Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Bai 1_Tính đơn điệu _Trắc-Nghiệm-Vd-Vdc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.6 MB, 145 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ – VD – VDC </b>

<b>DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b><i>g x</i>

( )

= <i>f u x</i><sub></sub>

( )

<sub></sub><b> KHI BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN, BẢNG XÉT DẤU, ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i>

<b>Cách 1: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>.

<b>Bước 2: Sử dụng đồ thị của </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i> , lập bảng xét dấu của <i>g x</i>

( )

.

<b>Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>.

<b>Bước 2: Hàm số </b><i>g x đồng biến </i>

( )

<i>g x</i>

( )

 ; 0

<b>Bước 3: Giải bất phương trình </b>

( )

* từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

<b><small>Câu 1: </small> (TK 2019) Cho hàm số </b> <i>f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau </i>

( )

Hàm số

()

<small>3</small>

<i>y</i>= <i>f x</i>+ − +<i>xx</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

(

<b>− − </b>; 1 .

)

<b>B. </b>

(

−1;0 .

)

<b>C. </b>

( )

<b>0; 2 . D. </b>

(

1;+

)

.

<b><small>Câu 2: </small> (Mã 101, Năm 2019) </b>Cho hàm số <i>f x , bảng xét dấu của </i>

( )

<i>f</i>

( )

<i>x như sau: </i>

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

3 2− <i>x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </i>

)

<b>A. </b>

(

4; +  .

)

<b>B. </b>

(

−2;1

)

. <b>C. </b>

( )

2; 4 . <b>D. </b>

( )

1; 2 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Câu 3: </small> (Mã 104, Năm 2019) </b>Cho hàm số <i>f x , có bảng xét dấu </i>

( )

<i>f</i>

( )

<i>x</i> như sau:

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

5 2− <i>x</i>

)

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2  

1 1;2 2<sub>−</sub> 

 <sup>.</sup> <b><sup>C. </sup></b>

(

−1;0

)

. <b>D. </b>

( )

1;3 .

<small>– 2</small>

311

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Câu 6: </small></b> Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2<sub>−</sub> 

1;2 <sub>+</sub>

2<sub>−</sub> 

2<sub>− −</sub> 

2<sub>−</sub> <sub>+</sub>

1; 22<sub>−</sub> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Câu 9: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ

<b>Hàm số </b>

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f</i> −<i>x</i> <b> đồng biến trên khoảng nào dưới đây </b>

<b>A. </b>

(

−;0

)

. <b>B. </b>

( )

0;1 . <b>C. </b>

( )

1; 2 . <b>D. </b>

(

0; + .

)

<b><small>Câu 10: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>( ), đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) như hình vẽ dưới đây.

Hàm số <i><small>y</small></i><small>=</small> <i><small>f</small></i>

(

<small>3−</small><i><small>x</small></i>

)

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

( )

4;6 . <b>B. </b>

(

−1;2

)

. <b>C. </b>

(

− −; 1 .

)

<b>D. </b>

( )

2;3 .

<b><small>Câu 11: </small></b> Cho hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Hàm số <i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Hàm số <i>g x</i>( )= <i>f x</i>( <sup>2</sup>−2).

Mệnhvđề nào sai?

<b>A. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )(

− − ; 2

)

<b>B. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên </i>

( )(

2; +

)

<b>C. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )(

−1;0

)

<b>D. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )( )

0; 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>Câu 12: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>'

( )

<i>x</i> như hình bên.

Hỏi hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

3 2− <i>x</i>

)

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

<b><small>Câu 14: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

2 3− <i>x</i>

)

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

<b>A. </b>

( )

2;3 . <b>B. </b>

( )

1; 2 . <b>C. </b>

( )

0;1 . <b>D. </b>

( )

1;3 .

<b><small>Câu 15: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

biết hàm số <i>f x có đạo hàm </i>

( )

<i>f</i>

( )

<i>x</i> và hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Đặt <i>g x</i>

( )

= <i>f x</i>

(

+ . Kết luận nào sau đây đúng? 1

)

<b>A. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>

( )( )

3; 4 .

<b>B. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>

( )( )

0;1 .

<b>C. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>

( )(

2; +  .

)

<b>D. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>

( )( )

4;6 .

<b><small>Câu 16: </small></b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>

( )

và có đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x như hình vẽ. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )( )

0;2 . <b>B. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên </i>

( )(

2;+ .

)

<b>C. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )(

−1;0

)

. <b>D. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên </i>

( )(

− − . ; 2

)

<b><small>Câu 17: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Biết rằng hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>Câu 19: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị hàm đạo hàm <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ. Hàm số

1;2 <sub>+ </sub>

3<sub>−</sub> 

2<sub>−</sub> 

 <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Câu 21: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên R và có đồ thị <i>f</i> '( )<i>x</i> như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( <sup>2</sup>+ ? <i>x</i>)

<b>DẠNG 2. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b><i>g x</i>

( )

= <i>f u x</i><sub></sub>

( )

<sub></sub>+<i>v x</i>

( )

<b> KHI BIẾT ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN, BẢNG XÉT DẤU CỦA HÀM SỐ </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i>

<b>Cách 1: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>+<i>v x</i>

( )

.

<b>Bước 2: Sử dụng đồ thị của </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i> , lập bảng xét dấu của <i>g x</i>

( )

.

<b>Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>+<i>v x</i>

( )

.

<b>Bước 2: Hàm số </b><i>g x đồng biến </i>

( )

<i>g x</i>

( )

 ; 0

<b>Bước 3: Giải bất phương trình </b>

( )

* từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

<b>Cách 3: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>+<i>v x</i>

( )

.

<b>Bước 3: Hàm số </b><i>g x đồng biến trên </i>

( )

<i>K</i> <i>g x</i>

( )

   ; 0, <i>xK</i>

<b>Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào </b><i>g x</i>

( )

<b> để loại các phương án sai. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>Câu 22: </small></b> Cho hàm số <i>f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau </i>

( )

<b><small>Câu 24: </small></b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )<b> như hình vẽ bên. </b>

Hàm số <i>y</i>=3 ( )<i>f x</i> + −<i>x</i><sup>3</sup> 6<i>x</i><sup>2</sup>+9<i>x</i> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

<b>A. </b>

( )

0; 2 . <b>B. </b>

(

−1;1

)

. <b>C. </b>

(

1; +

)

. <b>D. </b>

(

−2;0

)

.

<b><small>Câu 25: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

−2<i>x</i> có bao nhiêu điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Câu 26: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên . Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

( )()

2019 20181

<i>xg x</i> <sub>=</sub> <i>f x</i><sub>− +</sub> −

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

(

2 ; 3

)

. <b>B. </b>

(

0 ; 1

)

. <b>C. </b>

(

-1 ; 0

)

. <b>D. </b>

(

1 ; 2

)

.

<b><small>Câu 27: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số <i>y</i>= −2<i>f x</i>

( )

+2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>g x</i> = <i>fx</i>+ + <i>x</i> + <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Câu 33: </small></b> Cho hàm số <i>f x . Hàm số </i>

( )

<i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ.

<b>3-4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Câu 36: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị hàm số <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ

Hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

1+<i>e<sup>x</sup></i>

)

+2020<b> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. </b>

(

<b>0;+ . </b>

)

<b>B. </b> <sup>1</sup>;1

 <b><sup>. </sup><sup>D. </sup></b>

(

−1;1

)

.

<b>Câu 37: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số <i>y</i>= −2<i>f x</i>

( )

+2019<sub> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? </sub>

<b>A. </b>

( )

<b>2;4 . B. </b>

(

−4;2

)

<b>. C. </b>

(

<b>− − . </b>2; 1

)

<b>D. </b>

(

−1;2

)

.

<b><small>Câu 38: </small></b> Cho hàm số <i>f x xác định và liên tục trên </i>

( )

và có đạo hàm <i>f</i>

( )

<i>x</i> thỏa mãn

( ) (

1

)(

2

) ( )

2019

<i>f</i> <i>x</i> = −<i>xx</i>+ <i>g x</i> + với <i>g x  , </i>

( )

0  <i>x</i> . Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

1− +<i>x</i>

)

2019<i>x</i>+2020nghịch biến trên khoảng nào?

<b>A. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>

( )(

<b>− − . </b>2; 1

)

<b>B. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>

( )( )

<b>0;1 . C. Hàm số </b><i>g x đồng biến trên khoảng </i>

( )( )

3; 4 .

<b>D. Hàm số </b><i>g x nghịch biến trên khoảng </i>

( )( )

2;3 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Câu 40: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:

<b><small>Câu 42: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<b> có đạo hàm liên tục trên R . Biết hàm số </b><i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ. Gọi <i>S là tập hợp các giá trị nguyên m −</i>

5;5

để hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f x m</i>

(

+

)

nghịch biến trên khoảng

( )

1;2 . Hỏi <i>S có bao nhiêu phần tử? </i>

<b><small>Câu 43: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu số nguyên <i>m để hàm số </i>

(

<small>3</small>

)

<i>y</i>= <i>f x</i> + <i>x</i>+<i>m</i> nghịch biến trên khoảng

(

−1;1

)

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>Câu 44: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ. Đặt

1 20192

<i>g x</i> = <i>f x m</i>− − <i>x m</i>− − + , với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

5;6 . Tổng tất cả các phần tử trong <i>S</i> bằng

<b><small>Câu 45: </small></b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>ax</i><sup>4</sup> +<i>bx</i><sup>3</sup> +<i>cx</i><sup>2</sup> +<i>dx</i>+<i>e a</i>,  . Hàm số 0 <i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng

(

−6; 6

)

của tham số <i>m</i> để hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Câu 46: </small></b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i>= <i><sub>f x có đạo hàm liên tục trên </sub></i>

( )

và có đồ thị <i><sub>y</sub></i>= <i><sub>f x như hình vẽ bên. Đặt </sub></i>

( )

1 20192

<i>g xf x mx m</i> , với <i>m là tham số thực. Gọi S</i> là tập hợp các giá trị

<i>nguyên dương của m để hàm số <sub>y</sub></i>=<i><sub>g x đồng biến trên khoảng </sub></i>

( )( )

5 6; . Tổng tất cả các phần tử trong <i>S</i> bằng:

<b><small>Câu 49: </small></b> Cho hàm số <i><b>f x có đạo hàm trên </b></i>

( )

<b> là </b><i>f</i>

( ) (

<i>x</i> = −<i>x</i> 1

)(

<i>x</i>+ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của 3

)

tham số <i>m</i> thuộc đoạn

−10; 20

để hàm số

(

<small>2</small>

)

<i>y</i>= <i>f x</i> + <i>x</i>−<i>m</i> đồng biến trên khoảng

( )

0; 2 ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Câu 50: </small></b> Cho hàm số có đạo hàm

( )()

<small>2</small>

(

<sub>2</sub>

)

<i>f</i> <i>x</i> =<i>x x</i>+ <i>x</i> + <i>mx</i>+ với mọi Có bao nhiêu số nguyên âm <i>m</i> để hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

2<i>x</i>+1

)

đồng biến trên khoảng

( )

3;5 ?

<b><small>Câu 51: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên <i>m <</i> 2019để hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<i>g x</i> = <i>f x</i> - <i>x</i>+ <i>m</i> đồng biến trên khoảng

(

1;+ ¥

)

?

<b><small>Câu 52: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm là hàm số <i>f</i>

( )

<i>x</i> trên . Biết rằng hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

<i>x</i>− +2

)

2

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

(

−;3 , 5;

) (

+

)

. <b>B. </b>

(

− −; 1 , 1;

) (

+

)

. <b>C. </b>

(

−1;1

)

. <b>D. </b>

( )

3;5 .

<b><small>Câu 53: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm là hàm số <i>f</i>

( )

<i>x</i> trên . Biết rằng hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

<i>x</i>+ −2

)

2

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

(

− −3; 1 , 1;3

) ( )

. <b>B. </b>

(

−1;1 , 3;5

) ( )

. <b>C. </b>

(

− −; 2 , 0; 2

) ( )

. <b>D. </b>

(

− −5; 3 ,

) (

−1;1

)

.

( )

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Câu 54: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm là hàm số <i>f</i>

( )

<i>x</i> trên . Biết rằng hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

<i>x</i>− +2

)

2

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng nào?

<b>A. </b>

(

−; 2

)

. <b>B. </b>

(

−1;1

)

. <b>C. </b> <sup>3 5</sup>;2 2

<i>fx</i> =<i>x</i> + <i>x</i>−  <i>x</i> Có bao nhiêu giá trị nguyên

<i>của tham số m thuộc đoạn </i>

−10; 20

để hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<small>2</small>

<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x m</i>− +<i>m</i> + đồng biến trên

( )

<b>0; 2 ? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Câu 59: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> như hình vẽ.

Đặt

( )()

1

()

<small>2</small>

1 20192

<i>g x</i> = <i>f x m</i>− − <i>x m</i>− − + với <i>m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của m để hàm số y</i>=<i>g x</i>

( )

đồng biến trên khoản

( )

<i>5;6 .Tổng các phần tử của S </i>

<b>bằng: </b>

<b><small>Câu 60: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

là hàm đa thức có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> <b> như hình vẽ. </b>

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

<i>m</i>

, <i>m</i> −<i>Z</i>, 2020 <i>m</i> 2020 để hàm số

<i>g x</i> <sub>=</sub> <i>f x</i> <sub>+</sub><i>mx</i> <i>x</i> <sub>+</sub> <i>x</i><sub>−</sub> 

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

(

−3; 0

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Câu 61: </small></b> Cho hàm số <i>f x . Hàm số </i>

( )

<i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình sau.

<b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i><b>m đề hàm số </b></i>

<i>f xm</i>

+ <sup> nghịch biến trên khoảng </sup>

(

−1;1

)

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Câu 65: </small></b> Cho hai hàm số <i>f x</i>( ) và <i>g x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

2<i>x</i>−1

)

<b><small>Câu 66: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên . Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình bên dưới đây

Hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<small>2</small>

<i>g x</i> = <i>f x</i> − − <i>x</i> + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

(

−;0

)

. <b>B. </b>

( )

0;4 . <b>C. </b>

(

−1;0

)

. <b>D. </b>

( )

0;1 .

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trong khoảng nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Câu 69: </small></b> Cho hàm số đa thức <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên . Biết đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ sau

Hàm số <i><small>g x</small></i>

( )

<small>=4</small><i><small>f x</small></i>

(

<small>2− +1</small>

)

<i><small>x</small></i><small>4−2</small><i><small>x</small></i><small>2</small> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

<b>A. </b>

(

−2;0

)

. <b>B. </b>

(

− − . ; 2

)

<b>C. </b>

( )

1;2 . <b>D. </b>

(

2;+ .

)

<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> − <i>x</i> như hình vẽ.

 <sup>. </sup> <b><sup>B. </sup></b>

(

−;0

)

. <b>C. </b>

( )

0; 2 . <b>D. </b>

(

3; + .

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Câu 72: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )liên tục trên và <i>f x</i>'( )= − +<i>x</i><sup>3</sup> 6<i>x</i><sup>2</sup>−32. Khi đó hàm số

<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> nghịch biến trên khoảng

<b>A. </b>

(

− + .;

)

<b>B. </b>

(

1; + .

)

<b>C. </b>

(

2; + .

)

<b>D. </b>

(

− . ;1

)

<b><small>Câu 73: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên và có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m để hàm số </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Câu 75: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>thỏa mãn −  20 <i>m</i> 20và hàm số

Hàm số

( )

1 <sup>2</sup>2 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>Câu 78: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm

( )

<small>2</small>

  là

<b><small>Câu 79: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

xác định trên và có đồ thị hàm số đạo hàm <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

như sau:

Hàm số ho hàm số <i>g x</i>( ) 2 (= <i>f x</i>− + − −1) <i>x</i><sup>2</sup> 2<i>x</i> 2<i>x</i>− +1 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Câu 82: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

có đạo hàm

( )

<small>32</small>

<i>fx</i> = − +<i>xx</i> + −<i>x</i> . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> \

( )

<i>a b</i>; thì hàm số

( )

3 <small>2</small>

<i>S</i>= + <i>a b</i>

<b>A. </b><i>S</i>=1. <b>B. </b> <small>=</small> <sup>3</sup><small>2</small>

3; 22

30 ;

 <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>Câu 86: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên và có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) như hình vẽ dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị của tham số

<i>m</i>

để hàm số 1 <small>2</small>

<i>g x</i> = <i>f x</i>−<i>m</i> − <i>x</i>− +<i>m</i> + đồng biến trên

( )

1;2 .

<b>A. </b> 2 31

 

<small>  −</small>

<small></small> <sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b><sup>2</sup><sup> </sup><i><sup>m</sup></i> <sup>3</sup><sup>. </sup>

<b><small>Câu 87: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 88: </b> Cho hàm số đa thức <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ có đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

như hình vẽ:

<i>g</i>  <sub> </sub> <i>g</i>

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>Câu 93: </small></b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Biết hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

1+ có đồ thị như trong hình bên. <i>x</i>

)

Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m</i> sao cho hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<i><small>g x</small></i> <small>=</small> <i><small>f</small></i> <small>− +</small><i><small>xx</small></i><small>−+</small><i><small>m</small></i> đồng biến trên

( )

0;1 ?

<b>A. </b>2023. <b>B. </b>2021. <b>C. </b>2022 . <b>D. </b>2024 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Câu 94: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm trên là <small>20212</small>

(

<small>2</small>

)

3<sub>−</sub> 

  <b><sup>B. </sup></b>

(

−2;0 .

)

<b>C. </b>

(

−3;1 .

)

<b>D. </b>

( )

1;3 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>Câu 98: </small></b> Cho hàm số <i>f x . Hàm số </i>

( )

<i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi hàm số

( )(

<small>2</small>

)

<small>2</small>

<i><small>g x</small></i> <small>=</small> <i><small>fx</small></i> <small>−</small><i><small>x</small></i> <small>+</small> <i><small>x</small></i> <small>−</small> <i><small>x</small></i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b> <sup>1</sup>; 04<sub>−</sub> 

 <sup>.</sup> <b><sup>C. </sup></b>

( )

0;1 . <b>D. </b>

(

−; 0

)

.

<b><small>Câu 99: </small></b> Cho hàm số <i>f x . Biết hàm số </i>

( )

<i>y</i><sub>=</sub> <i>f</i>

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình bên.

Trên khoảng

(

− − và ; 4

)(

3; + hàm số

)

<i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> ln nghịch biến. Có bao nhiêu số nguyên

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Câu 100: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> được cho như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>

(

0;10

)

để hàm số

<i>xy</i><sub>=</sub> <i>f m</i> <sub>−</sub> <sub>+</sub><i>x</i>

<i><small>g x</small></i> <small>=</small> <i><small>f x</small></i> <small>−−</small> <i><small>x</small></i> <small>+</small> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

(

−;0

)

. <b>B. </b>

( )

0; 4 . <b>C. </b>

(

−1;0

)

. <b>D. </b>

( )

0;1 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b><small>Câu 103: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nghịch biến trên . Tổng tất cả các giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số

4 9 20213

<b><small>Câu 108: </small></b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên và hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

2<i>x</i>−2

)

có đồ thị như hình dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương <i>m</i> để hàm số <i>y</i>= 4<i>f</i>

(

sin<i>x</i>

)

+cos 2<i>x</i>−<i>m</i> nghịch biến trên khoảng

0;2

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

( )1

2 3 1 khi 03

có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham

số <i>m để hàm số g x</i>( )= <i>f x</i>( <sup>2</sup> +<i>m</i>)đồng biến trên khoảng ( 1;1)−

<i>fx</i> =<i>x x</i>− <i>x</i> +<i>mx+ với mọi x . Có bao nhiêu </i>

số nguyên dương <i>m để hàm số g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

3− đồng biến trên khoảng <i>x</i>

)(

3; + ?

)

<i>y</i>= <i>fm</i> + <i>x n</i>− nghịch biến trên khoảng

(

0;

)

<i>h x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i> + nghịch biến trên khoảng

(

− −; 1

)

. Số phần tử của <i>S</i> là

<b>A. </b>2027. <b>B. </b>2024. <b>C. 2025. D. 2026. </b>

<b><small>Câu 116: </small></b> Cho hàm số

<small>52</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b><small>Câu 117: </small></b> Cho hàm số

( )

1

(

<small>3</small>

)

<small>43</small> 1

(

<small>2</small>

) (

<small>23</small>

)

<i>f x</i> = −<i>mx</i> +<i>mx</i> + <i>m</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m</i> + <i>m x</i>+ với

<i>m</i>

là tham số. Có bao nhiêu số nguyên <i><small>m  −</small></i>

<small>2022; 2021</small>

<i> sao cho hàm số <small>y</small></i><small>=</small> <i><small>f x</small></i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

<small>1;3</small> ?

<b><small>Câu 118: </small></b> Cho phương trình <sup>3</sup>

3<i>x</i>+<i>m</i>+<i>m</i>=<i>x</i>

<sup>3</sup>

+3<i>x</i>

<sup>2</sup>

+ +<i>x</i>2

với

<i>m</i>

là tham số thực. Gọi

<i>S</i>

là tập tất cả các giá trị nguyên của

<i>m</i>

sao cho phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị của phần tử

<i>S</i>

bằng:

− <sup> nghiệm đúng với mọi </sup><i><sup>x </sup></i> <sup>. </sup>

<b><small>Câu 121: </small></b> Cho hàm số <i>f x</i>

( ) (

= <i>x</i>−1

)(

<i>x</i>−2 ...

) (

<i>x</i>−2022

)

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ – VD – VDC – PHẦN 1 </b>

<b>DẠNG 1. TÌM KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b><i>g x</i>

( )

= <i>f u x</i><sub></sub>

( )

<sub></sub><b> KHI BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN, BẢNG XÉT DẤU, ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i>

<b>Cách 1: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>.

<b>Bước 2: Sử dụng đồ thị của </b> <i>f</i>

( )

<i>x</i> , lập bảng xét dấu của <i>g x</i>

( )

.

<b>Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cách 2: </b>

<b>Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số </b><i>g x , </i>

( )

<i>g x</i>

( )

=<i>u x f</i>

( )

. <sub></sub><i>u x</i>

( )

<sub></sub>.

<b>Bước 2: Hàm số </b><i>g x đồng biến </i>

( )

<i>g x</i>

( )

 ; 0

<b>Bước 3: Giải bất phương trình </b>

( )

* từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

<b>Câu 1: (TK 2019) Cho hàm số </b> <i>f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau </i>

( )

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

+) Ta xét

( ) ()( )()

<small>2</small>

<i>x</i>  +  + <i>x</i>  <i>f</i> <i>x</i>+  <i>x</i> −  Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

( )

1; 2 nên loại hai phương án A, D. +) Tương tự ta xét

<i>x</i> − −  +  −<i>x</i>  <i>f</i> <i>x</i>+  <i>x</i> −      − − <i>y</i> <i>x</i>

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng

(

− − nên loại hai phương án B. ; 2

)

<b>Câu 2: (Mã 101, Năm 2019) </b>Cho hàm số <i>f x , bảng xét dấu của </i>

( )

<i>f</i>

( )

<i>x như sau: </i>

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

3 2− <i>x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </i>

)

Vì hàm số nghịch biến trên khoảng

(

− nên nghịch biến trên ;1

)(

−2;1

)

.

<b>Câu 3: (Mã 104, Năm 2019) </b>Cho hàm số <i>f x , có bảng xét dấu </i>

( )

<i>f</i>

( )

<i>x</i> như sau:

Hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

(

5 2− <i>x</i>

)

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

−  −

 <sub>−  −</sub> <sub></sub>

  <sub> </sub>

Vậy chọn đáp án <b>B. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 4: (TK 2020 – Lần 1) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

. Hàm số <i>y</i>= <i>f</i> '

( )

<i>x</i> có đồ thị như hình bên. Hàm số

2  

 <sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b>

(

− −2; 1

)

. <b>D. </b>

( )

2;3 .

<b>Lời giảiChọn A </b>

Vẽ đường thẳng

2= −<i><sup>x</sup></i>

<i>y</i> và đồ thị hàm số <i>f</i> '

( )

<i>x</i> trên cùng một hệ trục

Hàm số <i>g x</i>

( )

nghịch biến '

( )

0 '

( )

<sup>2</sup> <sup>0</sup>

−  

−  − 

 −  −   −<sub></sub>  <sub></sub> <sub> −</sub>

2<sub>− −</sub> 

 <sup>. </sup>Mà 1;<sup>3</sup> <sup>1 3</sup>;

<small>– 2</small>

<small>41</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 5: </b> Cho hàm số <i>y</i>=<i>ax</i><sup>5</sup>+<i>bx</i><sup>4</sup>+<i>cx</i><sup>3</sup>+<i>dx</i><sup>2</sup>+ +<i>exf với a b c d e f</i>, , , , , là các số thực, đồ thị của hàm số

1 1;2 2<sub>−</sub> 

<i>tftt</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Thử đáp án D: Chọn </b>

<b>Câu 6: </b> Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div>

×