Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

17 đề 9 điểm số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>_____________________ GV: NGUYỄN VĂN THẾ </b>

<b>TÀI LIỆU KHÓA LIVE VIP</b>

ln 5

<i>y</i> <i>x</i> là

<b>A. </b>

<b>ĐỀ SỐ 17 </b>

<i><b>Thời gian: 90 phút </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 6: </b> <i>Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau </i> <sub>1</sub> 2 6 2:

<i>d</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sup> và </sup><small>2</small>

 <sup> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của </sup>

đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

<b>A. </b>

0; 2

. <b>B. </b>

 

2;0 .

<b>C. </b>

2;0

. <b>D. </b>

 

0;2

<b>Câu 8: </b> Biết <sup>1</sup>

 

<small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 13: </b> Tính thể tích <i>V của khối lập phươngABCD A B C D</i>.    , biết

<i>AC</i> <i>a</i>3

<b>. </b>

3 64

 <sup> bằng </sup>

2<b><sup>. </sup><sup>C. </sup></b>1

2<b><sup>. </sup><sup>D. </sup></b>52

 .

<b>Câu 17: </b> Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng a . Tính diện tích tồn phần <i>S<sub>tp</sub></i> của hình nón đó.

<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>a</i><sup>2</sup><b>. B. </b> 3 <sup>2</sup>4

<i>S</i> 

<i>a</i> <b>. C. </b> 5 <sup>2</sup>4

<i>S</i> 

<i>a</i> <b>. D. </b> 1 <sup>2</sup>4

<i>S</i> 

<i>a</i>

<b>Câu 18: </b> Trong không gian , tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng

đi qua điểm <b>. </b>

<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau

<b>Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 20: </b> Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số <sup>3</sup> <sup>1</sup>2

 <sup>. </sup>

<b>A. </b><i>x</i> 2 và <i>y</i>3<b>. B. </b><i>x</i>3 và <i>y</i>2<b>. C. </b><i>x</i>2 và 12

<i>y</i>  <b>. D. </b><i>x</i>2 và <i>y</i>3

.

<b>Câu 21: </b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của bất phương trình log<small>3</small>

2<i>x</i> 3

log 1<small>3</small>

<i>x</i>

<b>A. </b> <sup>2</sup>;3

<sub></sub> <sub></sub>

3 2;2 3

<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub>  

<i>A A</i> <b>. B. </b> <small>245</small>. <small>7</small>

<i>C C</i> <b>. C. </b> <small>245</small>  <small>7</small>

<i>CC</i> <b>. D. </b> <small>245</small>  <small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i><sup>3</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>cx</i><i>d</i> ( , , ,<i>a b c d</i> ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

<b>Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng </b>

<i>ABCSA</i> , tam giác <i>ABC đều cạnh bằng a . Góc tạo </i>

bởi giữa mặt phẳng

<i>SBC và </i>



<i>ABC bằng </i>

<b>A. </b>90 . <sup>0</sup> <b>B. </b>30 . <sup>0</sup>

<b>C. </b>45 . <sup>0</sup> <b>D. </b>60 . <sup>0</sup>

<b>Câu 31: </b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i> có bảng biến thiên như sau

<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình </i>2<i>f</i>

 

<i>x</i> 3<i>m</i>0có 4 nghiệm phân biệt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

<small>2</small>

1 2 4 .

<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>xx</i> Hàm số <i>y</i> <i>f x đồng </i>

 

biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

4; 2

<b>. B. </b>

0;

<b>. C. </b>

; 0

<b>. D. </b>

1;

.

<b>Câu 33: </b> Có 8 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được một hàng ngang sao

<b>cho vị trí đầu và vị trí cuối là nam và khơng có hai nữ nào đứng cạnh nhau là </b>

<b>A. </b> 56

1287<b><sup>. </sup><sup>B. </sup></b>7

429<b><sup>. </sup><sup>C. </sup></b>14

143<b><sup>. </sup><sup>D. </sup></b>11287<sup>. </sup>

<b>Câu 34: </b> Cho phương trình <small>2</small>

<small>2</small>

log <i>x</i> <i>m</i> 2<i>m</i> log <i>x</i>  <i>m</i> 3 0 (<i>m</i>là tham số thực). Gọi <i>S</i> là tập các giá trị của <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 8. Tổng các phần tử của <i>S</i> là

.

<b>A. </b>

1 52 3

   

12 3

   

<b>. C. </b>

  

   

53 22

 

  

  

<b>A. </b><i>M</i>

0;1; 2

<b>. B. </b><i>M</i>

3; 4; 3 

<b>. C. </b><i>M</i>

1; 2;1

<b>. D. </b> <i>M</i>

4; 11; 6 

.

<b>Câu 38: </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác đều cạnh 1, <i>AA</i>  3. Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>A BC</i>

<b><sub> bằng </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 39: </b> Bất phương trình log<sup>2</sup><sub>2</sub> <i>x</i> log<sub>3</sub> <sup>6</sup> 1 log<sub>3</sub> <sup>6</sup> log<sub>2</sub><i>x</i>

  <sub></sub> <sub></sub>

  <sup> có số nghiệm nguyên dương là </sup>

<b>A. vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. </b>3 nghiệm.

<b>Câu 40: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên thỏa <i>f x</i>

 

3<i>f</i>

 

2<i>x</i> . Gọi <i>F x là nguyên hàm của </i>

  

<i>f x</i> trên thỏa mãn <i>F</i>

 

4 3 và <i>F</i>

 

2 4<i>F</i>

 

8 0. Khi đó <sup>8</sup>

 

<small>2</small>

<b>Câu 41: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên <b>. Đồ thị của hàm </b>

số <i>y</i> <i>f</i>

5 2 <i>x</i>

<b> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. </b>

<i>Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thoả mãn </i>

<i>m</i> và hàm số

  

<small>2</small>

2 4 1

<i>g x</i>  <i>fx</i>  <i>m</i> có 5 điểm cực trị?

<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4.

<b>C. </b>5 . <b>D. </b>6 .

<b>Câu 42: </b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>BD</i>

bằng <sup>2 3</sup> .3

<b>C. </b><sup>14336</sup>

51245 <sup>. </sup>

<b>Câu 44: </b> Cho khối nón đỉnh

<i>S</i>

có đường cao bằng

<i>3a</i>

.

<i>SA SB</i>,

là hai đường sinh của khối nón. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng

<i>SAB</i>

bằng <i>a</i> và diện tích tam giác

<i>SAB</i>

bằng

3 .<i>a</i>

<sup>2</sup> Tính thể tích khối nón.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. </b>

<b>11.A 12.D 13.A 14.A 15.A 16.D 17.B 18.D 19.D 20.D 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.C 27.C 28.D 29.C 30.C 31.A 32.C 33.B 34.A 35.A 36.A 37.A 38.B 39.B 40.B 41.B 42.A 43.B 44.A 45.B </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×