Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

chủ đề 28 bí quyết tìm góc trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.17 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHỦ ĐỀ 28: BÍ QUYẾT TÌM GĨC TRONG KHƠNG GIANA. KIẾN THỨC NỀN TẢNG</b>

<b>1. Góc giữa 2 đường thẳng </b><i>d</i><b> và </b>Δ<b> chéo nhau</b>

<i>Chọn 1 điểm I thuộc đường thẳng d kẻ </i>Δ //Δ .Khi đó 

<i>d ,</i>Δ

<i>d ,</i> Δ

 và 0   90

<b>2. Góc giữa 2 đường thẳng </b><i>d</i><b> và (P) cắt nhau</b>

<i>Tìm giao điểm I của d và </i>

 

<i>P . Lấy 1 điểm M thuộc</i>

<b>Chú ý:</b> Nếu ∆ là 1 đường thẳng thuộc đáy thì <i>d là</i><small>1</small>

đường thẳng nối từ chân đường cao của chóp (lăngtrụ) đến giao tuyến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>B. VÍ DỤ MINH HỌA</b>

<b>Dạng 1: Góc giữa hai đường thẳng</b>

<b>Ví dụ 1: (Chun Hùng Vương – Năm 2018). Cho hình lập phương </b><i>ABCD.A B C D</i>   . Góc giữa haiđường thẳng <i>BA</i> và <i>CD</i> bằng

Vì <i>CDC D</i>  là hình bình hành 

<i>BA B</i> 

<b>  Chọn A.Mở rộng</b>

<i>Có rất nhiều cách để xác định góc ví dụ như: </i>

<i>A B;CD</i>

<i>D C;CD</i>

1 4 (1

<i>z</i>  <i>i</i>  <i> hoặc </i>

<i>A B;CD</i>

<i>A B; AB</i>

<i>ABA</i>45

<b>Ví dụ 2: (Chuyên Hùng Vương – Năm 2018). Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng,

<i>cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng </i>

<i>SAB một góc </i>

45. Gọi

<i>I là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm trịn đến hàng</i>

 

Khi đó:

<sup></sup><i>DS; SAB</i>



<i>DSA</i> 45.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Trong hình vẽ của VD2 này chưa có sẵn đường nào // BI hoặc SD. Vậy ta sẽ tiến hành kẻ thêm hình. Ưutiên kẻ thêm đường thẳng // với đường thẳng ở đáy là BI tránh kẻ // SD sẽ khó tính.</i>

<b>Ví dụ 3: (Chun ĐH Vinh – Năm 2018). Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với2

<i>AB</i> <i>a,BC a</i> . Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i>. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.</i>

Do <i>SA SB SC SD</i>   nên hình chiếu vng góc của

<i>S trên mặt phẳng đáy trùng với tâm hình chữ nhật</i>

<i><b>Ví dụ 5: (THPT Đồn Thượng – Năm 2018). Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC.</b></i>

Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng <sup>3</sup>6 <sup>.</sup>

<b>=> Chọn A.</b>

<b>Dạng 2: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Ví dụ 6: (THPT ĐH Vinh). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, </b>SD a</i> <i> và SDvng góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng </i>

<i><b>SBD . </b></i>

<b>Ví dụ 7: (Chun Thái Bình – Năm 2018). Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3,</b>

cạnh bên 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là

Dựng <i>C H</i> 

<i>ABC</i>

<i> khi đó H là hình chiếu vng</i>

góc của <i>C</i> lên

<i>ABC</i>

  

1Lại có <i>C C</i> 

<i>ABC</i>

<i>C</i> 2

 

Từ

 

1 và

 

2  góc giữa cạnh bên và mặt đáy là

<i>C C; ABC</i>

<i>C CH</i> 30Do đó <i><sub>C H CC sin</sub></i>   <sub>30</sub>  <sub>3</sub>.

<i>Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc xuất phát từ đỉnh A tới giao điểm S đến chân đường vng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>góc O  ASO </i>

<i>(Nhiều bạn nhầm thành SAO là sai</i>

<i><b>Ví dụ 8: (THPT Việt Trì – Năm 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A</b></i>

<i>và B, AB BC a, AD</i>  2<i>a</i>. Cạnh bên <i>SA a</i> <i> vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trungđiểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng </i>

<i>SAC . </i>

<i>tọa độ hóa để giải quyết. Luôn ưu tiên giao điểm A la gốc tọa độ </i>

0;0;0

<b>Ví dụ 9: (Chuyên ĐH Vinh – Năm 2018). Cho hình hộp đứng </b><i>ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình</i><small>1 1 11</small>

<i>vng cạnh a, đường thẳng DB tạo với mặt phẳng </i><small>1</small>

<i>BCC B góc </i><small>1 1</small>

30 . Tính thể tích khối hộp

<b>Ví dụ 10: (THPT Kim Liên – Năm 2018). Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ</b>

<i>giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương khơng đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp</i>

với mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin.

<b>A. </b>sin <sup>6</sup>3

<b>=> Chọn D.</b>

<b>Dạng 3: Góc giữa hai mặt phẳng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Ví dụ 11: (Chuyên Vĩnh Phúc). Cho hình chóp S.ABCD có </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>, ABCD là hình chữ nhật.</i>

Từ (1) và (2) 

 

<sup></sup><i>SAB ; ABCD</i>

  

<i>SB; AB</i>

<i>SAB</i> 60

 . <b>B. </b>arcsin <sup>4</sup>15  

 . <b>C. </b>arcsin <sup>4</sup>5  

 . <b>D. </b>arccos <sup>4</sup>5   .



</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 

<b>=> Chọn C.Phân tích</b>

<i>thành phần V<small>ABCD</small><sub> và diện tích đáy </sub>S<sub>ΔBCD</sub><sub> sẽ tính được AH.</sub></i>

<i><b>Ví dụ 13: (Chuyên Bắc Ninh – Năm 2018). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O,</b></i>

<i>đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABCD . Biết </i>

<sup>6</sup>

<i>Tam giác SAB cân tại B suy ra BM</i> <i>SA</i> 1

 

<i>Tam giác SAD cân tại z suy ra DM</i> <i>SA</i> 2

 

Từ (1) và (2) suy ra <i>SA</i>

<i>BMD</i>

 

<sup></sup><i>SAB ; SAD</i>

  

<i>BMD</i>

<i>Tam giác SBO vuông tại O, có</i>

Vậy

 

<sup></sup><i>SAB ; SAD</i>

  

<i>BMD</i> 90.

<b>=> Chọn D.Bình luận</b>

<i>Ta nhận thấy tính chất đối xứng của hình chóp khi Im(z) chia hình thành 2 phần giống hệt nhau. Nếu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Ví dụ 14: (THPT Yên Lạc – Năm 2018). Cho lăng trụ </b><i>ABC.A B C</i>  <i> có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.</i>

Hình chiếu vng góc của <i>A</i> xuống mặt

<i>ABC là trung điểm của AB. Mặt bên </i>



<i>ACC A</i> 

tạo với đáygóc 45<i><b>. Thể tích khối lăng trụ này theo a là </b></i>

<b>A. </b>

<b>Ví dụ 15: (Sở GD-ĐT Bắc Giang). Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC.A B C</i>  có <i>AB AC BB</i>  <i>a,BAC</i> 120 .

<i>Gọi I là trung điểm của CC</i>. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng

<i>ABC và </i>



<i>AB I bằng </i>

<b>=> Chọn B.</b>

<b>C. BÀI TẬP VẬN DỤNG</b>

<i><b>Câu 1 (Chuyên Bắc Ninh - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,</b></i>

mặt phẳng

<i>ABCD bằng </i>

60<i>. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.</i>

<i><b>Câu 2 (THPT Lương Thế Vinh – Năm 2018). Cho hình chóp S.ABCD có </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i>, ABCD là</i>

hình chữ nhật. <i>SA AD</i> 2<i>a</i>. Góc giữa

<i>SBC và mặt đáy </i>



<i>ABCD là </i>

60. Gọi G là trọng tâm tam

<i>giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD là</i>

<b>A. </b>

32 327

<i>aV </i>

<b>Câu 4 (THPT C- Nghĩa Hưng - 2018). Cho hình hộp </b><i>ABCD.A B C D</i>    có <i>AB a, B C</i>  <i>a</i> 5, cácđường thẳng <i>A B</i> và <i>B C</i> cùng tạo với mặt phẳng

<i>ABCD một góc </i>

45, tam giác <i>A CB</i> <i> vuông tại B,</i>

tam giác <i>A CD</i> <i> vng tại D. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A B C D</i>   <i>theo a.</i>

<i><b>Câu 5 (Chun Hùng Vương - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>trung điểm của cạnh z  . Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm trịn đến</i>

<i><b>Câu 8 (THPT Yến Lạc 2 - 2018). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các</b></i>

<i>cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:</i>

<b>A. </b>

<b>Câu 9 (THPT Yến Lạc 2 - 2018). Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC.A B C</i>  <i> có đáy là tam giác vuông tại A,</i>

<i>AC a, ACB</i>   . Đường chéo <i>BC</i> của một mặt bên

<i>BCC B</i> 

tạo với mặt phẳng

<i>AA C C</i> 

một

<i>góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.</i>

<b>Câu 10 (THPT Yến Lạc 2 - 2018). Cho lăng trụ </b><i>ABC.A B C</i>  <i> có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình</i>

chiếu vng góc <i>A</i> xuống mặt phẳng

<i>ABC là trung điểm của AB. Mặt bên </i>



<i>ACC A</i> 

tạo với đáy một

<i>góc 45 . Thể tích khối lăng trụ này theo a là</i>

<b>A. </b>

<i><b>Câu 12 (THPT Phạm Cơng Bình - 2018). Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, hình</b></i>

<i>chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD trùng với trung điểm AD; M trung điểm CD; cạnh bên</i>

<i>SB hợp với đáy góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABM là</i>

<i><b>Câu 13 (THPT Phạm Cơng Bình - 2018). Cho hình chóp đều S.ABCD có </b>AC</i>2<i>a</i>, mặt bên

<i>SBC</i>

tạo với mặt đáy

<i>ABCD một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 16 (THPT Sơn Tây - 2018). Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC.A B C</i>  <i>có cạnh đáy bằng a, góc</i>

giữa đường thẳng <i>A C</i> và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC.A B C</i>  <i>theo a.</i>

<b>A. </b>

<i><b>Câu 17 (THPT Sơn Tây - 2018). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA</b></i>

vng góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC và </i>



<i>ABCD bằng 45 . Gọi M, N lần lượt là trung</i>

<i>điểm của AB, AD. Tính thể tích của khối chóp S.CDMN.</i>

<b>A. </b>

<i><b>Câu 18 (THPT Sơn Tây - 2018). Cho hình chóp S.ABC có </b>AB AC,SAC SAB</i>   . Tính số đo của góc

<i>giữa hai đường thẳng SA và BC.</i>

<i><b>Câu 21 (THPT Lê Hồng Phong - 2018). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc</b></i>

<i>hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD theo a bằng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Câu 22 (Chun ĐH Vinh - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác</b></i>

<i>SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là</i>

<b>A. </b>

<b>Câu 23 (Chun ĐH Vinh - 2018). Cho hình lăng trụ </b><i>ABC.A B C</i>  <i>có đáy ABC là tam giác vng tại B,</i>

<i>AB a,BC a</i>  . Góc giữa đường thẳng <i>AA</i> và mặt phẳng

<i>A B C</i>  

bằng 45 . Hình chiếu của <i>B</i>

trên mặt phẳng

<i>ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ </i>

<i>ABC.A B C</i>  .

<b>A. </b>

<i><b>Câu 24 (THPT Bình Xuyên - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và</b></i>

hai mặt phẳng

<i>SAC , SBD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>

 

<i>ABCD</i>

là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây.

<i><b>Câu 25 (THPT C Bình Lục - 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh</b></i>

<i>bên SA vng góc với đáy, mặt bên </i>

<i>SBC tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung</i>

<i>điểm của SB và SC. Thể tích V của khối chóp S.AMN ?</i>

<i>AB BC a, AD</i>   <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA a</i> <i> vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm</i>

<i><b>Câu 29 (THPT Ngô Gia Tự - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật</b></i>

<i>Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Biết </i>cos <sup>2 5</sup>5

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 31 (THPT Vĩnh Yên - 2018). Cho khối lăng trụ tam giác </b><i>ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh</i><small>1 1 1</small>

<i>a, A A a</i><sub>1</sub>  2 và <i>A A tạo với mặt phẳng </i><small>1</small>

<i>ABC một góc </i>

30 . Tính thể tích khối tứ diện <i>A B CA là</i><small>1 1</small>

<i><b>Câu 32 (THPT Đội Cấn - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, </b>SA a</i> 3

<i>và vng góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng </i>

<i>ABCD bằng</i>

<i><b>Câu 34 (THPT Lục Ngạn 1 - 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với</b></i>

<i>BA BC a,SA a</i>   vng góc với đáy, cosin góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAC và </i>



<i>SBC bằng</i>

<b>Câu 35 (THPT Lục Ngạn 1 - 2018). </b> Cho lăng trụ <i>ABC.A B C</i>   có

<i>trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C M</i> với mặt phẳng

<i>ACC A</i> 

.

<i><b>Câu 37 (THPT Kim Liên - 2018). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD</b></i>

<i>và BC. Biết AD</i>2 <i>a, AB BC CD a</i>   <i>. Hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD là</i>

<i>điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD</i>3<i>HA, SD tạo với đáy một góc </i>45<i>. Tính thể tích V của khốichóp S.ABCD.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A. </b>

3 34

<i><b>Câu 41 (THPT Yên Lạc 2 - 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C,</b></i>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABC , SA SB</i>

 <i>, I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng </i>

<i>ABC là:</i>

<i><b>A. Góc SCI .B. Góc SCA .C. Góc ISC .D. Góc SCB .</b></i>

<i><b>Câu 42 (THPT n Lạc 2 - 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA</b></i>

vng góc với đáy. Biết <i>SA a, AB a, BC a</i>   2<i>. Gọi I là trung điểm của BC. Cosin của góc giữa 2đường thẳng AI và SC là:</i>

<i><b>Câu 43 (THPT Lương Văn Tụy - 2018). Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật</b></i>

phẳng. Biết <i><sub>ASB </sub></i><sub>120</sub><sub> , góc giữa hai mặt phẳng </sub>

<i>SAD và </i>



<i>SBC bằng:</i>

<i><b>Câu 44 (THPT Ba Đình - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, các mặt</b></i>

bên

<i>SAB , </i>



<i>SAD cùng vng góc với mặt phẳng đáy, </i>

<i>SA a</i> <i>; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng</i>

<i>SAB bằng α. Khi đó </i>

tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

<b>A. </b><sup>tan</sup> <sup>1</sup>

  . <b>B. </b>tan 1. <b>C. </b>tan 3. <b>D. tan</b>  2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Câu 45 (THPT Đoàn Thượng - 2018). Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó</b></i>

cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng <sup>3</sup>6 <sup>.</sup>

<i><b>Câu 46 (THPT Lương Tài - 2018). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh</b></i>

<i>AB a</i> , cạnh <i>SC</i>4 3<i>a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAD và </i>



<i>SAC cùng vng góc với mặt phẳng </i>



<i>ABCD</i>

<i>và M là trung điểm của SC. Tính góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng </i>

<i>ACD</i>

<i><b>Câu 47 (THPT Trần Nhật Duật - 2018). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình</b></i>

<i>chiếu của S trên </i>

<i>ABC thuộc cạnh AB sao cho </i>

<i>HB</i>2<i>AH</i> , biết mặt bên

<i>SAC hợp với đáy một góc</i>

</div>

×