Đề án:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY
TÍNH
Lời mở đầu
Hiện nay công nghệ thông tin đã và đang ngày càng phổ biến rộng rãi đến tất cả mọi người trên thế giới
nói chung và ở Việt Nam nói riêng.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong học tập cũng như nghiên
cứu khoa học.
Vì vậy nhu cầu ngày một tăng trong việc sử dụng máy tính của mọi người trong thời đại công nghệ ngày
nay là hết sức cần thiết.Và điều này đã tạo điều kiện cho thị trường máy tính ngày một lang rộng trên
toàn cầu,các cửa hàng linh kiện máy tính phát triển mạnh cả về số lượng lẫn chất lượng.
Với nhu cầu ứng dụng tin học trong đời sống đang ngày càng tăng nhanh thì nhu cầu ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác quản lí cũng không là ngoại lệ.Vì vậy việc xây dựng các phần mềm ứng
dụng nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.Các phần mềm quản lí sẽ giúp các cửa hàng và khách
hàng tiết kiệm được nhiều thời gian,và việc buôn bán trao đổi sẽ đơn giản hơn,tạo nên mối quan hệ tốt
đẹp giữa người bán và người mua theo đúng phương châm “Vui lòng khách đến,vừa lòng khách
đi”.Phần mềm ra đời là một nổ lực với mong muốn học được những kiến thức nhất định về môn phân
tích thiết kế hệ thống từ đóng góp của bạn bè,thầy cô và các chuyên gia phân tích.
Chúng em xin cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh,người đã tận tình truyền đạt lại những kiến thức,kinh
nghiệm quý báo để chúng em có thể hoàn thành tốt đồ án này.Xin tri ơn Thầy và xin gởi đến Thầy
những lời chúc tốt đẹp nhất.
Nhóm thực hiện
MỤC LỤC
Tiêu đề Trang
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
1. HIỆN TRẠNG
2. ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
II. PHÂN TÍCH
A. PHÁT HIỆN THỰC THỂ
B. MÔ HÌNH ERD
C. CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ
E. TỔNG KẾT
a. Tổng kết quan hệ
b. Tổng kết thuộc tính
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM
B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ:
C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU:
D. FORM ĐĂNG NHẬP:
IV.THIẾT KẾ XỬ LÝ
A. PHÁT HIỆN CÁC CHỨC NĂNG:
B. CÁC XỬ LÝ ĐẶT TRƯNG:
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM
I.BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
1.Hiện trạng
Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng
rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu
khoa học.
Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng
hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác.
Đối với giới kinh doanh nói chung thì công nghệ thông tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu
công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng công nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quản bá đến mọi đối
tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình mà có lẻ chỉ có công nghệ
thông tin_một phương tiện truyền thông quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Còn đối với
các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thông tin đến khách hàng đạt được
những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng
là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra
đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty
và khách hang.
2.Đặc tả
-Phần mềm phải có khả năng quản lí nhân viên.Nhân viên được chia làm nhiều bộ phận khác
nhau(nhân viên kỹ thuật,nhân viên hành chánh,nhân viên bán hàng….)
-Mỗi nhân viên của công ty thuộc một phòng ban nào đó.Mỗi phòng ban có duy nhất một trưởng
phòng quản lí.
-Phần mềm có khả quản lí khách hàng,lưu lại thông tin,cũng như số tiền mà khách hàng đã mua
từ công ty để có chế độ ưu đãi đặc biệt đối với các khách hàng quen thuộc.Sau khi mua sản phẩm,khách
hàng có thể chọn phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện của mình,việc này sẽ giup khách hàng
tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
-Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của
công ty.
-Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt
hàng,phiếu nhập,hóa đơn…các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết.
-Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản
lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi.
-Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thuôc tính của sản phẩm. Để phục vụ
nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến mua hàng đưa ra những yêu
cầu cụ thểvề sản phẩm.
-Nếu trong cửa hàng mà không có những sản phẩm mà khách hàng yêu cầu, thì khách có thể đặt
hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản
phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
-Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của công ty.
-Ngoài các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh
của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả công ty… theo từng thời gian cụ thể. Để
từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai.
-Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn.
-Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau.
3. Các yêu cầu của hệ thống
3.1 Ban Dịch vụ thị trường
- Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng
- Chuẩn hóa bộ mã vật tư
- Tạo hợp đồng
- Theo dõi kho
- Theo dõi vật tư
3.2 Phòng tài chính kế toán
- Lâp phiếu nhập kho
- Lập phiếu xuât kho
- Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập
- Báo cáo
3.3 Bộ phận kho
- In thẻ kho
- Theo dõi vật tư
- Báo cáo
- Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho
3.4 Ban quản trị công ty
- Theo dõi doanh thu
- Xem tất cả các báo cáo
- Theo dõi dược hợp đồng
4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh
Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình
4.1. Mã hợp đồng
Định ra một tiêu chuẩn về cách sinh ra mã hợp đồng. Chỉ có nhân viên ban DVTT mới có quyền
tạo mã hợp đồng này
Mã hợp đồng là duy nhất trong hệ thống và khi đã tạo ra thì không được sửa đổi
Cấu tạo mã hợp đồng: XXXXXXXXX/XX
Mã hợp đồng gồm 12 ký tự trong đó:
- Hai ký tự đầu XX ngày ký hợp đồng
- Hai ký tự kế tiếp XX tháng ký hợp đồng
- Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng
- Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp
- Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồng
Khi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01
4.2 Mã sản phẩm
Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thống
Mã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS
- Trong đó TT là loại sản phẩm
- NNNN là ký hiệu số
- U là đơn vị tính
- S là tình trạng thiết bị(Mới,Hư)
Mặc định khi chương trình sinh ra mã sẽ là sản phẩm mới.
4.3 Mã phụ lục hợp đồng
Bao gồm mã hợp đồng cộng thêm thứ tự phụ lục hợp đồng( 15 ký tự)
XXXXXXXXX/XX/XX
Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng
4.4 Mã đơn vị tính có 1 ký tự
VD: cái = > C
4.5 Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT
4.6 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc nhập kho (N)
XX: tháng nhập kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.7 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc xuất kho (X)
XX: tháng xuất kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.8 Mã phiếu đặt hang XXXXXXXX
XX: ngày đặt hang
XX: tháng đặt hang
XXXX: số thứ tự
5. Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn
Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữ
Restore dễ hàng
6. Yêu cầu về bảo mật
Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếp
Mọi thao tác phải được ghi nhận
Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian,…khi người sd dăng nhập vào hệ thống
7. Quản trị người sử dụng
Quản trị cá nhân: cho phép quản lý chi tiết từng người dùng
Quản lý theo nhóm
Thêm,bớt,nhóm người sử dụng
II. PHÂN TÍCH
A.PHÁT HIỆN THỰC THỂ
1.Thực thể:NHANVIEN
Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ
thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh).
2.Thực thể:PHONGBAN
Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phòng(MaSoPB),mỗi phòng ban có một
tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong).
3.Thực thể:SANPHAM
Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một tên(TenSP),sản
phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhập cụ thể(NgayNhap).
4.Thực thể: DONVITINH
Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT).
5.Thực thể:HANGSANXUAT
Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX).
6.Thực thể:NUOCSANXUAT
Mỗi nước sản xuất được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNSX),một tên duy nhất(TenNSX).
7.Thực thể:GIASANPHAM
Mỗi sản phẩm có một mã số(MaSoGSP),được quy định bởi giá tiền cụ thể(Gia).
8.Thực thể:LOAISANPHAM
Mỗi loại sản phẩm có một mã số(MaSoLSP),và có một tên duy nhất(TenLSP).
9.Tực thể:PHIEUBAOHANH
Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số phiếu(MaSoPBH),trong
phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định
bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT).
10.Thực thể:NHACUNGCAP
Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên
riêng(TenNCC).
11.Thực thể :KHO
Để dể dàng cho việc quản lý sản phẩm,thì sản phẩm được cho vào các kho riêng biệt,mỗi kho
được cấp một mã số(MaSoKho),kho có tên riêng(TenKho).
12.Thực thể:PHIEUXUAT
Mỗi phiếu xuất được cấp cho các thuộc tính như sau: mã số phiếu xuất(MaSoPX),User,có
ngày xuất(NgayXuat),có tổng tiền của tất cả các sản phẩm(TongTien),và được diển giải cụ thể
bằng thuộc tính(DienGiai)
13.Thực thể:HD_PHIEUXUAT
Mỗi hóa đơn phiếu xuất được quy định bằng một mã số(MaSoHDPX),có ngày thanh toán cụ
thể(NgayThanhToan),trong hóa đơn phải có tỷ giá(TyGia),có số tiền cụ thể(SoTien).
14.Thực thể:PHIEUDATHANG
Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách
hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ
thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien).
15.Thực thể:PHIEUNHAP
Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập
kho
Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp
đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ
giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).
16.Thực thể: KHACHHANG
Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi
khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên
lạc(emailKH).
17.Thực thể:HOPDONG
Trong mỗi hợp đồng phải có mã số(MaSoHD),có tên hợp đồng(TenHD),và được kí bởi nhà cung
cấp nào đó nên cầ phải có mã số nhà cung cấp(MaSoNCC),có người kí cụ thể(NguoiKi),có tỷ
giá(TyGia),có thuế rõ ràng(Thue),và một diều quan trọng đảm bảo các hợp đồng thực hiện đúng theo
kế hoạch là phải có tạm ứng(TamUng).
18.Thực thể:HOADON_HOPDONG
Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp đồng(MaSoHDHD),có ngày
thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien).
19.Thực thể: PHULUC_HOPDONG
Mỗi phụ lục hợp đồng được quy định bởi một mã số(MaSOPLHD),trong đó có mã số sản
phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(TenSP),có đơn giá(DonGia),có số lượng các mặt hàng(SoLuong),và
phải thanh toán theo một đơn vị tính(DonViTinh),và phải có đơn giá thuế rõ ràng(DonGiaThue).
20. Thực thể KIEUTHANHTOAN
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
21. Thực thể DONVITINH
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
22. Thực thể PHIEUTHANHTOAN
Nhân viên phòng TCKT sẽ cập sẽ tập hập hợp các chứng từ liên quan đến 1 lần thanh toán (1 lần thanh
toán liên quan đến 1 hoặc nhiều phiếu nhập) 1 phiếu nhập thì phải có 1 phiếu thanh toán. 1 hợp đồng
được thanh toán thông qua việc thanh toán các phiếu nhập. Sau đó sẽ chọn phần thanh toán để đưa số
liệu vào chương trình
Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thể
B.MÔ HÌNH ERD.
C.CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
1. NHANVIEN(MaSoNV,TenNV,SDT,DiaChi,CMND,NamSinh,PhongBan)
2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong)
3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP)
4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT)
5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX)
6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX)
7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia)
8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai)
9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT)
10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email)
11. KHO(MaSoKho,TenKho)
12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User)
13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia,
TongTienPDH,KieuTT)
15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSoN
V)
16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH)
17.HOPDONG(MaSoHD,MaSoHDHD,TenHD,MaSoNCC,TyGia,Trigia,TamUng,Thue,NguoiK
y,Trigia,NgayKy,NgayThanhLy,KieuTT)
18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia,
DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai)
20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia)
21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong)
22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong)
23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN)
24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienGi
ai)
D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ
1.Quan hệ: NHANVIEN
Tên quan h
ệ
HOPDONG
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoNV
Mã s
ố
nhân vien
C
4
B
PK
2
TenNV
Tên nhân viên
C
30
B
3
SDT
S
ố
đi
ệ
n tho
ạ
i
C
12
K
4
DiaChi
Đ
ị
a ch
ỉ
C
30
B
5
CMND
Ch
ứ
ng minh nhân dân
C
12
B
6
NamSinh
Năm sinh
N
4
B
7
GioiTinh
C
2
B
8
MaSoPB
Mã s
ố
phòng ban
S
2
B
FK
T
ổ
ng s
ố
byte
94
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 5000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN
2.Quan hệ: PHONGBAN
Tên quan h
ệ
:PHONGBAN
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Loai DL
Ràng
buộc
1
MaSoPB
Mã s
ố
phòng
ban
C
20
B
PK
2
TenPB
Tên
phòng
ban
C
20
B
3
TruongPhong
Tr
ư
ở
ng
phòng
C
20
B
T
ổ
ng s
ố
Byte
60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 50000 dòng
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte.
3.Quan hệ: SANPHAM
Tên quan h
ệ
: SANPHAM
Ngày :01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u
DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n
phẩm
C
20
B
PK
2
TenSP
Tên s
ả
n
phẩm
C
20
B
3
NgayNhap
Ngày nh
ậ
p
N
10
K
4
MaSoKho
Mã s
ố
kho
C
20
K
FK
(1)
5
MaSoNCC
Mã s
ố
nhà
cung cấp
C
20
K
FK
(2)
6
MaSoPBH
Mã s
ố
phi
ế
u
bảo hành
C
20
K
FK
(3)
7
MaSoLSP
Mã s
ố
lo
ạ
i
sản phẩm
C
20
K
FK
(4)
8
MaSoGSP
Mã s
ố
giá
sản phẩm
C
20
K
FK
(5)
T
ổ
ng s
ố
byte
150
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 20000*150=3000000 byte.
FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bản KHO.
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bản NHACUNGCAP.
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bản PHIEUBAOHANH.
FK(4) khóa ngoại tham chiếu tới bản LOAISANPHAM.
FK(5) khóa ngoại tham chiếu tới bản GIASANPHAM.
4.Quan hệ: DONVITINH
Tên quan h
ệ
: DONVITINH
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoDVT
Mã s
ố
đơn vị
tính
C
20
B
PK
2
TenDVT
Tên đơn
vị tính
C
20
K
T
ổ
ng s
ố
Byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
5.Quan hệ: HANGSANXUAT
Tên quan h
ệ
: HANGSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoHSX
Mã s
ố
hãng sản
xuất
C
20
B
PK
2
TenHSX
Tên hãng
sản xuất
C
20
B
3
MaSoNSX
Mã s
ố
nước sản
xuất
C
20
K
FK
T
ổ
ng s
ố
byte
60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*60=600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT.
6.Quan hệ: NUOCSANXUAT
Tên quan h
ệ
: NUOSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoNSX
Mã s
ố
nước sản
xuất
C
20
B
PK
2
TenNSX
Tên n
ư
ớ
c
sản xuất
C
20
B
T
ổ
ng s
ố
byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 5000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 5000*40=200000 byte.
7.Quan hệ: GIASANPHAM
Tên quan h
ệ
: GIASANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i
DL
Ràng
buộc
1
MaSoGSP
Mã s
ố
giá s
ả
n ph
ẩ
m
C
10
B
PK
2
Gia
Giá
S
20
>0
B
T
ổ
ng s
ố
byte
30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=300000 byte.
8.Quan hệ: LOAISANPHAM
Tên quan h
ệ
: LOAISANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c
tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoLSP
Mã s
ố
loại sản
phẩm
C
10
B
PK
2
TenLSP
Tên lo
ạ
i
sản phẩm
C
20
B
T
ổ
ng s
ố
byte
30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=600000 byte.
9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH
Tên quan h
ệ
: PHIEUBAOHANH
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c
tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Loai DL
Ràng
buộc
1
MaSoPBH
Mã s
ố
phiếu bảo
hành
C
20
B
PK
2
MaSoSP
Mã s
ố
sản phẩm
C
20
B
FK
3
TenSP
Tên S
ả
n
phẩm
C
20
B
4
NgayBH
Ngày b
ả
o
hành
N
10
B
5
NgayKT
Ngày k
ế
t
thúc
N
10
B
T
ổ
ng s
ố
byte
80
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM.
10.Quan hệ: . NHACUNGCAP
Tên quan h
ệ
:NHACUNGCAP
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoNCC
Mã s
ố
nhà cung
cấp
C
20
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà
cung cấp
C
20
K
T
ổ
ng s
ố
byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
11.Quan hệ: . KHO
Tên quan h
ệ
: KHO
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c
tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoKho
Mã s
ố
kho
C
20
B
PK
2
Ten Kho
Tên kho
C
20
K
T
ổ
ng s
ố
byte
40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
12.Quan hệ: PHIEUXUAT
Tên quan h
ệ
: PHIEUXUAT
Ngày:01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPX
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
PK
2
NgayThang
Ngày xu
ấ
t
N
4
B
3
TongTien
T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n
S
8
B
4
DienGiai
C
20
K
5
MaSoKho
Mã s
ố
kho
C
4
B
FK(1)
6
User
C
12
B
7
MaSoNV
Mã s
ố
nhân viên l
ậ
p
C
4
B
FK(2)
T
ổ
ng s
ố
byte
60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN
(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT
13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT
Tên quan h
ệ
HD_PHIEUXUAT
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoHDPX
Mã s
ố
hóa đon phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
PK(1)
2
MaSoPX
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
PK(2)
3
NgayThanhToan
Ngày thanh toán
N
4
B
4
Tygia
S
4
B
5
SoTien
Tri giá phi
ế
u xu
ấ
t
S
8
B
6
MaSoNV
Mã s
ố
nhân viên l
ậ
p
C
4
B
T
ổ
ng s
ố
byte
28
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte
(1) khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
14.Quan hệ: PHIEUDATHANG
Tên quan h
ệ
PHIEUDATHANG
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u
DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n
GT
Lo
ạ
i
DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPDH
Mã s
ố
phi
ế
u đ
ặ
t hàng
C
4
B
PK
2
MaSoKH
Ngày xu
ấ
t
N
4
B
FK
3
TenKH
Tên khách hàng
C
30
K
4
TyGia
C
B
5
TongTien
T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n
S
8
B
6
NgayThang
Ngày tháng l
ậ
p
N
4
K
7
MaSoNV
Mã s
ố
nhân viên l
ậ
p
C
4
B
8
KieuTT
K
ieu thanh toán
C
8
B
T
ổ
ng s
ố
byte
54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byte
FK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG
15.Quan hệ: PHIEUNHAP
Tên q
uan h
ệ
PHIEUNHAP
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPN
Mã s
ố
phi
ế
u nh
ậ
p
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã s
ố
h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
FK(1)
3
NgayThang
Ngày tháng l
ậ
p phi
ế
u
N
4
B
4
Thue
Ti
ề
n thu
ế
S
8
B
5
Tygia
S
8
B
6
DienGia
i
C
12
K
7
MaSoNV
Mã s
ố
NV l
ậ
p
C
4
B
8
MaSoKho
Mã s
ố
kho
C
4
B
FK(2)
9
User
C
12
B
T
ổ
ng s
ố
byte
60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng
(1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tới bảng KHO
16.Quan hệ: KHACHHANG
Tên quan h
ệ
KHACHHANG
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoKH
Mã
s
ố
khách hàng
C
4
B
PK
2
TenKH
Tên khách hàng
C
30
B
3
SDTKH
S
ố
đi
ệ
n tho
ạ
i khách
hàng
C
12
K
4
NamSinhKH
Năm sinh khách hàng
S
4
K
5
EmailKH
Email khách hàng
C
30
K
T
ổ
ng s
ố
byte
80
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte
17.Quan hệ: HOPDONG
Tên quan h
ệ
HOPDONG
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoHD
Mã s
ố
h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
PK
2
TenHD
Tên h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
3
MaSoNCC
Mã s
ố
nhà cung c
ấ
p
C
4
B
FK(1)
4
TyGia
S
4
B
5
TamUng
Ti
ề
n t
ạ
m
ứ
ng
S
8
K
6
Thue
Ti
ề
n thu
ế
S
8
B
7
NguoiKy
C
20
B
8
NgayThanhLy
Ngày thanh toán
N
4
B
9
NgayKy
N
4
B
10
MaSoPLHD
Mã s
ố
ph
ụ
l
ụ
c h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
FK(2)
11
MaSoHDHD
Mã s
ố
hóa đơn h
ợ
p đ
ồ
nt
C
4
B
FK(3)
12
KieuTT
Ki
ể
uu thanh toán
C
8
B
13
TriGiaHD
Tr
ị
giá h
ợ
p đ
ồ
ng
S
8
B
T
ổ
ng s
ố
byte
76
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte
FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAP
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONG
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG
18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG
Tên quan h
ệ
HOADON_HOPDONG
STT
Thu
ộ
c Tín
h
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoHDHD
Mã s
ố
hóa đon phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
FK
3
NgayThanhToan
Ngày thanh toán
N
4
B
4
Tygia
S
4
B
5
SoTien
T
ố
ng s
ố
ti
ề
n
S
8
B
T
ổ
ng s
ố
byte
24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG
Tên quan h
ệ
:
PHULUC_HOPDONG
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPLHD
Mã s
ố
ph
ụ
l
ụ
c h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
PK
2
MaSoHD
Mã s
ố
h
ợ
p đ
ồ
ng
C
4
B
FK(1)
3
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m
C
4
B
FK(2)
4
TenSP
Tên s
ả
n ph
ẩ
m
C
8
B
5
SoLuong
S
ố
lư
ợ
ng
S
4
B
6
DonG
ia
Đơn giá
S
4
B
7
DongGiaThue
Đơn giá thu
ế
S
8
B
8
DonViTinh
Đơn v
ị
tính
C
4
B
9
Tong
=DonGia*SoLuong
S
8
B
10
DienGiai
C
20
K
T
ổ
ng s
ố
byte
68
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia
Tên uqan h
ệ
: PHIEUNHAP_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c
tính
Di
ễ
n gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
MGT
Lo
ạ
i DL
Ràng
buộc
1
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n
phẩm
C
20
B
PK(1)
2
MaSoPN
Mã s
ố
phiếu
nhập
C
20
B
PK(2)
3
SoLuong
S
ố
lư
ợ
ng
S
20
K
4
DonGia
Đơn giá
S
20
K
21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAM
Tên quan h
ệ
:
PHIEUDATHANG_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPDH
Mã s
ố
phi
ế
u đ
ặ
t hàng
C
4
B
PK(1)
2
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m
C
4
B
PK(2)
3
DonGia
S
4
B
4
SoLuong
S
4
B
5
TongTien
=DonGia*SoLuong
S
8
B
T
ổ
ng s
ố
byte
24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAM
Tên quan h
ệ
PHIEUXUAT_SANPHAM
Ngày:01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPX
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
C
10
B
PK(1)
2
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m
C
4
B
PK(2)
3
MaKho
Mã Kho
C
4
B
4
DonGia
Đơn Giá
S
4
B
5
SoLuong
S
ố
Lư
ợ
ng
S
4
B
6
DGThue
Đơn giá thu
ế
S
4
B
T
ổ
ng s
ố
bye
30
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte
(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tới bảng SANPHAM
23.Quan hệ: THUOC
Tên quan h
ệ
THUOC
Ngày:01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPN
Mã s
ố
phi
ế
u nh
ậ
p
C
10
B
PK(1)
2
MaSoHD
Mã s
ố
h
ợ
p đ
ồ
ng
C
12
B
PK(2)
T
ổ
ng s
ố
bye
22
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte
(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP
(2) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOAN
Tên quan h
ệ
PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoPTT
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
C
4
B
PK
2
MaSoPN
Mã s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m
C
10
B
FK(1)
3
MaSoHD
Mã Kho
C
12
B
FK(2)
4
NgayTT
Đơn Giá
S
4
B
5
TyGia
S
ố
Lư
ợ
ng
S
4
B
6
SoTien
S
8
B
7
Diengiai
C
12
K
T
ổ
ng s
ố
bye
54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte
(1) (2) khóa ngoai tới bảng THUOC
25.Quan hệ: KIEUTT
Tên quan h
ệ
PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT
Thu
ộ
c Tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Ki
ể
u DL
S
ố
Byte
Mi
ề
n GT
Lo
ạ
i DL
Ràng bu
ộ
c
1
MaSoKTT
Mã s
ố
kieu thanh
toan
C
1
B
PK
2
TenKieu
Tên kieu thanh
toan
C
10
B
T
ổ
ng s
ố
bye
11
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10*11=110 byte
E.TỔNG KẾT
a.Tổng kết quan hệ.
STT
Tên quan h
ệ
S
ố
Byte
Kh
ố
i lư
ợ
ng
1
NHANVIEN
2
PHONGBAN
3
SANPHAM
4
DONVITINH
5
HANGSANXUAT
6
NUOCSANXUAT
7
GIASANPHAM
8
LOAISANPHAM
9
PHIEUBAOHANH
10
NHACUNGCAP
11
KHO
12
PHIEUXUAT
13
HD_PHIEUXUAT
14
PHIEUDATHANG
15
PHIEUNHAP
16
KHACHHANG
17
HOPDONG
18
HOADONHOPDONG
19
PHULUC_HOPDONG
20
PHIEUNHAP_SANPHAM
21
PHIEUDATHANG_SANPHAM
22
THUOC
23
PHIEUTHANHTOAN
24
PHI
EUXUAT_SANPHAM
25
KIEUTT
b.Tổng kết thuộc tính.
ST
T
Thu
ộ
c tính
Di
ễ
n Gi
ả
i
Thu
ộ
c quan h
ệ
1
CMND
Ch
ứ
ng minh nhân
dân
NHANVIEN
3
DiaChiKH
Đ
ị
a ch
ỉ
khách hàng
KHACHHANG
2
DiachiNCC
Đ
ị
a ch
ỉ
NCC
NHACUNGCAP
4
DiaChiNV
Đ
ị
a ch
ỉ
nhân viên
NHANVIEN
5
DienGiai
Di
ễ
n gi
ả
i
PHEUNHAP,PHIEUXUAT,
PHULUC_HOPDONG
6
DonGia
Đơn giá
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG
7
DonGiaThue
Đơn giá thu
ế
PHULUC_HOPDONG
8
DonViTinh
Đơn v
ị
tính
PHULUC_HOPDONG
9
Email
NHACUNGCAP
10
Gia
Giá s
ả
n ph
ẩ
m
GIASANP
HAM
11
MaSoGSP
Mã s
ố
giá s
ả
n ph
ẩ
m
GIASANPHAM,SANPHAM
12
MaSoHD
Mã s
ố
h
ợ
p đ
ồ
ng
HOPDONG,PHEUNHAP,
HODON_HOPDONG,
PHULUC_HOPDONG,THUOC,PHIEUTHAN
HTOAN
13
MaSoHDHD
Mã s
ố
hóa đơn h
ợ
p
đồng
HOADON_HOPDONG,HOPDONG
14
MaSoHDPX
Mã s
ố
hóa đơn phi
ế
u
xuất
HOADON_PH
IEUXUAT
15
MaSoHSX
Mã s
ố
hãng s
ả
n xu
ấ
t
HANGSANXUAT,SANPHAM
16
MaSoKH
Mã s
ố
khách hàng
PHIEUDATHANG,KHACHHANG
17
MaSoKho
Mã s
ố
kho
KHO,SANPHAM,PHEUNHAP,PHIEUXUAT
318
MaSoLSP
Mã s
ố
lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m
LOAISANPHAM,SANPHAM
19
MaSoNCC
Mã s
ố
NCC
NHACUNGCAP,SANPH
AM , HOPDONG
20
MaSoNSX
Mã s
ố
nư
ớ
c s
ả
n xu
ấ
t
NUOCSANXUAT,HANGSANXUAT
21
MaSoNV
Mã s
ố
nhân viên
PHIEUDATHANG,NHANVIEN,PHEUNHAP,
PHIEUXUAT,
22
MaSoPB
Mã s
ố
phòng ban
PHONGBAN
23
MaSoPBH
Mã s
ố
phi
ế
u b
ả
o hành
PHIEUBAOHANH
24
MaSoPDH
Mã s
ố
phi
ế
u đ
ặ
t hàng
PHI
EUDATHANG
25
MaSoPLHD
Mã s
ố
ph
ụ
l
ụ
c h
ợ
p
đồng
PHULUC_HOPDONG,HOPDONG
26
MaSoPN
Mã s
ố
phi
ế
u nh
ậ
p
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHEUNHAP,THU
OC,PHIEUTHANHTOAN
27
MaSoPX
Mã s
ố
phi
ế
u xu
ấ
t
PHIEUXUAT_SANPHAM,PHIEUXUAT,
HOADON_PHIEUXUAT
28
MaSoSP
Mã s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m
SANPHAM,PH
IEUNHAP_SANPHAM,PHIEU
XUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
29
NamSinhKH
Năm sinh khách hàng
KHACHHANG
30
NgayBD
Ngày BD b
ả
o hành
PHIEUBAOHANH
31
NgayGhiPhieu
PHEUNHAP
32
NgayKT
Ngày KT b
ả
o hành
PHIEUBAOHANH
33
NgayNhap
SANPHAM , PHULUC_HOPDONG
34
NgayThang
Ngày đ
ặ
t hàng
PHIEUDATHANG
35
NgayThanhToa
HOADON_PHIEUXUAT,
n
HOADON_HOPDONG
36
NgayXuat
PHIEUXUAT
37
NguoiKy
Ngư
ờ
i ký h
ợ
p đ
ồ
ng
HOPDONG
38
PhongBan
Mã s
ố
phòng ban
NHANVIEN
39
SDT
S
ố
đi
ệ
n tho
ạ
i NCC
NHACUNGCAP
40
SDT_NV
S
ố
đi
ệ
n tho
ạ
i nNV
NHANVIEN
41
SDTKH
S
ố
đi
ệ
n tho
ạ
i KH
KHACHHANG
42
SoLuong
S
ố
lư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m
PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG
43
SoTien
Tr
ị
giá hóa đơn
HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG
44
TamUng
Ti
ề
n t
ạ
m
ứ
ng
HOPDONG
45
TenHD
Tên h
ợ
p đ
ồ
ng
HOPDONG
46
TenHSX
T
ên hãng SX
HANGSANXUAT
47
TenKH
Tên KH
KHACHHANG,PHIEUDATHANG
49
TenKho
KHO
50
TenLoai
Tên lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m
LOAISANPHAM
51
TenNCC
NHACUNGCAP
52
TenNSX
NUOCSANXUAT
53
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
54
TenPB
Tên phòng ban
PHONGBAN
55
TenSP
Tên s
ả
n ph
ẩ
m
SANPHAM
56
Thue
Ti
ề
n thu
ế
PHEUNHAP,PHIEUXUAT, HOPDONG
57
TongTienPDH
Tr
ị
giá phi
ế
u đ
ặ
t hàng
PHIEUDATHANG
58
TongTienPX
Tr
ị
giá phi
ế
u xu
ấ
t
PHIEUXUAT
59
TonKho
S
ố
lư
ợ
ng t
ồ
n kho
SANPHAM
60
TruongPhong
PHONGBAN
61
Tygia
TYGIA, HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG, HOPDONG
62
KieuTT
Ki
ế
u thanh toán
PHIEUDATHANG,HOPDONG
63
User
Ten User th
ự
c hien
PHEUNHAP,PHIEUXUAT
III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM
Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và
đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này.
Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.
1.Menu chức năng Hệ Thống
Menu được thiết kế với các chức năng sau:
- Đăng nhập
- Đăng thoát
- Tạo người dùng
- Ngôn ngữ(ban có thể chọn loại ngôn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình)
- Sao lưu
- Khôi phục
- Thoát