HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
_____ __
Đào Ngọc Lâm
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
TRỄ GÓI IP TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI
THẾ HỆ MỚI
02.08
Hà Nội – 2014
Công trình
1)
2) PGS. TS.
-
-
chính
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
TÊN ĐẦY ĐỦ
GIẢI THÍCH
CDF
Cumulated Distribution
Function
IPTD
IP Packet Transport Delay
IPDV
IP Packet Delay Variation
MLE
Maximum Likelihood
Estimation
NGN
Next Generation Network
PDF
Probability Density Function
- 1 -
MỞ ĐẦU
i) Bối cảnh, lý do lựa chọn và sự cần thiết của đề tài luận án
Trong
(NGN)
thông
.
các
.
.
ii) Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
cùng
xét trong lõi NGN.
Các gói IP
và i gian.
iii) Mục đích, ý nghĩa khoa học và thực tiễn
là
t l
phân tích ,
NGN
- 2 -
.
iv) Bố cục luận án
C 1
2 P
3 qua
4 P
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
1.1 PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
là các mô
IPTD, IPTD, IPDV và các
,
c .
c
,
IPTD
1.2 MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
các và mô hình
toán cùng và
IP trong lõi NGN.
Các chính :
- 3 -
IPTD
IPTD lõi NGN
, so sánh và
.
hàm
IPTD qua liên
và mô-men toàn trình vào các IPTD .
IPDV toàn
-IPTD
CDF IPTD toàn trình qua
; IPDV qua nút
.
1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
HLAB
.
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ ĐO TRỄ GÓI
IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN
2.1 NGN VÀ MẠNG TRUYỀN TẢI NGN
- 4 -
sinh khác
IPTD
IPTD tro
2.2 MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ ĐO
TRỄ GÓI IP
IPTD :
(2.1)
N T
s
T
r
D
prop
D
q
D
tr
=L/s
L D
proc
= D
h
+D
p
D
h
, D
p
P
ng
IPTD.
- 5 -
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ TRỄ
GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN
3.1 XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ IPTD QUA MẠNG BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
các
, so
sánh và mô hình lý
3.1.1.1 Phương pháp ước lượng tham số phân bố
i) Phương pháp cân bằng mô-men
--men
-
ii) Phương pháp MLE
d CDF là F(d,θ) và PDF là f(d,θ)
θ={θ
1
,
2,
…, θ
P
d={d
1
, d
2
…,d
N
}
L(θ | d)
θ d
Θ
L(θ | d)
:
(3.15)
:
- 6 -
(3.16)
(3.17)
Có th nhn thu kin ci ca L(θ | d)
u kin ci ca
(3.18)
3.1.1.2 Phương pháp lựa chọn và đánh giá sai số mô hình
hình
i) Phân tích các đặc trưng phân bố thực nghiệm
IPTD
:
-
-
-
ii) Loại bỏ mô hình phân bố không phù hợp
này
so
lo theo các tiêu chí:
-
không
- Hkhông
cho phép
- 7 -
- Không p
iii) Chọn mô hình phân bố tối ưu
t
N
nhiên X có CDF F
X
(x) thì Y= F
X
(X)
[0, 1]
D={d
1
,d
2
,…d
M
F
D
(d,
) Y={F
D
(d
1
,
), F
D
(d
2
,
),…
F
D
(d
M
,
)} :
d
1
< d
2
< … < d
M
d
i
}
i
[1,M]
{Y
i
=F
X
(d
i
,
)}
i
[1,M]
F
D
(d,
) là CDF
D. Y
i
tuân theo CDF :
(3.34)
F
Y
(y) cho Y={Y
i
}:
(3.35)
(3.36),
(3.37)
có E .
3.1.2 Thiết lập và lựa chọn mô hình toán ước lượng tham số
3.1.2.1 Ước lượng tham số phân bố gamma chuyển dịch
có PDF và CDF :
- 8 -
(3.42)
,
là
,
là hàm gamma; g(x)
gamma, u(t
(3.43)
là hàm gamma không hoàn
là hàm gamma
i) Phương pháp cân bằng mô-men
(3.48)
ii) Phương pháp MLE
l= min
i
[1,M]
(D
i
)
(3.57)
(3.60)
vi:
(3.59)
(3.56)
3.1.2.2 Ước lượng tham số phân bố Pareto tổng quát
(3.62)
- 9 -
(3.63)
:
(3.64)
i) Phương pháp cân bằng mô-men
l= min
i
[1,N]
(d
i
);
(3.67)
(3.70)
ii) Phương pháp MLE
l= min
i
[1,N]
(d
i
).
Vi , c
(3.73)
(3.74)
3.1.2.3 Lựa chọn phương pháp ước lượng tham số
CATHLAB
trên 10000 cho
-men.
- 10 -
-
và
.
, và
phâ-
.
3.1.3 Thiết lập mô hình và điều kiện thực nghiệm đo IPTD
qua mạng truyền tải lõi NGN
IPTD
3.7
3 và 4
và
-
trung bình 40
NGN nêu trên là khá cao.
C
- 11 -
Thông tin này có
-
là 1/1000 giây. Do
IPTD
IPTD
- 12 -
3.1.4 Đề xuất chọn mô hình phân bố IPTD đối với lưu lượng
Internet qua mạng truyền tải lõi NGN
.
IPTD
NGN
p
mô hình -
IPTD
mô hình
có 7%. Các nghiên
3.2 XÁC ĐỊNH PHÂN BỐ TRỄ GÓI IP QUA LIÊN MẠNG
TRUYỀN TẢI NGN NHỜ TỔNG HỢP HÀM PHÂN BỐ
và
IPTD toàn trình
IPTD
trình bày.
- 13 -
3.2.1 Cơ sở lý thuyết và phương pháp luận
PDF f
i
(t):
(3.79)
3.2.2 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần
phân bố gamma chuyển dịch
(3.108)
(3.112)
(3.113)
(3.114)
;
(3.116)
(3.117)
(3.118)
Γ’(k,θ,l)
k, θ và l
IPTD D
i
D
i
~
Γ’(k
i
,θ,l
i
)
i
[1,N] D
,
- 14 -
các mô-
á
ba
T
. Có
Γ’(1,θ,l) là
=1/θ,
Γ’(v/2,2,l)~
2
(v,l-squared có v .
3.2.3 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần
phân bố Pareto tổng quát
N
N-
IPTD i
[1,N-1]
là d
i
,
là PDF và
là CDF:
(3.126)
IPTD trong i
[1,N]
Pareto :
(3.127)
(3.128)
t: c
i
l
i
, i:
- 15 -
(3.129)
(3.140)
(3.141)
(3.136)
(3.139)
(3.142)
P(k,θ,l) k, θ
và l
IPTD D
i
D
i
~
P(k
i
,θ,l
i
)|i
[1,N] và IPTD
d
i
|i
[1,N-1] D
:
, (3.149)
- 16 -
.
-
ba và
3.2.4 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ thành phần
hỗn hợp các phân bố đều và Parato tổng quát
Xét IPTD qua N P
:
(3.151)
= (3.156)
- 17 -
| k
i
<1i[1,N];
|k
i
<0.5
i
[1,N].
3.2.5 Xác định phân bố trễ gói IP toàn trình từ các phân bố
thực nghiệm
IPTD
,
IPTD
(3.159)
N R
i
R
i,
là PDF R
i
.
CDF 3.159
(3.160)
- 18 -
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIẾN ĐỘNG TRỄ
GÓI IP QUA MẠNG TRUYỀN TẢI NGN
4.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN XÁC
ĐỊNH BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP
4.1.1 Mô hình toán tổng quát xác định biến động trễ gói IP
x
: IPDV
p
i
, i={1,2}
(4.3)
4.1.2 Phương pháp ước lượng phân vị hàm phân bố IPTD
P
nhiên T Z~N(0,1):
(4.7)
T.
(4.9)
(4.10)
. phân
T
(4.16)
- 19 -
4.2 XÁC ĐỊNH PHÂN VỊ VÀ BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP
QUA LIÊN MẠNG TRUYỀN TẢI NGN
4.2.1 Xây dựng thủ tục ước lượng biến động trễ gói IP qua
liên mạng
4.2.1.1 Ước lượng IPDV theo phương pháp ánh xạ hàm phân bố
IPTD
k
[1,N] và toàn trình:
t
k
d
1
d
2
…
d
n
t
k
= d
m
m
p
m/n.
3và mô-IPTD
:
: mô-men
th k,
: mô-men IPTD toàn trình.
(4.19)
4.2.1.2 Ước lượng IPDV theo phương pháp tích chập hàm phân
bố thực nghiệm
CDF
hàm
IPTD toàn trình
- 20 -
.
(4.21)
4.2.2 Phân tích và đánh giá sai số
4.2.2.1 Đánh giá sai số theo lý thuyết
i) Phương pháp ánh xạ hàm phân bố
(4.25)
chính xác ca ph thu lch ca phân b
IPTD. Sai s c
ng nhin sai s. Nu ,
4.1).
T4.10), ta có:
và
. (4.27)
Cp
ii) Phương pháp tích chập phân bố thực nghiệm:
c
IPTD.
- 21 -
4.2.2.2 Đánh giá sai số theo thực nghiệm
ba IPTD
là 1µs.
ba
pháp 4.1.
4.2.3 Khảo sát sai số của phương pháp theo mức phân vị
phân
Gp
(0.9, 1.0).
% 5% 4.7 4.
4.28) và chúng
N
:
- NGN
không có
-
- 22 -
-
p
p
- p (0.983,
0.986); (0.999, 0.99
4.3 XÁC ĐỊNH BIẾN ĐỘNG TRỄ GÓI IP TẠI NÚT MẠNG
TRUYỀN TẢI NGN
IPDV
trong
. Quá
F
I
(t) IP
CDF là F
II
(t).
.
(4.32)
IPTD qua :