ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Đồ Án Chi Tiết Máy
Thiết kế hệ
dẫn động
xích
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Mục Lục
Mục Lục 2
1.1 Chọn động cơ: 3
Công suất làm việc: 3
Tính các thông số trên trục và lập bảng thông số động học: 4
PHẦN 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI 7
(BỘ TRUYỀN XÍCH) 7
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền: 9
PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG 13
(BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG) 13
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép[σF]: 14
3.4 Xác định thông số ăn khớp: 17
3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học: 17
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng: 18
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng: 21
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng: 22
4.2 Thiết kế trục 27
4.3 Xác định sơ bộ đường kính trục: 27
TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
THUYẾT MINH:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN 1.TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1 Chọn động cơ:
+Tính công suất yêu cầu của động cơ.
+Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.
+Kết hợp công suất,số vòng quay và các yêu cầu khác để chọn động cơ.
Công suất làm việc:
1325.2,84
1000
.
3,763
1000
F v
P KW
lv
= = =
1.1.1 Hiệu suất hệ dẫn động:
Căn cứ vào sơ đồ kết cấu của bộ truyền và giá trị hiệu suất của các loại bộ
truyền,các cặp ổ theo bảng 2.3[1] ta có
+Hiệu suất nối trục
k
η
=1
+Hiệu suất ổ lăn
ol
η
=0,99
+Hiệu suất bộ truyền bánh răng
br
η
=0,96
+Hiệu suất của bộ truyền xích
x
η
=0,93
⇒
Hiệu suất hệ dẫn động:
3 3
1.0,99 .0,96.0,93 0,866
x
k ol br
η η η η η
= = =
1.1.2 Công suất cần thiết trên trục động cơ:
3,763
0,866
4,35
P
lv
P
yc
η
= = =
(Kw)
1.1.3 Số vòng quay trên trục công tác:
12.135
60000 6000.2,84
105,19
.
v
n
lv
z p
= = =
(v/ph)
1.1.4 Chọn tỉ số truyền sơ bộ:
u
sb
=u
x
.u
br
Theo bảng 2.4[1] chọn sơ bộ:
•Tỉ số truyền bộ truyền xích: u
x
=2,25
•Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng: u
br
=4
⇒
u
sb
=u
x
.u
br
=2,25.4=9
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1.1.5 Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Ta có số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ: n
sb
= n
lv
.u
sb
= 105,19.9=946,71 (v/ph)
Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Chọn n
đb
≈n
sb
⇒
n
đb
=1000 (v/ph)
⇒
Chọn động cơ: tra bảng P1.3[1]
Chọn các thông số của động cơ điện sao : { P
đc
≥P
yc
;
{n
đb
≈ n
sb
Ta có:
• Ký hiệu động cơ:DK.52-6
• P
đc
=4,5 KW
• n
đc
=950 v/ph
• d
đc
=35(mm)
• Phân phối tỉ số truyền:
Tỉ số truyền của hệ :
109,19
n
950
c
u 9,03
t
n
lv
đ
= = =
Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc : u
br
=4,5
Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài là :
9,03
t
u 2
x
4,5
u
u
br
= = =
Vậy ta có
• u
t
=9,03
• u
br
=4,5
• u
x
=2
Tính các thông số trên trục và lập bảng thông số động học:
• Công suất:
Công suất trên trục công tác : P
ct
= P
lv
=3,763 (KW)
Công suất trên trục II :
3,763
P
P 4,09( )
II
. 0,99.0,93
ct
X
KW
ol
η η
= = =
Công suất trên trục I :
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 4
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
4,09
P
P 4,30( )
I
. 0,99.0,96
II
KW
ol br
η η
= = =
Công suất trên trục động cơ:
4,30
P
P 4,34( )
c
. 0,99.1
I
KW
đ
ol k
η η
= = =
• Vận tốc:
Số vòng quay trên trục động cơ: n
đc
=950 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
n
950
c
950( / )
1
đ
n v ph
I
u
k
= = =
Số vòng quay trên trục II:
n
950
211,11( / )
4,5
I
n v ph
II
u
br
= = =
Số vòng quay trên trục công tác:
n
211,11
105,56( / )
2
II
n v ph
ct
u
x
= = =
•Môment xoắn:
Môment xoắn trên trục động cơ:
4,34
6 6
c
9,55.10 . 9,55.10 . 43628,42( . )
c
950
c
P
đ
T N mm
đ
n
đ
= = =
Môment xoắn trên trục I:
4,30
6 6
9,55.10 . 9,55.10 . 43226,32( . )
950
P
I
T N mm
I
n
I
= = =
Môment xoắn trên trục II:
211,11
4,09
6 6
9,55.10 . 9,55.10 . 185019,66( . )
P
II
T N mm
II
n
II
= = =
Môment xoắn trên trục công tác:
3,763
105,56
6 6
9,55.10 . 9,55.10 . 340438,14( . )
P
ct
T N mm
ct
n
ct
= = =
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Thông sô\Trục Động cơ I II Công tác
u u
k
=1 u
br
=4,5 u
x
=2
P(KW) 4,34 4,30 4,09 3,763
n(v/ph) 950 950 211,11 105,56
T(N.mm)
43628,42
43226,32
185019,66 340438,14
Bảng 1.1: Các thông số động học
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 6
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
(BỘ TRUYỀN XÍCH)
Thông số yêu cầu:
4,09( )
185019,66( . )
1
211,11( / )
1
0
90
P P KW
II
T T N mm
II
n n v ph
II
u u
x
β
= =
= =
= =
= =
=
2.1 Chọn loại xích:
Chọn loại xích ống con lăn.
2.2 Chọn số răng đĩa xích:
Z
1
=29-2.u=29-2.2=25 ≥19
⇒
Z
1
=25
Z
2
=u. Z
1
=2.25=50 ≤140
⇒
Z
2
=50
2.3 Xác định bước xích:
Bước xích p được tra bảng 5.5[1] với điều kiện P
t
≤[P],trong đó:
•P
t
-Công suất tính toán: P
t
=P.k.k
Z
.k
n
Ta có:
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn,có số răng và vận
tốc vòng đĩa xích nhỏ là:
25
01
200( / )
01
Z
n v ph
=
=
Do vậy ta tính được:
25
01
1
25
1
Z
k
z
Z
= = =
,với k
z
-Hệ số răng.
200
01
0,95
211,11
1
n
k
n
n
= = =
,với k
n
-Hệ số vòng quay.
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 7
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
k=k
0
k
a
k
đc
k
bt
k
đ
. k
c
,trong đó: Tra bảng 5.6[1]
k
0
-Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: với β=90
0
,ta được k
0
=1,25
k
a
-Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
Chọn a=(30÷50)p
⇒
k
a
=1
k
đc
-Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: k
đc
=1
k
bt
-Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: k
bt
=1,3(Bộ truyền làm việc trong môi
trường có bụi,chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu).
k
đ
-Hệ số tải trọng động: k
đ
=1,35
k
c
-Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền;với số ca làm việc là 2 ta có
k
c
=1,25
⇒
k=k
0
k
a
k
đc
k
bt
k
đ
. k
c
=1,25.1.1.1,3.1,35.1,25=2,74
•Công suất cần truyền:P=4,09(KW)
Do vậy ta có: P
t
=P.k.k
Z
.k
n
=4,09.2,74.1.0,95=10,65(KW)
Tra bảng 5.5[1] với điều kiện
10,65 [ ]
200( / )
01
p p
t
n v ph
= ≤
=
ta được:
*Bước xích:p=25,4mm
*Đường kính chốt:d
c
=7,95mm
*Chiều dài ống:B=22,61mm
*Công suất cho phép:[P]=11 KW
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:
Chọn sơ bộ: a=40.p=40.25,4=1016(mm)
Số mắt xích:
( )
2
2
( ) .
50 25 .25,4
2 2.1016 25 50
1 2 2 1
117,9
2 2
2 25,4 2
4. 4.3,14 .1016
Z Z Z Z p
a
x
p
a
+ −
−
+
= + + = + + =
Π
Chọn số mắt xích là số chẵn:x=117,9
Tính lại khoảng cách trục:
2 2
*
1 2 1 2 2 1
2
4 2 2
2
2
25,4 50 25 25 50 50 25
*
118 118 2 1017,33( )
4 2 2 3,14
Z Z Z Z Z Z
p
a x x
a mm
÷ ÷
÷ ÷
÷
÷
+ + −
= − + − −
Π
+ + −
= − + − − =
Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:
*
0,003. 0,003.1017,33 3,05( )a a mm
∆ = = =
Do đó:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 8
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
*
1013,07 3,05 1014( )a a a mm
= −∆ = − =
Số lần va đập của xích i:
Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống con lăn,bước xích p=25,4mm
⇒
Số lần
va đập cho phép của xích:[i]=30
.
25.211,11
1 1
2,98 [ ] 30
15. 15.118
Z n
i i
x
= = = < =
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền:
[ ]
.
0
Q
s s
k F F F
v
t
đ
= ≥
+ +
,với:
Q- Tải trọng hỏng:Tra bảng 5.2[1] với p=25,4mm ta được:
•Q=56,7.10
3
(N)
•Khối lượng 1 mét xích:q=2,6 (Kg)
k
đ
-Hệ số tải trọng động:
do chế độ làm việc trung bình
⇒
k
đ
=1,2
F
t
-Lực vòng:
1000. 1000. .60000 1000.4,09.60000
1834,1( )
. . 25.25,4.211,11
1 1
P P
F N
t
v Z p n
= = = =
F
v
-Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
2
2
. .
25.211,11.25,4
2
1 1
. . 2,6. 12,93( )
60000 60000
Z n p
F q v q N
v
÷
÷
÷
= = = =
F
0
-Lực do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
9,81. . .
0
F k q a
f
=
,trong đó;
k
f
–Hệ số phụ thuộc độ võng của xích:Do β=90
0
⇒
k
f
=1
⇒
9,81.1.2,6.1,014 25,94( )
0
F N
= =
[s]-Hệ số an toàn cho phép:Tra bảng 5.10[1] với p=25,4(mm);n
1
=211,11(v/ph) ta
được [s]=8,2
Do vậy:
3
56,7.10
25,31 [ ]=8,2
1,2.1834,1 25,94 12,93
.
0
Q
s s
k F F F
đ t v
= = = ≥ ⇒
+ +
+ +
thỏa mãn
2.6 Xác định thông số của đĩa xích:
Đường kính vòng chia:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 9
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
50
25,4
203,2( )
1
180
sin
sin
25
1
25,4
403,17( )
2
180
sin
sin
2
p
d mm
Z
p
d mm
Z
÷
÷
÷
÷
÷
÷
= = =
Π
= = =
Π
Đường kính đỉnh răng:
50
180
0,5 cot 25,4. 0,5 cot 213,87( )
1
25
1
180
0,5 cot 25,4. 0,5 cot 416,31( )
2
2
d p g g mm
a
Z
d p g g mm
a
Z
÷
÷
÷
÷
÷
÷
Π
= + = + =
Π
= + = + =
Bán kính đáy răng:
'
0,5025. 0,05
1
r d
= +
với d
1
tra theo bảng 5.2[1] có
'
15,88 0,5025.15,88 0,05 8,03( )
1
d r mm
= ⇒ = + =
Đường kính chân răng:
2 203,2 2.8,03 187,14( )
1
1
2 403,17 2.8,03 387,11( )
2
2
d d r mm
f
d d r mm
f
= − = − =
= − = − =
•Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
0,47 ( )
1
.
E
k F K F
r
t
H
đ vđ
Ak
đ
σ
= +
K
đ
-Hệ số tải trọng động: K
đ
=1,2
A-Diện tích của bản lề:Tra bảng 5.12[1] với p=25,4(mm)
ta có A=180 mm
2
.
k
r
-Hệ số ảnh hưởng của răng đĩa xích,tra ở trang 87[1] theo số răng Z
1
=25
ta có k
r
=0,42
k
đ
-Hệ số phân bố tải không đều giữa các dãy;với 1 dãy K
đ
=1
F
vđ
-Lực đập trên m dãy xích:
( )
7 3 7 3
13.10 . . . 13.10 .211,11.25,4 .1 4,50
1
NF n p m
vđ
− −
= = =
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
10
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
E-Mô đun đàn hồi:
2
5
1 2
2,1.10 ( )
1 2
E E
E MPa
E E
= =
+
do E
1
= E
2
=2,1.10
5
(MPa),cả hai đĩa xích
đều làm bằng thép.
0,47 ( )
1
.
5
2,1.10
0,47 0,42.(1834,1.1,2 4,50) 488,59( )
1
180.1
E
k F K F
r
t
H
đ vđ
A K
đ
MPa
H
σ
σ
= +
= + =
Tra bảng 5.11[1] ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45,với các đặc tính:tôi
cải thiện
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục:
F
r
=k
x
.F
t
Trong đó:
k
x
-Hệ số kể đến trọng lượng của xích:k
x
=1,05 vì β=90
0
>40
0
F
t
-Lực vòng: F
t
=1834,1(N)
⇒
F
r
=1,15.1834,1=1925,81(N)
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
4,09( )
185019,66( . )
1
211,11( / )
1
2
0
90
P P KW
II
T T N mm
II
n n v ph
II
u u
x
β
= =
= =
= =
= =
=
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
11
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích Xích ống con lăn
Bước xích p 25,4mm
Số mắt xích x 118
Chiều dài xích L
Khoảng cách trục a 1014mm
Số răng đĩa xích nhỏ Z
1
25
Số răng đĩa xích lớn Z
2
50
Vât liệu đĩa xích Thép C45(tôi cải thiện)
Đường kính vòng chia
đĩa xích nhỏ
d
1
203,2mm
Đường kính vòng chia
đĩa xích lớn
d
2
403,17mm
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích nhỏ
d
a1
213,87mm
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích nhỏ
d
a2
416,31mm
Bán kính đáy r 8,03mm
Đường kính chân răng
đĩa xích nhỏ
d
f1
187,14mm
Đường kính chân răng
đĩa xích nhỏ
d
f2
387,11mm
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Lực tác dụng lên trục F
r
1925,81N
Bảng 2.1: Các thông số của bộ truyền xích
PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
(BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG)
Thông số đầu vào:
1
1
4,30( )
43226,32( . )
950( / )
4,5
15000( )
P P KW
I
T T N mm
I
n n v ph
I
u u
br
L h
h
= =
= =
= =
= =
=
3.1 Chọn vật liệu làm bánh răng:
Tra bảng 6.1[1] ta chọn: Vật liệu nhóm I
-Vật liệu bánh lớn :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
• Độ rắn : HB =192÷240 ;Chọn :HB
2
=230
• Giới hạn bền : σ
b2
=750(MPa)
• Giới hạn chảy : σ
ch2
=450(MPa)
-Vật liệu làm bánh nhỏ :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
13
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
• Độ rắn : HB =241÷285 ; Chọn :HB
1
=245
• Giới hạn bền : σ
b1
=850(MPa)
• Giới hạn chảy : σ
ch1
=580(MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép:
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σ
H
] và ứng suất uốn cho phép[σ
F
]:
lim
[ ]=
lim
[ ] =
o
H
Z Z K K
v
H R xH HL
S
H
o
F
Y Y K K
F R xF FL
S
S
F
σ
σ
σ
σ
Trong đó :
-Chọn sơ bộ:
1
1
Z Z K
v
R xH
Y Y K
R xF
S
=
=
-S
H
,S
F
–Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng 6.2[1] với :
• Bánh răng chủ động : S
H1
=1,1 ; S
F1
=1,75
• Bánh răng bị động : S
H2
= 1,1; S
F2
=1,75
-σ
o
H lim
, σ
o
F lim
- ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép với chu kỳ cơ sở:
0
2 70
lim
0
1,8
lim
HB
H
HB
F
σ
σ
= +
=
⇒
Bánh chủ động
0
2 70 2.245 70 560( )
1
lim1
0
1,8 1,8.245 441( )
1
lim1
HB MPa
H
HB MPa
F
σ
σ
= + = + =
= = =
Bánh bị động
0
2 70 2.230 70 530( )
2
lim2
0
1,8 1,8.230 414( )
2
lim2
HB MPa
H
HB MPa
F
σ
σ
= + = + =
= = =
-K
HL
,K
FL
–Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
14
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
0
0
N
m
H
K
H
HL
N
HE
N
m
F
K
F
FL
N
FE
=
=
, Trong đó:
+ m
H
,m
F
–Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc.Do bánh răng có
HB <350
⇒
m
H
=6 và m
F
=6
+ N
H0
, N
F0
–Số chu kỳ thay đổi về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
2,4
30.
0
6
4.10
0
N HB
H
N
F
=
=
Do vậy:
2,4 2,4
6
30. 30.245 16,26.10
01 1
2,4 2,4
6
30. 30.230 13,97.10
02 2
6
4.10
01 02
N HB
H
N HB
H
N N
F F
= = =
= = =
= =
+ N
HE
, N
FE
-Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:Do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh
⇒
N
HE
= N
FE
=60.c.n.t
∑
,trong đó:
c- số lần ăn khớp trong một vòng quay:c=1
n- vận tốc vòng của bánh răng.
t
∑
- tổng số giờ làm việc của bánh răng.
6
60. . . 60.1.950.15000 855.10
1 1 1
950
6
1
60. . . 60. . . 60.1. .15000 190.10
2 2 2
4,5
N N c n t
HE FE
n
N N c n t c t
HE FE
u
= = = =
∑
⇒
= = = = =
∑ ∑
Ta có:
N
HE1
>N
H01
⇒
lấy N
HE1
= N
H01
⇒
K
HL1
=1
N
HE2
>N
H02
⇒
lấy N
HE2
= N
H02
⇒
K
HL2
=1
N
FE1
>N
F01
⇒
lấy N
FE1
= N
F01
⇒
K
FL1
=1
N
FE2
>N
F02
⇒
lấy N
FE2
= N
F02
⇒
K
FL2
=1
Do vậy ta có:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
15
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
560
lim1
[ ]= .1.1 509,09( )
1 1
1,1
1
530
lim2
[ ]= .1.1 481,82( )
2 2
1,1
2
441
lim1
[ ] = .1.1 252( )
1 1
1,75
1
414
lim2
[ ] = .1.1 236,57(
2 2
1,75
2
o
H
Z Z K K MPa
v
R xH
H HL
S
H
o
H
Z Z K K MPa
v
R xH
H HL
S
H
o
F
Y Y K K MPa
R xF
F S FL
S
F
o
F
Y Y K K MPa
R xF
F S FL
S
F
σ
σ
σ
σ
σ
σ
σ
σ
= =
= =
= =
= = )
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
⇒
509,09 481,82
1 2
495,46( )
2 2
H H
MPa
H
σ σ
σ
+
+
= = =
3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải:
[ ] 2,8. ax( , ) 2,8.580 1624( )
ax
1 2
[ ] 0,8. 0,8.580 464( )
ax
1
1
[ ] 0,8. 0,8.450 360( )
ax
2
2
m MPa
m
H
ch ch
MPa
m
F
ch
MPa
m
F
ch
σ σ σ
σ σ
σ σ
= = =
= = =
= = =
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
1
( 1)
3
w
2
[ ] . .
T K
H
a K u
a
u
H
ba
β
σ ψ
= +
,với:
-K
a
- Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng.Tra bảng 6.5[1]
⇒
K
a
=43 MPa
1/3
-T
1
-Môment xoắn trên trục chủ động:T
1
=43226,32(N.mm)
-[σ
H
]-Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σ
H
]=495,46(MPa)
-u- Tỉ số truyền: u=4,5
-ψ
ba,
ψ
bd
-Hệ số chiều rộng vành răng:
Tra bảng 6.6[1] với bộ truyền đối xứng,HB<350,ta chọn được ψ
ba
=0,3;
ψ
bd
=0,5. ψ
ba
.(u+1)=0,5.0,3.(4,5+1)=0,825
- K
Hβ
,K
Fβ
-Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn:Tra bảng 6.7[1] với ψ
bd
=0,825 và sơ đồ bố trí
là sơ đồ 6 ta được:
1,033
1,074
K
H
K
F
β
β
=
=
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
16
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Do vậy ta có:
43226,32.1,033
1
( 1) 43.(4,5 1) 121,16( )
3
3
w
2 2
[ ] . . 495,46 .4,5.0,3
T K
H
a K u mm
a
u
H
ba
β
σ ψ
= + = + =
Chọn a
w
=125 (mm)
3.4 Xác định thông số ăn khớp:
3.4.1 Môđun pháp:
m=(0,01÷0,02)a
w
=(1,25÷2,5) (mm)
Tra bảng 6.8[1] chọn m theo tiêu chuẩn: m=2
3.4.2 Xác định số răng:
Chọn sơ bộ β=10
0
⇒
cosβ=0,9848
Ta có:
2 os
2.125.0,9848
w
22,38
1
.( 1) 2.(4,5 1)
a c
Z
m u
β
= = =
+ +
;Chọn Z
1
=23
Z
2
= u.Z
1
=4,5.22,38=100,72;Chọn Z
2
=100
Tỉ số truyền thực tế:
100
23
2
4,348
1
Z
u
t
Z
= = =
Sai lệnh tỉ số truyền:
4,348 4,5
.100% .100% 3,78% 4%
4,5
u u
t
u
u
−
−
∆ = = = < ⇒
thỏa mãn.
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng:
( )
2.(23 100)
1 2
os 0,984
2 2.125
w
arccos( os ) arccos(0,984) 10,26
m Z Z
c
a
o
c
β
β β
+
+
= = =
⇒ = = =
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α
tw
:
20
ar ar 20,30
w
os 0,984
o
tg tg
o
ctg ctg
t t
c
α
α α
β
÷
÷
÷
= = = =
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở β
b
:
ar ( os . ) ar ( os20,30 . 10,26 ) 9,64
o o o
ctg c tg ctg c tg
t
b
β α β
= = =
3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học:
•Tỉ số truyền thực tế: u
t
=4,348
•Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2
2.125
w
46,75( )
w1
1 4,348 1
2. 2.125 46,75 203,25( )
w
w2 w1
a
d mm
u
t
d a d mm
= = =
+ +
= − = − =
•Vận tốc vòng của bánh răng:
. .
3,14.46,75.950
w1 1
2,324( / )
60000 60000
d n
v m s
Π
= = =
-Tra bảng 6.13[1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v=2,324(m/s) ta được cấp
chính xác của bộ truyền là:CCX=9
-Tra bảng phụ lục P2.3[1] với:
+CCX=9
+HB<350
+Răng nghiêng.
+v=2,324(m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
1,032
1,037
K
Hv
K
Fv
=
=
Từ thông tin trong trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
+R
a
=2,5÷1,25μm
⇒
Z
R
=0,95
+HB<350
⇒
Z
v
=1 do v < (5m/s)
+d
a2
≈d
w2
=199,20 (mm) <700(mm)
⇒
K
xH
=1
Chọn Y
R
=1 ; Y
S
=1,08-0,0695ln(m)= 1,08-0,0695ln2=1,032
Do d
a2
≈d
w2
=199,20 (mm) <400(mm)
⇒
K
xF
=1
-Hệ số tập trung tải trọng:
1,033
1,074
K
H
K
F
β
β
=
=
-K
Hα
,K
Fα
-Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng suất
tiếp xúc và ứng suất uốn
Tra bảng 6.14[1] ta được K
Hα
=1,13; K
Fα
=1,37
-K
Hv
, K
Fv
-Hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp xúc
và ứng suất uốn:
1,032
1,037
K
Hv
K
Fv
=
=
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
3.6.1 Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
18
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2 . .( 1)
1
[ ]
2
.
w
w1
T K u
t
H
Z Z Z
H M H H
b u d
t
σ σ
ε
+
= ≤
•[σ
H
]-Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σ
H
]
cx
=[σ
H
].Z
R
.Z
v
.K
xH
=495,46.0,95=470,69 (MPa)
•Z
M
-Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp:
Tra bảng 6.5[1]
⇒
Z
M
=274(MPa)
1/3
•Z
H
-Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
0
2cos
2. os9,64
1,741
0
sin(2 )
sin(2.20,30 )
w
c
b
Z
H
t
β
α
= = =
•Z
ε
-Hệ số trùng khớp của răng;Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang ε
α
và hệ số
trùng khớp dọc ε
β
:
-ε
α
-Hệ số trùng khớp ngang:
100
1 1 1 1
1,88 3,2 . os 1,88 3,2 .0,984 1,682
23
1 2
c
Z Z
ε β
α
÷
÷
÷
≈ − + = − + =
-ε
β
-Hệ số trùng khớp dọc:
0
( . ).sin
sin
w
(0,3.125).sin10,26
w
1,06 1
. . 2.3,14
a
b
ba
m m
ψ β
β
ε
β
= = = = >
Π Π
1 1
0,771
1,682
Z
ε
ε
α
⇒ = = =
•K
H
-Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K
H
= K
Hα
K
Hβ
K
Hv
=1,1,032.1,033.1,13=1,205
•b
w
-Chiều rộng vành răng: b
w
=ψ
ba
.a
w
=0,3.125=37,5 (mm)
Thay vào ta được:
2 . .( 1)
2.43226,32.1,205.(4,348 1)
1
274.1,741.0,771 459,88( )
2 2
. 37,5.4,348.46,75
w
w1
T K u
t
H
Z Z Z MPa
H M H
b u d
t
σ
ε
+
+
= = =
Nhận thấy σ
H
=459,88(MPa) < [σ
H
]=471,16(MPa) do đó bánh răng nghiêng ta
tính toán đã đáp ứng được điều kiện bền do tiếp xúc
3.6.2 Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. . .
1 1
[ ]
1 1
. .
w
w1
.
1 2
[ ]
2 2
1
T K Y Y Y
F
F
F F
b d m
Y
F F
F F
Y
F
ε
β
σ σ
σ
σ σ
= ≤
= ≤
-[σ
F1
], [σ
F2
]-Ứng suất uốn cho phép của bánh răng chủ động và bị động:
[ ] [ ]. . . 252.1.1,032 260( )
1 1
[ ] [ ]. . . 236,57.1.1,032 244( )
2 2
Y Y K MPa
R xF
F F S
Y Y K MPa
R xF
F F S
σ σ
σ σ
= = =
= = =
-K
F
-Hệ số tải trọng khi tính về uốn: K
F
= K
Fα
K
Fβ
K
Fv
=1,074.1,37.1,037=1,526
-Y
ε
-Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
Y 0,595
1,682
ε
ε
α
= = =
- Y
β
-Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
0
10,26
1 1 0,927
140 140
Y
β
β
= − = − =
- Y
F1
, Y
F2
-Hệ số dạng răng:
Phụ thuộc vào số răng tương đương Z
v1,
và Z
v2
:
100
23
1
24,14 24
1
3 3 0
os os 10,26
2
104,96 105
2
3 3 0
os os 10,26
Z
Z
v
c c
Z
Z
v
c c
β
β
= = = ≈
= = = ≈
Tra bảng 6.18[1] :
Ta được:
3,967
1
3,6
2
Y
F
Y
F
=
=
Thay vào ta có:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
20
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2. . .
2.43226,32.1,526.0,595.1,032.3,967
1 1
91,65 260( )
1
. . 37,5.46,75.2
w
w1
.
91,65.3,6
1 2
83,17 244( )
2
3,967
1
T K Y Y Y
F
F
MPa
F
b d m
Y
F F
MPa
F
Y
F
ε
β
σ
σ
σ
= = = ≤
= = = ≤
⇒
Thỏa mãn.
3.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải:
[ ]
ax
ax
. [ ]
ax
ax1 1 1
. [ ]
ax
ax2 2 2
K
m
qt
Hm H H
K
m
qt
Fm F F
K
m
qt
Fm F F
σ σ σ
σ σ σ
σ σ σ
= ≤
= ≤
= ≤
,Trong đó:
-K
qt
-Hệ số quá tải:
ax
1,8
T
m
K
qt
T
= =
Do vậy:
1,8
476,16. 632,13 [ ] 1624( )
ax
ax
. 1,8.91,65 164,97 [ ] 464( )
ax
ax1 1 1
. 1,8.83,17 149,71 [ ] 360( )
ax
ax2 2 2
K MPa
m
qt
Hm H H
K MPa
m
qt
Fm F F
K MPa
m
qt
Fm F F
σ σ σ
σ σ σ
σ σ σ
= = = ≤ =
= = = ≤ =
= = = ≤ =
⇒
Thỏa mãn.
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:
•Đường kính vòng chia:
.
2.23
1
46,75( )
1
os 0,984
.
2.100
2
203,25( )
2
os 0,984
m Z
d mm
c
m Z
d mm
c
β
β
= = =
= = =
•Khoảng cách trục chia: a=0,5.(d
1
+d
2
)=0,5.(50,81+199,20)=125mm
•Đường kính đỉnh răng:
2 46,75 2.2 50,75( )
1 1
2 203,25 2.2 207,25( )
2 2
d d m mm
a
d d m mm
a
= + = + =
= + = + =
•Đường kính đáy răng:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
2,5 46,74 2,5.2 41,75( )
1
1
2,5 203,25 2,5.2 198,25( )
2
2
d d m mm
f
d d m mm
f
= − = − =
= − = − =
•Đường kính vòng cơ sở:
. os 46,75. os20 43,93( )
1
1
os 203,25. os20 190,99( )
2
2
d d c c mm
b
d d c c mm
b
α
α
= = =
= = =
•Góc profin gốc:α=20
0
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:
1
1
4,30( )
43226,32( . )
950( / )
4,5
15000( )
P P KW
I
T T N mm
I
n n v ph
I
u u
br
L h
h
= =
= =
= =
= =
=
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
22
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Bảng 3.1: Các thông số của bộ truyền bánh răng
PHẦN 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Tính chọn khớp nối.
Thông số đầu vào:
•Mô ment cần truyền:T=T
đc
=43628,42(N.mm)
•Đường kính trục động cơ:d
đc
=35(mm)
4.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.
Ta chọn khớp theo điều kiện:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
23
Thông số Ký hiệu Giá trị
Khoảng cách trục chia a 125 mm
Khoảng cách trục a
w
125 mm
Chiều rộng vành răng b
w
37,5mm
Số răng
Z
1
25 mm
Z
2
98 mm
Đường kính vòng chia
d
1
46,75 mm
d
2
203,25 mm
Đường kính vòng lăn
d
w1
46,75 mm
d
w2
203,25 mm
Đường kính đỉnh răng
d
a1
50,75 mm
d
a2
207,25 mm
Đường kính cơ sở
d
b1
43,93 mm
d
b2
190,99 mm
Hệ số dịch chỉnh
x
1
0
x
2
0
Góc profin gốc α 20
0
Góc profin răng α
t
20,30
0
Góc ăn khớp α
tw
20,30
0
Hệ số trùng khớp ngang ε
α
1,78
Hệ số trùng khớp dọc ε
β
1,06
Mô đun pháp m 2
Góc nghiêng của răng β 10,26
0
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
cf
T T
t
kn
cf
d d
t
kn
≤
≤
Trong đó :
•d
t
-Đường kính trục cần nối:d
t
=d
đc
=35mm
•T
t
-Mô ment xoắn tính toán:T
t
=k.T ,với:
+k-Hệ số chế độ làm việc,phụ thuộc vào loại máy.Tra bảng 16.1[2],ta lấy k=1,7
+T-Mô ment xoắn danh nghĩa trên trục:T=T
đc
=43628,42(N.mm)
Do vậy:T
t
=k.T=1,7.43628,42=74168,31(N.mm)
Tra bảng 16.10a[2] với điều kiện:
74168,31( . )
35( )
cf
T N mm T
t
kn
cf
d mm d
t
kn
= ≤
= ≤
Ta được:
125( . )
36( )
4
90( )
0
cf
T N m
kn
cf
d mm
kn
Z
D mm
=
=
=
=
Tra bảng 16.10b[2] với
125( . )
cf
T N m
kn
=
,ta được:
34( )
1
28( )
3
14( )
0
l mm
l mm
d mm
=
=
=
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối:
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:
a)Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
-Ứng suất dập cho phép của vòng cao su
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
24
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:
Thỏa mãn.
b)Điều kiện bền của chốt:
Trong đó:
[ ]- Ứng suất uốn cho phép của chôt.Ta lấy [ ]=(60 ) MPa;
Do vậy,ứng suất sinh ra trên chốt:
Thỏa mãn.
4.1.3 Lực tác dụng lên trục:
Ta có:
F
kn
=0,2F
t
2. 2.43628,42
969,52( )
90
0
T
F N
t
D
= = =
F
kn
=0,2F
t
=0,2.969,52=193,90(N)
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
PHẠM QUANG HUY MTK-K53 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG
25