Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN LỚP 7 PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG HÀ TÂY docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.84 KB, 2 trang )

Đề số 9/Lớp 7/kì 2

1
PHÒNG GIÁO DỤC
THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG
HÀ TÂY

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1:
Kết quả thu gọn đa thức (x
4
–x
2
+ 2x) – (x
4
+ 3x
2
+ 2x – 1) là
A. 2x
4
+2 x
2
+ 4x – 1 B. –4x
2
+ 1


C. x
8
+ 2x
4
+ 4x – 1 D. 2x
2
+ 4x – 1
Câu 2:
Trong số các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x
2
yz?
A. 5x
2
y B. –
4
3
x
2
yz
C. x
2
y
2
z
2
D. 5xyz.
Câu 3
. Bậc của đơn thức
232
()

x
yz là
a. 2 b. 10 c. 7 d. 12
Câu 4:
Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức x
3
– 4x?
A. 0 B. 4 C. 2 D. – 2
Câu 5
: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = –1 và y = 2 là
A. 12 B. –12 C. –4 D. –16.
Câu 6:
Trực tâm của tam giác là giao điểm của
A. ba đường trung tuyến
B. ba đường trung trực
C. ba đường phân giác
D. ba đường cao
Câu 7
: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 3cm, 2cm; B. 3cm , 4cm, 5cm;
C. 9cm, 6cm, 2cm; D. 3cm, 4cm, 7cm.
Câu 8
. Cho
A
BC∆ cân tại A nếu
l

0
A50= thì số đo của
l
B là:
a.
0
50 b.
0
100 c.
0
65 d.
0
130

2
II. Tự luận (8 điểm).
Câu 9: (3 điểm) Cho đa thức f(x) = – 3x
2
+ x – 1 + x
4
– x
3
– x
2
+ 3x
4

g(x) = x
4
+ x

2
– x
3
+ x – 5 + 5x
3
– x
2

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 4x + 9
b) 3x
2
– 4x
Câu 11: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (Â = 90
0
) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC).
Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh DE ⊥ BE.
b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC.

×