Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề Và Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết Đề Thi Thử tốt nghiệp Môn Vật Lí Lớp 12 Tỉnh Bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.07 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBẮC GIANG</small></b>

<b>Số báo danh:...</b>

<b>Câu 1: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hằng số Plăng là h, tốc</b>

<b>Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.B. Li độ của vật luôn</b>

giảm dần theo thời gian.

<b>C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.D. Cơ năng dao động</b>

giảm dần theo thời gian.

<b>Câu 5: Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là</b>

<b>A. tia </b><small></small>. <b>B. tia  .C. tia </b><small></small>. <b>D. tia </b><small></small>.

<b>Câu 6: Chùm ánh sáng laze (laser) không được ứng dụng</b>

<b>A. trong truyền tin bằng cáp quang.B. làm nguồn phát siêu âm.C. đo đạc trong địa chất.D. làm dao mổ trong y học.</b>

<b>Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình </b><small>x Acos</small>

<small>  t</small>

<small>(A 0, 0)</small>. Đạilượng <small>( t  )</small> được gọi là

<b>A. pha của dao động tại thời điểm t.B. li độ của dao động tại thời điểm t.C. li độ ban đầu của dao động.D. pha ban đầu của dao động.</b>

<b>Câu 8: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử</b>

mơi trường

<b>C. trùng với phương truyền sóngD. vng góc với phương truyền sóng.Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>

<b>A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>

<b>Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là một</b>

điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là

<b>A. </b> <sup>E</sup>

<small>R r</small> . <b>C. </b> <small>22E</small>

<small>Rr</small> . <b>D. </b> <sub>2</sub><sup>E</sup> <sub>2</sub>

<small>Rr</small> .

<b>Câu 11: Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học</b>

là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?

<b>A. Phản xạ toàn phần.B. Hiện tượng tự cảm.C. Phản xạ ánh sáng.D. Khúc xạ ánh sáng.</b>

<b>Câu 12: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của cường độ điện trường làA. ampe trên giây (A/m).B. vê be (Wb).C. vôn trên mét (V/m).D. tesla (T).</b>

<b>Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rơto là nam châm có p cặp cực. Khi</b>

rơto quay đều với tốc độ n vịng/phút thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiêntuần hồn với tần số là

<b>C. năng lượng liên kết riêng.D. năng lượng liên kết.</b>

<b>Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b> <small>2</small>cos(t + ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu tụ điện có

<b>D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.</b>

<b>Câu 17: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?A. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.</b>

<b>B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ vật phát sáng.</b>

<b>C. Là một dải có màu từ đó đến tím nối liền nhau một cách liên tục.</b>

<b>D. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.</b>

<b>Câu 18: Một con lắc đơn dao động với phương trình </b><small>s 2cos 4 t</small> (cm) (t tính bằng giây).Chu kì dao động của con lắc là

<b>Câu 19: Một sóng cơ có chu kì T, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng λ. Hệ</b>

thức đúng là

<b>A. </b><small>vT</small>

<small></small> . <b>C. </b><small>v</small><sup>2 T</sup><sup></sup>

<small></small> . <b>D. </b><small>vT</small>.

<b>Câu 20: Véctơ gia tốc của một vật dao động điều hịa ln</b>

<b>A. cùng hướng chuyển động.B. hướng ra xa vị trí cân bằng.C. ngược hướng chuyển động.D. hướng về vị trí cân bằng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.</b>

Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là

<b>A. </b>

<b>A. </b><small>1,8.1011N.</small> <b>B. </b><small>3,6.1014N.</small> <b>C. </b><small>3,6.1011N.</small> <b>D. </b><small>7, 2.1014N.</small>

<b>Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân </b> <small>744</small>

<b>Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron đang ở quỹ đạo N thì chuyển về quỹ đạo thấp</b>

hơn có bán kính quỹ đạo giảm 4 lần. Quỹ đạo của êlectron khi đó là

<b>Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn dây sơ cấp có 2000 vịng dây, cuộn dây thứ</b>

cấp có 1000 vịng dây. Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệudụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn thứ cấp để hở có giá trị là

<b>Câu 27: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ</b>

tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u

<b>A. </b> <small>2</small>

<small>22</small>

<small>0</small>

<small></small> . <b>C. </b> <small>2</small>

<small>22</small>

<small>0</small>

<small>uLC Ii</small> . <b>D. </b> <small>2</small>

<small>22</small>

<small>0CuIi</small>

<small></small> .

<b>Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m và vật nặng khối lượng m =</b>

150 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là

<b>A. 20 rad/s.B. 0,1π rad/s.C. 400 rad/s.D. 0,2π rad/s.</b>

<b>Câu 29: Biết cường độ âm chuẩn là </b><small>1012</small>W/m<small>2</small>. Khi cường độ âm tại một điểm là <small>105</small> W/

<b>Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, bước sóng ánh sáng</b>

S<small>1</small>, S<small>2</small> đến các điểm đó bằng

<b>Câu 31: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt</b>

thống tại A và <small>B.</small> Phương trình dao động của nguồn là<small>uAuB2cos10 t (cm)</small> . Tốc độ truyềnsóng là 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elíp nhận A, B là hai tiêu điểm có<small>MA MB2cm</small> và <small>NA NB 6cm</small> . Xem sóng truyền đi với biên độ khơng đổi. Tại thời

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 32: Đặt điện áp </b><small>u 30cos(ωt + )</small><sup>π</sup><small>3</small>

của đoạn mạch là

<b>Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự</b>

phụ thuộc li độ vào thời gian của hai chấtđiểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của haidao động tại thời điểm ban đầu t = 0 bằng

<b>A. </b>

.

<b>C. </b>

<b>Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở </b><small>R 100 3</small> Ω, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm <small>L </small><sup>1</sup><small></small>

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một

áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp hai đầu điện trở là

<b>A. </b><small>uR50 3 cos 100 t3</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<b>C. </b><small>uR50 3 cos 100 t3</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<b>Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 40 mH và tụ điện có</b>

điện dung 4 F. Nếu mạch có điện trở thuần 5 m, để duy trì dao động trong mạch vớihiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơngsuất trung bình bằng

<b>Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22,8 cm có hai nguồn sóng dao động</b>

thẳng AB. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB nhiều hơn trên Δ là 2. Số điểm cựcđại giao thoa nhiều nhất trên đoạn thẳng AB là

<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe đồng thời</b>

gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M) có 5 vân sáng của bứcxạ có bước sóng 700 nm. Nếu <small>   2(21)</small> thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất củahai vân sáng. Giá trị của <small>  12</small><b> gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

các hạt α sinh ra trong q trình phóng xạ đều thốt ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của cáchạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t = 414 ngày, tỉ lệ phầntrăm khối lượng pơlơni cịn lại trong mẫu là

<b>Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào</b>

hai điểm ở cùng độ cao. Kích thích cho hai con lắc dao

lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật nặng từngcon lắc trong quá trình dao động. Hình bên là đồ thị biểu

<small>k 100</small> N/m. Lấy <small>g 10</small> m/s<small>2</small>. Trong quá trình dao động,khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương thẳng đứng

<b>có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 2,91 cm.B. 1,24 cm.</b>

<b>C. 2,65 cm.D. 1,73 cm.</b>

<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu</b>

dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạchgồm điện trở R = 13 Ω mắc nối tiếp với cuộn dâythuần cảm có độ tự cảm L thì dịng điện trong mạchlà i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

<b>tích ui theo thời gian t. Giá trị của L gần nhất với</b>

giá trị nào sau đây?

<b>A. 0,12 H.B. 0,32 H.C. 0,26 H.D. 0,15 H.</b>

<small>t (ms)6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Số báo danh:...</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 31: </b>Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặtthống tại A và <small>B.</small> Phương trình dao động của nguồn là<small>uAuB2cos10 t (cm)</small> . Tốc độ truyềnsóng là 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elíp nhận A, B là hai tiêu điểm có<small>MA MB2cm</small> và <small>NA NB 6cm</small> . Xem sóng truyền đi với biên độ khơng đổi. Tại thời

<small>u2.2cos</small> <sup></sup> <sup></sup> <small>.cos 10 t</small><sup></sup><sub></sub> <small> </small> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub><small>2.cos 10 t</small><sup></sup><sub></sub> <small> </small> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

<small>u2.2cos</small> <sup></sup> <sup></sup> <small>.cos 10 t</small><sup></sup><sub></sub> <small> </small> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub><small>4.cos 10 t</small><sup></sup><sub></sub> <small> </small> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

- Khi li độ của M là <small>uM2uN2 2vN202</small>cm/s.

phụ thuộc li độ vào thời gian của hai chấtđiểm dao động điều hòa. Độ lệch pha của haidao động tại thời điểm ban đầu t = 0 bằng

<b>A. </b>

.

<b>C. </b>

<small> </small> thì vật 1 tiến ra biên dương. Suy

<small> </small> . Vậy độ lệch pha lúc t = 0 là: <sup>3</sup><small>2 105</small>

<small>  </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 34: </b>Cho mạch điện gồm điện trở <small>R 100 3</small> Ω, cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm <small>L </small><sup>1</sup><small></small>

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một

áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp hai đầu điện trở là

<b>A. </b><small>uR50 3 cos 100 t3</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<b>C. </b><small>uR50 3 cos 100 t3</small>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

<small></small> <sub></sub> <small> </small> <sub></sub>

điện dung 4 F. Nếu mạch có điện trở thuần 5 m, để duy trì dao động trong mạch vớihiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơngsuất trung bình bằng

thẳng AB. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AB nhiều hơn trên Δ là 2. Số điểm cựcđại giao thoa nhiều nhất trên đoạn thẳng AB là

- Vậy, số điểm cực đại giao thoa nhiều nhất trên đoạn thẳng AB là: 2.5 + 1 = 11 điểm

gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (khơng kể O và M) có 5 vân sáng của bức

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

xạ có bước sóng 700 nm. Nếu <small>   2(21)</small> thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất củahai vân sáng. Giá trị của <small>  12</small><b> gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<small> </small>

<small></small> và <sup></sup><small></small> <sup>k 11</sup><sup></sup><sub>381,8</sub><small> </small>

các hạt α sinh ra trong q trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của cáchạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t = 414 ngày, tỉ lệ phầntrăm khối lượng pơlơni cịn lại trong mẫu là

Suy ra tỉ lệ % của poloni là 10,135%

hai điểm ở cùng độ cao. Kích thích cho hai con lắc dao

lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật nặng từngcon lắc trong quá trình dao động. Hình bên là đồ thị biểu

<small>k 100</small> N/m. Lấy <small>g 10</small> m/s<small>2</small>. Trong quá trình dao động,khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương thẳng đứng

<b>có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

  

<small> </small>

<small> </small> → <small>A1 l01</small>cm.Mặc khác, từ đồ thị:

<small>F2</small>N (biên dưới) thì <small>F22</small>N (vị trí <small>2</small>

<small>3 </small> .Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương thẳng đứng:

<small>dAA2A A cos122. 1 . 2 cos1, 733</small>

<small></small> cm.

dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạchgồm điện trở R = 13 Ω mắc nối tiếp với cuộn dâythuần cảm có độ tự cảm L thì dịng điện trong mạchlà i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

<b>tích ui theo thời gian t. Giá trị của L gần nhất với</b>

giá trị nào sau đây?

<small> Z = R 15 = 13 15 4</small>

- Mặt khác, từ đồ thị ta suy ra chu kì của tích ui là: T’ = 10 ms  ’= 200 (rad/s).

</div>

×