34.
<b>Câu 16: </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 3 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 <i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <b> bằng </b>
<b>Câu 17: </b> Cho hình nón
bằng 16. Diện tích xung quanh của
. Điểm nào trong các
<i><b>điểm sau đây không nằm trên d ? </b></i>
<b>A. </b><i>Q</i>
<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i><small>y</small></i><small></small> <i><small>f x</small></i><small>( )</small>có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>
<b>Câu 20: </b> <i>Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </i> 4 11
<b><sup> khơng có tiệm cận đứng? </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 21: </b> Tìm tập nghiệm <i>S của bất phương trình </i> <small>1</small>
log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i>1 .
<b>A. </b><i>S</i>
<b><small>-1-∞</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 28: </b> <i>Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng </i><small>2</small>
<b>Câu 33: </b> Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường trịn tâm <i>O. Gọi X là tập các </i>
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác
<i>từ tập X là tam giác cân. </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 34: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số<i>m</i> để phương trình <small>22</small>
log <i>x</i><i>m</i>log <i>x</i> 2 <i>m</i> 0 có nghiệm <i>x</i>
1 2
3 32 21
<b>. C. </b>
3 32 21
.
<b>Câu 37: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
1 2:
<sub></sub>
. Điểm<i>M</i><sub>1</sub> đối
xứng với <i>M</i> qua đường thẳng <sub> có tọa độ là: </sub>
<b>A. </b><i>M</i><small>1</small>
<b><sup>. </sup><sup>C. </sup></b><i>M</i><small>1</small>
<b>Câu 38: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh a , SA</i> vng góc với mặt phẳng
<i>d</i> <b>D. </b> <sup>39</sup>.13
<i>ad</i>
<b>Câu 39: </b> Có bao nhiêu số nguyên <i>x</i> thỏa mãn bất phương trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 42: </b> Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a . Khoảng cách từ A</i>
<i>V</i> <b>. C. </b>
<i>V</i> <i><sup>a</sup></i> <b>. D. </b><i>V</i> 2<i>a</i><sup>3</sup> 3.
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx da</i> là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
<i>f</i>
<b>Câu 44: </b> <i>Cho hình nón trịn xoay đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng </i>
<i>đỉnh S cắt đường tròn đáy tại A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB</i>2<i>a</i>. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến