………… o0o…………
Đồ án môn học lưới điện
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 1 -
MC LC
Lời nói đầu 3 -
CHƯƠNG 1
:
::
:
Phân tích nguồn và phụ tải 4 -
1.1. phân tích đặc điểm của nguồn 4 -
1.2. Phân tích đặc điểm của tảI 4 -
Chơng 2 :
Cân bằng công suất trong hệ thống 6 -
2.1. cân bằng công suất tác dụng 6 -
2.2. cân bằng công suất phản kháng 7 -
Chơng 3 :
Chọn phơng án cung cấp điện hợp lí nhất 9 -
3.1. dự kiến các phơng án nối dây của mạng điện 9 -
3.1.1. phơng án 1 10 -
3.1.2. phơng án 2 10 -
3.1.3. phớng án 3 11 -
3.1.4. phơng án 4 11 -
3.1.5. phơng án 5 12 -
3.2. tính toán chỉ tiêu kỹ thuật cho từng phơng án 12 -
3.2.1. Phơng án 1 14 -
3.2.2. Phơng án 2 16 -
3.2.3. Phơng án 3 19 -
3.2.4. Phơng án 4 22 -
3.2.5. Phơng án 5 28 -
Chơng 4 :
so sánh chỉ tiêu kinh tế các phơng án 31 -
4.1. phơng án 1 32 -
4.2. phơng án 2 33 -
4.3. phơng án 3 34 -
4.4. phơng án 4 35 -
Chơng 5 :
Chọn số lợng, công suất mBA và sơ đồ nối dây 37 -
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 2 -
5.1. chọn mBA 37 -
5.2. chọn sơ đồ nối dây hợp lí cho các trạm hạ áp và vẽ sơ đồ của
mạng điện 40 -
Chơng 6 :
Tính chính xác trạng tháI vận hành của lới điện 43 -
6.1. chế độ phụ tảI cực đại 43 -
6.2. chế độ phụ tảI cực tiểu 47 -
6.3. chế độ phụ tảI sau sự cố 50 -
6.4. tính điện áp các nút trong mạng điện 52 -
Chơng 7 :
Lựa chọn các phơng thức điều chỉnh điện áp 55 -
7.1. chọn các đầu điều chỉnh trong mBA trạm 1 57 -
7.2. chọn các đầu điều chỉnh trong mBA trạm còn lại 58 -
Chơng 8 :
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện 59 -
8.1. vốn đầu t xây dựng mạng điện 59 -
8.2. tổng tổn thất tác dụng trong mạng điện 60 -
8.3. tổn thất điện năng trong mạng điện 61 -
8.4. tính chi phí và giá thành 61 -
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 3 -
Lời nói đầu
Li ủin l mt b phn ca h thng ủin lm nhim v ti ủin t cỏc ngun
ủin ti cỏc thit b dựng ủin. Thit k v xõy dng li ủin l cụng vic ht sc
quan trng ca nghnh ủin, cú nh hng ln ti cỏc ch tiờu kinh t - k thut ca
h thng ủin. Gii quyt ủỳng ủn vn ủ kinh t - k thut, xõy dng v vn hnh s
mang li li ớch khụng nh ủi vi h thng ủin.
ỏn mụn hc thit k li ủin khu vc s tớnh toỏn thit k mng ủin cho
mt khu vc gm cỏc h tiờu th ủin loi I, ủa ra phng ỏn thit k thc thi nht,
ủm bo cung cp ủin cho cỏc h tiờu th ủin vi chi phớ nh nht khi thc hin cỏc
hn ch k thut v ủ tin cy cung cp ủin v cht lng ủin nng.
Ni dung ủ ỏn gm cỏc chng sau :
Chng 1 : Phõn tớch ngun v ph ti
Chng 2 : Cõn bng cụng sut trong h thng.
Chng 3: D kin cỏc phng ỏn v so sỏnh v mt k thut.
Chng 4: So sỏnh cỏc phng ỏn v mt kinh t.
Chng 5: Chn s lng, cụng sut MBA v s ủ ni dõy.
Chng 6: Tớnh chớnh xỏc trng thỏi vn hnh ca li ủin.
Chng 7: La chn cỏc phng thc ủiu chnh ủin ỏp.
Chng 8: Cỏc ch tiờu kinh t k thut ca mng ủin.
Do thi gian v kin thc cũn hn ch nờn bn ủ ỏn ca em khụng th trỏnh khi
nhng thiu sút, em rt mong nhn ủc s ch bo v giỳp ủ ca cỏc thy, cụ giỏo
ủ em cú th t hon thiờn kin thc ca mỡnh.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ trong b mụn, ủc bit l TS. Ló Minh
Khỏnh ủó giỳp ủ em hon thnh ủ ỏn mụn hc ny.
Sinh viờn thc hin :
Ma hảI hà
Ma hảI hàMa hảI hà
Ma hảI hà
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 4 -
CHƯƠNG 1
:
::
:
Phân tích nguồn và phụ tải
Tng hp thụng tin v ngun ủin v ph ti ủin l bc ủu quan trng trong
thit k mng ủin, ủõy l bc quyt ủnh thnh cụng hay tht bi ca cụng vic. T
ủú ủa ra ủc nhng phng ỏn ni dõy hp lý, ủỏp ng ủc nhu cu ca ph ti.
Trc khi thit k phi nm ủc cỏc ủc ủim ca ngun trong phm vi thit k nh:
s ngun ủin, ủc ủim ca ngun phỏt V ca ti nh: s ph ti, cụng sut yờu
cu, s ủ b chớ, mc ủ ủm bo cung cp ủin
1.1. phân tích đặc điểm của nguồn
Trong h thng ủin cú mt ngun ủin ủc coi l cú cụng sut vụ cựng ln,vi
h s cụng sut
os
ht
C
trờn thanh gúp cao ỏp ca nh mỏy ủin l
os 0.85
ht
C
=
.
1.2. Phân tích đặc điểm của tảI
S liu ph ti ủin:
Vi
max max
i i i
Q tg P
= ì
min min
i i i
Q tg P
= ì
min max
0.5= ì
i i
Q P
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ
Ma H¶i HµMa H¶i Hµ
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 5 -
Tổng có 6 phụ tải loại I, yêu cầu ñiều chỉnh ñiện áp là khác thường. Tổng công
suất phụ tải yêu cầu ở chế ñộ cực ñại là
(
)
max
161
pt
MW
P
=
∑
, ở chế ñộ phụ tải cực
tiểu có tổng công suất là
(
)
min
80.5
pt
MW
P
=
∑
.
Phụ tải có phân bố tương ñối ñều xung quanh nguồn ñiện. Khoảng cách lớn nhất
tới nguồn ñiện là 76.158 Km, khoảng cách ngắn nhất là 42.426 Km. ðể vận hành linh
hoạt thì cần phải có sự liên hệ chặt chẽ giữa hệ thống ñiện và nguồn ñiện.
Phụ tải
Số liệu
1
2
3
4
5
6
66
6
max
P
(
)
MW
20 34 24 25 30 28
min
P
(
)
MW
10 17 12 12.5 15 14
i
Cos
ϕ
0.9 0.9 0.9 0.9 0.9 0.9
max
Q
(
)
MAr
9.686 16.467 11.624 12.108 14.530 13.451
min
Q
(
)
MAr
4.843 8.233 5.812 6.054 7.265 6.781
Loại phụ tải
I I I I I I
K/c
ñế
n ngu
ồ
n (Km)
76.158 42.426 70.711 67.082 72.111 70.711
Yêu c
ầ
u
ñ
i
ề
u ch
ỉ
nh
ñ
i
ệ
n áp
KT
ð
i
ệ
n áp c
ủ
a l
ướ
i th
ứ
c
ấ
p
10 KV
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 6 -
Chơng 2 :
Cân bằng công suất trong
hệ thống
Trong h thng ủin ch ủ vn hnh ch tn ti khi cú s cõn bng cng sut tỏc
dng c cng sut phn khỏng. Vic cõn bng cụng sut trong h thng, trc ht l
kim tra kh nng cung cp v tiờu th ủin trong h thng. T ủú xỏc ủnh phng
thc vn hnh cho nh mỏy ủin trong h thng, trng thỏi vn hnh cc ủi, cc
tiu v s c da trờn s cõn bng, ủc ủim v kh nng cung cp ca nh mỏy v h
thng.
2.1. cân bằng công suất tác dụng
Cụng sut tỏc dng ca ph ti liờn quan vi tn s ca dũng ủin xoay chiu. Tn
s trong h thng s thay ủi khi s cõn bng cụng sut tỏc dng trong h thng b
phỏ v. Gim cụng sut tỏc dng phỏt ra dn ủn gim tn s v ngc li, tng cụng
sut tỏc dng phỏt ra dn ủn tng tn s. Vỡ vy, ti mi thi ủim cn cú s cõn
bng cụng sut tỏc dng gia cụng sut phỏt v cụng sut yờu cu.
Phng trỡnh cõn bng cụng sut tỏc dng cú dng tng quỏt nh sau:
F yc
P P
=
Vi
: -
F
P
: l tng cụng sut phỏt.
-
yc
P
: l tng cụng sut yờu cu .
max
.
yc pt td dt
P m P P P P
= + + +
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ
Ma H¶i HµMa H¶i Hµ
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 7 -
Trong ñó :
- m : là hệ số ñồng thời.
-
max
pt
P
∑
: là tổng công suất cảu tất cảc các phụ tải trong chế ñộ cực
ñại của hệ thống.
-
P
∆
∑
: là tổng thất công suất trong hệ thống (bao gồm tổn thất trên
ñường dây và tổn thất trong MBA).
-
td
P
: là tổng công suất tự dùng trong nhà máy.
-
dt
P
: là tổng công suất dự trữ cần thiết trong nhà máy.
Xác ñịnh
yc
P
∑
:
• m = 1 (vì ñây là lưới truyền tải).
•
max 1 2 3 4 5 6
161 ( )
pt
P P P P P P P MW
= + + + + + =
∑
(như ñã tính ở phần I).
•
max
(8%).
pt
P P∆ =
∑ ∑
= 0.08
×
161= 12.880
( )
MW
.
•
,
td dt
P P
do quá bé nên ta có thể bỏ qua .
⇒
yc
P
∑
=
1
×
161 +12.880 + 0 + 0 = 173.880
( )
MW
.
Vậy : trong chế ñộ phụ tải max công suất tác dụng phát ra của hệ thống là:
F
P
∑
=
173.88
( )
MW
.
2.2. c©n b»ng c«ng suÊt ph¶n kh¸ng
ðể ñảm bảo chất lượng ñiện áp cần thiết ở các hộ tiêu thụ ñiện trong hệ thống ñiện
và các khu vực riêng biệt của nó thì cần có sự cân bằng công suất phản kháng trên các
hệ thống ñiện và các khu vực ñó, sự thiều hụt công suất phản kháng sẽ làm cho ñiện
áp giảm sút. Do ñó trong giai ñoạn ñầu của thiết kế phát triển các mạng ñiện cần phải
tiến hành cân bằng sơ bộ công suất phản kháng.
Phương trình cân bằng công suất phản kháng của hệ thống :
F yc
Q Q
=
∑ ∑
Với :
-
F
Q
∑
: là tổng công suất phản kháng phát ra.
§å ¸n m«n häc L−íi ®iÖn Tr−êng ®¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi
Ma H¶i Hµ
Ma H¶i HµMa H¶i Hµ
Ma H¶i Hµ Líp : HÖ Thèng §iÖn 2-K50 - 8 -
F
Q
∑
=
F F
P tg
ϕ
×
∑
(với
cos
F
ϕ
= 0.85
⇒
0.6197
F
tg
ϕ
=
)
⇒
F
Q
∑
= 173.88
×
06.197 = 107.753
( )
MW
.
-
yc
Q
∑
: là tổng công suất yêu cầu từ nhà máy.
yc
Q
∑
=
max
.
i B A L C td dt
m Q Q Q Q Q Q
+ ∆ + ∆ − + +
∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑
Trong ñó :
- m : là hệ số ñồng thời, lấy m = 1.
-
max
i
Q
∑
: là tổng công suất phản kháng của phụ tải ở chế ñộ cực ñại.
max
i
Q
∑
=
(
)
1 2 3 4 5 6
77.976
Q Q Q Q Q Q MVAr
+ + + + + =
-
BA
Q
∆
∑
: là tổng tổn thất công suất phản kháng trong các MBA.
(
)
(
)
max
15% 0.15 77.976 11.696
BA i
Q Q MVAr
∆ = × = × =
∑ ∑
-
L
Q
∆
∑
: là tổng tổn thất công suất phản kháng trên ñường dây.
-
C
Q
∑
: là công suất phản kháng do ñường dây sinh ra.
(Trong ñồ án này ta bỏ qua
L
Q
∆
∑
,
C
Q
∑
).
-
td
Q
∑
: là tổng công suất tự dùng trong nhà máy ñiện
-
dt
Q
∑
: là tổng công suất dự trữ trong hệ thống.
(Trong ñồ án này ta cũng không xét ñến
td
Q
∑
,
dt
Q
∑
)
⇒
yc
Q
∑
= m.
max
i
Q
∑
+
BA
Q
∆
∑
= 1
×
77.976 + 11.696= 89.672
(
)
MVAr
Vậy so sánh
F
Q
∑
và
yc
Q
∑
ta thấy
F
Q
∑
>
yc
Q
∑
⇒
Do ñó ta không cần tiến hành bù công suất phản kháng, mà chỉ cần ñiều chỉnh
kích từ.
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 9 -
Chơng 3 :
Chọn phơng án cung cấp
điện hợp lí nhất
Cỏc ch tiờu kinh t - k thut ca mng ủin ph thuc rt nhiu vo s ủ ca nú.
Vỡ vy cỏc s ủ mng ủin cn ủc chn sao cho cú chi phớ nh nht, ủm bo ủ
tin cy cung cp ủin cn thit, ủm bo cht lng ủin nng yờu cu ca cỏc h tiờu
th, thun tin v an ton trong vn hnh, kh nng phỏt trin trong tng lai v tip
nhn ph ti mi. chn ủc s ủ ti u ca mng ủin ngi ta s dng phng
phỏp nhiu phng ỏn. T cỏc v trớ ủó cho ca ph ti cn tin hnh d kin mt s
phng ỏn v phng ỏn tt nht s ủc chn trờn c s so sỏnh kinh t - k thut
cỏc phng ỏn.
3.1. dự kiến các phơng án nối dây của mạng
điện.
T vic phõn tớch ngun v ph ti trờn ta thy: tt c 6 ph ti ủin ủu l h
tiờu th ủin loi I, yờu cu ủ tin cy cung cp ủin cao. Do ủú phi s dng cỏc
bin phỏp cung cp ủin : l kộp, mch vũng. Ta ủa ra 5 phng ỏn sau cung cp
ủin sau:
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 10 -
3.1.1. phơng án 1
2
3
4
5
6
1
7
6
.
1
5
8
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
P.A 1
N
3.1.2. phơng án 2
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
4
0
K
m
P.A 2
1
6
5
4
3
2
N
4
1
.
2
3
1
K
m
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 11 -
3.1.3. phớng án 3
2
3
4
5
6
1
P.A 3
6
7
.
0
8
2
K
m
4
1
.
2
3
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
0
K
m
N
5
0
.
9
9
K
m
3.1.4. phơng án 4
2
3
4
5
6
1
P.A 4
7
6
.
1
5
8
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
N
4
1
.
2
3
1
K
m
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 12 -
3.1.5. phơng án 5
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
1
6
5
4
3
2
N
P.A 5
4
1
.
2
3
1
K
m
4
0
K
m
3.2. tính toán chỉ tiêu kỹ thuật cho từng
phơng án
a. Xỏc ủnh ủin ỏp ủnh mc ca mng
õy l bc rt quan trng ca cụng vic thit k mng ủin vỡ nú nh hng trc
tip ti cỏc ch tiờu kinh t - k thut, cng nh cỏc ủc trng ca mng ủin.
in ỏp ủnh mc cú th xỏc ủnh s b theo cụng sut truyn ti ủó bit P (MW)
v theo chiu di ca ủng dõy truyn ti l (km) vi cụng thc Still:
ủm
U
4,34 16.
= +
l P
(KV)
b. Chn tit din dõy dn
Tit din dõy dn phi ủc chn lm sao cho phự hp vi quan h ti u gia chi
phớ ủu t xõy dng ủng dõy v chi phớ v tn tht ủin nng. Trong thc t ngi
ta thng dựng gii phỏp ủn gin ủ xỏc ủnh tit din dõy dn, ủú l phng phỏp
chn tit din dõy dn theo mt ủ kinh t ca dũng ủin, sau ủú kim tra li bng
ủiu kin phỏt núng.
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 13 -
Ta d kin s dng dõy nhụm lừi thộp trờn khụng (AC trờn khụng), vi thi gian
s dng cụng sut cc ủi l
max
T
= 5000 h, khong cỏch trung bỡnh hỡnh hc gia cỏc
pha l
(
)
5
tb
D m
=
. Ta tra Bng 2.4. Mt ủ kinh t ca dũng ủin, A/
2
mm
(trang 64
sỏch Thit k cỏc mng v h thng ủin Nguyn Vn m) ta cú
kt
J
= 1.1 (A/
2
mm
)
- Tit din kinh t dõy dn ủc tớnh theo cụng thc sau:
lv max
kt
I
F
J
=
Trong ủú :
- F : l tit din tớnh toỏn ca dõy dn theo mt ủ kinh t
2
mm
( )
-
lv max i
I
: l dũng ủin chy trong dõy dn ch ủ ph ti cc ủi ủc xỏc ủnh theo
cụng thc:
2 2
3 3
10 10
3 3
max i max i
max i
lvmax i
ủm ủm
P Q
S
I
n U n U
. .
+
= =
-
kt
J
: l mt ủ dũng kinh t ca dõy dn (A/
2
mm
).
- Kim tra li bng ủiu kin phỏt núng :
sc cp
I I
vi
2
sc lv max
I I
= ì
Trong ủú :
-
sc
I
l dũng ủin trờn dõy dn khi xy ra s c
-
cp
I
l dũng ủin cho phộp ca dõy dn.(ph thuc vo bn cht ca dõy dn)
Vi ủin ỏp
(
)
110
ủm
U KV
tit din dõy dn cn chn cú
2
70
F mm
ủ ủm ủ
bn c hc, ủiu kin n ủnh nhit ủ v tn tht vng quang trong ủiu kin lm
vic bỡnh thng.
c. Xỏc ủnh tn tht ủin ỏp trong mng
- Tn tht ủin ỏp trờn cỏc l ch ủ bỡnh thng ủc xỏc ủnh theo biu thc:
2
100
i i i i
N i bt
ủm
P R Q X
U
U
. .
% .
+
=
Trong ủú :
-
i i
P Q
,
l cụng sut tỏc dng v cụng sut phn khỏng chy trờn cỏc l (MW, MVAr)
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 14 -
-
i oi
i
l r
R
n
.
=
l ủin tr ca ủng dõy.
-
i oi
i
l x
X
n
.
=
l ủin khỏng ca ủng dõy.
- n l s l dõy (trong ủ ỏn ny tt c cỏc l ủu l l kộp nờn ta ly n=2).
- Tn tht ủin ỏp ch ủ s c ủc xỏc ủnh bng cụng thc:
2
N i sc N i bt
U U
% %
= ì
iu kin ủ phng ỏn ủc chp nhn l :
15
25
bt
sc
U
U
max
max
%
%
%
%
Do cỏc h ph ti ủu l h loi I nờn ta dựng mỏy bin
ỏp ủiu ỏp di ti.
3.2.1. Phơng án 1
2
3
4
5
6
1
7
6
.
1
5
8
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
P.A 1
N
a. Xỏc ủnh ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin
Thay s vo tớnh toỏn ta ủc bng kt qu sau:
on N 1 N - 2 N -3 N - 4 N - 5 N - 6
L(km)
76.158 42.426 70.711 67.082 72.111 70.711
P(MW)
20 34 24 25 30 28
ủm
U
(KV)
86.3821 105.098 92.546 93.796 101.977 98.844
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 15 -
Ta thy 70 (KV) <
ủm
U
< 150 (KV)
ta chn ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin l
ủm
U
=
110 (KV)
b. La chn tit din dõy dn v kim tra li bng ủiu kin phỏt núng
- L N-1:
2 2
1 1
1
3 3
1
10 10
3 3
max max
max
lvmax
ủm ủm
P Q
S
I
n U n U
. .
+
= =
Thay s vo ta cú:
( )
2 2
3
1
58 318
2
20
10
3 110
lvmax
A
9.686
I
.
.
=
+
=
ì
Tit din tớnh toỏn l :
tt
F
=
58 318
53 017
1 1
.
.
.
=
(
)
2
mm
Chn tit din tiờu chun l
tc
F
= 70
2
mm
loi dõy AC-70 cú
cp
I
= 265 A,
0 45 0 44
o o
r km x km
. / , . /
= =
Gi thit ủt mt dõy dn lỳc ph ti ủang s dng cụng sut cc ủi:
(
)
(
)
2 2 58 318 116 636 265
sc lv max cp
I I A I A
. . .
= = ì = < =
Dõy dn ủm bo ủiu kin
phỏt núng.
- Tớnh toỏn tng t cho cỏc l dõy cũn li ta cú bng kt qu sau:
on
max i
P
max i
Q
lv max
I
(A)
tt
F
2
mm
lc
F
2
mm
cp
I
(A)
sc
I
(A)
N 1
20 9.69 58.32 53.02
AC-70 265
116.64
N 2
34 16.47 99.14 90.13
AC-95 330
198.28
N 3
24 11.62 69.98 63.62
AC-70 265
139.96
N 4
25 12.11 72.90 66.27
AC-70 265
145.80
N 5
30 14.53 87.48 79.53
AC-70 265
174.95
N 6
28 13.56 81.65 74.22
AC-70 265
163.29
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 16 -
c. Xỏc ủnh tn tht ủin ỏp trong mng ủin
- L N 1 : Tn tht ủin ỏp ch ủ bỡnh thng l:
1 1 1 1
1
2
100
N N N N
N bt
ủm
P R Q X
U
U
. .
%
+
= ì
Thay s vo ta cú:
2
1
1 1
2 2
100 4 17
20 76 158 0 45 9 686 76 158 0 44
110
N bt
U
. %
. . . . .
%
ì =
ì ì ì + ì ì ì
=
Tn tht ủin ỏp ch ủ s c l :
1 1
2 2 4 17 8 35
N sc N bt
U U
% % . % . %
= ì = ì =
- Tớnh toỏn tng t cho cỏc nhỏnh khỏc ta ủc bng kt qu sau:
on
S
l
l km
( )
o
r km
/
o
x km
/
R
X
bt
U
%
sc
U
%
N 1
2 76.158
0.45 0.44
17.14 16.75
4.17 8.35
N 2
2 42.426
0.33 0.429
7.00 9.10
3.21 6.41
N 3
2 70.711
0.45 0.44
15.91 15.56
4.65 9.30
N 4
2 67.082
0.45 0.44
15.09 14.76
4.60 9.19
N 5
2 72.111
0.45 0.44
16.22 15.86
5.93 11.86
N 6
2 70.711
0.45 0.44
15.91 15.56
5.43 10.85
Vy
5 93
bt max
U
% . %
= v
11 86
sc max
U
% . %
=
3.2.2. phơng án 2
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
4
0
K
m
P.A 2
1
6
5
4
3
2
N
4
1
.
2
3
1
K
m
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 17 -
a) Xỏc ủnh ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin
Ta cú :
2 1 1 1 1
S S P jQ
= = +
(
)
(
)
2 1 2 1 2 1 2
N
S S S P P j Q Q
= + = + + +
4 3 3 3 3
S S P jQ
= = +
(
)
(
)
4 3 4 3 4 3 4
N
S S S P P j Q Q
= + = + + +
Thay s vo tớnh toỏn ta ủc bng kt qu sau:
on 2 1 N - 2 4 -3 N - 4 N - 5 N - 6
L(km)
40 42.426 41.231 67.082 72.111 70.711
P(MW)
20 54 24 49 30 28
ủm
U
(KV)
82.346 130.664 89.496 126.612 101.977 98.844
Ta thy 70 (KV) <
ủm
U
< 150 (KV)
ta chn ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin l
ủm
U
=
110 (KV)
b) La chn tit din dõy dn v kim tra li bng ủiu kin phỏt núng
- L N-2:
2 2
2 2
2
3 3
2
10 10
3 3
max N max N
max N
lvmax N
ủm ủm
P Q
S
I
n U n U
ì
+
= = ì
Thay s vo ta cú:
( )
2 2
3
2
54
157 46
2
10
3 110
lvmax N
A
26.153
I
.
ì =
+
=
ì
Tit din tớnh toỏn l :
tt
F
=
157 46
143 14
1 1
.
.
.
=
(
)
2
mm
Chn tit din tiờu chun l
tc
F
= 150
2
mm
loi dõy AC-150 cú
cp
I
= 445A,
0 21 0 416
o o
r km x km
. / , . /
= =
Gi thit ủt mt dõy dn lỳc ph ti ủang s dng cụng sut cc ủi:
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 18 -
(
)
(
)
2 2 58 318 116 636 265
sc lv max cp
I I A I A
. . .= = ì = < =
Dõy dn ủm bo ủiu kin
phỏt núng.
- Tớnh toỏn tng t cho cỏc l dõy cũn li ta cú bng kt qu sau:
on
max i
P
max i
Q
lv max
I (A)
tt
F
2
mm
lc
F
2
mm
cp
I
(A)
sc
I
(A)
2 1
20 9.686 58.32 53.02
AC-70 265
116.64
N 2
54 26.153 157.46 143.14
AC-150 445
314.92
4 3
24 11.624 69.98 63.62
AC-70 265
139.96
N 4
49 23.732 142.88 129.89
AC-120 380
285.76
N 5
30 14.530 87.48 79.52
AC-70 265
174.95
N 6
28 13.561 81.65 74.22
AC-70 265
163.29
c) Xỏc ủnh tn tht ủin ỏp trong mng ủin
- L N 2 :
Tn tht ủin ỏp ch ủ bỡnh thng l:
2 2 2 2
2
2
100
N N N N
N bt
ủm
P R Q X
U
U
. .
%
+
= ì
Thay s vo ta cú:
2
2
1 1
2 2
100 3 90
54 42 426 0 21 26 153 42 426 0 416
110
N bt
U
. %
. . . . .
%
ì =
ì ì ì + ì ì ì
=
Tn tht ủin ỏp ch ủ s c l :
1 2 2 1
2
N sc N bt bt
U U U
% % %
= ì +
3 4 4 3
2
N sc N bt bt
U U U
% % %
= ì +
- Tớnh toỏn tng t cho cỏc nhỏnh khỏc ta ủc bng kt qu sau:
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 19 -
on
S
l
l km
( )
o
r km
/
o
x km
/
R
X
bt
U
%
sc
U
%
2 1
2 40
0.45 0.44
9.00 8.80
2.19 4.38
N 2
2 42.426
0.21 0.416
4.45 8.82
3.90 7.79
4 3
2 41.231
0.45 0.44
9.28 9.07
2.71 5.42
N 4
2 67.082
0.27 0.423
9.06 14.19
6.45 12.90
N 5
2 72.111
0.45 0.44
16.22 15.86
5.93 11.86
N 6
2 70.711
0.45 0.44
15.91 15.56
5.43 10.85
1 2 2 1
2 2 3 9 2 19 9 98
N sc N bt bt
U U U
% % % . % . % . %
= ì + = ì + =
3 4 4 3
2 2 6 45 2 71 15 61
N sc N bt bt
U U U
% % % . % . % . %
= ì + = ì + =
Vy
6 45
bt max
U
% . %
= v
15 61
sc max
U
% . %
=
3.2.3. phơng án 3
2
3
4
5
6
1
P.A 3
6
7
.
0
8
2
K
m
4
1
.
2
3
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
0
K
m
N
5
0
.
9
9
K
m
a) Xỏc ủnh ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin
Ta cú :
2 1 1 1 1
S S P jQ
= = +
(
)
(
)
2 1 2 1 2 1 2
N
S S S P P j Q Q
= + = + + +
4 3 3 3 3
S S P jQ
= = +
(
)
(
)
4 4 4 3 3 4 3 4
N
S S S P P j Q Q
= + = + + +
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 20 -
6 5 5 5 5
S S P jQ
= = +
(
)
(
)
6 6 6 5 5 6 5 6
N
S S S P P j Q Q
= + = + + +
Thay s vo tớnh toỏn ta ủc bng kt qu sau:
on 2 1 N - 2 4 -3 N - 4 6 - 5 N - 6
L(km)
40 42.426 41.231 67.082 50.990 70.711
P(MW)
20 54 24 49 30 58
ủm
U
(KV)
82.346 130.664 89.496 126.612 100.008 137.154
Ta thy 70 (KV) <
ủm
U
< 150 (KV)
ta chn ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin l
ủm
U
=
110 (KV)
b) La chn tit din dõy dn v kim tra li bng ủiu kin phỏt núng
- Tớnh toỏn tng t (nh l N-2 trong P.A 2) cho cỏc l dõy cũn li ta cú bng
kt qu sau:
on
max i
P
max i
Q
lv max
I (A)
tt
F
2
mm
lc
F
2
mm
cp
I
(A)
sc
I
(A)
2 1
20 9.686 58.32 53.02
AC-70 265
116.64
N 2
54 26.153 157.46 143.14
AC-150 445
314.92
4 3
24 11.624 69.98 63.62
AC-70 265
139.96
N 4
49 23.732 142.88 129.89
AC-120 380
285.76
6 5
30 14.530 87.48 79.52
AC-70 265
174.95
N 6
58 28.091 169.12 153.75
AC-150 445
338.25
c) Xỏc ủnh tn tht ủin ỏp trong mng ủin
- L N 2 :
Tn tht ủin ỏp ch ủ bỡnh thng l:
2 2 2 2
2
2
100
N N N N
N bt
ủm
P R Q X
U
U
. .
%
+
= ì
Thay s vo ta cú:
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 21 -
2
2
1 1
2 2
100 3 90
54 42 426 0 21 26 153 42 426 0 416
110
N bt
U
. %
. . . . .
%
ì =
ì ì ì + ì ì ì
=
Tn tht ủin ỏp ch ủ s c l :
1 2 1 2
2
N sc N bt bt
U U U
% % %
= ì +
3 4 4 3
2
N sc N bt bt
U U U
% % %
= ì +
5 6 6 5
2
N sc N bt bt
U U U
% % %
= ì +
- Tớnh toỏn tng t cho cỏc nhỏnh khỏc ta ủc bng kt qu sau:
on
S
l
l km
( )
o
r km
/
o
x km
/
R
X
bt
U
%
sc
U
%
2 1
2 40
0.45 0.44
9.00 8.80
2.19 4.38
N 2
2 42.426
0.21 0.416
4.45 8.82
3.90 7.79
4 3
2 41.231
0.45 0.44
9.28 9.07
2.71 5.42
N 4
2 67.082
0.27 0.423
9.06 14.19
6.45 12.90
6 5
2 50.99
0.45 0.44
11.47 11.22
4.19 8.38
N 6
2 70.711
0.21 0.416
7.42 14.71
6.97 13.95
1 2 1 2
2 2 3 9 2 19 9 98
N sc N bt bt
U U U
% % % . % . % . %
= ì + = ì + =
3 4 4 3
2 2 6 45 2 71 15 61
N sc N bt bt
U U U
% % % . % . % . %
= ì + = ì + =
5 6 6 5
2 2 6 97 4 19 18 14
N sc N bt bt
U U U
% % % . % . % . %
= ì + = ì + =
Vy
6 97
bt max
U
% . %
= v
18 14
sc max
U
% . %
=
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 22 -
3.2.4. phơng án 4
2
3
4
5
6
1
P.A 4
7
6
.
1
5
8
K
m
7
2
.
1
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
4
2
.
4
2
6
K
m
7
0
.
7
1
1
K
m
N
4
1
.
2
3
1
K
m
a) Xỏc ủnh ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin
Tớnh dũng cụng sut chy trờn cỏc ủon ủng dõy trong mch vũng
1 3 4 2
N N
, vi chiu di cỏc ủon ủng dõy ghi trờn hinh v. xỏc ủnh cỏc
dũng cụng sut ta cn gi thit rng, mng ủin ủng nht v tt c cỏc ủon ủng
dõy ủu cú cựng mt tit din .
N1 N2
S
3
= 24 + j11.624 (MVA) S
4
= 25 + j12.108 (MVA)
3
4
70.711 km 41.231 km 67.082 km
SN1 - 3 SN2 - 4
. .
4
1
.
2
3
1
K
m
4
3
7
0
.
7
1
1
K
m
6
7
.
0
8
2
K
m
N
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 23 -
Dũng cụng sut chy trờn ủon N1-3 l:
3 3 4 4 2 4 4 2
1 3
1 3 3 4 4 2
24 11 624 41 231 67 082 25 12 108 67 082
70 711 67 082 41 231
N N
N
N N
S l l S l
j j
S
l l l
.( ) .
( . ) ( . . ) ( . ) .
( . . . )
+ +
+ ì + + + ì
= =
+ + + +
23 888 11 57
j MVA
. . ( )
= +
Nhn thy ngay
1 3 3
N
S S
<
ủim 3 l ủim phõn cụng sut nờn ta cú chiu dũng
cụng sut nh hỡnh v trờn.
Dũng cụng sut chy trờn ủon N2-4 l:
4 3 4 1 3 3 1 3
4
1 3 3 4 4 2
N N
N
N N
S l l S l
S
l l l
.( ) .
+ +
= =
+ +
25 12 108 41 231 70 711 24 11 624 70 711
25 112 12 162
70 711 67 082 41 231
j j
j MVA
( . ) ( . . ) ( . ) .
. . ( )
( . . . )
+ ì + + + ì
= = +
+ +
Vy dũng cụng sut trờn ủon 3- 4 l:
(
)
(
)
3 4 3 1 3
24 11 624 23 888 11 57 0 112 0 054
N
S S S j j j MVA
( . ) . . . .
= = + + = +
Thay s vo tớnh toỏn ta ủc bng kt qu sau:
on N 1 N - 2 N -3 N - 4 4 - 3 N - 5 N - 6
L(km) 76.158 42.426 70.711 67.082 41.231 72.111 70.711
P(MW) 20 34 23.888 25.112 0.112 30 28
ủm
U
(KV)
86.382 105.098 92.546 93.796 28.467 102.033 98.844
Ta thy 70 (KV) <
ủm
U
< 150 (KV)
ta chn ủin ỏp ủnh mc ca mng ủin l
ủm
U
=
110 (KV)
b) La chn tit din dõy dn v kim tra li bng ủiu kin phỏt núng
- Tớnh tit din cỏc ủon ủng dõy trong mch vũng N-3-4-N
* Dũng ủin chy trờn ủon N-3:
2 2
3 3
3
3 3
3
10 10
3 3
max N max N
max N
lvmax N
ủm ủm
P Q
S
I
n U n U
ì
+
= = ì
Thay s vo ta cú:
Đồ án môn học Lới điện Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Ma Hải Hà
Ma Hải HàMa Hải Hà
Ma Hải Hà Lớp : Hệ Thống Điện 2-K50 - 24 -
( )
2 2
3
3
23 888
139 312
10
3 110
lvmax N
A
11.57
I
.
.
ì =
+
=
ì
Tit din tớnh toỏn l :
tt
F
=
69 656
126 647
1 1
.
.
.
=
(
)
2
mm
Chn tit din tiờu chun l
tc
F
= 120
2
mm
loi dõy AC-120 cú
cp
I
= 380A,
0 27 0 423
o o
r km x km
. / , . /
= = .
* Dũng ủin trờn ủon 3-4:
( )
2 2
3
3 4
0 112
0 653
10
3 110
lvmax
A
0.054
I
.
.
ì =
+
=
ì
Tit din tớnh toỏn l :
tt
F
=
0 653
0 593
1 1
.
.
.
=
(
)
2
mm
Chn tit din tiờu chun l
tc
F
= 70
2
mm
loi dõy AC-70 cú
cp
I
= 265A,
0 45 0 44
o o
r km x km
. / , . /
= = .
* Dũng ủin trờn ủon N-4 l:
( )
2 2
3
4
25 112
146 448
10
3 110
lvmax N
A
12.162
I
.
.
ì =
+
=
ì
Tit din tớnh toỏn l :
tt
F
=
146 448
133 135
1 1
.
.
.
=
(
)
2
mm
Chn tit din tiờu chun l
tc
F
= 120
2
mm
loi dõy AC-120 cú
cp
I
= 380A,
0 27 0 423
o o
r km x km
. / , . /
= = .
- Kim tra dõy dn khi cú s c: ủi vi mch vũng ủó cho thỡ cú 2 trng hp
s c cú th xy ra ủú l ủt ủon N-3 hoc N-4.
* Trờn ủon 4-3: dũng ủin s cú giỏ tr ln nht khi ngng ủng N-4 nh vy :