Tải bản đầy đủ (.pdf) (244 trang)

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU ĐV K2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 244 trang )

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU
ĐV K2
1. Nội dung:
 Chương I: Tổng quan về truyền số liệu
 Chương II: Kỹ thuật truyền số liệu
 Chương III: Các nghi thức cơ sở và thực tế
 Chương IV: Mạng truyền số liệu
2. Thời lượng:
 Lý thuyết: 45 tiết
 Thực hành: 30 tiết
2
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
1. Giảng viên: ThS. Phan Trần Thế Uyên
email:
2. Cách tính điểm:
• Kiểm tra cuối kỳ: 60%
• Kiểm tra giữa kỳ, thực hành, chuyên đề,
điểm danh: 40%.
• Điểm thưởng: 0.5đ/ lần vào điểm KTCK.
3. …
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 [1]- Trần Văn Sư, Truyền số liệu và mạng
thông tin số, 2005, NXB ĐH Quốc Gia
TP.HCM
 [2]- Nguyễn Hồng Sơn, Kỹ thuật truyền số
liệu, 2009, NXB Lao động Xã hội
 [3]- James F.Kurose, Computer
Networking, 2005, Pearson Education, Inc
4
1.1. MÔ HÌNH HỆ THỐNG


TRUYỀN TIN CƠ BẢN
5
1.2. SƠ ĐỒ KHỐI
HỆ THỐNG THÔNG TIN SỐ LIỆU
TỪ
NGUỒN
TIN
ĐẾN BỘ
NHẬN
TIN
TẠO
KHUÔN
MÃ HÓA
NGUỒN
MÁY
PHÁT
MÃ HÓA
MẬT
MÃ HÓA
KÊNH
GHÉP
KÊNH
KÊNH
TRUYỀN
TẠO
KHUÔN
GIẢI MÃ
NGUỒN
MÁY
THU

GIẢI MÃ
MẬT
GIẢI MÃ
KÊNH
PHÂN
KÊNH
TỪ CÁC NGUỒN KHÁC
ĐẾN CÁC ĐÍCH NHẬN TIN KHÁC
ĐỒNG
BỘ
~/
010 010 010 010 010
010 010
010
010 010
XỬ LÝ THÍCH
ỨNG MÔI
TRƯỜNG
XỬ LÝ THÍCH
ỨNG MÔI
TRƯỜNG
6
Hữu tuyến:
1. Loại cáp không xoắn:
• Tín hiệu tham chiếu giữa hiệu điện thế (cường độ
dòng điện) so với dây nối đất.
• Khoảng cách ≤ 50m, tốc độ ≤ 19,2 kbps.
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
7
Hữu tuyến:

2. Cáp xoắn đôi (twisted pair cable):
• Không bọc giáp (UTP).
• Bọc giáp (STP).
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
8
Hữu tuyến:
3. Cáp đồng trục (coaxial cable):
• Loại mỏng (thinnet) + đầu nối BNC;
• Loại dầy (thicknet) + đầu nối 15 chân.
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
9
Hữu tuyến:
4. Cáp sợi quang (fiber optic cable):
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
10
Hữu tuyến:
Mặt cắt ngang cáp sợi quang
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
11
Hữu tuyến:
Mặt cắt dọc cáp sợi quang
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
12
Vô tuyến
1. Vi ba mặt đất
2. Thông tin vệ tinh
3. Điện thoại tế bào
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
13
Vô tuyến:

• Phổ sóng điện từ
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
14
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Vô tuyến
• Băng tần sóng vô tuyến
15
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng bề mặt:
Earth
Signal
propagation
Transmit
antenna
Receive
antenna
Ground-wave propagation (below 2MHz)
16
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng trời:
17
1.3. CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
Lan truyền sóng thẳng:
Earth
Line-of-sight (LOS) propagation (above
30MHz)
Receive
antenna
Transmit
antenna

Signal propagation
18
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tín hiệu:
19
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tần số của tín hiệu:
Miền thời gian
t
v
Miền tần số
v
t
t
v
f
v
v
v
0
f
2f
f
f
f
2f
t
v
20
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

• Phổ của tín hiệu: khoảng tần số có tín hiệu
300
f(Hz)
600
f(Hz)
700
f(Hz)
f(Hz)
700 Hz
f = 300 Hz
600 Hz
21
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Băng tần: một dải tần số giới hạn từ tần số thấp
nhất đến tần số cao nhất.
• Băng thông: là băng tần được gán cho một
user để truyền nhận dữ liệu.
v
500
f
6500
550
6000
Bandwidth = 6000 – 1000 = 5000 Hz
Bandwidth = 6500 – 500 = 6000 Hz
22
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
23
• Tốc độ truyền:
Công thức Shannon xác định tốc độ tối đa

cho một kênh truyền:
C: tốc độ tối đa của kênh (dung lượng kênh)
B: băng thông của kênh
S/N: tỷ số tín hiệu trên nhiễu
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
)1(log
2
N
S
BC +=
24
• Baud rate (R
s
) và Bit rate (R):
R = R
s
x log
2
M = R
s
x m
R: tốc độ bit (bit/s)
R
s
: tốc độ baud (symbol/s)
M: số mức thay đổi tín hiệu
m: số bit mã hóa cho một tín hiệu
• Công thức Nyquist xác định tốc độ tối đa của
kênh:
C = 2B x log

2
M = 2B x m
1.4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
25
BÀI TẬP 1
Đường dây điện thoại có băng thông
3200Hz. Giả sử đường truyền không
nhiễu, dung lượng 19200 bps. Cho biết
tối đa có bao nhiêu symbol khác nhau có
thể được truyền trên đường truyền.

×