Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Từ thank và cách sử dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.59 KB, 1 trang )

Từ thank ( cám ơn ) và cách sử dụng
*Dạng từ:
thank (v.)
thanks (n.) : lời cảm ơn
thankful (adj.) : biết ơn
thankfulness (n.) : lòng biết ơn
thankfully (adv.) : một cách biết ơn
*Cấu trúc:
Thank + (me,you,us,them,him,her,it)
Thanks to + (me,you,us,them,him,her,it) / N/ V-ing : nhờ vào ai/sự vật gì đó
Thanks for + N/V-ing: cảm ơn vì sự việc gì đó
*Một số cụm từ:
Cảm ơn:
Thank you (rút gọn của I thank you).
Thanks.
Cảm ơn trước:
Thanks in advance.
Cảm ơn nhiều:
Thanks a bunch.
Thanks a million.
Thanks/Thank you a lot.
Many thanks.
Thank you kindly.
Thank you so/very much.
*Ơn trời! hay May quá! (khi đã trải qua gì đó căng thẳng, lo sợ)
Thanks goodness!
Thanks heavens!
Thanks one's lucky stars (that )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×