SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CN VIỆT TRÌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: VẬT LÝ - KHỐI: A
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ véc tơ
B
và véc tơ
E
ur
luôn luôn:
A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 2: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào
catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,16
µ
m,
λ
2
= 0,20
µ
m,
λ
3
= 0,25
µ
m,
λ
4
= 0,30
µ
m,
λ
5
= 0,36
µ
m,
λ
6
= 0,40
µ
m. Cho h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Các bức xạ gây
ra được hiện tượng quang điện là:
A.
λ
3
,
λ
4
,
λ
5.
B.
λ
1
,
λ
2
. C.
λ
2
,
λ
3
,
λ
4
. D.
λ
1
,
λ
2
,
λ
3
.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ
thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
1
10
π
−
Wb. Rôto quay với vận
tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A. 220 V B. 220
2
V C. 110
2
V D. 110 V
Câu 4: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ
B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng và nút sóng trên dây AB là
A. 10. B. 21. C. 20. D. 19.
Câu 5: Mạch dao động LC: Gồm L =5mH, tụ C = 50.10
-6
F, điện trở thuần cuả cuộn dây nhỏ không
đáng kể, tích điện cho tụ đến hiệu điện thế cực đại bằng 6V. Năng lượng từ trường và cường độ dòng
điện trong mạch ở thời điểm mà hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện bằng 4V là:
A. 0,5J; 0,45A. B. 0,5mJ; 0,45A. C. 0,9J; 0,6A. D. 0,9mJ; 0,6A.
Câu 6: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cosπ (
21.0
xt
−
)mm. Trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. u
M
=5 cm B. u
M
=0 mm C. u
M
= 5 mm D. u
M
=2.5 cm
Câu 7: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng
từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
3
7
λ
. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M
bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng :
A. πfa. B. 0. C. πfa. D. πfa.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (có các thông số của mạch không đổi) một điện
áp xoay chiều có tần số f biến đổi thì người ta thấy khi f = f
1
= 25Hz và f = f
2
= 100Hz thì hệ số công
suất của mạch có giá trị bằng nhau. Để điện áp hai đầu điện trở có giá trị lớn nhất thì tần số của dòng
điện bằng:
A. 125Hz B. 62,5Hz C. 50Hz D. 75Hz
Câu 9: Quang phổ mặt trời mà máy quang phổ ghi được :
A. Quang phổ liên tục. B. Một loại quang phổ khác.
C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 10: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
Trang 1/7 - Mã đề thi 357
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C. ánh sáng trắng
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 11: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. bị lăng kính làm tán sắc khi chiếu qua nó.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng
bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát,
trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10
vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,7 µm.
Câu 13: Chọn câu sai:Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có biên độ không đổi
và tần số thay đổi được thì:
A. cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế một góc 90
0
.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ điện.
C. biên độ dòng điện tỷ lệ thuận với tần số của hiệu điện thế.
D. công suất tiêu thụ bằng không.
Câu 14: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
với λ
2
= 2λ
1
vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện
của kim loại là λ
0
. Tỉ số
1
0
λ
λ
bằng: A.
7
8
B. 2 C.
9
16
D.
7
16
Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l
1
có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz,
con lắc đơn có chiều dài l
2
có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
có
tần số dao động điều hoà là
A. 0,25 Hz. B. 0,875 Hz. C. 0,6 Hz. D. 1,25 Hz.
Câu 16: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L =
2
108
1
π
mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C =
30
+
α
(pF). Để thu được sóng
điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là:
A. 36,5
0
. B. 38,5
0
. C. 35,5
0
. D. 37,5
0
.
Câu 17: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm
ngang với góc tới 60
0
. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n
t
= 1,70, đối với ánh sáng đỏ n
đ
= 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 2 m. D. 0,75 m.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A
2
−
, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.
4A
.
T
B.
9A
.
2T
C.
3A
.
2T
D.
6A
.
T
Câu 19: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ =0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thoát electron
A=3.10
–19
J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một
miền từ trường đều có cảm ứng từ
B
. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với
B
.
Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R= 22,75mm . Cảm ứng từ của từ trường đó có giá
trị bằng
A. B = 0,92.10
–4
(T) B. B = 10
–4
(T) C. B = 1,2.10
–4
(T) D. B = 2.10
–4
(T)
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương
trình:
x = 6cos
π
10
t (cm). Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật
trước khi dao động có độ lớn
A. 7 N. B. 60 N C. 6 N. D. 70 N.
Trang 2/7 - Mã đề thi 357
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S
1
S
2
=
λ
9
phát ra dao động
u=cos(ωt). Trên đoạn S
1
S
2
, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với
nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 19. B. 9. C. 8. D. 17.
Câu 22: Từ hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ môi trường 1 sang môi
trường 2. Tìm kết luận đúng:
A. v
1
= v
2
, f
1
< f
2
,
1 2
λ λ
>
B. v
1
> v
2
, f
1
= f
2
,
1 2
λ λ
<
C. v
1
> v
2
, f
1
= f
2
,
1 2
λ λ
>
D. v
1
> v
2
, f
1
< f
2
,
1 2
λ λ
=
Câu 23: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số
của ngoại lực.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì bởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 24: Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. Tần số của nó hầu như không đổi. B. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt.
C. Chưa đủ điều kiện xác định. D. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C có C thay đổi và cuộn dây thuần cảm được một điện áp
)V(t100cos.2160u
π=
. Điều chỉnh C để U
Cmax
= 200V thì U
RL
bằng:
A. 102V B. 100V C. 120V D. 160V
Câu 26: Mạch dao động LC: Gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5
Ω
, độ tự cảm L =275
H
µ
và một
tụ điện có điện dung 4200pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động
của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V.
A. 137mW. B. 173mW. C. 513
W
µ
. D. 137
W
µ
.
Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban
đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình
dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật
giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s
2
. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 150 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần
Câu 28: Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng
A. là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. B. là đường thẳng qua gốc toạ độ.
C. là đường parabol. D. là đường biểu diễn hàm sin.
Câu 29: Đặt một điện áp u = U
0
cos(
3
100
π
π
−
t
) (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =
π
4
10.2
−
(F).
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 4
2
cos(
6
100
π
π
+
t
) (A). B. i = 5cos(
6
100
π
π
+
t
) (A).
C. i = 5cos(
6
100
π
π
−
t
) (A) D. i = 4
2
cos(
6
100
π
π
−
t
) (A).
Câu 30: Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện
xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của
điện trở mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì
A. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
B. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
C. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp
không đổi.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S
1
S
2
= 1,5
mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
0,48 m
λ µ
=
và
Trang 3/7 - Mã đề thi 357
2
0,64 m
λ µ
=
vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng
chính giữa có giá trị là
A. d = 1,72 mm B. d = 0,64 mm C. d = 2,56 mm D. d = 1,92 mm
Câu 32: Một ống Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế U, bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do
ống phát ra là 5.10
-10
m. Nếu cường độ dòng điện qua ống là 0,01A. Giả sử toàn bộ động năng của
electron dùng để đốt nóng đối âm cực. Số electron đập vào catốt mỗi giây và nhiệt lượng cung cấp
cho đối âm cực mỗi phút lần lượt là:
A. 1,25.10
16
hạt; 1490J. B. 6,25.10
16
hạt; 1490J.
C. 6,25.10
16
hạt; 2500J. D. 6,25.10
26
hạt; 2500J.
Câu 33: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16 kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m,
chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động
mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là
A. v ≈ 54m/s. B. v ≈ 27m/s. C. v ≈ 54km/h. D. v ≈ 27km/h.
Câu 34: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S
1
, S
2
phát âm cùng phương trình
tcosauu
21
SS
ω==
.
Tốc độ truyền âm trong không khí là 345(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S
1
là 3(m), cách S
2
là
3,375(m). Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:
A. 480(Hz) B. 440(Hz) C. 420(Hz) D. 460(Hz)
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1
= 0,51 µm và λ
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
trùng với một vân
sáng của λ
2
. Tính λ
2
. Biết λ
2
có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7µm.
A. 0,68 µm B. 0,64 µm C. 0,69 µm D. 0,65 µm
Câu 36: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều
hoà được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu đúng:
A. Tại thời điểm t
3
, li độ của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm t
4
, li độ của vật có giá trị dương
C. Tại thời điểm t
2
, gia tốc của vật có giá trị âm
D. Tại thời điểm t
1
, gia tốc của vật có giá trị dương
Câu 37: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng điện bằng 0
B. Công suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất toả nhiệt
trung bình nhân với
2
.
C. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện, đúc điện.
D. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0
Câu 38: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, có L =
π
2
1
(H), C =
F
µ
π
2
.
Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn
cảm bằng nhau là:
A. 4ms B. 1ms C. 2ms D. 0,5ms.
Câu 39: Mạch điện xuay chiều gồm điện trở R = 100
Ω
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L =
H
π
1
. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biẻu thức
u = 120
2
cos(100
12
π
π
+
t
) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 1,2
2
cos(100
4
π
π
+
t
) A B. i = 1,2cos(100
4
π
π
−t
) A
C. i = 1,2cos(100
6
π
π
−t
) A D. i = 1,2
2
cos(100
6
π
π
−t
) A
Câu 40: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là:
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung
.____________________________________________________________________________
Trang 4/7 - Mã đề thi 357
v
t
0
t
1
t
2
t
3
t
4
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
một giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ
A. 2 cm. B. 3 cm hoặc -3 cm. C. 6 cm hoặc -6 cm. D. bằng 0.
Câu 42: Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói, của các loại nhạc cụ:
A. có dang hình sin.
B. có dạng Parabol.
C. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn.
D. có dạng đường thẳng.
Câu 43: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, có L = 10
-4
H. Biết biểu thức của
điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(
2
10.2
6
π
−
t
) V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i = 40cos(
2
10.2
6
π
−
t
) (A). B. i = 0,4cos(2.10
6
t) (A).
C. i = 0,4 sin (2.10
6
t) (A). D. i = 40cos(
3
10.2
6
π
+
t
) (A).
Câu 44: Quả cầu kim loại có bán kính R = 10cm được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng
λ
=
2.10
-7
m. Quả cầu phải tích điện bao nhiêu để giữ không cho quang êlectron thoát ra? Cho biết công
thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là 4,5eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C,
c = 3.10
8
m/s.
A. 1,6.10
-13
C. B. 1,9.10
-11
C. C. 1,87510
-11
C. D. 1,875.10
-13
C
Câu 45: Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi hai đầu cố định, để có sóng dừng thì tần số dao động
của dây nhỏ nhất bằng:
A.
min
2v
f
l
=
B.
min
2l
f
v
=
C.
min
2
v
f
l
=
D.
min
l
f
v
=
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
có bước sóng λ
1
= 450 nm và λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 47: Một ống dây có điện trở thuần r và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp
không đổi 6V, thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,12A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp
xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống
dây là 1A. Giá trị của r và L là:
A. r = 50
Ω
; L = 0,5H. B. r = 100
Ω
; L = 0,5H.
C. r = 100
Ω
; L = 0,28H. D. r = 50
Ω
; L = 0,28H.
Câu 48: Trong động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Rôto quay là do tác dụng của từ trường gây bởi dòng điện ba pha trong ba cuộn dây.
B. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tần số quay của từ trường.
C. Rôto quay là do được kéo bởi một bộ phận khác ở bên ngoài động cơ.
D. Dòng điện ba pha trong ba cuộn dây là do rôto quay tạo ra.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm.
Câu 50: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1W. Giả sử rằng năng
lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m là:
A. I
1
≈
0,08 W/m
2
. B. I
1
≈
0,008 W/m
2
. C. I
1
≈
8 W/m
2
, D. I
1
≈
0,8 W/m
2
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 357
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có:
A. gia tốc góc có độ lớn khác không và không đổi theo thời gian
B. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian.
C. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 52: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng
giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả
cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05. B. 0.95. C. 1.08. D. 1,01.
Câu 53: Trong nghiệm Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
=
0,5μm, hai khe Y-âng cách nhau 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1 m. Biết rằng vân
sáng bậc 12 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5
của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
đều nằm cùng phía nhau là
A. 4,8 mm. B. 4,1 mm. C. 12 mm. D. 8,2 mm.
Câu 54: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường hợp
người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L B. Trạng thái N C. Trạng thái O D. Trạng thái M
Câu 55: Một nguồn điện xoay chiều được nối với một điện trở thuần. Khi giá trị cực đại của điện áp
là U
0
và tần số là f thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P. Tăng tần số của nguồn lên 2f, giá trị cực
đại vẫn giữ là U
0
. Công suất toả nhiệt trên R là:
A. P B. P
2
C. 2P. D. 4P
Câu 56: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 2s nó đạt tốc độ góc 10
π
rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong thời gian đó là:
A. 12,5
π
(rad) B. 10
π
(rad) C. 5
π
( rad) D. 2,5
π
(rad)
Câu 57: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A
bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán
tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là I
A
và I
B
. Tỉ số
A
B
I
I
có giá trị bằng:
A. 18 B. 6. C. 9 D. 3.
Câu 58: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm. R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R
1
và R
2
sao cho R
1
+R
2
= 100
Ω
. Thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công
suất có giá trị là:
A. 100W. B. 50W. C. 200W. D. 400W.
Câu 59: Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
B. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
C. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Câu 60: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mô men quán tính đối với trục quay là I = 10
-2
kgm
2
.
Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác động vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành
ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là:
A. 28( rad/s
2
) B. 14 (rad/s
2
) C. 35( rad/s
2
) D. 20 (rad/s
2
)
HẾT
357
1B
2D
3A
4B
Trang 6/7 - Mã đề thi 357
5B
6C
7C
8C
9D
10A
11D
12C
13B
14D
15C
16D
17A
18B
19B
20C
21B
22C
23D
24C
25C
26D
27D
28A
29B
30A
31C
32B
33C
34D
35A
36B
37A
38D
39C
40B
41B
42C
43B
44B
45C
46D
47D
48A
49C
50A
51B
52D
53B
54B
55A
56B
57A
58D
59D
60D
Trang 7/7 - Mã đề thi 357