Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.85 KB, 12 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CHỦ ĐỀ 9: BÍ QUYẾT GIẢI NHANH PHƯƠNG TRÌNH MŨA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>
<b>1. Khái niệm : </b>Nghiệm của phương trình ( ) 0 được kí hiệu <i>x</i><small>0</small> là giá trị sao cho <i>f x </i>( ) 0<small>0</small>
Quy ước viết tắt trong chủ đề: PT có nghĩa là phương trình
<b>2. Tìm nghiệm bằng máy tính Casio Vinacal</b>
Sử dụng chức năng CALC r hoặc chức năng SHIFT SOLVE qr
<b>3. Tìm số nghiệm bằng máy tính Casio Vinacal</b>
Sử dụng chức năng MODE 7. Ta hiểu nếu <i>f a f b </i>( ). ( ) 0 thì phương trình có nghiệm thuộc ( ; )<i>a b</i>
Phương trình có bao nhiêu khoảng ( ; )<i>a b</i> thì có bấy nhiêu nghiệm.
<b>4. Một số cơng thức Logarit thường gặp</b>
(1)
(4)
Dò 1 nghiệm bằng chức năng SHIFT SOLVE của máy tính Casio Vinacal
Vậy ta thu được 1 nghiệm là <i><small>x </small></i><small>2</small>. Để tổng các nghiệm là đáp số A thì
Để thử nghiệm <i><small>x </small></i><small>3</small> đúng khơng ta sử dụng chức năng CALCTa thấy <i><small>x </small></i><small>3</small> thì <i>F X</i>( ) 0 <i>x</i>3là nghiệm
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Để PT (1) có 2 nghiệm dương thì PT (2) có 2 nghiệm phân biệt <small>0</small>và ngược lại
<b>Dạng 2: Đặt ẩn phụ dạng liên hợp nghịch đảo nếu xuất hiện đại lượng </b><i><small>a b</small></i><small></small> và <i><small>a b</small></i><small></small> .
<b>Ví dụ 3: (THPT Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần 1 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của</b>
<i>tham số m để phương trình </i>
<i>Trong 2 cơ số xuất hiện, ta luôn đặt t theo cơ số có giá trị >1 là </i>
<b>Ví dụ 4: (THPT Nguyễn Huệ - Huế - Lần 1 - 2017) Phương trình </b>
Nếu
<b>Dạng 3: Logarit hóa nếu có phương trình dạng </b><i>a<small>f x</small></i><small>( )</small> <i>b<small>g x</small></i><small>( )</small>
<b>Ví dụ 5: ( Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh – Cụm 2 – 2017) Phương trình </b>8 <sub>2</sub> 36.3<small>2</small>
<i><small>xx</small></i><sub></sub> <small></small>
Có tổng 2nghiệm là:
<b>A. </b> 2 log 3<small>2</small> <b>B. </b> 2 log 2<small>3</small> <b>C. </b>2 log 3 <small>2</small> <b>D. </b>2 log 2 <small>3</small>
Ta có 2 phương án: hoặc là logarit theo cơ số 2, hoặc là logarit theo cơ số 3 thì ta ln chọnlogarit theo cơ số mũ phức tạp hơn là 3.
<b>Dạng 4: Đưa về cùng cơ số nếu cơ số là lũy thừ của nhau.</b>
<i><b>Ví dụ 6: ( THPT Chun Thái Bình – Lần 4 năm 2017) Tính tích t của tất cả các nghiệm của</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Nếu xuất hiện <i>t </i> 2 1
thì 7 5 2
<b>Dạng 5: Phương trình dạng đồng bậc 2 nếu có dạng </b><i>a</i><small>2</small><i><small>u</small></i>
<i><b>Ví dụ 7: ( THPT Chu Văn An – Hà Nội – Lần 2 – 2017) Tính tổng bình phương T tất cả các</b></i>
nghiệm của phương trình 4.9<i><small>x</small></i> 13.6<i><small>x</small></i> 9.4<i><small>x</small></i> 0.
<i>Trong đó 3 có vai trị là a, 2 có vai trị là b và x có vai trị là u.</i>
Chia cả 2 vế cho <small>2</small><i><small>x</small></i>ta được :
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Bình luận</b>
Phương pháp giải phương trình đẳng cấp (đồng bậc) 2 là chia cả 2 vế cho <i>b<small>2u</small></i>
<b>Dạng 6: Phương pháp hàm số được sử dụng nếu phương trình có dạng</b> <i>f u</i>( )<i>f v</i>( ) <i>u v</i> .
<b>Ví dụ 8: (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội – Lần 2 – 2017) Phương trình </b>4<i><small>x</small></i><small>2</small> 2<small></small><i><small>x</small></i><small>1</small><sup>2</sup> 2<i>x</i> 1 <i>x</i><small>2</small>
<b>=>Chọn BBình luận</b>
Phương trình chứa 2 loại hàm là hàm mũ <small>4</small><i><small>x</small></i>và hàm đa thức <i>2 2x x</i> <small>2</small> là dấu hiệu để ta tách đốixứng và sử dụng phương pháp hàm số.
<b>Ví dụ 9: (THPT Chuyên Thái Bình – Lần 3 năm 2017) Hỏi phương trình</b>
Vì các đại lượng <sup>2</sup> , <sup>3</sup> , <sup>4</sup>
đều <small>0</small> và ln <sup>2</sup> ,ln <sup>2</sup> ,ln <sup>4</sup>
đều <small>0</small> <i>f x</i>( )luôn <small>0</small> vớimọi <i><small>x R</small></i><small></small> Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i> cắt Ox tối đa tại 1 điểm </i> <i>f x</i>( ) 0 có tối đa 1 nghiệm
<b>=>Chọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
TH 2: 2<i><small>x</small></i> 2<i>x</i>0. Đặt <i>f x</i>( ) 2 <i><small>x</small></i> 2<i>x</i> và <i>f x</i>( ) 2 ln 2 2 <i><small>x</small></i> và <i>f</i>( ) 2 ln<i>x</i> <i><small>x</small></i> <small>2</small> <i>x</i>
Ta thấy <i>y</i> 2 ln<i><small>x</small></i> <small>2</small> <i>x</i> luôn <small>0</small>với mọi <i><small>x </small></i> PT ( ) 0 có tối đa 2 nghiệm Lại thấy <i>x</i>1,<i>x</i>2là 2 nghiệm <small></small> Tổng các nghiệm của phương trình là 4
<b>=>Chọn AKinh nghiệm</b>
Định lý Rôn: Nếu <i>f</i>( )<i>x đơn điệu trên R thì phương trình f x </i>( ) 0 có tối đa 2 nghiệm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>Câu 7 (THPT Chuyên Bến Tre - 2018). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để</b></i>
phương trình 4<i><small>x</small></i> 3.2<i><small>x</small></i> 2 <i>m</i>0 có nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b>
<i><b>Câu 11 (Chuyên Thái Bình - 2018). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình</b></i>
sau có hai nghiệm thực phân biệt:
<b>Câu 12 (Chuyên Thái Bình - 2018). Hỏi phương trình </b>3.2<i><small>x</small></i> 4.3<i><small>x</small></i> 5.4<i><small>x</small></i> 6.5<i><small>x</small></i>
có tất cả bao nhiêunghiệm thực?
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><small>x</small></i> có hai nghiệm phân biệt
<i><b>Câu 18 (THPT Lương Thế Vinh - 2018). Số giá trị nguyên của m để phương trình</b></i>
có bao nhiêunghiệm?
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 24 (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh - 2018). Tích các nghiệm của phương trình </b>4<i><small>x</small></i><small> </small><i><small>x</small></i><small>1</small> 2<i><small>x</small></i><small></small><i><small>x</small></i> 3 bằng
<i>x</i> <sup></sup> <sup></sup> và <i><small>a b</small></i><small>2</small>. Tính giátrị của biểu thức <i><small>M</small></i> <small> </small><i><small>a b</small></i>.
<b>A. </b><i>x</i>1,<i>x</i>log 3<small>2</small> <b>B. </b><i>x </i>log 3<small>2</small> <b>C. </b><i><small>x </small></i><small>1</small> <b>D. </b><i>x</i>1,<i>x</i>log 3<small>2</small>
<b>Câu 33 (THPT Quảng Xương – Lần 3 - 2018). Phương trình </b>4<i><small>x</small></i><small>2</small> 2<small></small><i><small>x</small></i><small>1</small><sup>2</sup> 2<i>x</i> 1 <i>x</i><small>2</small>
có baonhiêu nghiệm dương.
<b>Câu 34 (THPT Chuyên KHTN – Lần 2 - 2018). Phương trình </b>
<b>Câu 35 (THPT Chuyên KHTN – Lần 2 - 2018). Tổng các nghiệm của phương trình</b>
<b>Câu 38 (THPT Chuyên Hưng Yên – Lần 2 - 2018). Biết phương trình </b><small>9</small><i><small>x</small></i> <small>2</small><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup><sub>2</sub> <small>2</small><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><sub>2</sub> <small>32</small><i><small>x</small></i><small>1</small>
<i>nghiệm là a. Tính giá trị biểu thức </i> <small>92</small>
1log 22
2 1
log <i><sup>x</sup><sup>x</sup>x</i> 1 3<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>Câu 44 (Chuyên KHTN – Lần 4 - 2018). Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương</b></i>
<b>A. </b> <small>12</small>
<i><b>Câu 46 (TT Diệu Hiền – Tháng 09 - 2018). Tìm m để phương trình </b></i>4<i><small>x</small>m</i>.2<i><small>x</small></i><small>1</small> 2<i>m</i> 0
có hainghiệm phân biệt <i>x x</i><small>1</small>, <small>2</small>thỏa mãn <i>x</i><small>1</small><i>x</i><small>2</small> 3.
<b>A. </b>log 35<small>15</small> <b>B. </b>log 5<small>21</small> <b>C. </b>log 35<small>21</small> <b>D. </b>log 21<small>15</small>
<b>Câu 49 (THPT Trần Hưng Đạo – Lần 1 - 2018). Kí hiệu </b><i>x x</i><small>1</small>, <small>2</small> là nghiệm của phương trình
</div>