Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 71 trang )







Đề án:


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY
TÍNH



Lời mở đầu

Hiện nay công nghệ thông tin đã và đang ngày càng phổ biến rộng rãi đến tất cả mọi người trên thế giới
nói chung và ở Việt Nam nói riêng.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong học tập cũng như nghiên
cứu khoa học.
Vì vậy nhu cầu ngày một tăng trong việc sử dụng máy tính của mọi người trong thời đại công nghệ ngày
nay là hết sức cần thiết.Và điều này đã tạo điều kiện cho thị trường máy tính ngày một lang rộng trên
toàn cầu,các cửa hàng linh kiện máy tính phát triển mạnh cả về số lượng lẫn chất lượng.
Với nhu cầu ứng dụng tin học trong đời sống đang ngày càng tăng nhanh thì nhu cầu ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác quản lí cũng không là ngoại lệ.Vì vậy việc xây dựng các phần mềm ứng
dụng nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.Các phần mềm quản lí sẽ giúp các cửa hàng và khách
hàng tiết kiệm được nhiều thời gian,và việc buôn bán trao đổi sẽ đơn giản hơn,tạo nên mối quan hệ tốt
đẹp giữa người bán và người mua theo đúng phương châm “Vui lòng khách đến,vừa lòng khách
đi”.Phần mềm ra đời là một nổ lực với mong muốn học được những kiến thức nhất định về môn phân
tích thiết kế hệ thống từ đóng góp của bạn bè,thầy cô và các chuyên gia phân tích.
Chúng em xin cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh,người đã tận tình truyền đạt lại những kiến thức,kinh


nghiệm quý báo để chúng em có thể hoàn thành tốt đồ án này.Xin tri ơn Thầy và xin gởi đến Thầy
những lời chúc tốt đẹp nhất.


Nhóm thực hiện


















MỤC LỤC

Tiêu đề Trang

I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM

1. HIỆN TRẠNG


2. ĐẶC TẢ PHẦN MỀM

II. PHÂN TÍCH

A. PHÁT HIỆN THỰC THỂ

B. MÔ HÌNH ERD

C. CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ

D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ

E. TỔNG KẾT

a. Tổng kết quan hệ

b. Tổng kết thuộc tính

III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN

A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM

B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ:

C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU:

D. FORM ĐĂNG NHẬP:

IV.THIẾT KẾ XỬ LÝ


A. PHÁT HIỆN CÁC CHỨC NĂNG:

B. CÁC XỬ LÝ ĐẶT TRƯNG:

V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM


I.BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
1.Hiện trạng


Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng
rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu
khoa học.
Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng
hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác.
Đối với giới kinh doanh nói chung thì công nghệ thông tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu
công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng công nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quản bá đến mọi đối
tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình mà có lẻ chỉ có công nghệ
thông tin_một phương tiện truyền thông quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Còn đối với
các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thông tin đến khách hàng đạt được
những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng
là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra
đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty
và khách hang.
2.Đặc tả
-Phần mềm phải có khả năng quản lí nhân viên.Nhân viên được chia làm nhiều bộ phận khác
nhau(nhân viên kỹ thuật,nhân viên hành chánh,nhân viên bán hàng….)
-Mỗi nhân viên của công ty thuộc một phòng ban nào đó.Mỗi phòng ban có duy nhất một trưởng

phòng quản lí.
-Phần mềm có khả quản lí khách hàng,lưu lại thông tin,cũng như số tiền mà khách hàng đã mua
từ công ty để có chế độ ưu đãi đặc biệt đối với các khách hàng quen thuộc.Sau khi mua sản phẩm,khách
hàng có thể chọn phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện của mình,việc này sẽ giup khách hàng
tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
-Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của
công ty.
-Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt
hàng,phiếu nhập,hóa đơn…các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết.
-Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản
lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi.
-Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thuôc tính của sản phẩm. Để phục vụ
nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến mua hàng đưa ra những yêu
cầu cụ thểvề sản phẩm.
-Nếu trong cửa hàng mà không có những sản phẩm mà khách hàng yêu cầu, thì khách có thể đặt
hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản
phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
-Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của công ty.
-Ngoài các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh
của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả công ty… theo từng thời gian cụ thể. Để
từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai.
-Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn.
-Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau.



3. Các yêu cầu của hệ thống
3.1 Ban Dịch vụ thị trường
- Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng
- Chuẩn hóa bộ mã vật tư

- Tạo hợp đồng
- Theo dõi kho
- Theo dõi vật tư
3.2 Phòng tài chính kế toán
- Lâp phiếu nhập kho
- Lập phiếu xuât kho
- Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập
- Báo cáo
3.3 Bộ phận kho
- In thẻ kho
- Theo dõi vật tư
- Báo cáo
- Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho
3.4 Ban quản trị công ty
- Theo dõi doanh thu
- Xem tất cả các báo cáo
- Theo dõi dược hợp đồng

4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh
Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình
4.1. Mã hợp đồng
Định ra một tiêu chuẩn về cách sinh ra mã hợp đồng. Chỉ có nhân viên ban DVTT mới có quyền
tạo mã hợp đồng này
Mã hợp đồng là duy nhất trong hệ thống và khi đã tạo ra thì không được sửa đổi
Cấu tạo mã hợp đồng: XXXXXXXXX/XX
Mã hợp đồng gồm 12 ký tự trong đó:
- Hai ký tự đầu XX ngày ký hợp đồng
- Hai ký tự kế tiếp XX tháng ký hợp đồng
- Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng
- Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp

- Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồng
Khi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01


4.2 Mã sản phẩm
Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thống
Mã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS
- Trong đó TT là loại sản phẩm
- NNNN là ký hiệu số
- U là đơn vị tính
- S là tình trạng thiết bị(Mới,Hư)
Mặc định khi chương trình sinh ra mã sẽ là sản phẩm mới.
4.3 Mã phụ lục hợp đồng
Bao gồm mã hợp đồng cộng thêm thứ tự phụ lục hợp đồng( 15 ký tự)
XXXXXXXXX/XX/XX
Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng
4.4 Mã đơn vị tính có 1 ký tự
VD: cái = > C
4.5 Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT
4.6 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc nhập kho (N)
XX: tháng nhập kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.7 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc xuất kho (X)
XX: tháng xuất kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.8 Mã phiếu đặt hang XXXXXXXX

XX: ngày đặt hang
XX: tháng đặt hang
XXXX: số thứ tự

5. Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn
Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữ
Restore dễ hàng
6. Yêu cầu về bảo mật
Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếp
Mọi thao tác phải được ghi nhận
Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian,…khi người sd dăng nhập vào hệ thống
7. Quản trị người sử dụng
Quản trị cá nhân: cho phép quản lý chi tiết từng người dùng
Quản lý theo nhóm
Thêm,bớt,nhóm người sử dụng



II. PHÂN TÍCH
A.PHÁT HIỆN THỰC THỂ
1.Thực thể:NHANVIEN
Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ
thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh).
2.Thực thể:PHONGBAN
Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phòng(MaSoPB),mỗi phòng ban có một
tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong).
3.Thực thể:SANPHAM
Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một tên(TenSP),sản
phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhập cụ thể(NgayNhap).
4.Thực thể: DONVITINH

Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT).
5.Thực thể:HANGSANXUAT
Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX).
6.Thực thể:NUOCSANXUAT
Mỗi nước sản xuất được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNSX),một tên duy nhất(TenNSX).
7.Thực thể:GIASANPHAM
Mỗi sản phẩm có một mã số(MaSoGSP),được quy định bởi giá tiền cụ thể(Gia).
8.Thực thể:LOAISANPHAM
Mỗi loại sản phẩm có một mã số(MaSoLSP),và có một tên duy nhất(TenLSP).
9.Tực thể:PHIEUBAOHANH
Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số phiếu(MaSoPBH),trong
phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định
bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT).
10.Thực thể:NHACUNGCAP
Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên
riêng(TenNCC).
11.Thực thể :KHO
Để dể dàng cho việc quản lý sản phẩm,thì sản phẩm được cho vào các kho riêng biệt,mỗi kho
được cấp một mã số(MaSoKho),kho có tên riêng(TenKho).
12.Thực thể:PHIEUXUAT
Mỗi phiếu xuất được cấp cho các thuộc tính như sau: mã số phiếu xuất(MaSoPX),User,có
ngày xuất(NgayXuat),có tổng tiền của tất cả các sản phẩm(TongTien),và được diển giải cụ thể
bằng thuộc tính(DienGiai)
13.Thực thể:HD_PHIEUXUAT
Mỗi hóa đơn phiếu xuất được quy định bằng một mã số(MaSoHDPX),có ngày thanh toán cụ
thể(NgayThanhToan),trong hóa đơn phải có tỷ giá(TyGia),có số tiền cụ thể(SoTien).
14.Thực thể:PHIEUDATHANG


Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách

hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ
thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien).
15.Thực thể:PHIEUNHAP
Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập
kho
Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp
đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ
giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).
16.Thực thể: KHACHHANG
Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi
khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên
lạc(emailKH).
17.Thực thể:HOPDONG
Trong mỗi hợp đồng phải có mã số(MaSoHD),có tên hợp đồng(TenHD),và được kí bởi nhà cung
cấp nào đó nên cầ phải có mã số nhà cung cấp(MaSoNCC),có người kí cụ thể(NguoiKi),có tỷ
giá(TyGia),có thuế rõ ràng(Thue),và một diều quan trọng đảm bảo các hợp đồng thực hiện đúng theo
kế hoạch là phải có tạm ứng(TamUng).
18.Thực thể:HOADON_HOPDONG
Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp đồng(MaSoHDHD),có ngày
thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien).
19.Thực thể: PHULUC_HOPDONG
Mỗi phụ lục hợp đồng được quy định bởi một mã số(MaSOPLHD),trong đó có mã số sản
phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(TenSP),có đơn giá(DonGia),có số lượng các mặt hàng(SoLuong),và
phải thanh toán theo một đơn vị tính(DonViTinh),và phải có đơn giá thuế rõ ràng(DonGiaThue).
20. Thực thể KIEUTHANHTOAN
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
21. Thực thể DONVITINH
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
22. Thực thể PHIEUTHANHTOAN
Nhân viên phòng TCKT sẽ cập sẽ tập hập hợp các chứng từ liên quan đến 1 lần thanh toán (1 lần thanh

toán liên quan đến 1 hoặc nhiều phiếu nhập) 1 phiếu nhập thì phải có 1 phiếu thanh toán. 1 hợp đồng
được thanh toán thông qua việc thanh toán các phiếu nhập. Sau đó sẽ chọn phần thanh toán để đưa số
liệu vào chương trình
Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thể

B.MÔ HÌNH ERD.










































C.CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ


1. NHANVIEN(MaSoNV,TenNV,SDT,DiaChi,CMND,NamSinh,PhongBan)
2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong)
3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP)
4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT)
5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX)
6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX)
7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia)
8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai)
9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT)
10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email)

11. KHO(MaSoKho,TenKho)
12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User)
13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia,
TongTienPDH,KieuTT)
15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSoN
V)
16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH)
17.HOPDONG(MaSoHD,MaSoHDHD,TenHD,MaSoNCC,TyGia,Trigia,TamUng,Thue,NguoiK
y,Trigia,NgayKy,NgayThanhLy,KieuTT)
18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia,
DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai)
20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia)
21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong)
22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong)
23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN)
24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienGi
ai)

D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ
1.Quan hệ: NHANVIEN

Tên quan h


HOPDONG

STT


Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c


1

MaSoNV

Mã s


nhân vien

C

4


B

PK

2

TenNV

Tên nhân viên

C

30



B


3

SDT

S


đi

n tho

i

C

12


K


4

DiaChi

Đ


a ch


C

30


B


5

CMND

Ch

ng minh nhân dân

C

12


B


6

NamSinh


Năm sinh

N

4


B


7

GioiTinh


C

2


B


8

MaSoPB

Mã s



phòng ban

S

2


B

FK



T

ng s


byte

94







+ Số dòng tối thiểu 0 dòng

+ Số dòng tối đa 5000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte

FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN

2.Quan hệ: PHONGBAN

Tên quan h

:PHONGBAN

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c tính

Di

n gi

i

Ki

u DL

S



Byte

MGT

Loai DL

Ràng
buộc
1

MaSoPB

Mã s


phòng
ban
C

20


B

PK

2


TenPB

Tên
phòng
ban
C

20


B


3

TruongPhong

Tr
ư

ng
phòng
C

20


B




T

ng s


Byte

60

+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 50000 dòng
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte.

3.Quan hệ: SANPHAM

Tên quan h

: SANPHAM

Ngày :01/06/2008
STT

Thu

c tính

Di


n gi

i

Ki

u
DL
S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng
buộc
1

MaSoSP

Mã s


s


n
phẩm
C

20


B

PK

2

TenSP

Tên s

n
phẩm
C

20


B


3

NgayNhap


Ngày nh

p

N

10


K


4

MaSoKho

Mã s


kho

C

20


K

FK

(1)

5

MaSoNCC

Mã s


nhà
cung cấp
C

20


K

FK
(2)

6

MaSoPBH

Mã s


phi
ế

u
bảo hành
C

20


K

FK
(3)

7

MaSoLSP

Mã s


lo

i
sản phẩm
C

20


K


FK
(4)



8

MaSoGSP

Mã s


giá
sản phẩm
C

20


K

FK
(5)



T

ng s



byte

150


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 20000*150=3000000 byte.

FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bản KHO.
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bản NHACUNGCAP.
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bản PHIEUBAOHANH.
FK(4) khóa ngoại tham chiếu tới bản LOAISANPHAM.
FK(5) khóa ngoại tham chiếu tới bản GIASANPHAM.

4.Quan hệ: DONVITINH

Tên quan h

: DONVITINH

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c tính


Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng
buộc
1

MaSoDVT

Mã s



đơn vị
tính
C

20


B

PK

2

TenDVT

Tên đơn
vị tính
C

20


K


T

ng s



Byte

40



+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.

5.Quan hệ: HANGSANXUAT

Tên quan h

: HANGSANXUAT

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c tính

Di

n gi

i


Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng
buộc
1

MaSoHSX

Mã s


hãng sản
xuất
C

20



B

PK

2

TenHSX

Tên hãng
sản xuất
C

20


B




3

MaSoNSX

Mã s


nước sản
xuất

C

20


K

FK

T

ng s


byte

60


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*60=600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT.

6.Quan hệ: NUOCSANXUAT

Tên quan h

: NUOSANXUAT


Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c tính

Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng

buộc
1

MaSoNSX

Mã s


nước sản
xuất
C

20


B

PK

2

TenNSX

Tên n
ư

c
sản xuất
C


20


B


T

ng s


byte

40


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 5000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 5000*40=200000 byte.

7.Quan hệ: GIASANPHAM

Tên quan h

: GIASANPHAM

Ngày: 01/06/2008
STT


Thu

c tính

Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte
MGT

Lo

i
DL
Ràng
buộc
1

MaSoGSP


Mã s


giá s

n ph

m

C

10


B

PK

2

Gia

Giá

S

20

>0


B


T

ng s


byte

30


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=300000 byte.

8.Quan hệ: LOAISANPHAM



Tên quan h

: LOAISANPHAM

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu


c
tính
Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng
buộc
1

MaSoLSP


Mã s


loại sản
phẩm
C

10


B

PK

2

TenLSP

Tên lo

i
sản phẩm
C

20


B



T

ng s


byte

30


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=600000 byte.

9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH

Tên quan h

: PHIEUBAOHANH

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c
tính
Di


n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Loai DL

Ràng
buộc
1

MaSoPBH

Mã s


phiếu bảo
hành
C


20


B

PK

2

MaSoSP

Mã s


sản phẩm
C

20


B

FK

3

TenSP

Tên S


n
phẩm
C

20


B


4

NgayBH

Ngày b

o
hành
N

10


B


5

NgayKT


Ngày k
ế
t
thúc
N

10


B


T

ng s


byte

80


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM.

10.Quan hệ: . NHACUNGCAP


Tên quan h

:NHACUNGCAP



Ngày: 01/06/2008

STT

Thu

c tính

Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT


Lo

i DL

Ràng
buộc
1

MaSoNCC

Mã s


nhà cung
cấp
C

20


B

PK

2

TenNCC

Tên nhà

cung cấp
C

20


K


T

ng s


byte

40


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.

11.Quan hệ: . KHO

Tên quan h

: KHO


Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c
tính
Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL

Ràng
buộc

1

MaSoKho

Mã s


kho
C

20


B

PK

2

Ten Kho

Tên kho

C

20


K



T

ng s


byte

40


+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.

12.Quan hệ: PHIEUXUAT

Tên quan h

: PHIEUXUAT

Ngày:01/06/2008
STT

Thu

c Tính

Di


n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoPX


Mã s


phi
ế
u xu

t

C

4


B

PK

2

NgayThang

Ngày xu

t

N

4



B


3

TongTien

T

ng s


ti

n

S

8


B


4

DienGiai



C

20


K


5

MaSoKho

Mã s


kho

C

4


B

FK(1)

6

User



C

12


B


7

MaSoNV

Mã s


nhân viên l

p

C

4


B

FK(2)




T

ng s


byte

60








+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN
(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT

13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT

Tên quan h



HD_PHIEUXUAT

STT

Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL


Ràng bu

c

1

MaSoHDPX

Mã s


hóa đon phi
ế
u xu

t

C

4


B

PK(1)

2

MaSoPX


Mã s


phi
ế
u xu

t

C

4


B

PK(2)

3

NgayThanhToan

Ngày thanh toán

N

4



B


4

Tygia


S

4


B


5

SoTien

Tri giá phi
ế
u xu

t

S

8



B


6

MaSoNV

Mã s


nhân viên l

p

C

4


B




T

ng s



byte

28





+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte

(1) khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT

14.Quan hệ: PHIEUDATHANG

Tên quan h


PHIEUDATHANG

STT

Thu

c Tính


Di

n Gi

i

Ki

u
DL
S


Byte
Mi

n
GT
Lo

i
DL
Ràng bu

c

1

MaSoPDH


Mã s


phi
ế
u đ

t hàng

C

4


B

PK

2

MaSoKH

Ngày xu

t

N

4



B

FK

3

TenKH

Tên khách hàng

C

30


K


4

TyGia


C



B



5

TongTien

T

ng s


ti

n

S

8


B


6

NgayThang

Ngày tháng l

p


N

4


K


7

MaSoNV

Mã s


nhân viên l

p

C

4


B


8

KieuTT


K
ieu thanh toán

C

8


B




T

ng s


byte

54







+ Số dòng tối thiểu 0 dòng

+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byte

FK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG


15.Quan hệ: PHIEUNHAP

Tên q
uan h


PHIEUNHAP

STT

Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL


S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoPN

Mã s


phi
ế
u nh

p


C

4


B

PK

2

MaSoHD

Mã s


h

p đ

ng

C

4


B


FK(1)

3

NgayThang

Ngày tháng l

p phi
ế
u

N

4


B


4

Thue

Ti

n thu
ế

S


8


B


5

Tygia


S

8


B


6

DienGia
i


C

12



K


7

MaSoNV

Mã s


NV l

p

C

4


B


8

MaSoKho

Mã s



kho

C

4


B

FK(2)

9

User


C

12


B




T

ng s



byte

60





+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte

Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng

(1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tới bảng KHO

16.Quan hệ: KHACHHANG

Tên quan h


KHACHHANG

STT

Thu


c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1


MaSoKH


s


khách hàng

C

4


B

PK

2

TenKH

Tên khách hàng

C

30


B



3

SDTKH

S


đi

n tho

i khách
hàng
C

12


K


4

NamSinhKH

Năm sinh khách hàng

S


4


K


5

EmailKH

Email khách hàng

C

30


K




T

ng s


byte


80







+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte

17.Quan hệ: HOPDONG

Tên quan h


HOPDONG

STT

Thu

c Tính

Di

n Gi


i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoHD

Mã s



h

p đ

ng

C

4


B

PK

2

TenHD

Tên h

p đ

ng

C

4



B


3

MaSoNCC

Mã s


nhà cung c

p

C

4


B

FK(1)

4

TyGia


S


4


B


5

TamUng

Ti

n t

m

ng

S

8


K


6

Thue


Ti

n thu
ế

S

8


B


7

NguoiKy


C

20


B


8

NgayThanhLy


Ngày thanh toán

N

4


B


9

NgayKy


N

4


B


10

MaSoPLHD

Mã s



ph


l

c h

p đ

ng

C

4


B

FK(2)

11

MaSoHDHD

Mã s


hóa đơn h

p đ


nt

C

4


B

FK(3)

12

KieuTT

Ki

uu thanh toán

C

8


B


13


TriGiaHD

Tr


giá h

p đ

ng

S

8


B




T

ng s


byte

76






+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte

FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAP
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONG
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG
18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG

Tên quan h


HOADON_HOPDONG

STT

Thu

c Tín
h

Di

n Gi


i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoHDHD

Mã s



hóa đon phi
ế
u xu

t

C

4


B

PK

2

MaSoHD

Mã s


phi
ế
u xu

t

C


4


B

FK

3

NgayThanhToan

Ngày thanh toán

N

4


B


4

Tygia


S

4



B


5

SoTien

T

ng s


ti

n

S

8


B




T

ng s



byte

24





+ Số dòng tối thiểu 0 dòng


+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte

FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG

19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG

Tên quan h

:

PHULUC_HOPDONG

Ngày: 01/06/2008
STT


Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c


1

MaSoPLHD

Mã s


ph


l

c h

p đ

ng

C

4


B

PK

2


MaSoHD

Mã s


h

p đ

ng

C

4


B

FK(1)

3

MaSoSP

Mã s


s

n ph


m

C

4


B

FK(2)

4

TenSP

Tên s

n ph

m

C

8


B



5

SoLuong

S




ng

S

4


B


6

DonG
ia

Đơn giá

S

4



B


7

DongGiaThue

Đơn giá thu
ế

S

8


B


8

DonViTinh

Đơn v


tính

C


4


B


9

Tong

=DonGia*SoLuong

S

8


B


10

DienGiai


C

20



K




T

ng s


byte

68






+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte

(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM

20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia

Tên uqan h


: PHIEUNHAP_SANPHAM

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu

c
tính
Di

n gi

i

Ki

u DL

S


Byte

MGT

Lo

i DL


Ràng
buộc
1

MaSoSP

Mã s


s

n
phẩm
C

20


B

PK(1)

2

MaSoPN

Mã s



phiếu
nhập
C

20


B

PK(2)

3

SoLuong

S




ng

S

20


K



4

DonGia

Đơn giá

S

20


K






21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAM

Tên quan h


:
PHIEUDATHANG_SANPHAM

Ngày: 01/06/2008
STT

Thu


c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c


1

MaSoPDH

Mã s


phi
ế
u đ

t hàng

C

4


B

PK(1)

2

MaSoSP

Mã s


s


n ph

m

C

4


B

PK(2)

3

DonGia


S

4


B


4

SoLuong



S

4


B


5

TongTien

=DonGia*SoLuong

S

8


B




T

ng s



byte

24





+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte

(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM


22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAM

Tên quan h


PHIEUXUAT_SANPHAM

Ngày:01/06/2008
STT

Thu


c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1


MaSoPX

Mã s


phi
ế
u xu

t

C

10


B

PK(1)

2

MaSoSP

Mã s


s


n ph

m

C

4


B

PK(2)

3

MaKho

Mã Kho

C

4


B


4

DonGia


Đơn Giá

S

4


B


5

SoLuong

S




ng

S

4


B



6

DGThue

Đơn giá thu
ế

S

4


B




T

ng s


bye

30






+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte

(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tới bảng SANPHAM

23.Quan hệ: THUOC



Tên quan h


THUOC

Ngày:01/06/2008
STT

Thu

c Tính

Di

n Gi

i


Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT

Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoPN

Mã s


phi
ế

u nh

p

C

10


B

PK(1)

2

MaSoHD

Mã s


h

p đ

ng

C

12



B

PK(2)



T

ng s


bye

22





+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte

(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP
(2) khóa ngoại tới bảng HOPDONG

24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOAN


Tên quan h


PHIEUTHANHTOAN

Ngày:01/06/2008
STT

Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT


Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoPTT

Mã s


phi
ế
u xu

t

C

4


B

PK


2

MaSoPN

Mã s


s

n ph

m

C

10


B

FK(1)

3

MaSoHD

Mã Kho

C


12


B

FK(2)

4

NgayTT

Đơn Giá

S

4


B


5

TyGia

S





ng

S

4


B


6

SoTien


S

8


B


7

Diengiai


C


12


K




T

ng s


bye

54




+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte

(1) (2) khóa ngoai tới bảng THUOC

25.Quan hệ: KIEUTT


Tên quan h


PHIEUTHANHTOAN

Ngày:01/06/2008
STT

Thu

c Tính

Di

n Gi

i

Ki

u DL

S


Byte

Mi

n GT


Lo

i DL

Ràng bu

c

1

MaSoKTT

Mã s


kieu thanh
toan
C

1


B

PK

2

TenKieu


Tên kieu thanh
toan
C

10


B






T

ng s


bye

11




+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye

+ Kích thước tối đa 10*11=110 byte


E.TỔNG KẾT
a.Tổng kết quan hệ.
STT

Tên quan h


S


Byte

Kh

i lư

ng

1

NHANVIEN



2

PHONGBAN




3

SANPHAM



4

DONVITINH



5

HANGSANXUAT



6

NUOCSANXUAT



7

GIASANPHAM




8

LOAISANPHAM



9

PHIEUBAOHANH



10

NHACUNGCAP



11

KHO



12

PHIEUXUAT




13

HD_PHIEUXUAT



14

PHIEUDATHANG



15

PHIEUNHAP



16

KHACHHANG



17

HOPDONG




18

HOADONHOPDONG



19

PHULUC_HOPDONG



20

PHIEUNHAP_SANPHAM



21

PHIEUDATHANG_SANPHAM



22

THUOC




23

PHIEUTHANHTOAN



24

PHI
EUXUAT_SANPHAM



25

KIEUTT




b.Tổng kết thuộc tính.

ST
T
Thu

c tính


Di

n Gi

i

Thu

c quan h


1

CMND

Ch

ng minh nhân
dân
NHANVIEN

3

DiaChiKH

Đ

a ch



khách hàng

KHACHHANG

2

DiachiNCC

Đ

a ch


NCC

NHACUNGCAP



4

DiaChiNV

Đ

a ch


nhân viên


NHANVIEN

5

DienGiai

Di

n gi

i

PHEUNHAP,PHIEUXUAT,
PHULUC_HOPDONG
6

DonGia

Đơn giá

PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG
7

DonGiaThue

Đơn giá thu
ế


PHULUC_HOPDONG

8

DonViTinh

Đơn v


tính

PHULUC_HOPDONG

9

Email


NHACUNGCAP

10

Gia

Giá s

n ph

m


GIASANP
HAM

11

MaSoGSP

Mã s


giá s

n ph

m

GIASANPHAM,SANPHAM

12

MaSoHD

Mã s


h

p đ

ng


HOPDONG,PHEUNHAP,
HODON_HOPDONG,
PHULUC_HOPDONG,THUOC,PHIEUTHAN
HTOAN
13

MaSoHDHD

Mã s


hóa đơn h

p
đồng
HOADON_HOPDONG,HOPDONG

14

MaSoHDPX

Mã s


hóa đơn phi
ế
u
xuất
HOADON_PH

IEUXUAT

15

MaSoHSX

Mã s


hãng s

n xu

t

HANGSANXUAT,SANPHAM

16

MaSoKH

Mã s


khách hàng

PHIEUDATHANG,KHACHHANG

17


MaSoKho

Mã s


kho

KHO,SANPHAM,PHEUNHAP,PHIEUXUAT

318

MaSoLSP

Mã s


lo

i s

n ph

m

LOAISANPHAM,SANPHAM

19

MaSoNCC


Mã s


NCC

NHACUNGCAP,SANPH
AM , HOPDONG

20

MaSoNSX

Mã s




c s

n xu

t

NUOCSANXUAT,HANGSANXUAT

21

MaSoNV

Mã s



nhân viên

PHIEUDATHANG,NHANVIEN,PHEUNHAP,
PHIEUXUAT,
22

MaSoPB

Mã s


phòng ban

PHONGBAN

23

MaSoPBH

Mã s


phi
ế
u b

o hành


PHIEUBAOHANH

24

MaSoPDH

Mã s


phi
ế
u đ

t hàng

PHI
EUDATHANG

25

MaSoPLHD

Mã s


ph


l


c h

p
đồng
PHULUC_HOPDONG,HOPDONG

26

MaSoPN

Mã s


phi
ế
u nh

p

PHIEUNHAP_SANPHAM,PHEUNHAP,THU
OC,PHIEUTHANHTOAN
27

MaSoPX

Mã s


phi
ế

u xu

t

PHIEUXUAT_SANPHAM,PHIEUXUAT,
HOADON_PHIEUXUAT
28

MaSoSP

Mã s


s

n ph

m

SANPHAM,PH
IEUNHAP_SANPHAM,PHIEU
XUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
29

NamSinhKH

Năm sinh khách hàng

KHACHHANG


30

NgayBD

Ngày BD b

o hành

PHIEUBAOHANH

31

NgayGhiPhieu


PHEUNHAP

32

NgayKT

Ngày KT b

o hành

PHIEUBAOHANH

33

NgayNhap



SANPHAM , PHULUC_HOPDONG

34

NgayThang

Ngày đ

t hàng

PHIEUDATHANG

35

NgayThanhToa

HOADON_PHIEUXUAT,


n

HOADON_HOPDONG

36

NgayXuat



PHIEUXUAT

37

NguoiKy

Ngư

i ký h

p đ

ng

HOPDONG

38

PhongBan

Mã s


phòng ban

NHANVIEN

39

SDT


S


đi

n tho

i NCC

NHACUNGCAP

40

SDT_NV

S


đi

n tho

i nNV

NHANVIEN


41


SDTKH

S


đi

n tho

i KH

KHACHHANG

42

SoLuong

S




ng s

n ph

m

PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG

43

SoTien

Tr


giá hóa đơn

HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG
44

TamUng

Ti

n t

m

ng

HOPDONG

45

TenHD

Tên h


p đ

ng

HOPDONG

46

TenHSX

T
ên hãng SX

HANGSANXUAT

47

TenKH

Tên KH

KHACHHANG,PHIEUDATHANG

49

TenKho


KHO


50

TenLoai

Tên lo

i s

n ph

m

LOAISANPHAM

51

TenNCC


NHACUNGCAP

52

TenNSX


NUOCSANXUAT

53


TenNV

Tên nhân viên

NHANVIEN

54

TenPB

Tên phòng ban

PHONGBAN

55

TenSP

Tên s

n ph

m

SANPHAM

56

Thue


Ti

n thu
ế

PHEUNHAP,PHIEUXUAT, HOPDONG

57

TongTienPDH

Tr


giá phi
ế
u đ

t hàng

PHIEUDATHANG

58

TongTienPX

Tr



giá phi
ế
u xu

t

PHIEUXUAT

59

TonKho

S




ng t

n kho

SANPHAM

60

TruongPhong


PHONGBAN


61

Tygia


TYGIA, HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG, HOPDONG
62

KieuTT

Ki
ế
u thanh toán

PHIEUDATHANG,HOPDONG

63

User

Ten User th

c hien

PHEUNHAP,PHIEUXUAT


III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM

Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và
đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này.
Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.
















1.Menu chức năng Hệ Thống
Menu được thiết kế với các chức năng sau:
- Đăng nhập
- Đăng thoát
- Tạo người dùng
- Ngôn ngữ(ban có thể chọn loại ngôn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình)
- Sao lưu
- Khôi phục
- Thoát









×