Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

10.000 câu đàm thoại tiếng anh pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.91 KB, 78 trang )

Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học
1.
Hello! chào bạn
Good morning! chào chúc buổi sáng,
Good afternoon! chúc buổi trưa
Good evening! chào chúc buổi chiều tối
Goodnight! chúc ngủ ngon…
How are you? I am fìne bạn khỏe? tôi khỏe bình thường
How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào?
I am fìne… tôi thì tốt, bình thường…
I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt
How is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào?
Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không?
I have a good day Tôi có một ngày tốt
What is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì?
What is your first name? Tên đầu của bạn là gì?
What is your last name? Tên họ của bạn là gì?
1a.
My name is ….Adam Smith Tôi tên là …Adam Smith
My First name is … Tên đầu là ….
My Last name is … Tên họ là …
This is Mr. …. Mister Đây là ông….
This is Mrs… Missis Đây là bà…
This is Miss… Đây là cô…
2.
Where do you live? Bạn ở đâu? bạn sống ở đâu?
What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy?
What is your street Name? Đường gì? Tên gì?
What area? What district? Trong khu nào?
What county? Quận nào?


What city? Country? Thành phố nào?
2a.
I live in the city, outside of the city
Tôi sống trong thành phố ở ngoại ô
I live in the country side, in the farm ở thôn quê,… nông trại
I live in the hotel tôi sống trong khách sạn
I stay at the hotel tôi ở tại nơi khách sạn
I work at the restaurant tôi làm việc tại nhà hàng
I amstanding right at thecorner tôi đang đứng ngay tại góc đường
I live near Ben Thanh markẹt tôi sống ở gần chợ Bến Thành
My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10
the address number is:123 over 10 one, two, three, four, five, six, seven 1 2 3 4 5 6 7
eight, nine, ten, eleven, twelve 8 9 10 11 12
twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy 20, 30, 40, 50, 60, 70
one-hundred, one-thousand, one-million 1 trăm, 1 ngàn, 1 triệu
thirteen, fourteen,…
the street name is … Tên đường là…
section …. district… phường …
county …. quận
city Ho Chi Minh thành phố Hố Chí Minh
is it near by? is it far from here? Nó thì ở gần đây? nó thì ở xa?
is it over here? Nó thì ở đây?
or is it over there? hay là nó ở đằng kia?
It is here!… here it is….! Nó (thì) ở đây rồi…! nó thì đây rồi…!
there it is!… Nó kìa!…
Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn?
Cái đó là xe đạp bạn?
Is this your car? Đây là xe của bạn?
What color is it? Nó thì màu gì vậy?
Are these your children Những người nầy là những đứa con bạn?

Are those your friends and neighbor? Những người kia là bạn
bè và hàng xóm?
This is my company Đây là cơ quan của tôi
This is my friend… Đây là bạn của tôi….
This is my best friend Đây là bạn thân nhất của tôi
This is my buddy bồ tèo của tôi
These are my friends… Đây là những người bạn của tôi…
These are my propertìes Những vật nầy là những của cải sở
hửu của tôi
That is his worker-assistant Đó là nhân viên phụ tá
Those are his tools and equipments Những cái đó là đồ nghề,
máy móc của hắn
this or that? cái nầy hay cái kia?
these or those? những cái nầy hay những cái kia?
not these not those Không phải những cái nầy
không phải những cái kia
choose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia?
Neither one… không chọn cả hai…
Either these or those chọn một trong những cái nầy
hay những cái kia?
Neither one… không phải cả hai…
Neither this nor that không phải cái nầy
và cũng không phải cái kia…
Rather choose this than that…thà là chọn cái nầy còn hơn là chọn
cái kia…
I rather stay home than to go with him tôi thà là ở nhà…
còn hơn là phải đi với hắn…
I rather stop than to continue…tôi thà là ngưng làm còn hơn là
tiếp tuc
3.

Who do you live with? bạn ở với ai?
With your parents? với cha me của bạn?
Or with his parents? hay ở với cha mẹ của anh ấy?
With her parents? ở với cha mẹ của cô ấy?
Do you live with your family? bạn ở với gia đình của bạn?
You live with your husband or your wife?
bạn sống với chồng hay với vợ?
You live with your children? bạn sống với các con của bạn?
You live with your friends? bạn sống chung với bạn bè?
Do you live with your girlfriend? bạn sống với bạn gái?
Do you live with your boyfriend? bạn sống với bạn trai?
4.
I live with my family tôi sống với gia đình của tôi
We live with our family chúng tôi sống với gia đình của chúng tôi
he lives with his family anh ấy sống với gia đình của anh ấy
they are living with our family họ đang sống với gia đình của
chúng tôi
I live by myself tôi tự sống một mình
we live by ourselves chúng tôi sống tự túc
We live with our children chúng tôi sống với con của chúng tôi
He lives with his wife and children Anh ấy sống với vợ và các con
She lives with her husbànd and children Cô ấy sống với chồng va
các con của cô ấy
He lives with his girlfriend anh ấy sống với bạn gái của anh ta
He lives with his lover anh ấy sống với người yêu / tình nhân của
anh
She lives with her boyfriend cô ấy sống với bạn trai của cô ta
They live with othèr family họ sống chung với những giađình khác
This is my wife, children, son, daughter Đây là vợ tôi, các con,
con trai, con gái

Husband, niece, nephew, grand parents Chồng, cháu gái,
cháu trai, ông bà nội/ngoại
Grand-father, grand-mother, relative, ông nội/ngoại, bà nội/ngoại,
liên hệ bà con
brother, sister,…older, younger anh, chị, người lớn hơn,
người trẻ hơn
aunt, uncle, friend, cousin, neighbor, dì, cậu, bạn, anh em bà con,
hàng xóm
man, woman, boy, girl, baby, infant đàn ông, đàng bà, nam, girl,
trẻ con, nhi đồng
old friend, new friend, acquaintance bạn củ, bạn mới,
bạn quen sơ sài
5.
Do you live near your work place? bạn sống gần chổ làm việc
của bạn không?
Do you travel far to work place? bạn phải đi xa đến chổ làm?
How far are you from work place? bạn ở xa chổ làm bao xa?
Do you take the bus to visit your relative? bạn có lấy xe đò để
đi thăm bà con?
Which bus do you take? bạn lấy chuyến xe đò nào?
Which plane do you take? bạn lấy chuyến máy bay nào?
Do you live near the market? bạn ở gần chợ không?
Do you live far from the post office? bạn ở xa bưu điện?
Do you live near the bus station? bạn ở gần trạm xe đò?
Do you live far from the airport? bạn ở xa phi trường?
Do you go to school by motorbike? bạn lái motor đến trường?
motorcycle
How is the traffic today? traffic jam? lưu thông hôm nay thế nào? có kẹt xe không?
The traffic is good today / bad traffic lưu thông thì tốt hôm nay /
kẹt xe hôm nay

The traffic is very poluted today lưu thông rất là ô nhiễm hôm nay
The traffic is jam up today lưu thông bị nghẻn hôm nay
How is the weather? was, were thời tiết hôm nay thế nào?
Is it hot? Cold? Sunny? Cloudy? Nó nóng? lạnh? nắng sáng?
âm u?
Is it humid? Windy? Raining? Nó ẩm ướt? nhiều gió? Mưa?
Is it raining today? yes, it is raining? trời có mưa hôm nay?
vâng, nó đang mưa
Will it rain today? yes, it will rain today nó sẽ mưa hôm nay?
vâng,nó sẽ mưa hôm nay
6.
Whạt school do you go to? bạn học ở trường nào?
Where is it? My school is in the city ở đâu? trường tôi thì trong
thành phố
What do you study? bạn học môn gì? học cái gì?
What grade are you in? bạn đang học lớp mấy?
I go to the school ìn the city tôi học trong trường tại thành phố
I am studying in the city tôi đang học trong thành phố
I study computer, business,economic
tôi học vi tính, kinh doanh,thương mại, kinh tế
I am in twelve grade tôi đang học lớp 12
I am at second year in college tôi đang học năm thứ 2 đại học
First, second, third, fourth, fifth đầu tiên, thứ hai, thứ ba, thứ tư,
thứ năm
Freshman, Sophomore,Junior,Senior năm đầu tiên, thứ hai,
thứ ba, thứ tư
7.
How long did you study? Work? bạn đã học bao lâu rồi? bạn đã
làm bao lâu?
When will you be finished? khi nào thì bạn sẽ học xong?

làm xong?
I studied for 4 years Tôi đã học 4 năm
I worked for 2 years Tôi đã làm việc 2 năm
I will finish my study in 2 years. tôi sẽ xong việc học của tôi trong
2 năm
I will be continue working tôi thì sẽ tiếp tục làm việc
8.
What kind of work do you do? Bạn làm loại công việc nào?
(nghề nghiệp?)
What is it? Nó là cái gì vậy? (số ích, trong hiện tại)
What was It? Nó đã là cái gì vậy? (số ích, trong quá khứ)
What are they? Chúng nó là những cái gì vậy?
(số nhiều, trong hiện tại)
What were they? Chúng nó đã là những cái vậy?
(số nhiều, trong quá khứ)
What kind of work would you like? bạn thích ứng làm những loại
việc gì?
What is your occupation? bạn làm nghề gì?
When will you go home? khi nào bạn sẽ về nhà?
Where do you work? bạn làm ở đâu?
Where did you work? bạn đã làm ở đâu?
I will go home at 8 pm / am tôi sẽ về nhà lúc 8 giờ chiều / sáng
I work at the clothing factory tôi làm tại công xưởng may áo quần
I work in the hotel tôi làm trong khách sạn
9.
What work do you do? bạn làm việc gì?
What is your job? việc giao thác cho bạn là phải làm gì?
What is your position? bạn làm chức vụ gì? điạ vị gì?
What is your responsibility? trách nhiệm của bạn là gì?
I am an employee tôi là nhân viên trong công ty

I am a technician tôi là chuyên viên kỹ thuật
I am a mechanic tôi là người thợ máy
I am a manager, a supervisor tôi là quản lý điều hành
I am a secretary, an assistant tôi là thư ký, người phụ tá I am a businessman/
businesswoman
tôi là người buôn bán, kinh doanh, thương mại
I am a housewife tôi là người nội trợ / vợ
I am a servant, helper tôi là người hầu, người giúp đở
I am a waiter tôi là người hầu bàn
10.
Do you like your study? Your school? bạn có thích việc học
không? trường học?
Do you like your work? bạn thích việc làm của bạn không?
Yes, I like my study. vâng, tôi thích ngành học của tôi
I also like my school and my company tôi cũng thích trường của
tôi và công ty của tôi
11.
Who is your teacher? Ai là thầy của bạn?
Who is your employer ? Cơ quan chủ nhân của bạn là gì? Là ai?
Who is your manager? Ai là người xếp điều hành của bạn?
My teacher is …. Thầy tôi là …
What is his name? Tên của ông ta là gi?
What is her name? Tên của bà ta la gi?
12.
My employer is Mr. Tam of International Computer LLC.
Chủ công ty của tôi là ông Tâm của công ty International Computer LLC.
I work for him Tôi làm cho ông ta
I worked for him for 2 years Tôi đã làm cho ông ta 2 năm
I will continue to work for him for 1 more year
Tôi sẽ tiếp tục làm cho ông ta thêm 1năm nữa

How many teacher do you have at your school?
bạn có mấy người thầy trong trường?
I have 5 teachers at my school
tôi có 5 người thầy tại trường học của tôi
About how many employee do you have in your company?
khoản bao nhiêu nhân viên làm việc trong công ty của bạn?
there are about 50 employees working in my company
Có khoảng 50 nhân viên đang làm việc trong công ty của tôi.
13.
What is your home phone number?
điện thoại nhà của bạn là số mấy? work phone
My phone number is ….số điện của tôi là…
What is your cell phone number?
số điện thoại di động của bạn là số mấy?
My cell number is…. số di động của tôi là….
I need help. tôi cần được giúp đở
Would you help me? bạn vui lòng sẳn sàng giúp tôi?
Could you help me?bạn có thuận tiện và khả năng giúp tôikhông?
What could I do for you? cái gì tôi có thể thuận tiện làm được
cho bạn?
What can I do for you? chuyện gì tôi có khả năng làm được
cho bạn?
Could I help you? tôi có thể tiện giúp cho bạn được gì không?
May I help you? xin phép cho tôi giúp bạn được không?
How may I help you? bạn cho phép tôi giúp bạn những gì?
Cách nào?
13a.
Cọuld you call a taxi bạn có thể gọi dùm taxi được không?
Could you call a doctor? bạn có thể gọi dùm bác sỉ?
an ambulance? xe cấp cứu?

I am calling Henry… tôi đang gọi Henry…(người nào)
Who is calling, please?
xin phép, ai đang nói chuyện ở đầu dây vậy?
Who am I speaking to?
bạn là ai? Tôi đang nói chuyện với ai vậy?
This is John calling … from work
đây là John gọi từ sở làm (đang gọi…)
To whom do you want to speak with?
bạn muốn nói chuyện với ai?
Please hold for a moment… Làm ơn cầm máy trong giây lát
Please wait for a moment… làm ơn đợi trong giây lát
One moment please… làm ơn đợi trong giây lát
I would like to speak to Mr. Bill
tôi muốn được phép nói chuyện với ông Bill
Sorry.You have the wrong number xin lổi bạn đã gọi sai số rồi…
The person is not here rìght now
người nầy không có tại đây trong hiện tại
There is no one here by that name
không có người nào tên đó tại đây
There is no answer… không có ai trả lời điện thoại bên kia cả…
Please call back later xin vui lòng gọi lại khi khác…
Good-bye…. Good day to you!
Chào bạn… chúc bạn một ngày tốt lành!
14.
Are you hungry? Yes, I am hungry
bạn đói bụng không? Vâng, tôi đói bụng
Are you thirsty? Yes, I am thirsty
bạn khát nước? Vâng, tôi khác nước
Are you tired? Yes, I am tired, very
bạn có mệt không? Vâng, tôi mệt, rất

Are you happy? Yes, I am happy
bạn có vui không? Vâng, tôi vui
Are you strong and healthy or weak?
bạn mạnh và khỏe…hay yếu đuối?
Are you big or small? bạn là người to hay nhỏ?
Are you tall or short? bạn là người cao hay thấp?
Are you a hard worker? hot bạn là người làm việc siêng năng?
Yes, I am a hard worker?
vâng, tôi là người chụi khó làm việc nặng nhọc
Do you work late hour? bạn làm giờ khuya?
Do you work late today? bạn làm trể, (nhiều giờ) hôm nay?
Will you come home late today? bạn sẽ về trể hôm nay?
I will come home late today tôi sẽ về trể hôm nay
I will be late …. a bit late tôi sẽ bị trể, đến trể…. trể một tí
I will be early…. a bit early tôi sẽ đến sớm… sớm một tí
I will be there on time tôi sẽ đến đó đúng giờ
15.
My child is sick con tôi thì bị bệnh
My children are sick những đứa con tôi bị bệnh
My wife is sick / My husband vợ tôi bị bệnh / chồng tôi thì bệnh
My mother / My father is sick mẹ tôi/ cha tôi bị bệnh
My sister, my brother em gái, em trai
16.
I don’t feel very well today
tôi cãm thấy không được khỏe hôm nay
I am very tired today tôi thì rất mệt hôm nay
I am very weak today tôi thì rất yếu hôm nay
I am very sad today tôi thì rất buồn hôm nay
I am very happy today tôi thì rất vui hôm nay
I am very please today tôi cãm thấy rất hài lòng hôm nay

I am very angry I am very upset tôi thì rất giận… bực giận
I am very frustrated tôi thì rất bực bội, khó chụi
I am cold call tôi bị lạnh
I am sick … I have a cold tôi bị bệnh, … tôi bị cãm lạnh
I am very sick of him tôi chán hắn lắm
I have a fever tôi bị nóng sốt, nhiệt cao
I have a headache tôi bị nhức đầu
I have a stomachache aching tôi bị đau bụng
I have a toothache tôi bị nhức răng
I am healthy… very healthy tôi thì khỏe mạnh…rất khỏe mạnh
I am strong… very strong tôi thì có nhiều sức mạnh rất mạnh
I am weak… very weak tôi thì yếu đuối… rất yếu
I am normal tôi thì bình thường
I hate him…. I like him tôi ghét hắn…. tôi thích hắn
I am enjoying talking with him
tôi đang thích (hứng thú) nói chuyện với hắn
I am enjoying spend time with him
tôi đang thích bỏ giờ vui chơi, hợp bạn với hắn
18.
Did you understand the man? Bạn có hiểu ông ấy nói gì không?
I don’t understand what you said Tôi không hiểu bạn đã nói gì
I did not understand what he said
Tôi đã không hiểu những gì ông ta đã nói
Please, speak more slowly xin bạn làm ơn nói chậm chập lại
Please, speak slower xin bạn làm ơn nói chậm hơn
Please, repeat that again
xin bạn làm ơn lập lại cái đó một lần nửa
Please, say that again làm ơn nói lại một lần nữa
Please, repeat whạt you just have said
xin bạn làm ơn lập lại cái gì bạn mới vừa nói

19.
What’s that word means? Chử đó nghĩa là gì vậy?
Would you explain the meaning to me?
Xin bạn vui lòng giải nghĩa nó cho tôi?
What would (did) you meant by that?
Ý của bạn, đã muốn nói gì qua câu nói đó?
Could you explain it to me that word?
Bạn có thể giải nghĩa chử đó cho tôi được không?
20.
How is your family? gia đình của bạn thế nào, có khỏe không?
How are your parents? ba mẹ của bạn thế nào, có khỏe không?
How do you feel? bạn cãm thấy thế nào?
Are you hungry? Are you thristy? bạn đói bụng? Khát nước?
Did you eat? Did you finish? bạn đã ăn chưa? bạn đã ăn hết?
Did you try it before? bạn đã thử nó qua trước đây chưa?
Are you finished? bạn đã ăn xong rồi?
Are you done? bạn làm xong rồi chưa?
I am done? toi an xong roi?
How do you like it? bạn thích nó thế nào?
Do you like it? bạn thích nó không?
Would you like to try it again?
bạn muốn thử nó thêm một lần nữa không?
21.
Do (Did) you eat breakfast, lunch, dinnèr?
bạn có (đã) ăn sáng, ăn trưa, ăn tối?
Would you like to have breakfast? bạn muốn dùm điểm tâm?
Would you like to have lunch with me?
bạn muốn dùm cơm trưa với tôi?
I want to eat (have) breakfast, lunch, dinner
tôi muốn ăn sáng, ăn trưa, ăn tối

I want to drink, rest, sleep, play tôi muốn uống, nghĩ mệt, ngũ,chơi
Excuse me… Please, excuse me xin cáo lổi, xin cãm phiền…
I am sorry, I am apologized tôi xin lổi, tôi xin được tha lổi
Please, forgive me… xin tha lổi cho tôi, xin bạn bỏ qua cho tôi
22.
I want to go to the super market tôi muốn đi chợ
Post office, the library, the book store
bưu điện, thư viện, tiệm sách
The air port, bus station, train station
phi trường, trạm xe đò, trạm xe lửa
I want to go out… tôi muốn đi chơi, tôi muốn đi ra ngoài…
Would you like to go out? bạn muốn đi chơi không?
Go to the restaurant? Shopping?
bạn muốn đi ăn nhà hàng? đi mua sắm?
The Movie theater? To picnic?To the pạrk?
rạp chiếu bóng?… cấm trại?… công viên?
See a film? barbecue? xem phim? … nấu nướng thịt?
Watch TV? listen to music? xem TV? … nghe nhạc?
I want to take a break Tôi muốn tạm nghỉ giải lao
I would like to take a vacation Tôi muốn đi giải khơi, nghĩ mát, lể
I would like to use the restroom Tôi muốn xử dụng phòng vệ sinh
I must go to the restroom / bathroom
Tôi cần phải đi phòng vệ sinh / nhà tắm
(toilet, men’s room, lady’s room. John’s)
(phòng vệ sinh, cho quí ông, cho quí bà)
22a.
I need rest… I am tired tôi cần nghĩ ngơi … tôi mệt mỏi
I need sleep…I am sleepy tôi cần ngũ . I buồn ngũ
I need food… I am hungry tôi cần thức ăn tôi đói bụng
I need water… I am thirsty tôi cần nước… tôi khát nước

I need warm cloths.I am cold /cool tôi cần quần áo ấm… tôi lạnh
I need money…I am poor tôi cần tiền… tôi nghèo
I need work I have bills to pay
tôi cần việc làm tôi có nhiều chi phí
I need more work hours I have family
tôi cần làm nhiều giờ…tôi phải lo cho gia đình
I need friend… I am sạd tôi cần bạn… tôi buồn
I need love…I am lonesome, lonely
tôi cần tình thương…tôi hiêu quạnh, cô đơn
I need help… I have a lot ọf wórk
tôi cần giúp đở… tôi có nhiều việc cần làm
I need to study…I am lack of skill
tôi cần học bài… tôi thiếu năng khiếu
I need to learn… I am lack of knowledge
tôi cần trao dồi kiến thức…tôi thiếu kiến thức
I need to buy food…I ran out of food
tôi cần mua thức ăn…tôi đã hết thức ăn
I need to go to the market, no more food at home
tôi cần đi chợ nhà không còn đồ ăn
I need to turn on the fan, I am too hot
tôi cần mở quạt tôi nóng quá
I need the raincoat… it is raining
tôi cần áo mưa… trời đang mưa
I need the umbrella…it is too hot tôi cần cây dù… trới quá nóng
I need to buy cookie and candy tôi cần mua bánh và kẹo
I need to buy toy for my children tôi cần mua đồ chơi cho con tôi
I need to buy gift for my friend tôi cần mua quà cho bạn tôi
I need to buy flower for my girlfriend tôi cần hoa cho bạn gái của tôi
I need to go shopping… tôi cần đi sấm đồ…
Shirt, pant, blouse, jacket, sweater

áo semi, quần, áo phụ nữ, áo choàng, áo ấm
T-Shirt, panty, underwear
áo thung, quần và đồ lót, đồ mặc bên trong
Hat, sun-glasses, …nón, kính mát,…
Where is the supermarket? The bus station? The school? The post office?
Khu chợ ở đâu? trạm xe đò? trường học? bưu điện?
23.
I had an accident tôi đã bị tai nạn
I saw an accident tôi đã thấy một tai nạn xảy ra
I saw a big crowd tôi đã thấy một đám đông người
I saw many people tôi đã thấy rất nhiều người
I saw someone got hurt tôi đã thấy vài người bị thương
I was robbed (we were) tôi đã bị người ta cướp
I lost my key tôi đã làm mất chìa khóa
My motorcycle (car) broke down xe moto của tôi đã bị hư
I gọt caught in slow traffic tôi đã bị kẹt xe
I got caught in the rain tôi đã bị kẹt trong cơn mưa
I need a taxi tôi cần xe taxi
I need tôi cần người chở tôi
I need a doctor tôi cần đi bác sỉ
I need to buy an airplane ticket tôi cần mua vé máy bay
I need to visit my family /friend tôi cần thăm viếng gia đình / bạn
I need to call my family tôi cần gọi già đình của tôi
I need to call my relàtìve tôi cần gọi bà con thân nhân của tôi
24.
I was late because…. tôi bị trể bởi vì…
I was absent because… tôi vắng mặt bởi vì…
I could not come because… tôi không tiện đến được bởi vì…
I did not come because…. tôi đã không đến bởi vì….
I got sick because…. tôi đã bị bệnh bởi vì…

I am healthy because…. tôi thì khỏe mạnh bởi vì…
I am happy because…. tôi thì vui bởi vì…
I am please because… tôi thì hài lòng bởi vì…
I am sad because…. tôi thì buồn vì…
I am upset because… tôi thì bực bội vì….
I am angry because…. tôi thì nổi giạn vì…
I am rich (wealthy) because… tôi giàu có vì…(dư dã)
I am poor because… tôi nghèo vì…
24a.
I could not do it because… tôi không tiện làm được việc bởi vì…
I did not do it because… tôi đã không làm nó được bởi vì….
I can not do it because… tôi không có khả năng làm được bởi vì
I am unable to do it because… tôi không thể làm được bởi vì…
I don’t know how to do it because… tôi không biết cách làm vì…
I did not want to go because… tôi đã không muốn đi bởi vì…
I don’t want to eat because… tôi không muốn ăn bởi vì…
I don’t want to say it because… tôi không muốn nói bởi vì…
I do not want to talk because tôi không muốn nói chuyện bởi vì
I did not want to see because… tôi đã không muốn thấy vì…
I did not want to look because… tôi đã không muốn nhìn bởi vì…
I did not want to search because tôi đã không muốn tìm bởi vì…

×