Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Ôn tập : lập CTHH, phân loại chất và gọi tên pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.58 KB, 55 trang )

THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 1
Ngày giảng:
ÔN TẬP: LẬP CTHH, PHÂN LOẠI CHẤT VÀ GỌI TÊN
A. Các kiến thức cần nhớ:
I. Các nguyên tố hóa học thường gặp:
Tên KHHH
Nguyên tử
khối
Hoá trị thường gặp
Kim loại Liti Li 7
Kali K 39
Natri Na 23
Bạc Ag 108
Bari Ba 137
II
Canxi Ca 40
Magie Mg 24
Mangan Mn 55
Kẽm Zn 65
Đồng Cu 64
Thuỷ ngân Hg 201
Sắt Fe 56 II,III
Nhôm Al 27 III
Phi kim Hidro H 1
I
Flo F 19
Clo Cl 35,5
Brôm Br 80
Iôt I 127
Oxi O 16 II


Cacbon C 12 II, IV
Lưu huỳnh S 32 IV, VI
Nitơ N 14 I, II, III, IV, V
Phôtpho P 31 III, V
1
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
II. Các nhóm nguyên tử thường gặp:
1. Nhóm amôni: (NH
4
) - hóa trị I
2. Nhóm hiđrôxit: -OH
3. Các gốc axit:
• -F : florua
• -Cl : clorua
• -Br : brômua
• -I : iôtua Dấu “-” thể hiện các gốc axit đó hóa trị I
• -NO
3
: nitơrat
• - NO
2
: nitơrit
• - CH
3
COO : axetat
• -AlO
2
: aluminat
• =CO
3

: cacbonat
• =SO
4
: sunfat
• =SO
3
: sunfit Dấu “=” thể hiện các gốc axit đó hóa trị II
• = SiO
3
: silicat
• = S : sunfua
• = ZnO
2
: zincat
• ≡PO
4
: phôtphat ( hóa trị III )
Chú ý:
1.Ngoài ra chúng ta còn có thêm 1 số gốc axit khác như:
• - HCO
3
: hiđrôcacbonat
• - HSO
3
: hiđrôsunfit
• - HSO
4
: hiđrôsunfat
2.Các tiếp đầu ngữ thường gặp:
1- mono, 2-đi, 3-tri, 4-tetra, 5-penta…

III. Dãy hoạt động hóa học của kim loại:

Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Hg, Au
IV. Cách tính phân tử khối:
Phân tử khối = Tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử
VD: O
2
= 16×2 = 32
Fe
2
O
3
= 56×2 + 16×3 =160
Cu(NO
3
)
2
= 64 + (14+16×3)×2= 188
Áp dụng:
Tính phân tử khối các phân tử sau: N
2
, CO
2
, H
2
SO
4
, Al(OH)
3
, ZnSO

4
, NaHCO
3
, Mg
3
(PO
4
)
2
,
NaNO
3
B. Lập CTHH dựa vào hóa trị đã biết
2
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Qui tắc: Trong CTHH tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố(nhóm nguyên tử) này bằng tích chỉ số và
hóa trị của nguyên tố ( nhóm nguyên tử) kia.
a b
A
x
B
y
trong đó: a, b là hóa trị của A, B
x, y là chỉ số nguyên tử của A, B
Ta có: x.a = y.b
Áp dụng :
Lập CTHH của hợp chất gồm:
• S và O biết S hoá trị IV, O hóa trị II
• Al và gốc NO
3

biết Al hóa trị III, gốc NO
3
hóa trị I
• Cu và gốc SO
4
• Fe và O biết Fe hóa trị II
• N và O biết N hóa trị IV
• C và O biết C hóa trị II
• Zn và gốc PO
4
• Ca và gốc OH
• Nhóm NH
4
và gốc NO
3

C. Tìm hóa trị của 1 nguyên tố khi biết CTHH
1. Ví dụ : Tìm hóa trị của C trong các hợp chất:
a. CO b.CO
2
Giải: a. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO
Theo QTHT: a.I = II.1 → a= II
Vậy trong hợp chất CO, Cacbon hóa trị II
b. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO
2
Theo QTHT: a.I = II.2 → a= IV
Vậy trong hợp chất CO
2
, Cacbon hóa trị IV
2. Áp dụng:

Bài 1: Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau: N
2
O, NO
2
, N
2
O
3
, N
2
O
5
, NH
3
Bài 2: Tìm hoá trị các nguyên tố sau trong hợp chất biết O hóa trị II.
CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, CuO, Fe
2
O
3
, Cl
2
O

7
D. Phân loại chất
I. Đơn chất: (Là những chất được tạo nên từ 1 loại nguyên tố hóa học.)
1. Những đơn chất phân tử cấu tạo từ 2 nguyên tử: O
2
, H
2
, N
2
, F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
2. Những đơn chất còn lại phân tử cấu tạo từ 1 nguyên tử (hay phân tử chính là nguyên tử):
VD: Cu, Al, Fe, Zn……
II. Hợp chất: (Là những chất được tạo nên từ 2 loại nguyên tố hóa học trở lên)
Ở THCS chia hợp chất thành 4 loại cơ bản như sau:
 Oxit
 Axit
 Bazơ
 Muối
3
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Oxit Axit Bazơ Muối
VD
FeO, Fe

2
O
3
, SO
2
, SO
3
,
Al
2
O
3
HCl, H
2
SO
4
,
HNO
3
NaOH, Fe(OH)
2
NaCl, CuSO
4
,
FeCl
2
Cấu tạo
Oxit là hợp chất được tạo
bởi kim loại hoặc phi kim
với oxi ( phải có oxi )

Axit là hợp chất
do H liên kết với
gốc axit ( phải có
H )
Bazơ là hợp chất
do kim loại liên
kết với nhóm OH
Muối là hợp chất
do kim loại liên
kết với gốc axit
Tên gọi
Tên kim loại ( phi kim ) +
oxit
- Nếu kim loại có nhiều
hóa trị thì khi gọi tên phải
kèm theo hóa trị phía sau
VD: FeO : sắt (II) oxit
Fe
2
O
3
: sắt (III) oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa
trị thì khi gọi tên phải thêm
tiếp đầu ngữ phía sau
VD:
SO
2
: lưu huỳnh điôxit
SO

3
: lưu huỳnh trioxit
Axit + tên gốc
axit
- Axit mà gốc
axit không có O
thì có đuôi
“hiđric”
- Axit mà gốc
axit còn có O thì
có đuôi “ic”
Tên kim loại +
hiđrôxit
( chú ý kim loại
nhiều hóa trị)
Tên kim loại +
tên gốc muối
( chú ý kim loại
nhiều hóa trị)
Chú ý: Gốc
amôni + gốc axit
cũng tạo nên
muối
VD: NH
4
NO
3

amôni nitrat
Áp

dụng
Gọi tên: CaO, CuO, CO,
CO
2
, NO, NO
2
, P
2
O
5
Gọi tên: HCl, HF,
HBr, H
2
S, HNO
3
,
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Gọi tên: NaOH,
Cu(OH)
2
,
Fe(OH)
2

, Fe(OH)
Gọi tên: Na
2
SO
4
,
CuCl
2
E. Luyện tập:
Bài 1: Đọc tên các chất sau và phân đúng nhóm chất
K
2
O, FeO, CO
2
, N
2
O
5
, H
2
SO
3
, Zn(OH)
2
, (NH
4
)
2
SO
4

, AgNO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
, HNO
3
Bài 2: Lập đúng CTHH các chất sau và phân đúng nhóm chất:
Amôni clorua, Natri hiđrocacbonat, Nhôm sunfat, Nhôm hiđroxit, Axit cacbonic, Canxi cacbonat
Magie oxit, Kẽm phôtphat, Axit nitrơ, Axit nitric, Bari hiđrosunfat ,Axit sunfuric, Axit sunfurơ
Amôni phôtphat.
Bài 3: Có 1 số CTHH được viết như sau: FeOH, NaO, CaO, CuCl, NaCl
2
, FeCl
2
, Al
2
O, HSO
3
. Hãy
chỉ ra những CTHH sai và sửa lại cho đúng.
Bài 4: X và Y tạo 2 hợp chất với O và H lần lượt là XO, YH
3
. Tìm CTHH tạo bởi X và Y
4
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 2

Ngày giảng:
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT - AXIT
I. Tính chất hóa học Oxit:
1. Phân loại oxit:
• Oxit axit
• Oxit bazơ
• Oxit trung tính: CO, NO… Là những oxit không tác với kiềm hoặc axit sinh ra Muối
• Oxit lưỡng tính: Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
….
2. Tính chất hóa học:
Oxit bazơ Oxit axit
VD
CaO, FeO, Al
2
O
3
Nhận xét: Oxit bazơ = kim loại + O
CO
2
, P
2
O
5

, SO
2,
SO
3
Nhận xét: Oxit axit = phi kim + O
Tác dụng
với nước
Oxit bazơ của kim loại mạnh + nước


dd bazơ tan( kiềm) tương ứng
(Những oxit khác không pư được với nước
vì bazơ tương ứng không tan)
Áp dụng:
Hoàn thành ptpư của các chất sau với
nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CaO,
Na
2
O, CuO, K
2
O, FeO, BaO
Oxit axit + nước

axit tương ứng
(trừ SiO
2
)
Áp dụng:
Hoàn thành ptpư của các chất sau với
nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: P

2
O
5
,
CO
2
, SO
2
, SO
3
Tác dụng
với axit
Oxit bazơ + Axit

Muối + H
2
O
Áp dụng:
Hoàn thành ptpư của các chất sau với axit,
gọi tên sản phẩm tạo thành
CuO + HCl
Na
2
O + H
2
SO
4
( phản ứng trao đổi)
BaO + H
3

PO
4
Fe
2
O
3
+ HNO
3
Không phản ứng
Tác dụng
với dd
kiềm
Không phản ứng
Oxit axit + dd kiềm

muối axit
muối trung hoà
tương ứng tuỳ theo tỉ lệ
Áp dụng:
Hoàn thành ptpư của các chất sau với
nước, gọi tên sản phẩm tạo thành:
CO
2
+ NaOH
SO
3 +
Ba(OH)
2
SO
2

+ KOH
Chú ý: Các oxit lưỡng tính vừa có thể phản ứng với axit, vừa có thể phản ứng với bazơ.
VD: Al
2
O
3
+ HCl → AlCl
3
+ H
2
O Al
2
O
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ H
2
O
Áp dụng: Viết các ptpư chứng minh ZnO là oxit lưỡng tính
5
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Oxit bazơ + Oxit axit

muối
Áp dụng:
Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành:
CaO + CO
2
CuO + SO

3
BaO + CO
2
MgO + SO
3
Tác dụng
với H
2
hoặc CO
- Oxit Kim loại đứng sau Zn + CO → kim
loại + CO
2
- Oxit Kim loại từ Zn + H
2
→ kim loại +
H
2
O
VD: CuO + H
2
→ Cu + H
2
O
CuO + CO → Cu + CO
2
Không phản ứng
3. Luyện tập
Bài 1: Cho các chất sau: CuO, SO
2
, Fe

3
O
4
, K
2
O, CaO, FeO, Al
2
O
3
. Phân loại các oxit trên. Oxit
nào có thể tác dụng với:
a. Nước
b. Axit clohiđric
c. Natri hiđroxit
d. Bị khử bởi H
2
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 2: Có các oxit sau: FeO, CO, KOH, CO
2
, H
2
O, BaO. Những chất nào có thể tác dụng với nhau
từng đôi một? Viết ptpư xảy ra.
Bài 3: Viết các phương trình hóa học thực hiện phản ứng sau:
a. P→ P
2
O
5
→ H
3

PO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2


b. Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
Bài 4: Có những chất sau: MgO; H
2
; CO ; SO
3
; P
2
O
5
; H
2
O, H
2
, Na
2
O, NaOH
Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:

1) …….+ H
2
O → H
2
SO
4
2) H
2
O + … →H
3
PO
4
3) … + HCl → MgCl
2
+ H
2
O
4) FeO + … → Fe + H
2
O
5) CuO + ….→ Cu + CO
2
6) SO
2
+ … → Na
2
SO
3
7) SO
2

+ … → Na
2
SO
3
+ H
2
O
8)
I. Tính chất hóa học của Axit.
1.Phân loại axit:
• Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
• Axit yếu: H
2
CO
3
, H
2
SO
3

hoặc
• Axit có oxi: H
2
SO
4

, HNO
3
, H
3
PO
4
,….
6
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
• Axit không có oxi: HCl, H
2
S, ……
Chú ý:
• Axit H
2
CO
3
, H
2
SO
3
yếu, không bền nên khi sinh ra sẽ bị phân huỷ thành oxit tương ứng và
H
2
O
H
2
CO
3
↔ CO

2
↑ + H
2
O H
2
SO
3
↔ SO
2
↑ + H
2
O
• Hợp chất NH
4
OH cũng là 1 bazơ không bền nên khi sinh ra cũng bị phân huỷ:
NH
4
OH ↔ NH
3
↑ + H
2
O
2. Tính chất hóa học của axit loãng:
a. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quỳ tím chuyển màu đỏ
b. Axit + Oxit bazơ → Muối + H
2
O VD: ZnO + HCl → ZnCl
2
+ H
2

O
c. Axit + Bazơ → Muối + H
2
O VD: Al(OH)
3
+ HCl → AlCl
3
+ H
2
O
d. Axit + kim loại đứng trước H → Muối + H
2
↑ VD: Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2

e. Axit + Muối ( học bài sau)
3. Luyện tập:
Bài 1: Có các dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
loãng
các chất rắn: Fe(OH)
3

, Cu, MgO
các chất khí: CO
2
, H
2
.
Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các ptpư xảy ra và gọi tên sản phẩm
tạo thành.
Bài 2: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B, viết các ptpư xảy ra.
A B
1. Cacbon đioxit
2. Natri oxit
3. Sắt (III) oxit
4. Dung dịch H
2
SO
4
5. Magie oxit
a) Nước
b) Dung dịch HCl
c) Dung dịch Ba(OH)
2
d) Khí CO
Bài 3: Từ Mg, FeO, Mg(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hãy viết các ptpư điều chế:

a. Khí H
2
b. Fe
c. Dung dịch FeSO
4
d. Dung dịch MgSO
4
Bài 4: Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
. Chọn một trong những chất đã cho tác
dụng với dd HCl sinh ra:
a. Khí H
2
b. Dung dịch có màu xanh lam
c. Dung dịch có màu vàng nâu
7
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 3
Ngày giảng:
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: BAZƠ – MUỐI
I. Tính chất hóa học của Bazơ:
1. Phân loại:
• Bazơ tan (kiềm): Bazơ của kim loại mạnh: NaOH, KOH
• Bazơ không tan: Cu(OH)
2
, Al(OH)

3

2. Tính chất hóa học:
Dung dịch Bazơ tan( kiềm) Bazơ không tan
Chất chỉ thị
- Quỳ tím → xanh
- Dung dịch phenolphtalein → hồng.
Không làm đổi màu chất chỉ thị
Tác dụng với oxit axit
Kiềm + Oxit axit → 2 muối
Không phản ứng
Tác dụng với axit
Kiềm + Axit → Muối + H
2
O Bazơ + Axit → Muối + H
2
O
Tác dụng với muối
(học sau)
Nhiệt phân Không phản ứng
Bazơ không tan → oxit tương
ứng + H
2
O
3. Luyện tập:
Bài 1: Có những bazơ sau: Cu(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
, Fe(OH)

3
. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng với dung dịch HCl?
b. Tác dụng với CO
2
?
c. Bị nhiệt phân huỷ?
d. Đổi màu quỳ tím thành xanh? Viết các phương trình hóa học minh họa.
Bài 2: Từ những chất có sẵn là Na
2
O, CaO, H
2
O và các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, hãy viết các
phương trình hóa học điều chế:
a. Các dung dịch bazơ
b. Các bazơ không tan
Bài 3: Có những chất sau: Zn, Zn(OH)
2
, NaOH, Fe(OH)
3
, CuSO
4
, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích
hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học:
a. ………→ Fe
2

O
3
+ H
2
O
b. H
2
SO
4
+ ……→ Na
2
SO
4
+ H
2
O
c. H
2
SO
4
+ …….→ ZnSO
4
+ H
2
O
d. NaOH + …… → NaCl + H
2
O
e. …….+ CO
2

→ K
2
CO
3
+ H
2
O
Bài 4: Viết pt hóa học thực hiện những biến đổi sau:
a. Na → Na
2
O → NaOH

→ NaCl
b. Kali → Kali oxit → kali hiđroxit → kali sunfat
8
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
II. Tính chất hóa học của muối
Phân loại:
• Muối trung hoà
• Muối axit
1. Muối tác dụng với kim loại:
a. Điều kiện:
• Muối phản ứng phải tan
• Kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối (trừ kim loại mạnh)
b. VD: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Cu + FeSO

4
→ không phản ứng
2. Muối tác dụng với axit:
a. Điều kiện:
• Axit phản ứng phải mạnh hơn axit sinh ra
• Ít nhất sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi
b. VD: CaCO
3
+ HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ HCl
c. Áp dụng:
Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra:
AgNO
3
+ HCl K
2
SO

3
+ H
2
SO
4
CaCl
2
+ HNO
3
3. Muối tác dụng với kiềm:
a. Điều kiện:
• 2 chất tham gia phải tan
• Có ít nhất 1 chất kết tủa hoặc bay hơi
b. VD: FeCl
3
+ NaOH → Fe(OH)
3
+ NaCl
c. Áp dụng:
Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra:
BaCl
2
+ KOH MgSO
4
+ Ba(OH)
2
Cu(OH)
2
+ FeCl
2

NH
4
NO
3
+ NaOH
4. Muối tác dụng với muối:
a. Điều kiện:
• 2 chất tham gia phải tan
• Có ít nhất 1 chất kết tủa
b. VD: Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ NaCl + BaSO
4
c. Áp dụng:
 Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra:
K
2
CO
3
+ Ca(NO
3
)
2
NaNO
3
+ KCl BaSO

4
+ Na
2
CO
3
MgCl
2
+ AgNO
3
5. Phản ứng nhiệt phân
Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
Muối cacbonat trung hoà của Li, Na, K không bị nhiệt phân
Muối cacbonat và hiđrocacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân
CaCO
3
→ CaO + CO
2
NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
9
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương

III. Luyện tập:
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
a. Fe
2
O
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
b. CuO
Cu CuCl
2

Cu(OH)
2
Bài 2: Hoàn thành các pthh sau:
1. FeCl
x
+ AgNO

3

2. Fe(NO
3
)
x
+ NaOH→
3. Na
2
CO
3
+ ….→NaCl + …+ …
4. ….+ SO
3
→ Ba(HSO
4
)
2
5. ….+ H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
6. ….+ H
2
SO
4

→ ZnSO
4
+ H
2
O
7. K
2
S + … → H
2
S + …
8. Ca(OH)
2
+ … → CaSO
4
+ …
9. Na
2
SO
4
+ ….→ NaNO
3
+ ….
Bài 3: Hoàn thành các pt hóa học sau:
H
2
SO
3

S→SO
2

→SO
3
→H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
→ BaSO
4

Na
2
SO
3
Bài 4: Từ những chất đã cho: Na
2
O, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O, H
2
SO

4
, CuO. Hãy viết các phương trình hóa
học điều chế những chất sau:
a. NaOH
b. Fe(OH)
3
c. Cu(OH)
2
Bài 5: Cho các chất sau: CuO, SO
2
, P
2
O
5
, Fe
3
O
4
, Na
2
O, BaO, Ca(OH)
2
, HNO
3
, Zn(OH)
2
a. Phân loại các chất trên
b. Tác dụng với dung dịch H
2
O?

c. Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
?
Bài 6: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B,viết pt phản ứng xảy ra.
A
1. CuSO
4
2. MgCl
2
3. Na
2
CO
3
B
a. HCl
b. Ca(OH)
2
c. BaCl
2
IV. Tính chất hóa học của kim loại:
1. Kim loại + O
2
→ Oxit tương ứng ( trừ Ag, Au, Pt ) Riêng: Fe + O
2

Fe
3
O

4
( tác dụng trực tiếp)
10
THPT Nguyn Vit Xuõn Dng Th Hin Lng
2. Kim loi + Phi kim Mui tng ng ( tr Ag, Au, Pt ) Riờng: Fe + Cl
2

FeCl
3
( tỏc dng trc tip)
3. Kim loi + Dung dchAxit
4. Kim loi + Dung dch mui
5. Kim loi mnh + H
2
O
Chỳ ý: Nhng kim loi m oxit ca nú lng tớnh thỡ cũn cú thờm phn ng vi dung dch
kim:
Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ H
2
Zn + NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.

ý nghĩa:

K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng
K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn F
e
Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
H
2
, CO không khử đc oxit khử đc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
V. Luyn tp:
Bi 1: Vit cỏc ptp thc hin dóy bin húa sau:
a. Al

Al
2
O
3

AlCl
3
Al(OH)
3
Al(NO
3
)
3
Al
b. Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
Fe

FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
Bi 2:
a. CO
2
Na

2
CO
3
NaCl NaOH NaHCO
3
b. CuCO
3
CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
Cu(NO
3
)
2
Bi 3: Cho cỏc kim loi sau: Mg, Al, Zn, Cu ln lt tỏc dng vi cỏc dung dch: HCl, KOH,
CuSO
4
, AgNO
3
, FeSO
4
. Vit ptp húa hc xy ra.
Bi 4: Cho cỏc cht sau phn ng vi nhau tng ụi mt: SO
3
, K
2
O, HCl, Cu(OH)
2
, Fe(OH)

3
,
NaCl, CuSO
4
, CaCO
3
, Zn, Cu, Ba(NO
3
)
2
. Vit cỏc ptp xy ra.
Bi 5: Khi cho khớ CO
2
vo nc cú nhum qu tớm thỡ nc chuyn thnh mu , khi un núng
thỡ mu nc li chuyn thnh tớm. Gii thớch hin tng
Bi 6: Cú 1 dung dch KOH. Cho mu giy qu tớm vo dung dch giy qu chuyn mu xanh.
Cho t t tng git dung dch H
2
SO
4
vo dung dch KOH núi trờn, giy qu s bin i nh th
no?Tip tc thờm tht nhiu dung dch axit vo thỡ giy qu s th no?
Bi 7: Cho cỏc cht sau: Al, O
2
, CuSO
4
, Fe, HCl. Hóy iu ch Cu, CuO, AlCl
3
v FeCl
2

.
11
THPT Nguyn Vit Xuõn Dng Th Hin Lng
Bi 8: Hon thnh cỏc ptp sau:
Al + O
2
A
A + HCl B + E
B + NaOH C + NaCl
C A + E
C + H
2
SO
4
D + E
D + BaCl
2
F + B
Bài 9: Viết các phơng trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào đá vôi.
b) Hoà tan canxi oxit vào nớc.
c) Cho một ít bột điphotpho pentaoxit vào dung dịch kali hiđrôxit.
d) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
e) Cho một mẫu nhôm vào dung dịch axit sunfuric loãng.
f) Nung một ít sắt(III) hiđrôxit trong ống nghiệm.
g) Dẫn khí cacbonic vào dung dịch nớc vôi trong đến d.
h) Cho một ít natri kim loại vào nớc.
Bài 10 : Có những bazơ sau: Fe(OH)
3
, Ca(OH)

2
, KOH, Mg(OH)
2
. Hãy cho biết những bazơ nào:
a) Bị nhiệt phân huỷ?
b) Tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
?
c) Đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu hồng?
Bài 11: Cho các chất sau: canxi oxit, khí sunfurơ, axit clohiđric, bari hiđrôxit, magiê cacbonat, bari
clorua, điphotpho penta oxit. Chất nào tác dụng đợc với nhau từng đôi một. Hãy viết các phơng
trình hoá học của phản ứng.
Bài 12: Cho các oxit sau: K
2
O, SO
2
, BaO, Fe
3
O
4
, N
2
O
5
. Viết phơng trình hoá học(nếu có) của các
oxit này lần lợt tác dụng với nớc, axit sunfuric, dung dịch kali hiđroxit.
Bài 13: Cho một lng khí CO d đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO,
K

2
O, Fe
2
O
3
(đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Viết tất cả các phơng trình hoá học xảy ra.
Bài 14: Nêu hiện tng và viết PTHH minh hoạ
a/ Cho Na vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

b/ Cho K vào dung dịch FeSO
4

c/ Hoà tan Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
ễN TP
Bai 1: Goi tờn cac chõt sau õy: SO
2
, CuO, BeO, Na

2
SO
3
, NaHSO
3
, K
3
PO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
O, ZnO,
CO
2
, SO
3
, NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, HNO
3

, H
2
SO
4
, HCl, HBr, H
2
S.
Bai 2: Co 2 dung dich muụi sau: Mg(NO
3
)
2
, CuCl
2
. Hay cho biờt muụi nao co thờ tac dung vi:
a. Dung dich NaOH b. Dung dich HCl c. Dung dich AgNO
3
Nờu co phan ng, hay viờt cac phng trinh phan ng hoa hoc xay ra.
Bai 3: Trng hp nao xay ra phan ng khi trụn lõn tng cp dung dich sau õy. Nờu co phan ng,
hay viờt cac phng trinh phan ng hoa hoc xay ra.
(1). CaCl
2
va AgNO
3
(2). KNO
3
va Ba(OH)
2
(3). Fe
2
(SO

4
)
3
va KOH
(4). Na
2
SO
3
va HCl (5). BaCl
2
va H
2
SO
4
(6). Al(NO
3
)
3
va CuSO
4
(7). KNO
3
va Al
2
(SO
4
)
3
(8). K
2

CO
3
va HNO
3
(9). H
2
SO
4
va Ca(HCO
3
)
2
(10). Ba(OH)
2
va NaNO
3
(11). Na
2
SO
4
va Ba(HCO
3
)
2
(12). Na
2
CO
3
va Pb(NO
3

)
2
12
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
(13). BaCl
2
và KOH (14). FeSO
4
và NaOH (15). Na
2
S và HCl
(16). Na
2
CO
3
và BaCl
2
(17). Na
2
SO
4
và Pb(NO
3
)
2
(18). KNO
3
và BaCl
2
Bài 4: Viết phương trình phân tử và ion của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau:

(1). MgCl
2
+ ?
→
MgCO
3
+ ?
(2). ? + KOH
→
? + Fe(OH)
3
(3). ? + H
2
SO
4

→
? + CO
2
+ H
2
O
(4). CaCl
2
+ ?
→
Ca
3
(PO
4

)
2
+ ?
(5). Ba(HCO
3
)
2
+ ?
→
BaCO
3
+ ?
(6). FeS + ?
→
FeCl
2
+ ?
Câu 5: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho.
a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO
4
) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO
3
)
c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl
2
) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO
4
)
viết ptpứ xảy ra.
Câu 6: Axit H

2
SO
4
loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây.
a. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
b. NaOH, CuO, Ag, Zn.
b. Mg(OH)
2
, HgO, K
2
SO
4
, NaCl d. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
Câu 7: Cho các chất Na
2
O, CaO, H
2
O, CuCl
2
, FeCl

3
. điều chế các.
a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan.
Câu 8 : Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một.
a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra
b. Dấu (0) nếu không có.
c. Viết phương trình phản ứng nếu có.
NaOH HCl H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
Câu 9: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây.
a.
1 2 3 4 5 6
2 3 3 3 2 3 3
( )Al Al O AlCl Al OH Al O Al AlCl→ → → → → →
b.
1 2 3
4 2 2
( )Fe FeSO Fe OH FeCl→ → →
c.
1 2 3 4
3 3 2 3 3
( )FeCl Fe OH Fe O Fe FeCl→ → → →
gợi ý: câu 5a:

0
2 3 2
3
2
2
dpnc
t
Al O Al O→ + ↑
(dpnc: điện phân nóng chảy)
Câu 10: có các chất sau: CuO, Mg, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
. hãy chọn một trong những chất đã
cho tác dụng với HCl sinh ra:
a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
b. dd có màu xanh lam.
c. dd có màu vàng nâu.
d. dd không có màu.
Viết các ptpứ .
Câu 11: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một.
a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra
b. Dấu (0) nếu không có.
13

THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
c. Viết phương trình phản ứng nếu có.
H
2
SO
4
Fe NaCl CaCl
2
AgNO
3
HNO
3 loãng
CuSO
4

Zn
Câu 13. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi:
a. Đốt dây sắt trong khí Clo
b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl
2
c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO
4
Câu 14. Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho:
a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua
b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat
c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua
d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua
Câu 15. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây:
Câu 1 6. Trộn lẫn các dung dịch sau.
a. Kali clorua + bạc nitratd. Sắt(II) sunfat + natri clorua

b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat
c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
Câu 17 . Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng.
BaCl
2
+ ?

NaCl + ?
Câu 18. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau:
NaOH, Ca(OH)
2
, KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước.
Câu 19. Gọi tên các muối sau:
CuSO
4
, AgNO
3
, BaCl
2,
Ca
3

(PO
4
)
2
, FeCO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước.
Câu 20. Có dung dịch muối AlCl
3
lẫn tạp chất là CuCl
2
. Có thể dùng chất nào sau đây để là
sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học
a. AgNO
3
b. HCl c. Mg d. Al e. Zn
Câu 21. Hãy viết phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
a. + HCl MgCl
2
+ H
2

b. + AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ Ag↓
c. + ZnO
e. + S K
2
S
14
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
15
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a. FeCl
3
,MgCl
2
,CuO,HNO
3
b. H
2
SO
4
,SO
2
,CO
2
,FeCl

2
c. HNO
3
,HCl, CuSO
4
, KNO
3
d. Al, MgO, H
3
PO
4
,BaCl
2
Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng
dần?
a. K, Mg, Cu, Al, Zn b. Cu, K, Mg, Al, Zn
c. Cu, Zn, Al, Mg, K d. Mg, Cu, K, Al, Zn
Câu 3. Axit H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? Viết ptpứ
a. FeCl
3,
MgO, Cu, Ca(OH)
2
b. NaOH,CuO,Ag,Zn
c. Mg(OH)
2
,CaO, K

2
SO
4
,NaCl d. Al,Al
2
O
3
,Fe(OH)
2
,BaCl
2
Câu 4. Kim loại nào hay được dùng làm đồ trang sức?
a. Cu, Al b. Au, Ag c. Cu, Fe d. Ag, Al
Câu 5. Phân nào là phân urê?
a. (NH
4
)
2
SO
4
b. NH
4
NO
3
c. Ca(NO
3
)
2
d. CO(NH
2

)
2
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng?
a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg
Câu 7. Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl:
a. Cu, Zn, Fe b. Al, Cu, Hg
c. Zn, Fe, Mg d. Cu,Ag, Al.
Câu 8 . Oxit nào sau đây là oxit bazơ (oxit kim loại).
a. MgO, FeO, SO
2
b. MgO, FeO
,
Na
2
O.
c. MgO, P
2
O
5,
K
2
O d. SO
2
, CO
2
, P

2
O
5
.
Câu 9 . Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ?
a. Dung dịch NaOH c. ZnO
B. Dung dịch HNO
3
d. KCl
Câu 10 . Dãy gồm bazơ không tan là.
a. Fe(OH)
2
,Mg(OH)
2
b. KOH,Cu(OH)
2
c. KOH,NaOH d. Ba(OH)
2
, Fe(OH)
2
Câu 11 . Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan?
a. NaCl, Fe(NO
3
)
3,
ZnSO
4
b. CaCO
3
, AgCl, NaNO

3
c. CaCO
3
, AgCl, BaSO
4
d. NaOH, HNO
3,
AgCl
Câu 12. Dãy gồm các muối không tan là?
a. AgCl, CaCO
3
, BaSO
4
b. AgCl, NaNO
3
, NaCl
c. BaSO
4
, NaCl, Zn(NO
3
)
2
d. NaCl, FeCl
3,
Mg(NO
3
)
2
Câu 13. Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch Na
2

SO
4
và dung dịch NaNO
3
:
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch AgNO
3
c. Dung dịch ZnSO
4
d. Dung dịch BaCl
2
Câu 14. Các muối tan là:
a. CaCO
3
, BaCl
2
b. NaCl, KNO
3
c. CuCl
2
, AgCl d. BaSO
4
,CaCO
3
16
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 4
Ngày giảng:
ÔN TẬP: CÁC CÔNG THỨC GIẢI TOÁN – TÍNH THEO PTHH
VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

I. CÁC CÔNG THỨC GIẢI TOÁN:
1. Công thức tính số mol:
• Cho khối lượng m (g) chất rắn A thì ta áp dụng công thức:
n =
A
m
M
(mol) → m = n. M (g) → M = m/n
• Cho thể tích khí V(lít) ở đktc ( 0
0
C, 1am = 760 mmHg) thì ta áp dụng công thức:
n =
( )
22.4
V L
(mol) → V = n. 22,4 (lít)
• Cho thể tích khí V(lít) ở điều kiện không chuẩn thì ta áp dụng công thức: PV = n.R.T
Trong đó: - P là áp suất (atm)
- V là thê tích (lit)
- R = 0,082 (const)
- T = T
0
C + 273
• Cho dung dịch A có nồng độ C
M
và thể tích V(lít) thì ta áp dụng công thức: n = C
M
.V (mol)
→ V = n. C
M

(l) và C
M
=
( )
n
V l
(M)
2. Một số công thức khác:
• Nồng độ phần trăm (C%): Nếu cho biết khối lượng chất tan m
ct
(g), klượng dd m
dd
(g):
C% =
dd
ct
m
m
x 100% → m
ct
=
dd
%
100%
C
m
(g) và m
dd
=
• Nếu cho biết khối lượng dung dịch m

dd
(g) và khối lượng riêng D (g/ml): V =
dd
D
m
(ml)
• Tỉ khối của chất khí: dA/B= M
A
/M
B
II. Tính theo phương trình hóa học đơn giản:
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 1,3(g) bột Zn trong dung dịch HCl. Tính thể tích khí sinh ra ở đkc và
khối lượng muối tạo thành.
Đs: 0.448 lit – 2,72g
Bài 2: Dùng 44,8 lit khí H
2
để khử hoàn toàn một lượng sắt(III) oxit. Tính khối lượng sắt và H
2
O
tạo thành sau phản ứng.
Đs: 42g – 36g
Bài 3: Hòa tan 1,6 g CuO trong dung dịch H
2
SO
4
loãng. Tính khối lượng H
2
SO
4
tham gia phản ứng

và khối lượng muối tạo thành.
Đs: 196g – 32g
Bài 4: Cho m(g) kim loại Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 369(ml) khí ở 2atm và
27
0
C.Tính m và khối lượng muối tạo thành.
Đs: 0,54g – 2,67g
17
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Bài 5: Tính khối lượng CaO và khí sinh ra khi nung 25g đá vôi.
Đs: 14g – 5,6lit
Bài 6: Tính thể tích khí Oxi ở đkc cần thiết để đốt cháy 1kg than, biết than chứa 96% C, còn lại là
tạp chất không cháy. Tính thể tích khí CO
2
ở đkc
Đs:
III. Nồng độ dung dịch:
Bài 1: Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết m(g) Al
2
O
3
. Tìm m.
Đs:
Bài 2: Biết 2,24 lit khí CO
2
ở đkc tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
thu được muối
trung hoà.
a. Viết phương trình hóa học

b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng
c. Tính khối lượng kết tủa thu được
Đs:
Bài 3: Biết 1,12 lit khí CO
2
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối axit.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
Đs:
Bài 4: Cho 8g SO
3
tác dụng với H
2
O thu được 250ml dung dịch H
2
SO
4
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được
Đs:
Bài 5: Cho 1 lượng sắt phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36lit
khí ở đkc
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng sắt đã dùng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
Đs:
Bài 6: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch và
6,72 lít khí (đktc). Tìm a, C% và C

M
của dung dịch HCl.
Đs:
Bài 7: Để trung hoà 50ml dung dịch NaOH 1,2M cần Vml dung dịch H
2
SO
4
30% (d=1,222g/ml).
Tìm V?
Đs: 8,02%
Bài 8: Hòa tan 5,6 lít khí HCl (đktc) vào 0,1 lít nước thì thu được dung dịch HCl có nồng độ mol
và nồng độ % là bao nhiêu?
Đs: 2,5; 8,36
Bài 9: Hòa tan 124g Na
2
O vào 376 ml nước tạo thành dung dịch có nồng độ % khối lượng là?
Đs: 32%
Bài 10: Cho 0,585g kali vào 500g nước. Tính nồng độ phần trăm khối lượng và nồng độ mol dung
dịch sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Đs:
18
THPT Nguyn Vit Xuõn Dng Th Hin Lng
Ngy son: Bui 5
Ngy ging:
ễN TP: BI TON TAN V PHA TRN DUNG DCH
A. BI TON TAN:
I. nh ngha:
tan ( S) l số gam chất đó tan trong 100g nớc để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ
đó.


ct
H O
2
m
S 100
m
= ì
( gam/ 100g H
2
O) v C% =
dd
ct
m
m
. 100%
Mối liên hệ giữa độ tan của một chất và nồng độ phần trăm dung dịch bão hoà của chất đó ở
một nhiệt độ xác định.
C%
S 100
100 C%
= ì

( C% l nng % ca dung dch bóo hũa)
II. Bài toán liên quan giữa độ tan của một chất và nồng độ phần trăm dung dịch bão hoà của
chất đó.
a. VD: 40
0
C tan ca Na
2
SO

4
l 25. Tớnh nng phn trm ca dung dch Na
2
SO
4
bóo
ho nhit ny?
Gii:
40
0
C tan ca Na
2
SO
4
l 25
40
0
C, trong dung dch bóo ho cú 25g Na
2
SO
4
tan trong 100g nc
m
dd
= 25 + 100 = 125g
C% = (25ì100)/125 = 20%
Vy:
S
C% 100%
100 S

= ì
+
( C% l nng % ca dung dch bóo hũa)
b. p dng:
Bi 1: Tính độ tan của KCl ở 20
0
C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà KCl ở nhiệt độ
này. Biết rằng ở 20
0
C khi hoà tan 14,9g KCl vào 80g H
2
O thì c dung dịch bão hoà KCl.
s: S = 18,625g và C% = 15,7%
Bài 2. Cho 250 gam dung dịch NaCl tác dụng vừa đủ vi dung dịch AgNO
3
thu đợc 129,15 gam kết
tủa (trong điều kiện
o
25
C).
a. Tớnh C% ca dung dch NaCl ó dựng trờn.
b. Dung dịch NaCl đã dùng trờn ó bão hoà hay cha? Biết rằng độ tan của NaCl l 36
gam
o
25
C.
B i 3: a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 20
0
C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch
bão hòa ở nhiệt độ trên.

b) Dung dịch bão hòa muối NaNO
3
ở 10
0
C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO
3
.
Đs: a) 26,47% b) 80 gam
19
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
B. PHA TRỘN DUNG DỊCH
I. Bài toán pha loãng dung dịch:
1. Phương pháp:
Khi pha loãng thì
• Khối lượng chất tan không thay đổi
• Khối lượng dung dịch thay đổi, khối lượng tăng lên chính là khối lượng của nước.
2. Áp dụng:
Bài 1: Hoà tan 85g KNO
3
vào 350g nước. Tính C% dung dịch KNO
3
thu được.
Đs: 19,54%
Bài 2: Hoà tan 10g đường vào 120 ml nước thu được dung dịch có khối lượng riêng D= 1,04g/ml.
Tính C% của dung dịch
Bài 3: Cần thêm bao nhiêu g NaCl để pha vào 800g nước thu được dung dịch NaCl 25%.
Đs: 266,7g
Bài 4: Hoà tan 3,36 lit khí HCl ở đkc vào 500g nước. Tính C% của dung dịch thu được
Đs: 1,08%
Bài 5: Hoà tan 4,48lit khí HCl ở đkc vào 42,7ml H

2
O thu được dung dịch HCl (giả sử sự hoà tan
không làm thay đổi thể tích dung dịch. Tính C% và C
M
của dung dịch thu được.
Đs: 14,6% - 4,7M
Bài 6: Cần thêm bao nhiêu g H
2
SO
4
vào nước để thu được 100ml dung dịch H
2
SO
4
4%, biết
D(H
2
SO
4
) = 1,31g/ml
Đs: 52,4g
Bài 7: Hoà tan 16g NaOH vào nước thu được 4lit dung dịch NaOH. Tính C
M
dung dịch NaOH thu
được.
Đs: 0,1M
Bài 8: Cần thêm bao nhiêu lit H
2
O vào 2lit dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch NaOH
0,1M.

Đs: 18lit
Bài 9 : Cho thêm nước vào 400g dung dịch H
2
SO
4
9,8% thu được 5 lit dung dịch. Tính C
M
của
dung dịch thu được.
Đs: 0,08M
II. Bài toán pha trộn dung dịch chứa cùng loại chất:
1. Phương pháp:
Khi pha trộn các dung dịch mà không xảy ra phản ứng hóa học thì sau khi pha trộn ta luôn có:
 n
ctan
sau khi pư = ∑n
ctan
trước khi trộn
 m
ctan
sau khi pư = ∑m
ctan
trước khi trộn
 m
dd
sau khi pư = ∑m
dd
trước khi trộn
2. Áp dụng:
Bài 1: Trộn 200g dung dịch NaCl 5% với 200g dung dịch NaCl 10%. Tính C% dung dịch NaCl

sau khi trộn.
Bài 2: Trộn 400ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M với 200ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M. Tính C
M
của dung
dịch axit sau khi trộn.
Đs: 0,833M
Bài 3: A là dung dịch H
2
SO
4
0,2M, B là dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích
V
A
: V
B
= 2 : 3 được dung dịch C. Tính nồng độ mol dung dịch C.
20
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương

Bài 4 : Trộn lẫn 30g dung dịch KOH 5% với 20g dung dịch KOH 15% được dung dịch có khối
lượng riêng D= 1,1g/ml. Tính C% và C
M
của dung dịch sau khi trộn
Bài 5
*
: Dung dịch HCl có nồng độ 36% ( d = 1,19g/ml) và dung dịch HCl 12% ( d= 1,04g/ml).
Tính khối lượng mỗi dung dịch ban đầu để pha chế thành 2 lit dung dịch HCl 20%, d=1,1g/ml
Đs: 733,3 – 1466,7g
Bài 6
*
: Trộn 1/3 lit dung dịch HCl (A) với 2/3 lit dung dịch HCl (B) được 1 lit dung dịch HCl mới
(C). Lấy 1/10 lit dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 8,61g kết tủa.
a) TÝnh nång ®é mol/l cña dd C.
b) TÝnh nång ®é mol/l cña dd A vµ dd B. BiÕt nång ®é mol/l dd A = 4 nång dé mol/l dd B.
II. Pha trộn dung dịch xảy ra phản ứng
1. Phương pháp:
 Nếu sản phẩm phản ứng không có chất khí hoặc kết tủa sinh ra thì :
m
dd
sau khi pư = ∑mcác chất tham gia phản ứng
 Nếu sản phẩm phản ứng có chất khí hoặc kết tủa sinh ra thì :
m
dd
sau khi pư = ∑mcác chất tham gia phản ứng - m
kết tủa
hoặc (m
bay hơi)

2. Áp dụng:
Bài 1: Tính C% của các dung dịch thu được khi:
a. Hoà tan 9,4g chất rắn K
2
O vào 400g nước
b. Hoà tan 16g khí SO
3
vào 200ml H
2
O (DH
2
O= 1g/ml)
Đs: 2,74% - 9,07%
Bài 2: Giả sử hoà tan vừa đủ 9,2g Na vào 400g nước.
a. Tính C% của dung dịch thu được.
b. Để trung hoà dung dịch trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M?
Đs: 3,91% - 800ml
Bài 3 : Cho 15,5 g Na
2
O tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd.
a.Viết PTPỨ và tính nồng độ mol của dd bazơ .
b. Tính thể tích dd H
2
SO
4
20% (D=1,14 g/ml ) để trung hoà dd bazơ thu được .
c.Tính nồng độ mol chất có trong dd sau phản ứng trung hoà.
Bài 4: Cho CuO tác dụng vừa đủ với 49g dung dịch H
2
SO

4
có nồng độ 20%.
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng CuO và muối tạo thành
c. Tính nồng độ % muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 5: Ngâm 1 lá kẽm vừa đủ trong 20g dung dịch muối CuSO
4
10%.
a. Tính khối lượng kẽm phản ứng
b. Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 6
*
: Hoà tan 47g K
2
O vào m(g) dung dịch KOH 7,93% thu được dung dịch KOH 21%. Tìm m.
Đs: 353g
Bài 7
*
: Cho 11,2lit khí SO
3
đkc tan vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
65% ( d= 1,5g/ml), sau đó pha
loãng thành 5lit dung dịch A
a. Tính C
M
của dung dịch A
b. Tính Vdd KOH 0,1M cần dùng để trung hoà 100ml dung dịch A

c. Tính khối lượng dung dịch BaCl
2
5,2% đủ để tác dụng với 50ml dung dịch A
Bài 8
*
: Cho 2,3g Na tan hết trong 47,8ml nước thu được dung dịch NaOH và có khí bay ra. Tính C
% của dung dịch NaOH? Đs: 8%
21
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 6
Ngày giảng:
ÔN TẬP: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LƯỢNG DƯ
A. Bài toán liên quan đến lượng dư
I. Phương pháp:
1. Nếu bài toán cho đồng thời khối lượng hoặc thể tích hoặc số mol các chất tham gia phản ứng thì
lúc này bài toán xảy ra các trường hợp sau:
• Các chất phản ứng vừa hết
• Một chất hết, còn lại vẫn dư sau phản ứng
• Tất cả đều dư
2.Vì vậy để làm các bài tập này, học sinh cần làm theo các bước giải như sau:
• Tính số mol các chất tham gia phản ứng
• Viết phương trình hoá học xảy ra
• Lập tỉ lệ số mol và hệ số ở phương trình tương ứng của các chất tham gia phản ứng.
• Phân số của chất nào bé hơn thì chất đó sẽ hết, các chất còn lại sẽ dư.
• Khi đó muốn tính toán các chất còn lại phải tính theo chất hết.
II. Luyện tập
Bài 1: Đốt 11,2g Fe trong bình có 2,24lit khí oxi ở đkc
a. Tính khối lượng Fe
3
O

4
thu được
b. Tính khối lượng chất còn dư
Bài 2: Cho sắt vào dung dịch chứa 0,4mol H
2
SO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,36lit khí H
2
đkc
a. Tính khối lượng sắt phản ứng
b. Sau phản ứng axit còn dư không? Dư bao nhiêu?
Bài 3: Đốt cháy 2,24lit khí CH
4
trong 3,36lit khí oxi, tạo ra CO
2
và H
2
O.
a. Tính thể tích khí CO
2
sinh ra
b. Tính thể tích khí còn dư.
Bài 4: Cho18,6g Na
2
O tác dụng với 3,6g nước.
a. Tính khối lượng bazơ thu được
b. Tính khối lượng chất dư.
Bài 5: Cho 1,6g CuO tác dụng với 100g dung dịch H

2
SO
4
20%.
a. Tính khối lượng chất dư
b. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc
Bài 6: Cho 400g dung dịch H
2
SO
4
19,6% tác dụng với 40g dung dịch BaCl
2
5,2%.
a. Tính khối lượng kế tủa sinh ra
b. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa.
Bài 7: Cho 125g dung dịch CuSO
4
19,2% tác dụng với 100g dung dịch NaOH 20%.
a. Tính khối lượng kết tủa sinh ra
b. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa.
Bài 8: Cho 265g dung dịch Na
2
CO
3
10% tác dụng với 500g dung dịch CaCl
2
6,66%. Tính nồng độ
các chất trong dung dịch sau phản ứng.
22
THPT Nguyn Vit Xuõn Dng Th Hin Lng

s: 0,75% - 3,95%
Bi 9: Cho 11,2g st tỏc dng vi 16g dung dch mui CuSO
4
10%.
a. Tớnh khi lng mui thu c
b. Tớnh nng phn trm cỏc cht trong dung dch sau phn ng.
Bi 10
*
: Cho 200g dung dch Na
2
CO
3
tỏc dng va vi 120g dung dch HCl. Sau phn ng thu
c dung dch cú nng 20%. Tớnh C% ca 2 dung dch ban u
s: 27-31%
Bi 11: Cho 69,6g Fe
3
O
4
vo 2lit dung dch 2,5M. Tớnh nng C
M
ca cỏc cht trong dung dch
sau phn ng.
Bi 12: Dn 112ml khớ SO
2
kc i qua 700ml dung dch Ca(OH)
2
0,1M, sn phm l mui
canxisunfit.
a. Tớnh khi lng cỏc cht sau phn ng

b. Tớnh C
M
cỏc cht sau phn ng, coi th tớch dung dch khụng i.
Bi 13: Dn t t 1,568lit khớ CO
2
kc vo 200g dung dch cú ho tan 6,4g NaOH, sn phm thu
c l mui Na
2
CO
3
.
a. Xỏc nh khi lng mui to thnh sau phn ng
b. Tớnh khi lng cht d
c. Tớnh C% cỏc cht trong dung dch sau phn ng.
Bi 14: Trn 30ml dung dch cú cha 2,22g CaCl
2
vi 70ml dung dch cú cha 1,7g AgNO
3
.
a. Tớnh khi lng cht rn sinh ra.
b. Tớnh nng mol cỏc cht cũn li trong dung dch sau phn ng, cho rng th tớch dung dch
thay i khụng ỏng k.
Bi 15: Cho 1 dung dch cú cha 10g NaOH tỏc dng vi dung dch cú cha 10g HNO
3
. Th dung
dch sau phn ng bng qu tớm, qu tớm s chuyn i nh th no?Gii thớch?
Bi 16
*
: t hn hp gm 16,8g bt st v 6,4g bt lu hunh trong mụi trng khụng cú khụng
khớ thu c hn hp rn A rong ú cú FeS. Ho an A trong dung dch HCl d thu c hn hp

khớ B. Cho khớ B li chm qua dung dch Pb(NO
3
)
2
tỏch ra kt ta D mu en.
a. Tớnh th tớch dung dch HCl 1M ó tham gia phn ng
b. Tớnh th tớch khớ B kc v khi lng kt ta D
Bi 17: ho tan ht 3,2g st III oxit thỡ cn 200g dung dch HCl a%.
a. Tớnh a
b. Nu dựng dung dch HCl 2,5% thỡ cht no cũn d. Tớnh C% cỏc cht tan trong dung dch
sau phn ng
Bi 18: Trn 100 ml dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
1,5M vi 150 ml dung dch Ba(OH)
2
2M thu c kt
ta A v dung dch B. Nung kt ta A trong khụng khớ n lng khụng i thu c cht rn D.
Thờm BaCl
2
d vo dung dch B thỡ tỏch ra kt ta E.
a) Vit phong trỡnh phn ng. Tớnh D v E.
b) Tớnh nng mol cht tan trong dung dch B (coi th tớch thay i khụng ỏng k khi xy ra
phn ng).
Bài 19: Cho 25g dung dịch NaOH 4% tác dụng với 51g dung dịch H
2
SO

4
0,2M, có khối lợng riêng
D = 1,02 g/ml. Tính nồng độ % các chất sau phản ứng.
Đs: - Nồng độ % của dung dịch Na
2
SO
4
là 1,87%
- Nồng độ % của dung dịch NaOH (d) là 0,26%
23
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 7
Ngày giảng:
ÔN TẬP: BÀI TOÁN QUA NHIỀU GIAI ĐOẠN
Bài 1: Cho 10g CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí thu được dẫn vào bình đựng 50g dung
dịch NaOH 40%.
a. Tính thể tích khí sinh ra ban đầu
b. Tính khối lượng muối cacbonat sinh ra trong bình sau phản ứng.
Bài 2: Cho 15,5g Na
2
O tác dụng với nước, thu được 0,5lit dung dịch bazơ
a. Viết ph hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% có D= 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ
nói trên

Bài 3: Cho 69,6g Fe
3
O
4
vào 2lit dung dịch HCl 2,5M thu được dung dịch A. Tính thể tích dung
dịch KOH 0,5M đủ để tác dụng với dung dịch A.
Bài 4: Thả 1 miếng Na vào V
1
(ml) dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được V
2
(lit) khí, dung dịch A và
m(g) 1 chất kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1 chất
rắn màu nâu đỏ có khối lượng 4,8g
a. Tính khối lượng Na đã dùng
b. Tính V
1
, V
2
và m
c. Tính C
M
của dung dịch A biết Vdd coi như không đổi.
Bài 5: Cho dung dịch NaOH 2M phản ứng vừa đủ với dung dịch FeCl
2

2M. Sau khi kết tủa hoàn
toàn, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Cho A phản
ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch muối có khối lượng 4g.
a. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
đã dùng
b. Tính khối lượng chất rắn A
c. Tính thể tích dung dịch NaOH và FeCl
2
ban đầu.
Bài 6: Lấy 32g sắt III oxit tác dụng với 1 lượng khí CO dư, lượng kim loại thu được đem hoà tan
vào 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M thu được muối và V lit khí ở đkc.
Tính V và tính thể tích dung dịch HCl tgpư
Bài 7: Trộn 150ml dung dịch HNO
3
aM với 150ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu được dung dịch
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch D thấy quỳ tím hóa xanh. Tiếp tục thêm từ từ 100ml dung dịch
HCl 0,1M vào dung dịch D lại thấy quỳ tím trở lại màu tím. Tính a
Bài 8: Đốt cháy 0,92g Na trong bình kín chứa oxi dư. Phản ứng xong người ta cho vào bình 1 ít
nước, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, sau đó cho thêm nước vào bình cho đủ 200ml thì được dung
dịch D
a. Tính C

M
các chất trong D
b. Thêm vài giọt quỳ tím vào 1 nửa D sau đó dẫn 672ml khí HCl ở đkc vào. Hãy cho biết màu
quỳ tím biến đổi như thế nào?
Bài 9:Một hỗn hợp gồm Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
trộn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol. Hoà tan hỗn hợp vào 102
(g) nước, thu được dung dịch A. Cho 1664 (g) dung dịch BaCl
2
10% vào dung dịch A, xuất hiện
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm H
2
SO
4
dư vào nước lọc thấy tạo ra 46,6 (g) kết tủa.
Xác định nồng độ phần trăm của Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
trong dung dịch A ban đầu?

Bài 10: Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dịch HCl thì thu được 17,92 lít H
2
(đktc). Tính thành
phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp. Biết rằng thể tích khí H
2
do sắt tạo ra gấp đôi thể tích H
2

do Mg tạo ra.
24
THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương
Ngày soạn: Buổi 8
Ngày giảng:
ÔN TẬP: BÀI TOÁN TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Dạng 1: Tìm % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất:
1. Phương pháp:
• Tính khối lượng mol của hợp chất A
x
B
y
• Tính khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất = Số nguyên tử × Klượng mol 1 nguyên tử
• Tính % khối lượng các nguyên tố theo công thức: %A =
%100.
mhh
mA

2. VD: Tìm % khối lượng của Al trong phân tử Al
2
O
3

?
%Al = 27×2/(27×2+16×3)= 52,94%
%O = 16×3/(27×2+16×3)=47,06 % hoặc %O = 100 – 52,94 = 47,06 %
3. Áp dụng:
Bài 1:Tính khối lượng nguyên tố trong các hợp chất sau: CO, Fe
2
O
3
,CuSO
4
, Fe(OH)
3
, NaNO
3
,
P
2
O
5
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Bài 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng sắt cao nhất: FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
, FeCl
2
,
Fe(OH)
2
.
II. Dạng 2: Tìm khối lượng 1 nguyên tố trong 1 lượng hợp chất.
1. Phương pháp:
• Tính số mol của hợp chất
• Tính số mol từng nguyên tố trong hợp chất
• Tính khối lượng từng nguyên tố
2. VD: Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 22,2g CaCl
2
?
• Số mol CaCl
2
= 22,2/111= 0,2 mol
• Số mol của từng nguyên tố trong 22,2g hợp chất:
n
Ca
= 0,2.1 = 0,2 mol n
Cl
= 0,2.2 = 0,4 mol
• Khối lượng từng nguyên tố:
m
Ca

= 0,2.40 = 8 g m
Cl
= 0,4.35,5= 14,2 g
3. Áp dụng:
Bài 1:Tính khối lượng nguyên tố trong các hợp chất sau: 26g BaCl
2
, 8g Fe
2
O
3
, 12,6g HNO
3
Bài 2: Một người làm vườn đã bón 500g (NH
4
)
2
SO
4
cho rau. Tính khối lượng N đã bón cho rau.
II. Dạng 3: Tìm công thức hợp chất:
1. Lập công thức hợp chất khi biết khối lượng hoặc % khối lượng hoặc tỉ lệ khối lượng các
nguyên tố
a. Phương pháp:
• Đặt CTĐG của hợp chất A
x
B
y
C
z
• Lập tỉ lệ: x : y : z = m

A
/A : m
B
/B : m
C
/C
hoặc x : y : z = %A/A : %B/B : %C/C
( x,y,z nguyên dương tối giản nhất)
b. VD: Oxit của sắt chứa 70% khối lượng sắt. Tìm CTHH của oxit sắt.
Giải: Gọi CTHH của oxit là Fe
x
O
y
( x,y nguyên dương, tối giản) → %O = 100-70=30%
Ta có: x : y = 70/56 : 30/16
= 1: 1,5
25

×