Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

đề tài thiết kế máy lạnh hấp thụ để điều hòa không khí văn phòng làm việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 82 trang )



………… o0o…………














LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP




Đề tài: Thiết kế máy lạnh hấp thụ để
điều hòa không khí văn phòng làm việc
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ


ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


M C L CỤ Ụ
Trang
L I M Đ UỜ Ở Ầ 5
Ch ng1:ươ T NG QUAN V MÁY L NH H P THỔ Ề Ạ Ấ Ụ 7
1.1. Máy l nh h p thạ ấ ụ 7
1.1.1.Chu trình lý thuy tế 7
1.1.2. u, nh c đi mƯ ượ ể 9
1.1.3.Mô hình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/LiBr m t c p th c têộ ấ ự 9
1.2. Môi ch t dùng trong máy l nh h p thấ ạ ấ ụ 10
1.2.1.Yêu c u đ i v i môi ch t dùng trong máy l nh h p thầ ố ớ ấ ạ ấ ụ 10
1.2.2. C p môi ch t Hặ ấ
2
O/LiBr 11
1.3.Nhi m v c a đ tàiệ ụ ủ ề 17
1.4.Ch n thông s tính toán và c p đi u hòa trong h th ng đi u hòaọ ố ấ ề ệ ố ề
không khí 17
1.4.1.C p đi u hòa không khí trong h th ng đi u hòa không khíấ ề ệ ố ề 17
1.4.2.Ch n thông s tính toánọ ố 17
Ch ng 2:ươ TÍNH TOÁN PH T I L NHỤ Ả Ạ 19
2.1.Cân b ng nhi t trong phòng c n đi u hòa không khíằ ệ ầ ề 19
2.2.Tính l ng nhi t truy n qua k t c u bao che do đ chênh nhi t đượ ệ ề ế ấ ộ ệ ộ19

2.2.1.Xác đ nh hi u s nhi t đ tính toánị ệ ố ệ ộ 19
2.2.2.Xác đ nh h s truy n nhi t c a k t c u bao cheị ệ ố ề ệ ủ ế ấ 20
2.2.3.B m t trao đ i nhi t c a các k t c u bao cheề ặ ổ ệ ủ ế ấ 22
2.2.4.Tính l ng nhi t truy n qua n n nhàượ ệ ề ề 23
2.3.Tính toán l ng nhi t truy n vào phòng do b c x m t tr iượ ệ ề ứ ạ ặ ờ 24
2.3.1.Tính tính toán nhi t b c x truy n qua c a kínhệ ứ ạ ề ử 24
2.3.2.Tính toán nhi t b c x truy n qua k t c u bao cheệ ứ ạ ề ế ấ 25
2.4.Tính l ng nhi t t aượ ệ ỏ 26
2.4.1.Nhi t do ng i t a raệ ườ ỏ 26
2.4.2.Nhi t t a ra do th p sángệ ỏ ắ 26
2.4.3.Nhi t do máy móc t a raệ ỏ 27
2.5.Tính l ng m th aượ ẩ ừ 27
2.6.Thành l p và tính toán s đ đi u hòa không khíậ ơ ồ ề 27
2.6.1.Xác đ nh h s góc tia c a quá trình thay đ i tr ng thái không khíị ệ ố ủ ổ ạ
trong
phòng ε
T
27
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
1
1
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ

ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


2.6.2. S đ tu n hoàn không khí theo m t c pơ ồ ầ ộ ấ 28
Ch ng3:ươ TÍNH TOÁN CHU TRÌNH MÁY L NH H P TH HẠ Ấ Ụ
2
O/BrLi
M T C PỘ Ấ 32
3.1. Mô hình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/ LiBr m t c pộ ấ 32
3.1.1. Mô hình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/ LiBr đ c ch n nh sauượ ọ ư 33
3.1.2.Nguyên lý làm vi c máy l nh h p th Hệ ạ ấ ụ
2
O/LiBr m t c pộ ấ 34
3.2.Tính toán chu trình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/BrLi m t c pộ ấ 35
3.2.1.Các đ i l ng đã bi tạ ượ ế 35
3.2.2.Xác đ nh nhi t đ bay h i tị ệ ộ ơ
o
35
3.2.3.Xác đ nh nhi t đ ng ng tị ệ ộ ư ụ 36
3.2.4.Xác đ nh nhi t đ dung d ch trong bình sinh h iị ệ ộ ị ơ 36

3.2.5.Xác đ nh các đi m nútị ể 36
3.2.6. Xác đ nh l u l ng dung d ch tu n hoànị ư ượ ị ầ 37
3.2.7.Xác đ nh nhi t đ ra kh i thi t b h i nhi tị ệ ộ ỏ ế ị ồ ệ 38
3.2.8.Chu trình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/LiBr m t c pộ ấ 39
3.2.9.L p b ng thông s các đi m nútậ ả ố ể 39
3.2.10.Xác đ nh ph t i c a các thi t bị ụ ả ủ ế ị 40
3.3.Xác đ nh h s làm l nhị ệ ố ạ 40
Ch ng 4:ươ TÍNH CÁC THI T B C A MÁY L NH H P TH Ế Ị Ủ Ạ Ấ Ụ
H
2
O/LiBr M T C PỘ Ấ 41
4.1.Thi t b bay h i và h p thế ị ơ ấ ụ 41
4.1.1.Tính di n tích trao đ i nhi t c a thi t b bay h iệ ổ ệ ủ ế ị ơ 41
4.1.2.Tính toán thi t k thi t b sinh h iế ế ế ị ơ 45
4.1.3.Tính di n tích trao đ i nhi t c a thi t b h p thệ ổ ệ ủ ế ị ấ ụ 45
4.1.4.Tính toán thi t k thi t b h p thế ế ế ị ấ ụ 49
4.2.Thi t b ng ng t và sinh h iế ị ư ụ ơ 50
4.2.1.Tính di n tích trao đ i nhi t c a thi t b ng ng tệ ổ ệ ủ ế ị ư ụ 50
4.2.2.Tính toán thi t k thi t b ng ng tế ế ế ị ư ụ 54
4.2.3.Tính di n tích trao đ i nhi t c a thi t b sinh h iệ ổ ệ ủ ế ị ơ 55
4.2.4.Tính toán thi t k thi t b sinh h iế ế ế ị ơ 57
4.3.Thi t b h i nhi tế ị ồ ệ 58
4.3.1.C u t oấ ạ 58
4.3.2.Tính diên tích trao đ i nhi tổ ệ 59
Ch ng5:ươ GI I H N VÙNG LÀM VI C C A MÁY L NH H P TH Ớ Ạ Ệ Ủ Ạ Ấ Ụ
H
2
O/LiBr M T C PỘ Ấ 64

5.1. Gi i h n vùng làm vi c c a máy l nh h p th m t c pớ ạ ệ ủ ạ ấ ụ ộ ấ 64
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
2
2
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


5.2. Gi i h n c a nhi t đ ngu n gia nhi t trong máy l nh h p thớ ạ ủ ệ ộ ồ ệ ạ ấ ụ
H
2
O/ LiBr m t c pộ ấ 65
5.2.1. Ph m vi kh o sátạ ả 66
5.2.2. Xác đ nh giá tr nhi t đ c c ti u c a ngu n gia nhi tị ị ệ ộ ự ể ủ ồ ệ 66
5.2.3. Xác đ nh giá tr nhi t đ c c đ i c a dung d chị ị ệ ộ ự ạ ủ ị 67
Ch ng6:ươ TÍNH S C B N CÁC THI T B TRAO Đ I NHI T Ứ Ề Ế Ị Ổ Ệ
TRONG H TH NG MÁY L NH H P TH Ệ Ố Ạ Ấ Ụ
H

2
O/LiBr M T C PỘ Ấ 69
6.1.Tính chi u dày các thân bình hình trề ụ 69
6.1.1.Tính chi u dày c a bình ch a thi t b bay h i và h p thề ủ ứ ế ị ơ ấ ụ 69
6.1.2.Tính chi u dày c a bình ch a thi t b ng ng t và sinh h iề ủ ứ ế ị ư ụ ơ 70
6.1.3.Tính ki m tra chi u dày ng trao đ i nhi t trong các thi t bể ề ố ổ ệ ế ị 71
6.2.Tính chi u dày các m t sàngề ặ 74
6.2.1.Tính chi u dày c a m t sàng ch a thi t b bay h i và h p thề ủ ặ ứ ế ị ơ ấ ụ 74
6.2.2.Tính chi u dày c a m t sàng ch a thi t b ng ng t và sinh h iề ủ ặ ứ ế ị ư ụ ơ 76
Ch ng7:ươ ĐI U KHI N VÀ T Đ NG HÓA H TH NG L NH Ề Ể Ự Ộ Ệ Ố Ạ
H P THẤ Ụ 79
7.1.M c đích t đ ng hóa h th ng l nhụ ự ộ ệ ố ạ 79
7.2.Đ c tính ho t đ ng c a máy l nh h p thặ ạ ộ ủ ạ ấ ụ 79
7.2.1.Aính h ng c a nhi t đ vào c a n c gi i nhi tưở ủ ệ ộ ủ ướ ả ệ 79
7.2.2.Aính h ng c a nhi t đ ngu n gia nhi tưở ủ ệ ộ ồ ệ 80
7.3.Đi u ch nh năng su t máy l nh h p thề ỉ ấ ạ ấ ụ 80
7.3.1.Đi u ch nh b ng ph ng pháp đi u ti t ngu n gia nhi tề ỉ ằ ươ ề ế ồ ệ 80
7.3.2.Đi u ch nh b ng ph ng pháp đi u ti t l ng tu n hoàn dung d chề ỉ ằ ươ ề ế ượ ầ ị
đ m ậ
đ cặ 81
7.3.3.Đi u ch nh b ng c hai ph ng pháp trênề ỉ ằ ả ươ 82
7.3.4.Đi u ch nh b ng cách k t h p máy nén h iề ỉ ằ ế ợ ơ 82
7.4.S k t tinh, các nguyên nhân, biên pháp kh c ph c và đ phòngự ế ắ ụ ề 82
7.4.1.S k t tinhự ế 82
7.4.2.nh ng nguyên nhân gây ra k t tinhữ ế 82
7.4.3.Các bi n pháp kh c ph cệ ắ ụ 83
7.4.4.Các bi n pháp đ phòngệ ề 83
7.5.B o v t đ ng máy l nh h p thả ệ ự ộ ạ ấ ụ 84
7.5.1.Khóa đi u khi nề ể 84
7.5.2.B o v nhi t đ n c t i l nh ra kh i máy l nhả ệ ệ ộ ướ ả ạ ỏ ạ 84

Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
3
3
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


7.5.3.B o v l u l ng n c t i l nhả ệ ư ượ ướ ả ạ 84
7.5.4.B o v l u l ng n c gi i nhi tả ệ ư ượ ướ ả ệ 85
7.5.5.B o v nhi t đ bay h iả ệ ệ ộ ơ 85
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 86
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Vi t nam là đ t n c có khí h u nhi t đ i nóng và m, vì v y đi u hoàệ ấ ướ ậ ệ ớ ẩ ậ ề
không khí có ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i đ i s ng con ng i và s n xu t.ớ ố ớ ờ ố ườ ả ấ
Cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa h c k thu t nói chung, k thu tớ ự ể ạ ẽ ủ ọ ỹ ậ ỹ ậ
đi u hoà không khí đã có nh ng b c ti n đáng k trong m t vài th p k qua.ề ữ ướ ế ể ộ ậ ỷ
Đ c bi t là Vi t Nam, t khi có chính sách m c a, các thi t b đi u hoàặ ệ ở ệ ừ ở ử ế ị ề
không khí đã đ c nh p t nhi u n c khác nhau, v i nhu c u ngày càng tăngượ ậ ừ ề ướ ớ ầ

và ngày càng hi n đ i h n. Tuy nhiên, h u h t các trang thi t b l nh đ uệ ạ ơ ầ ế ế ị ạ ề
dùng môi ch t frêon, m t ch t mà Công c Qu c t Montréal h n ch sấ ộ ấ ướ ố ế ạ ế ử
d ng vì làm suy gi m t ng ôzôn và gây hi u ng l ng kính. Vì v y, vi c tìmụ ả ầ ệ ứ ồ ậ ệ
m t môi ch t l nh khác đ thay th là đi u mà c th gi i quan tâm, và t pộ ấ ạ ể ế ề ả ế ớ ậ
trung nh t hi n nay là mô hình máy l nh h p th . dùng ngu n gia nhi t do đ tấ ệ ạ ấ ụ ồ ệ ố
nhiên li u, do h i n c, do khói th i ệ ơ ướ ả c a các trung tâm nhi t đi n và dùngủ ệ ệ
năng l ng m t tr i.ượ ặ ờ
Hi n nay, Vi t nam, trong các h th ng đi u hoà không ệ ở ệ ệ ố ề khí l n, đang cóớ
xu h ng thay th máy nén l nh thông th ng b ng máy l nh h p th nhướ ế ạ ườ ằ ạ ấ ụ ư
Công ty d t Vi t Th ng, nhà máy b t ng t VeDan, nhà máy đi n Hi p Ph c,ệ ệ ắ ộ ọ ệ ệ ướ
Siêu th Cora Đ ng Nai, Công ty HonDa Vĩnh Phú Tuy nhiên, do giá thànhị ồ
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
4
4
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ



quá đ t và d i công su t làm vi c c a máy l nh h p th quá l n, cho nên máyắ ả ấ ệ ủ ạ ấ ụ ớ
l nh h p th n c ta, s d ng ch a nhi u và ch a ph bi n .ạ ấ ụ ở ướ ử ụ ư ề ư ổ ế
Vi t nam là m t n c nhi t đ i xích đ o, nên khí h u r t nóng làm cho conệ ộ ướ ệ ớ ạ ậ ấ
ng i chóng m t và th c ph m nhanh h ng. Vì v y, nhu c u v l nh đ đi uườ ệ ự ẩ ỏ ậ ầ ề ạ ể ề
hoà không khí trong sinh ho t, s n xu t và b o qu n th c ph m ngày càngạ ả ấ ả ả ự ẩ
tăng và tiêu th m t l ng đi n năng đáng k . Cho nên, máy l nh h p th sụ ộ ượ ệ ể ạ ấ ụ ử
d ng các ngu n năng l ng khác nhau: năng l ng nhi t m t tr i, t n d ngụ ồ ượ ượ ệ ặ ờ ậ ụ
nhi t năng th a, ph th i, th c p, r ti n nh khói th i, h i trích, ngu nệ ừ ế ả ứ ấ ẻ ề ư ả ơ ồ
nhi t th i có nhi t đ th p là có ý nghĩa r t quan tr ng trong th c ti n.ệ ả ệ ộ ấ ấ ọ ự ễ
Các ngành th c ph m, hoá d u, luy n kim và các ngành mũi nh n khácự ẩ ầ ệ ọ
c a n n kinh t qu c dân, là các h tiêu th l nh r t l n cho nhu c u côngủ ề ế ố ộ ụ ạ ấ ớ ầ
ngh , s đi u hoà không khí trong s n xu t và sinh ho t, đ ng th i cũng làệ ự ề ả ấ ạ ồ ờ
n i th i ra ngu n nhi t th c p ph th i r t l n. Đi u này, đã đ t ra v n đơ ả ồ ệ ứ ấ ế ả ấ ớ ề ặ ấ ề
t n d ng ngu n nhi t th i này đ đi u hoà không khí cho khu v c s n xu t vàậ ụ ồ ệ ả ể ề ự ả ấ
sinh ho t c a các nhà máy trên . ạ ủ
Đồ án này, t p trung nghiên c u mô hình máy l nh h p th Hậ ứ ạ ấ ụ
2
O/LiBr m tộ
c p s d ng ngu n nhi t có nhi t đ th p dùng đ đi u hòa không khí.ấ ử ụ ồ ệ ệ ộ ấ ể ề
Trong quá trình th c hi n nhi m v c a đ án t t nghi p này, Em xin chânự ệ ệ ụ ủ ồ ố ệ
thành cám n s giúp đ và ch b o t n tình c a th y giáo Th.s-Nguy nơ ự ỡ ỉ ả ậ ủ ầ ễ
Thành Văn ,cùng quý th y cô trong khoa và các b n trong l p, đã giúp em hoànấ ạ ớ
thành đ án t t nghi p này.ồ ố ệ
Vì đi u ki n th i gian, tài li u tham kh o và kh năng c a b n thân có h nề ệ ờ ệ ả ả ủ ả ạ
nên đ án không kh i nh ng thi u sót, v y kính mong s góp ý chân thành c aồ ỏ ữ ế ậ ự ủ
quý th y cô. ầ
Đà N ng, ngày 27 tháng 05 năm 2003ẵ
Sinh viên th c hi nự ệ
Ngô Sĩ Dũng
Ngô Sĩ Dũng  

Trang
Trang
5
5
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Ch ng1:ươ
T NG QUAN V MÁY L NH H P THỔ Ề Ạ Ấ Ụ
1.1. Máy l nh h p th :ạ ấ ụ
1.1.1. Chu trình lý thuy t :ế
V c b n, máy l nh h p th cũng gi ng nh máy l nh nén h i, ch khácề ơ ả ạ ấ ụ ố ư ạ ơ ỉ
là thay máy nén h i dùng đi n b ng c m “máy nén nhi t” dùng nhi t c aơ ệ ằ ụ ệ ệ ủ
ngu n gia nhi t. C m “máy nén nhi t” bao g m : thi t b h p th , b m dungồ ệ ụ ệ ồ ế ị ấ ụ ơ
d ch, bình sinh h i và ti t l u dung d ch ( hình 1.1)ị ơ ế ư ị
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
6

6
Q
H
Q
A
BDD
SH
2
HTBH
NT
3
14
TL
TLDD
P
K
P
0
Q
K
Q
0
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ



ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Hình 1.1. S đ nguyên lý máy l nh h p th .ơ ồ ạ ấ ụ
SH: Bình sinh h i, BDD: B m dung d ch, HT: Bình h p th ,ơ ơ ị ấ ụ
TLDD: Ti t l u dung d ch.ế ư ị
Nguyên lý làm vi c c a máy l nh h p th hay c a máy nén nhi t nh sau :ệ ủ ạ ấ ụ ủ ệ ư
Bình h p th “hút” h i sinh ra t thi t b bay h i, cho ti p xúc v i dung d chấ ụ ơ ừ ế ị ơ ế ớ ị
loãng t van ti t l u dung d ch đ n. Do nhi t đ th p, dung d ch loãng h pừ ế ư ị ế ệ ộ ấ ị ấ
th h i môi ch t đ tr thành dung d ch đ m đ c. Nhi t t a ra trong quá trìnhụ ơ ấ ể ở ị ậ ặ ệ ỏ
h p th đ c th i ra cho n c làm mát. Dung d ch đ m đ c đ c b m dungấ ụ ượ ả ướ ị ậ ặ ượ ơ
d ch b m lên bình sinh h i áp su t cao Pị ơ ơ ở ấ
k
. T i đây, dung d ch đ m đ c nh nạ ị ậ ặ ậ
nhi t c a ngu n gia nhi t s sôi hoá h i, h i môi ch t tách ra áp su t caoệ ủ ồ ệ ẽ ơ ơ ấ ở ấ
đ c đi vào thi t b ng ng t . Quá trình di n ra thi t b ng ng t , ti t l uượ ế ị ư ụ ễ ở ế ị ư ụ ế ư
và bay h i gi ng nh các máy l nh nén h i. Sau khi sinh h i, dung d ch đ mơ ố ư ở ạ ơ ơ ị ậ
đ c tr thành dung d ch loãng và qua van ti t l u dung d ch, gi m áp tr vặ ở ị ế ư ị ả ở ề
bình h p th , khép kín vòng tu n hoàn dung d ch.ấ ụ ầ ị
Ph ng trình cân b ng nhi t c a máy l nh h p th :ươ ằ ệ ủ ạ ấ ụ
Q’
k
+ Q’
A
= Q’
o
+ Q’

H
+ Q’
B
Trong đó :
Q’
k
: Nhi t th i ra c a thi t b ng ng t ệ ả ủ ế ị ư ụ
Q’
A
: Nhi t th i ra c a thi t b h p th ệ ả ủ ế ị ấ ụ
Q’
0
: Nhi t trao đ i c a thi t b bay h i ệ ổ ủ ế ị ơ
Q’
H
: Nhi t tiêu t n cho quá trình sinh h i ệ ố ơ
Q’
B
: Nhi t quy đ i tiêu t n cho b m dung d ch ệ ổ ố ơ ị
H s làm l nh c a máy l nh h p th :ệ ố ạ ủ ạ ấ ụ
ζ =
BH
QQ
Q
''
'
0
+
=
H

Q
Q
'
'
0
(Vì Q’
B
<< Q’
H
)
Đi u ki n cho m t chu trình máy l nh h p th ho t đ ng đ c là :ề ệ ộ ạ ấ ụ ạ ộ ượ
∆ξ = ξ
r
- ξ
a
> 0
Trong đó :
ξ : N ng đ kh i l ng dung d ch :ồ ộ ố ượ ị
ξ =
kh i l ng môi ch t l nhố ượ ấ ạ
kh i l ng môi ch t l nh + kh i l ng ch t h p th ố ượ ấ ạ ố ượ ấ ấ ụ
ξ
r
: N ng đ dung d ch đ m đ c sau khi ra kh i bình h p th ồ ộ ị ậ ặ ỏ ấ ụ
ξ
a
: N ng đ dung d ch loãng sau khi ra kh i bình sinh h i ồ ộ ị ỏ ơ
∆ξ : còn g i là vùng kh khí. V y vùng kh khí ph i d ng .ọ ử ậ ử ả ươ
1.1.2. u, nh c đi m:Ư ượ ể
Ngô Sĩ Dũng  

Trang
Trang
7
7
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Ưu đi m l n nh t c a máy l nh h p th là s d ng ch y u ngu n nhi tể ớ ấ ủ ạ ấ ụ ử ụ ủ ế ồ ệ
năng có nhi t đ không cao (80 ệ ộ ÷ 150
0
C) đ ho t đ ng . Chính vì th , máyể ạ ộ ế
l nh h p th góp ph n vào vi c s d ng h p lý các ngu n năng l ng khácạ ấ ụ ầ ệ ử ụ ợ ồ ượ
nhau: năng l ng nhi t m t tr i, t n d ng nhi t năng th a, ph th i, th c p,ượ ệ ặ ờ ậ ụ ệ ừ ế ả ứ ấ
r ti n nh khói th i, h i trích ẻ ề ư ả ơ
Ưu đi m ti p theo c a máy l nh h p th là có r t ít chi ti t chuy nể ế ủ ạ ấ ụ ấ ế ể
đ ng, k t c u ch y u là các thi t b trao đ i nhi t và trao đ i ch t, b ph nộ ế ấ ủ ế ế ị ổ ệ ổ ấ ộ ậ
chuy n đ ng duy nh t là b m dung d ch. Vì v y, máy l nh h p th v n hànhể ộ ấ ơ ị ậ ạ ấ ụ ậ
đ n gi n, đ tin c y cao, máy làm vi c ít n và rung. Trong vòng tu n hoànơ ả ộ ậ ệ ồ ầ
hoàn môi ch t, không có d u bôi tr n nên b m t các thi t b trao đ i nhi tấ ầ ơ ề ặ ế ị ổ ệ

không b bám d u làm nhi t tr tăng nh trong máy l nh nén h i.ị ầ ệ ở ư ạ ơ
Ngoài ra, hi n nay, khi tình tr ng phá h y t ng Ôzôn do các ch t frêonệ ạ ủ ầ ấ
gây ra, vi c tìm các môi ch t l nh khác thay th đang còn r t khó khăn thì vi cệ ấ ạ ế ấ ệ
dùng máy l nh h p th thay th máy l nh nén h i trong lĩnh v c đi u hòaạ ấ ụ ế ạ ơ ự ề
không khí có ý nghĩa r t l n .ấ ớ
Máy l nh h p th cũng có nh c đi m là giá thành hi n nay còn r t đ t,ạ ấ ụ ượ ể ệ ấ ắ
c ng k nh, di n tích l p đ t l n h n so v i máy l nh nén h i. L ng n cồ ề ệ ắ ặ ớ ơ ớ ạ ơ ượ ướ
làm mát tiêu th cũng l n h n vì ph i làm mát thêm bình h p th . Th i gianụ ớ ơ ả ấ ụ ờ
kh i đ ng ch m, t n th t kh i đ ng l n do l ng dung d ch ch a trong thi tở ộ ậ ổ ấ ở ộ ớ ượ ị ứ ế
b l n .ị ớ
1.1.3.Mô hình máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/LiBr m t c p th c t :ộ ấ ự ế
Hình 1.2.
S đ máyơ ồ
l nh h pạ ấ
thụ
H
2
O/LiBr
m t c pộ ấ
th c t .ự ế
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
8
8
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ



-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ



Hình 1.3.Máy
l nh h pạ ấ thụ
H
2
O/LiBr m t c p c a Trane.ộ ấ ủ
1.2. Môi ch t dùng trong máy l nh h p th :ấ ạ ấ ụ
1.2.1. Yêu c u đ i v i môi ch t dùng trong máy l nh h p th :ầ ố ớ ấ ạ ấ ụ
Ngoài môi ch t l nh, máy l nh h p th còn s d ng thêm m t môi ch tấ ạ ạ ấ ụ ử ụ ộ ấ
h p th n a, g i chung là c p môi ch t l nh. Yêu c u đ i v i c p môi ch tấ ụ ữ ọ ặ ấ ạ ầ ố ớ ặ ấ
l nh trong máy l nh h p th cũng gi ng nh đ i v i các môi ch t l nh khácạ ạ ấ ụ ố ư ố ớ ấ ạ
là có tính ch t nhi t đ ng t t, không đ c h i, khó cháy, khó n , không ăn mònấ ệ ộ ố ộ ạ ổ
đ i v i v t li u ch t o máy, ph i r ti n, d ki m Ngoài ra c p môi ch tố ớ ậ ệ ế ạ ả ẽ ề ễ ế ặ ấ
l nh c n ph i :ạ ầ ả
- Hòa tan hoàn toàn vào nhau nh ng nhi t đ sôi cùng đi u ki n áp su tư ệ ộ ở ề ệ ấ
càng xa nhau càng t t, đ h i môi ch t l nh sinh ra bình sinh h i không l nố ể ơ ấ ạ ở ơ ẫ
ch t h p thu û.ấ ấ
- Nhi t dung riêng c a dung d ch ph i bé, đ c bi t đ i v i máy l nh h pệ ủ ị ả ặ ệ ố ớ ạ ấ
th chu kỳ đ t n th t nhi t kh i đ ng máy nh .ụ ể ổ ấ ệ ở ộ ỏ

Hi n nay, máy l nh h p th s d ng ph bi n hai lo i c p môi ch t l nhệ ạ ấ ụ ử ụ ổ ế ạ ặ ấ ạ
là NH
3
/ H
2
O và H
2
O/ LiBr. Hi n nay, có m t s công trình đã công b dùng cácệ ộ ố ố
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang
9
9
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


ch t h p th r n trong máy l nh h p th chu kỳ nh CaClấ ấ ụ ắ ạ ấ ụ ư
2
, zeôlit, cacbon

ho t tính nh ng v n ch a đ c s d ng ph bi n vì tuy chúng có u đi mạ ư ẫ ư ượ ử ụ ổ ế ư ể
là không c n thi t b tinh c t, nh ng do có các nh c đi m là : làm gi m hầ ế ị ấ ư ượ ể ả ệ
s d n nhi t, s giãn n th tích quá m c (g p 10 l n) và t a ra nhi t l ngố ẫ ệ ự ỡ ể ứ ấ ầ ỏ ệ ượ
r t l n trong quá trình h p th d n đ n làm gi m đáng k h s h u ích c aấ ớ ấ ụ ẫ ế ả ể ệ ố ữ ủ
thi t b .ế ị
Máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/ LiBr có các u đi m chính sau :ư ể
- N c là môi ch t l nh nên đ m b o v sinh môi tr ng .ướ ấ ạ ả ả ệ ườ
- T s áp su t ng ng t và áp su t bay h i nh (kho ng 4) .ỷ ố ấ ư ụ ấ ơ ỏ ả
- Không c n thi t b tinh c t h i môi ch t vì t dung d ch Hầ ế ị ấ ơ ấ ừ ị
2
O/ LiBr ch có h iỉ ơ
c a môi ch t l nh là n c thoát ra .ủ ấ ạ ướ
- Nhi t đ ngu n nhi t c p cho thi t b sinh h i cho phép th p đ n 80ệ ộ ồ ệ ấ ế ị ơ ấ ế
0
C .
Tuy nhiên, máy l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/ LiBr có các nh c đi m sau :ượ ể
- Tính ăn mòn c a dung d ch r t cao, gây han r thi t b nên yêu c u ph i dùngủ ị ấ ỉ ế ị ầ ả
kim lo i quý, đ t ti n . ạ ắ ề
- Ph i duy trì đ chân không r t sâu trong thi t b .ả ộ ấ ế ị
- Có kh năng x y ra s k t tinh gây t t ngh n thi t b .ả ả ự ế ắ ẽ ế ị
- Nhi t đ bay h i không th p h n (3 ệ ộ ơ ấ ơ ÷ 7)
0
C vì môi ch t l nh là n c đóngấ ạ ướ
băng 0ở
0
C .

Chính vì hai nh c đi m đ u mà giá thành c a máy l nh h p th Hượ ể ầ ủ ạ ấ ụ
2
O/
LiBr r t đ t .ấ ắ
Còn máy l nh h p th NHạ ấ ụ
3
/ H
2
O, tuy không hi u qu b ng máy l nh h pệ ả ằ ạ ấ
th Hụ
2
O/ LiBr và còn gây mùi khai, đ c h i n u xì h . Ngoài ra, do l ngộ ạ ế ở ượ
n c cu n theo h i NHướ ố ơ
3
r t l n nên c n ph i có thi t b tinh luy n h i NHấ ớ ầ ả ế ị ệ ơ
3
tr c khi vào bình ng ng.ướ ư
1.2.2. C p môi ch t Hặ ấ
2
O/LiBr :
1.2.2.1. Đ c tính c a dung d ch Hặ ủ ị
2
O/LiBr :
1.2.2.1.1. Tính ch t :ấ
LiBr là lo i mu i k t tinh có tính ch t hóa h c t ng t nh mu i ăn, nạ ố ế ấ ọ ươ ự ư ố ổ
đ nh, không bi n ch t, không phân gi i trong không khí. Đi m nóng ch y c aị ế ấ ả ể ả ủ
LiBr (không có n c) là 549ướ
0
C, đi m sôi là 1.265ể
0

C. LiBr có tính hút n cướ
m nh, d dàng k t h p v i n c đ t o thành dung d ch Hạ ễ ế ợ ớ ướ ể ạ ị
2
O/LiBr .
Có th t o dung d ch LiBr b ng cách cho axit HBr tác d ng v i baz LiOHể ạ ị ằ ụ ớ ơ
theo ph n ng hóa h c : HBr + LiOH LiBr + Hả ứ ọ
2
O.
Đặc đi m ch y u c a dung d ch Hể ủ ế ủ ị
2
O/ LiBr là :
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


10
10
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ



• Dung d ch Hị
2
O/ LiBr có tính h p th n c r t m nh. N ng đ dungấ ụ ướ ấ ạ ồ ộ
d ch càng đ m đ c (ít n c), ho c nhi t đ dung d ch càng gi m thìị ậ ặ ướ ặ ệ ộ ị ả
kh năng h p th càng caoả ấ ụ
• Không đ c, có v m n, không nguy hi m v i con ng i. Tuy nhiên, nênộ ị ặ ể ớ ườ
chú ý r ng : do tính hút n c m nh, dung d ch r i vào da s gây nóngằ ướ ạ ị ơ ẽ
và ng a, vào m t ph i r a s ch ngay đ phòng h m t .ứ ắ ả ử ạ ề ư ắ
• Ở nhi t đ th p ho c n ng đ quá đ c, thì dung d ch Hệ ộ ấ ặ ồ ộ ặ ị
2
O/ LiBr r t dấ ễ
k t tinh (n ng đ LiBr trong dung d ch kh ng ch không trên 70 %) .ế ồ ộ ị ố ế
• Dung d ch Hị
2
O/ LiBr có tính ăn mòn kim lo i. Đ c bi t, khi nhi t đạ ặ ệ ở ệ ộ
≥ 150
0
C và v i s có m t c a không khí thì nó ăn mòn m nh m thép,ớ ự ặ ủ ạ ẽ
đ ng và các h p kim c a đ ng. Vì v y, ph i s d ng thêm nh ng ch tồ ợ ủ ồ ậ ả ử ụ ữ ấ
ph gia đ kìm hãm s ăn mòn .ụ ể ự
1.2.2.1.2. Ph ng pháp ph gia phòng ăn mòn :ươ ụ
Do dung d ch Hị
2
O/ LiBr có tính ăn mòn m nh kim lo i, đ c bi t khi nhi tạ ạ ặ ệ ở ệ
đ cao ộ ≥ 150
0
C và v i s có m t c a không khí thì s ăn mòn càng m nh mớ ự ặ ủ ự ạ ẽ
h n. Quá trình ăn mòn không nh ng làm gi m tu i th c a thi t b mà cònơ ữ ả ổ ọ ủ ế ị

sinh ra nh ng khí không ng ng làm gi m đ chân không trong thi t b và làmữ ư ả ộ ế ị
gi m năng l c làm l nh c a máy. Đ gi m b t s ăn mòn, máy l nh h p thả ự ạ ủ ể ả ớ ự ạ ấ ụ
H
2
O/ LiBr th i tr c đ u dùng ng truy n nhi t b ng thép không g ho c h pờ ướ ề ố ề ệ ằ ỉ ặ ợ
kim đ ng - niken và v bao ngoài đ u dùng thép không g ho c h p kim c aồ ỏ ề ỉ ặ ợ ủ
thép cho nên giá thành r t đ t .ấ ắ
Hi n nay, máy l nh h p th Hệ ạ ấ ụ
2
O/ LiBr có th ch s d ng ng truy nể ỉ ử ụ ố ề
nhi t là ng đ ng và v bao ngoài b ng thép carbon nh s d ng m t s bi nệ ố ồ ỏ ằ ờ ử ụ ộ ố ệ
pháp phòng ăn mòn thích h p.ợ
Qua quá trình nghiên c u và th c ti n v n hành, ch ng minh đ c r ng v iứ ự ễ ậ ứ ượ ằ ớ
đi u ki n nhi t đ dung d ch không quá 120 ề ệ ệ ộ ị
0
C, thêm vào dung d ch LiBr m tị ộ
l ng (0,1 ượ ÷ 0,3) % Li
2
CrO
4
làm ch t xúc tác và 0,02 % LiOH đ dung d ch cóấ ể ị
tính ki m y u (đ pH 9,5 ề ế ộ ÷ 10,5) thì có th kìm hãm m t cách có hi u qu sể ộ ệ ả ự
ăn mòn kim lo i c a dung d ch LiBr. C n l u ý r ng, Liạ ủ ị ầ ư ằ
2
CrO
4
s b phân gi iẽ ị ả
trong dung d ch có nhi t đ cao trên 130ị ệ ộ
0
C, khi đó tác d ng kìm hãm ăn mòn sụ ẽ

b m t đi. Vì v y, khi s d ng ch t ph gia này c n ph i nghiêm túc kh ngị ấ ậ ử ụ ấ ụ ầ ả ố
ch nhi t đ dung d ch trong bình sinh h i không v t quá 120 ế ệ ộ ị ơ ượ
0
C. H n n a,ơ ữ
đ i v i dung d ch LiBr có ch a Liố ớ ị ứ
2
CrO
4
ph i kh ng ch đ pH d i 11, n uả ố ế ộ ướ ế
không dung d ch s có tr ng thái k t dính t o thành nh ng huy n phù làm c nị ẽ ạ ế ạ ữ ề ả
tr s chuy n đ ng và truy n nhi t c a dung d ch. Khi nhi t đ dung d chở ự ể ộ ề ệ ủ ị ệ ộ ị
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


11
11
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ



LiBr cao h n 120 ơ
0
C, có th s d ng các ch t ph gia khác. Ch ng h n, choể ử ụ ấ ụ ẳ ạ
dung d ch (0,01 ị ÷ 0,1) % PbO ho c 0,2 % Sbặ
2
O
3
v i 0,1 % KNbOớ
3
.
1.2.2.1.3. Ph ng pháp ph gia tăng c ng năng l c làm l nh :ươ ụ ườ ự ạ
Các nhà nghiên c u qua th c nghi m, ch ng minh đ c : trong dung d chứ ự ệ ứ ượ ị
LiBr cho thêm vào (0,2 ÷ 0,3) % ch t ph gia [CHấ ụ
3
(CH
2
)
3
CHC
2
H
5
CH
2
OH] sẽ
làm tăng năng l c làm l nh c a máy l nh h p th lên (10 ự ạ ủ ạ ấ ụ ÷ 15) %.
Ch t ph gia này là m t ch t bi u th ho t tính, nó không nh ng làm tăngấ ụ ộ ấ ể ị ạ ữ
kh năng h p th h i n c c a dung d ch LiBr mà còn h th p áp su t c aả ấ ụ ơ ướ ủ ị ạ ấ ấ ủ

dung d ch Hị
2
O/ LiBr và nâng cao hi u qu ng ng t .ệ ả ư ụ
Tuy nhiên, l u ý r ng ch t ph gia này không hòa tan trong dung d ch LiBr.ư ằ ấ ụ ị
Vì v y, trong quá trình v n hành liên t c c a máy l nh, ch t ph gia này sậ ậ ụ ủ ạ ấ ụ ẽ
tích t trên b m t c a dung d ch trong bình h p th và bình sinh h i và d nụ ề ặ ủ ị ấ ụ ơ ầ
d n m t đi tác d ng nâng cao năng l c làm l nh. Cho nên, đ nh kỳ c n ph i cóầ ấ ụ ự ạ ị ầ ả
bi n pháp khu y tr n dung d ch trong bình h p th và bình sinh h i đ dungệ ấ ộ ị ấ ụ ơ ể
d ch LiBr và ch t ph gia này hòa l i v i nhau. Ch ng h n, đ i ngu n nhi tị ấ ụ ạ ớ ẳ ạ ổ ồ ệ
vào bình sinh h i sang bình h p th và cho ngu n n c l nh t bình h p thơ ấ ụ ồ ướ ạ ừ ấ ụ
sang bình sinh h i ơ
1.2.2.2.H ph ng trình tính các tính ch t nhi t v t lý c a dung d chệ ươ ấ ệ ậ ủ ị
H
2
O/LiBr :
Qua ch nh lý các s li u th c nghi m và các s li u tra b ng đ i v i dung d chỉ ố ệ ự ệ ố ệ ả ố ớ ị
H
2
O/LiBr, các nhà nghiên c u đã l p đ c các ph ng trình tính các thông sứ ậ ượ ươ ố
nhi t đ ng l c h c và nhi t v t lý h c c a dung d ch Hệ ộ ự ọ ệ ậ ọ ủ ị
2
O/LiBr nh sau : ư
V i ph m vi áp d ng : 0 ớ ạ ụ
0
C ≤ t ≤ 130
0
C
0,30 ≤ ξ ≤ 0,70
Trong đó : t : nhi t đ c a dung d ch ệ ộ ủ ị
ξ : n ng đ kh i l ng bromualiti trong dung d ch ồ ộ ố ượ ị

1.2.2.2.1. Nhi t đ sôi c a dung d ch Hệ ộ ủ ị
2
O/LiBr :
t
s
= A(x) + B(x).t
P
(1.1)
Trong đó :
t
P
: nhi t đ sôi c a n c áp su t P ệ ộ ủ ướ ở ấ
A(x), B(x) : các h s : A(x) = ệ ố

=
4
0
2/
)(
i
i
i
xa
; B(x) =

=
4
0
2/
)(

i
i
i
xb
V i : x = ớ
)1.(87
.18
.
ξ
ξ

.
a
i
, b
i
: các h s b t bi n :ệ ố ấ ế
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


12
12
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-

ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


I 0 1 2 3 4
a
i
340,897 - 2638,978 7262,473 - 8119,078 3302,087
b
i
- 0,01050 6,70042 - 15,42477 16, 42477 6,34249
1.2.2.2.2. Entanpi c a dung d ch Hủ ị
2
O/LiBr :
h =

=
4
0n
n
n
a
ξ
+ T

=

3
0n
n
n
b
ξ
+ T
2


=
2
0n
n
n
c
ξ
+ T
3
d (1.2)
Trong đó :
a
n
, b
n
, c
n
và d : các h s b t bi n :ệ ố ấ ế
a
0

= - 954, 8 b
0
= - 0, 3293
a
1
= 47, 7739 b
1
= 0, 04076
a
2
= -1, 59235 b
2
= -1, 36. 10
-5

a
3
= 0, 29422 b
3
= -7, 1366 . 10
-6

a
4
= -7, 689. 10
-5
c
0
= 7, 4285 . 10
-3

d = -2, 269 . 10
- 6
c
1
= -1, 5144 . 10
-4
c
2
= 1, 3555 . 10
- 6
1.2.2.2.3. Nhi t dung riêng c a dung d ch Hệ ủ ị
2
O/LiBr :
C
P
= 3,6371 - 0,029. ξ + 1,4285714.10
-5
.( 65.t + 30.ξ - ξ.t )
(1.3)
1.2.2.2.4. Entrôpi c a dung d ch Hủ ị
2
O/LiBr :
S = C
1
+ C
2
T + C
3
T
2

+ C
4
T
3
+ C
5
ξ + C
6
Tξ + C
7
T
2
ξ + C
8
ξ
2
+ C
9

2
+
C
10
ξ
3
(1.4)
Trong đó :
C
i
: các h s b c bi n : ệ ố ậ ế

i C
i
i C
i
1
2
3
4
5
- 2,14232.10
-1
3,538766.10
-3
2,631565.10
- 6
- 6,670551.10
-9
1,130756
6
7
8
9
10
- 6,980378.10
-3
4,689827.10
- 6
1,275532
1,823893.10
-3

6,440219.10
-1
1.2.2.2.5. Kh i l ng riêng c a dung d ch Hố ượ ủ ị
2
O/LiBr :
ρ = 1.049 + 53,54. m - 0, 718. m
2
- t ( 0,584 - 0,0146. m ) -
3
8
)15,273(
10.7,5
+t
(1.5)
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


13
13
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ



ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Trong đó : m = 11, 514.
ξ
ξ
−100

1.2.2.2.6. H s d n nhi t c a dung d ch Hệ ố ẫ ệ ủ ị
2
O/LiBr :
Khi nhi t đ c a dung d ch t ệ ộ ủ ị ≤ 80
0
C : (1.6)
λ = -3,5552933 +3,407759.10
- 2
.T -9,381419.10
- 5
.T
2
+8,834924.10
- 8
.T
3
+A(ξ)
Trong đó :
A (ξ) : h s k đ n m i liên quan tăng nhi t c a dung d ch và n c :ệ ố ể ế ố ệ ủ ị ướ
A (ξ) = 0,4923607.ξ - 0,422476.10

-2
.T.ξ + 5,658527.10
-6
.T
2

- 0,1522615.ξ
2
- 1,730562.10
-4
.T.ξ
2
+ 1,895136.ξ
3
Khi nhi t đ c a dung d ch t > 80 ệ ộ ủ ị
0
C : (1.7)
λ = -8,8574733 +6,973969.10
- 6
.T -1,694229.10
- 4
.T
2
+ 13,689024.10
- 8
.T
3
+A(ξ)
1.2.2.2.7. Đ nh t đ ng l c h c c a dung d ch Hộ ớ ộ ự ọ ủ ị
2

O/LiBr :
Khi nhi t đ c a dung d ch t ệ ộ ủ ị ≤ 70
0
C : (1.8)
µ = [ 1,8793 - 0,025765. ξ - 0,035. t + 0,0004. ξ.t +
ξ
ξ
.36395,223
.989,6263,169
−+
+−
t
]. 10
- 3
Khi nhi t đ c a dung d ch t > 70 ệ ộ ủ ị
0
C : (1.9)
µ = [ - 0,5707 + 0,009235. ξ +
ξ
ξ
.36395,223
.989,6263,169
−+
+−
t
]. 10
- 3

1.2.2.2.8. S c căng b m t c a dung d ch Hứ ề ặ ủ ị
2

O/LiBr : (1.10)
σ = D
1
+ D
2
T + D
3
T
2
+ D
4
T
3
+ D
5
ξ + D
6
Tξ + D
7
T
2
ξ + D
8
ξ
2
+ D
9

2
+ D

10
ξ
3
Trong đó :
D
i
: các h s b c bi n : ệ ố ậ ế
i D
i
i D
i
1
2
3
4
5
21,54266.10
-2
- 9,799993.10
-4
2,314404.10
-6
- 2,17009.10
-9
- 2,020992.10
-2
6
7
8
9

10
2,52345.10
-5
4,199336.10
-7
5,968984.10
-2
- 3,000691.10
-4
7,308868.10
-2
* Riêng khi dung d ch ch còn là n c, các công th c đ c tính nh sau ị ỉ ướ ứ ượ ư
1.2.2.2.9. Aïp su t b o hoà : (1.11)ấ ả
lgP
n
= 0,0914903 - 0,0314708.[T
-1
- (7,9151 - 2,6726. lgT).10
-3
- 8,625.10
-7
.T]
1.2.2.2.10. Nhi t dung riêng c a n c :ệ ủ ướ
C
Pn
= 5,590560 - 8,8346.10
-3
.T + 1,379016.10
-5
.T

2
(1.12)
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


14
14
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


1.2.2.2.11. H s d n nhi t c a n c :ệ ố ẫ ệ ủ ướ
λ
n
=- 0,143633 + 0,00253817.T + 0,299583.10
-5
.T
2

- 0,20682 .10
-7
.T
3
(1.13)
1.2.2.2.11. Đ nh t đ ng l c h c c a n c :ộ ớ ộ ự ọ ủ ướ
lnµ
n
= - 6,87757. 10
-3
- 2,1916. T
-1
+ 6,38605. 10
2
. T
-2
(1.14)
1.3.Nhi m v c a đ tài:ệ ụ ủ ề
Trong khuôn kh c a đ tài này, em t p trung nghiên c u mô hình máyổ ủ ề ậ ứ
l nh h p th Hạ ấ ụ
2
O/LiBr m t c p s d ng ngu n năng l ng khác nhau: năngộ ấ ử ụ ồ ượ
l ng nhi t m t tr i, t n d ng nhi t năng th a, ph th i, th c p, r ti nượ ệ ặ ờ ậ ụ ệ ừ ế ả ứ ấ ẻ ề
nh khói th i, h i trích dùng đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi c v iư ả ơ ể ề ệ ớ
di n tích 35 mệ
2
, chi u dài L = 7 m, chi u r ng D = 5 m đ c chia làm haiề ề ộ ượ
phòng. Phòng I có di n tích 12,5 mệ
2
v i chi u r ng Lớ ề ộ

1
= 2,5 m và chi u dài Dề
=5 m. Phòng II có di n tích 22,5 mệ
2
v i chi u r ng Lớ ề ộ
1
= 4,5 m và chi u dài Dề
=5 m. Trên c s đã bi t năng su t l nh c n thi t cho phòng đi u hòa ta tínhơ ở ế ấ ạ ầ ế ề
toán thi t k thi t b trao đ i nhi t c a máy l nh h p th . ế ế ế ị ổ ệ ủ ạ ấ ụ
1.4. Ch n thông s tính toán và c p đi u hòa trong h th ng đi u hòaọ ố ấ ề ệ ố ề
không khí:
1.4.1.C p đi u hòa không khí trong h th ng đi u hòa không khí:ấ ề ệ ố ề
C p đi u hào không khí th hi n đ chính xác tr ng thái không khí c nấ ề ể ệ ộ ạ ầ
đi u hòa (nhi t đ , đ m ) c a công trình. Có ba c p đi u hào không khí.ề ệ ộ ộ ẩ ủ ấ ề
C p I có đ chính xác cao nh t, duy trì nhi t đ trong phòng đi u hòa v iấ ộ ấ ệ ộ ề ớ
m i ph m vi nhi t đ ngoài tr i, h th ng có đ tin c y cao, ch s d ngọ ạ ệ ộ ờ ệ ố ộ ậ ỉ ử ụ
trong tr ng đòi h i ch đ nhi t m nghiêm ng tườ ỏ ế ộ ệ ẩ ặ
C p II có đ chính xác trung bình, duy trì nhi t m trong phòng đi u hòa ấ ộ ệ ẩ ề ở
m t ph m vi cho phép, sai l ch không quá 200 h trong m t nămộ ạ ệ ộ
C p III có đ chính xác v a ph i, duy trì các thông s trong phòng đi u hòaấ ộ ừ ả ố ề
trong m t ph m vi cho phép v i sai l ch t i 400h trong m t năm, h th ng cóộ ạ ớ ệ ớ ộ ệ ố
đ tin c y không cao nh ng r ti n vì v y đ c dùng ph bi n trong các côngộ ậ ư ẻ ề ậ ượ ổ ế
trình dân d ng và n i công c ng.ụ ơ ộ
N u ch n công trình có đ chính xác cao nh t (c p I) , s kéo theo năngế ọ ộ ấ ấ ẽ
su t l nh yêu c u l n nh t và d n đ n giá thành c a công trình cũng s caoấ ạ ầ ớ ấ ẫ ế ủ ẽ
nh t. Trong tính toán này do thi t k cho phòng làm vi c nên em ch n hấ ế ế ệ ọ ệ
th ng đi u hòa c p III vì đây công trình ch c n đ chính xác v a ph i.ố ề ấ ở ỉ ầ ộ ừ ả
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang



15
15
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


1.4.2.Ch n thông s tính toán:ọ ố
1.4.2.1.Nhi t đ và đ m c a không khí trong phòng:ệ ộ ộ ẩ ủ
Nhi t đ và đ m t ng đ i c a không khí trong phòng ký hi u tệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ệ
T

T
ngứ
v i tr ng thái c a không khí trong phòng đ c bi u th b ng đi m T trên đớ ạ ủ ượ ể ị ằ ể ồ
thi I- d. Trong thi t k này h th ng đi u hòa dùng đ làm l nh không khíế ế ệ ố ề ể ạ
trong mùa nóng, nên các thông s đ c ch n cho mùa nóng.ố ượ ọ
+ Đ m t ng đ i c a không khí trong phòng: theo [TL6-tr162]ộ ẩ ươ ố ủ
ϕ

T
= 35 ÷ 70 %, ch n ọ ϕ
T
= 60 %.
+ Nhi t đ c a không khí trong phòng: theo [TL6-tr158]ệ ộ ủ
t
T
= 22 ÷ 27
o
C, ch n tọ
T
= 25
o
C.
1.4.2.2.Nhi t đ và đ m c a không khí ngoài tr i:ệ ộ ộ ẩ ủ ờ
Nhi t đ và đ m không khí ngoài tr i đ c ký hi u tệ ộ ộ ẩ ờ ượ ệ
N
, ϕ
N
. Tr ng tháiạ
không khí ngoài tr i đ c bi u th b ng đi m N trên đ th I- d.Thông s tínhờ ượ ề ị ằ ể ồ ị ố
toán ngoài tr i đ c ch n theo h th ng đi u hòa c p III và cho mùa nóng.ờ ượ ọ ệ ố ề ấ
+ Nhi t đ c a không khí ngoài tr i: tệ ộ ủ ờ
N
=
t
max
t
max
: nhi t đ trung bình c a tháng nóng nh t Đà N ng, ch n theo b ngệ ộ ủ ấ ở ẵ ọ ả

[TL6-tr166] ta có: tháng 6 là tháng nóng nh t trong năm, ấ
t
max
= 34,5
o
C
+ Đ m t ng đ i c a không khí ngoài tr i:ộ ẩ ươ ố ủ ờ ϕ
N
= ϕ(
t
max
)
ϕ(
t
max
): đ m t ng đ i trung bình c a tháng nóng nh t (là tháng 6) ch nộ ẩ ươ ố ủ ấ ọ
theo b ng [TL6-tr172] ta có: v i tháng nóng nh t là tháng 6 thì đ m t ngả ớ ấ ộ ẩ ươ
đ i trung bình trong năm là: ố ϕ(
t
max
) = 80,5%.
Ch ng 2:ươ
TÍNH TOÁN PH T I L NH Ụ Ả Ạ
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


16
16

Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


M c đích tính toán c a ch ng này nh m xác đ nh t ng các ph t i nhi tụ ủ ươ ằ ị ổ ụ ả ệ
c a phòng làm vi c làm c s đ tính năng su t l nh c a h th ng đi u hòaủ ệ ơ ở ể ấ ạ ủ ệ ố ề
không khí.
2.1.Cân b ng nhi t trong phòng c n đi u hòa không khí:ằ ệ ầ ề
Để tính toán ph t i h th ng đi u hòa không khí c n tính cân b ng nhi tụ ả ệ ố ề ầ ằ ệ
trong phòng đi u hòa, c th là tính các l ng nhi t t a ra, các l ng nhi tề ụ ể ượ ệ ỏ ượ ệ
truy n qua k t c u bao che, trên c s đó tính năng su t l nh c a h th ngề ế ấ ơ ở ấ ạ ủ ệ ố
đi u hòa không khí. : ề
V y ph t i h th ng là: Qậ ụ ả ệ ố
th aừ
= Q
t aỏ
+ Q

t
+ Q

bx
+ Q
t aỏ
: Thành ph n nhi t do các ngu n nhi t có trong không gian đi u hòaầ ệ ồ ệ ề
t a ra ỏ
+ Q

t
.: l ng nhi t truy n qua k t c u bao che vào phòng do đ chênh nhi tượ ệ ề ế ấ ộ ệ
đ ộ
+ Q

t
.: l ng nhi t truy n qua k t c u bao che vào phòng do b c x m tượ ệ ề ế ấ ứ ạ ặ
tr i ờ
2.2.Tính l ng nhi t truy n qua k t c u bao che do đ chênh nhi t đượ ệ ề ế ấ ộ ệ ộ
Q

t
:
Q

t
= k.F.∆t , [W]
Trong đó:
+ k: h s truy n nhi t c a k t c u bao che [W/mệ ố ề ệ ủ ế ấ
2
.đ ]ộ
+ F: di n tích c a k t c u bao che [mệ ủ ế ấ
2

].
+ ∆t: hi u s nhi t đ tính toán [ệ ố ệ ộ
o
C].
2.2.1.Xác đ nh hi u s nhi t đ tính toán ị ệ ố ệ ộ

t:
∆t = ϕ (t
N
- t
T
)
trong đó:
+ t
N
: nhi t đ c a không khí bên ngoài phòng đi u hòa, tệ ộ ủ ề
N
= 34,5
o
C
+ t
T
: nhi t đ c a không khí bên trong phòng đi u hòa, tệ ộ ủ ề
T
= 25
o
C
+ ϕ: h s k đ n v trí c a k t c u bao che đ i v i không khíệ ố ể ế ị ủ ế ấ ố ớ
ngoài tr i, theo [TL6-tr274] đ i v i t ng ho c mái ti p xúc v i không khíờ ố ớ ườ ặ ế ớ
bên ngoài ϕ = 1, đ i v i t ng ngăn cách v i phòng không ti p xúc v iố ờ ườ ớ ế ớ

không khí bên ngoài ϕ = 0,4
2.2.2.Xác đ nh h s truy n nhi t c a k t c u bao che:ị ệ ố ề ệ ủ ế ấ
H s truy n nhi t k c a k t c u bao che đ c xác đ nh theo công th cệ ố ề ệ ủ ế ấ ượ ị ứ
sau:
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


17
17
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


k =

++
Ni
i

T
αλ
δ
α
11
1
, [W/m
2
.đ ].ộ
trong đó:
+ α
T
: h s trao đ i nhi t trên b m t bên trong c a k t c u bao che,ệ ố ổ ệ ề ặ ủ ế ấ
[W/m
2
đ ]. Do b m t bên trong c a t ng, tr n là nh n nên theo [TL6-tr276]ộ ề ặ ủ ườ ầ ẵ
ta có α
T
= 11,63 W/m
2
.độ
+ α
N
: h s trao đ i nhi t trên b m t bên ngoài c a k t c u bao che,ệ ố ổ ệ ề ặ ủ ế ấ
[W/m
2
đ ]. Do b m t bên ngoài ti p xúc v i không khí nên theo [TL6-tr276]ộ ề ặ ế ớ
ta có α
N
= 23,26 W/m

2
.đ , b m t h ng sang phòng l nh khác theo[TL6-ộ ề ặ ướ ạ
tr276] ta có α
N
= 11,63 W/m
2
.độ
+ δ
i
: b dày c a l p v t li u c a k t c u bao che, [m]ề ủ ớ ấ ệ ủ ế ấ
+ λ
i
: h s d n nhi t c a v t li u, [W/m.đ ]. ệ ố ẫ ệ ủ ấ ệ ộ
a. K t c u t ng và kính c a phòng làm vi c:ế ấ ườ ử ệ

B ng 2.1ả : H s d nệ ố ẫ
nhi t vàệ chi u dàyề
c a l pủ ớ v t li uậ ệ
xây t ng và kính c a ườ ử (h s d n nhi t đ c tra theo b ng 4-22 ,[TL6-ệ ố ẫ ệ ượ ả
tr278])
STT V t li uậ ệ
λ
i
,[W/m.đ ]ộ δ
I
, [m]
1 V a trát ximăngữ 0,93 0,01
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang



18
18
1
1
N
T
T
T
T
N
1
2
3
4
Tæåìng phoìng laìm viãûc
Kênh cæía
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ



2 G ch nhi u lạ ề ỗ 0,52 0,1
3 V a trát ximăngữ 0,93 0,01
4 Kính c aử 0,755 0,005

b.K t c u tr n phòng làm vi c:ế ấ ầ ệ
B ng 2.2ả : H sệ ố d n nhi t vàẫ ệ
chi u dày c aề ủ l p v t li u xâyớ ậ ệ
tr n ầ
(h s d n nhi tệ ố ẫ ệ đ c tra theo b ngượ ả
4-22 ,[TL6-tr278])
STT V t li uậ ệ
λ
i
,[W/m.đ ]ộ δ
I
, [m]
1 V a trát ximăngữ 0,93 0,01
2 Bê tông tr nầ 1,55 0,15
3 V a trát ximăngữ 0,93 0,01
V y suy ra h s truy n nhi t k là:ậ ệ ố ề ệ
B ng 2.3ả : H s truy n nhi t k ệ ố ề ệ
Tên g iọ Ký hi uệ Giá tr 93 [W/ị
m
2
.đ ]ộ
T ng bao xung quanh ti p xúc v i không khí bênườ ế ớ
ngoài
k

xqkk
2,93
T ng bao xung quanh ngăn gi a hai phòng ườ ữ k
xqpl
2,59
Tr n ầ k
t
3,44
Kính c a ti p xúc v i không khí bên ngoàiử ế ớ k
ckk
7,37
Kính c a ngăn gi a hai phòng ử ữ k
cpl
5,60
2.2.3.B m t trao đ i nhi t c a các k t c u bao che:ề ặ ổ ệ ủ ế ấ
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


19
19
1
2
3
Tráön phoìng laìm viãûc
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ



-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Khi tính toán t n th t nhi t, đi u quan tr ng là ph i bi t kích th c traoổ ấ ệ ề ọ ả ế ướ
đ i nhi t c a k t c u bao che: t ng, n n, tr n, c a s , c a l n. ổ ệ ủ ế ấ ườ ề ầ ử ổ ử ớ
Kích th c c a t ng, c a s , c a chính, sàn, tr n trên m t b ng (hình 2.1)ướ ủ ườ ử ổ ử ầ ặ ằ
Hình2.1
a.L ng nhi t truy n qua t ng xung quanh là c a phòng I:ượ ệ ề ườ ủ
B ng 2.3ả
K t c uế ấ Số
lượ
ng
Kích
th c,[m]ướ
F,[m
2
] K
[W/m
2
.đ ]ộ
∆t,
[
o

C]
Q
i
,[W]
C a sử ổ 2 c aử
1,2 × 1,2
2,88 7,37 9,5 201,6
C a chính1ử 1 c aử
1,4 × 1,9
2,66 7,37 9,5 186,2
C a chính2ử 1 c aử
1,4 × 1,9
2,66 5,60 3,8 56,6
T ng ti p xúcườ ế
không khí bên
ngoài tr c a ừ ử
-
3,5× (2×
× 2,5+5)
29,46 2,93 9,5 820
T ng ngăn gi aườ ữ
hai phòng l nhạ
tr c aừ ử
-
5 × 3,5
14,84 2,59 3,8 146,1
Tr n ầ -
5 × 2,5
12,5 3,44 3,8 163,4
Ngô Sĩ Dũng  

Trang
Trang


20
20
Â
N
T
B
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


T ngổ 1573,9
b.L ng nhi t truy n qua t ng xung quanh là c a phòng II:ượ ệ ề ườ ủ
B ng 2.4ả
K t c uế ấ Số
lượ
ng

Kích
th c,[m]ướ
F,[m
2
] K
[W/m
2
.đ ]ộ
∆t,
[
o
C]
Q
i
,[W]
C a sử ổ 2 c aử
1,2 × 1,2
2,88 7,37 9,5 201,6
C a chính1ử 1 c aử
1,4 × 1,9
2,66 7,37 9,5 186,2
C a chính2ử 1 c aử
1,4 × 1,9
2,66 5,60 3,8 56,6
T ng ti p xúcườ ế
không khí bên
ngoài tr c a ừ ử
-
3,5 × (2
×

× 4,5 + 5)
43,46 2,93 9,5 1209,7
T ng ngăn gi aườ ữ
hai phòng l nhạ
tr c aừ ử
-
5 × 3,5
14,84 2,59 3,8 146,1
Tr n ầ -
5 × 4,5
22,5 3,44 3,8 294,1
T ngổ 2094,3
2.2.4.Tính l ng nhi t truy n qua n n nhà:ượ ệ ề ề
N n đ c đúc b ng bêtông đá nhăm tra b ng theo [TL6-tr279] ề ượ ằ ả
ta có λ = 1,27 W/m.đ , theo [TL7-tr41] ta có h s truy n nhi t đ c ch nộ ệ ố ề ệ ượ ọ
nh sau:ư
Xem n n nh là m t vách ph ng, trong đó nhi t truy n theo b m t n nề ư ộ ẳ ệ ề ề ặ ề
ngoài ra theo các d i khác nhau.ả
+ Đ i v i phòng I: N n đ c chia làm 1 d i, có b r ng 2,26 m.ố ớ ề ượ ả ề ộ
Theo [TL7-tr41] ta có k
I
= 0,5 W/m
2
.độ
Suy ra l ng nhi t truy n qua nên phòng I là:ượ ệ ề
Q
nI
= k
n
.F

n
.∆t
tn
= 0,5 × (2,26 × 4,76) × 3,8 = 20,4 W
+ Đ i v i phòng II: N n đ c chia làm 1 d i, có b r ng 2,13 m.ố ớ ề ượ ả ề ộ
di n tích d i n n đ c xác đ nh là: Fệ ả ề ượ ị
1
= 4 × (4,26 + 4,76) = 36,08 m
2
Theo [TL7-tr41] ta có k
I
= 0,5 W/m
2
.độ
Suy ra l ng nhi t truy n qua nên phòng II là:ượ ệ ề
Q
nII
= k
n
.F
n
.∆t
tn
= 0,5 × 36,08 × 3,8 = 68,5 W
V y l ng nhi t truy n qua k t c u bao che do chênh nhi t đậ ượ ệ ề ế ấ ệ ộ
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang



21
21
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Q

t
= Q

tI
+ Q

tII
+ Q
nI
+ Q
nII


Q

t
= 1573,9 + 2094,3 + 20,4 + 68,5 = 3757,1 W
2.3.Tính toán l ng nhi t truy n vào phòng do b c x m t tr i Qượ ệ ề ứ ạ ặ ờ
bx
:
Đối v i các vùng nhi t đ i nh n c ta nói chung và Đà N ng nói riêng,ớ ệ ớ ư ướ ẵ
quanh năm có m t tr i, nh t là v mùa hè ánh n ng càng gay g t. Do đó nhi tặ ờ ấ ề ắ ắ ệ
l ng do b c x m t tr i truy n qua k t c u bao che vào nhà r t l n. L ngượ ứ ạ ặ ờ ề ế ấ ấ ớ ượ
nhi t này ph thu c vào c ng đ b c x m t tr i lên m t ph ng k t c uệ ụ ộ ườ ộ ứ ạ ặ ờ ặ ẳ ế ấ
bao che và kh năng c n nhi t b c x c a b n thân k t c u bao che.ả ả ệ ứ ạ ủ ả ế ấ
Q
bx
= Q
k
bx
+ Q
bc
bx
Q
k
bx
: Nhi t b c x qua kính vào nhà ,[W]ệ ứ ạ
Q
k
bx
: Nhi t b c x qua k t c u bao che vào nhà,[W]ệ ứ ạ ế ấ
2.3.1.Tính tính toán nhi t b c x truy n qua c a kính:ệ ứ ạ ề ử
L ng nhi t b c x truy n qua c a kính vào nhà xác đ nh theo công th cượ ệ ứ ạ ề ử ị ứ

[TL6-tr289]:
Q
k
bx
= τ
1

2

3

4
.q
bx
.F
k
Trong đó:
+ τ
1
: h s k đ n đ trong su t c a c a kính, do trong thi t k này c aệ ố ể ế ộ ố ủ ử ế ế ử
kính 1 l p nên theo [TL6-tr289] ta có ớ τ
1
= 0,9
+ τ
2
: h s k đ n đ b n c a m t kính, do trong thi t k này c a kính 1ệ ố ể ế ộ ẩ ủ ặ ế ế ử
l p nên theo [TL6- tr 289] ta có ớ τ
2
= 0,8
+ τ

3
: h s k đ n m t đ che khu t b i khung c a, do trong thi t kệ ố ể ế ứ ộ ấ ở ử ế ế
này c a kính đ c làm b ng khung g m t l p kính nên theo [TL6-tr290] taử ượ ằ ỗ ộ ớ
có τ
3
= 0,61 ÷ 0,64 , ch n ọ τ
3
= 0,62
+ τ
4
: h s k đ n che khu t ệ ố ể ế ấ

b i các h th ng che n ng, do trong thi tở ệ ố ắ ế
k này dùng ô văng che n ng nên theo [TL6-tr290] ta có ế ắ τ
4
= 0,95
+ q
bx
: c ng đ b c x m t tr i trên m t ph ng ch u b c x t i th iườ ộ ứ ạ ặ ờ ặ ẳ ị ứ ạ ạ ờ
đi m tính toán ,[W/mể
2
]
+ F
k
: di n tích c a kính ch u b c x t i th i đi m tính toán, [mệ ử ị ứ ạ ạ ờ ể
2
]
Xác đ nh c ng đ b c x m t tr i t i th i đi m tính toán (9 gi sáng c aị ườ ộ ứ ạ ặ ờ ạ ờ ể ờ ủ
tháng 5), xâm nh p vào phòng đi u hòa qua kính c a s quay v h ng đôngậ ề ử ổ ề ướ
t i Đà N ng, tra b ng theo [TL6-tr205] v i vĩ đ 20ạ ẵ ả ớ ộ

o
B c ta có qắ
k
bx
= 312 W/m
2
T i th i đi m tính toán vào lúc 9 gi sáng nên b c x m t tr i chi u vàoạ ờ ể ờ ứ ạ ặ ờ ế
nhà theo h ng đông mà phía đông ch có m t c a kính do đó ta có di n tíchướ ở ỉ ộ ử ệ
c a m t c a s là: Fủ ộ ử ổ
cs
= 1,14 m
2
V y l ng nhi t b c x qua kính vào nhà là:ậ ượ ệ ứ ạ
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


22
22
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ



ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


Q
k
bx
= 0,9 × 0,8 × 0,62 × 0,95 × 312 × 1,14 = 150,8 W
2.3.2.Tính toán nhi t b c x truy n qua k t c u bao che:ệ ứ ạ ề ế ấ
Nhi t b c x m t tr i truy n qua b ph n k t c u bao che nh n nhi t b cệ ứ ạ ặ ờ ề ộ ậ ế ấ ậ ệ ứ
x vào phòng tính theo công th c [TL6-tr290]. í đây do trên phòng làm vi cạ ứ Ơ ệ
còn có nhi u t ng nên ta không tính nhi t b c x qua tr n, t ng nh n nhi tề ầ ệ ứ ạ ầ ườ ậ ệ
b c x m t tr i ch y u là t ng phía Đông và phía Tây còn t ng phía Namứ ạ ặ ờ ủ ế ườ ườ
và phía B c nh n nhi t b c x r t ít nên ta b qua.ắ ậ ệ ứ ạ ấ ỏ
Q
bc
bx
= 0,047. k
t
. F. ε .q
'
bx
,[ W ]
Trong đó:
+ k
t
: H s truy n nhi t c a t ng bao xung quanh nh n nhi t b c x , [W/ệ ố ề ệ ủ ườ ậ ệ ứ ạ
m
2
.đ ].Ta có kộ

t
= 4,04 W/m
2
.độ
+ F: Di n tích c a t ng phía Tây và phía Đông tr c a, ta có F = 2 ệ ủ ườ ừ ử × D
× h
F = (2 × 5 × 3,5) - 1,44 = 33,56 m
2

+ q
'
bx
: C ng đ b c x m t tr i t i Đà N ng chi u lên t ng phía Tây vàườ ộ ứ ạ ặ ờ ạ ẵ ế ườ
Đông theo [TL6-tr290] ta có q
'
bx
= 157 W/m
2
+ ε: H s h p th c a tr n nh n nhi t b c x , tra b ng theo [TL6-tr292] ệ ố ấ ụ ủ ầ ậ ệ ứ ạ ả
ta có ε = 0,54 ÷ 0,65 ,ch n ọ ε = 0,6
Nhi t b c x truy n qua k t c u bao che là:ệ ứ ạ ề ế ấ
Q
bc
bx
= 0,047 × 4,04 × 33,56 × 0,6 × 157 = 600,3 W
V y l ng nhi t b c x truy n vào phòng đi u hòa là:ậ ượ ệ ứ ạ ề ề
Q
bx
= Q
k

bx
+ Q
bc
bx
= 150,8 + 600,3 = 751,1 W
2.4.Tính l ng nhi t t a Qượ ệ ỏ
t aỏ
:
2.4.1.Nhi t do ng i t a ra:ệ ườ ỏ
Trong quá trình hô h p và ho t đ ng c th ng i t o ra nhi t. L ngấ ạ ộ ơ ể ườ ạ ệ ượ
nhi t do ng i t o ra ph thu c vào tr ng thái, m c đ lao đ ng, môi tr ngệ ườ ả ụ ộ ạ ứ ộ ộ ườ
không khí xung quanh, l a tu i Nhi t đ ng i t aứ ổ ệ ộ ườ ỏ ra g m hai ph n:ồ ầ
M t ph n t a tr c ti p vào không khí, làm tăng nhi t đ không khí g i làộ ầ ỏ ự ế ệ ộ ọ
nhi t hi n. M t ph n khác làm bay h i m hôi trên b m t da, l ng nhi tệ ệ ộ ầ ơ ồ ề ặ ượ ệ
này t a ra môi tr ng không khí làm tăng entanpi c a không khí mà không làmỏ ườ ủ
tăng nhi t đ c a không khí g i là l ng nhi t n. T ng hai l ng nhi t nàyệ ộ ủ ọ ượ ệ ẩ ổ ượ ệ
g i là l ng nhi t toàn ph n do ng i t a ra.ọ ượ ệ ầ ườ ỏ
L ng nhi t do ng i t a ra trong phòng: theo [TL6-tr297] ta có công th c:ượ ệ ườ ỏ ứ
Q
n
= n . q ,[W]
Trong đó:
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


23
23
Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ

Thi t k máy l nh h p th đ đi u hòa không khí văn phòng làm vi cế ế ạ ấ ụ ể ề ệ


-
-
ĐỒ
ĐỒ


ÁN T T NGHI PỐ Ệ
ÁN T T NGHI PỐ Ệ


+ n: s ng i trong phòng; phòngI: n = 1ng i, phòng II: n = 4 ng iố ườ ườ ườ
+ q: l ng nhi t toàn ph n do ng i t a ra ,[W/ng i]ượ ệ ầ ườ ỏ ườ
tra b ng theo [TL6-tr297] v i nhi t đ trong phòng đi u hòa là 25 ả ớ ệ ộ ề
o
C và lao
đ ng trí óc, ta có q = 139,56 W/ng iộ ườ
Suy ra nhi t do ng i t a ra là:ệ ườ ỏ
Q
n
= 5 × 139,56 = 697,8 W
2.4.2.Nhi t t a ra do th p sáng Qệ ỏ ắ
s
:
L ng t a ra do th p sáng b ng đèn huỳnh quang, theo [TL6-tr295] ta cóượ ỏ ắ ằ
công th c sau:ư
Q
s

= 860 . N ,[kcal/h]
N: t ng công su t c a các đèn huỳnh quang, [KW].ổ ấ ủ
Phòng I đ c b trí 1 đèn huỳnh quang lo i 1,2 m có công su t Nượ ố ạ ấ
đ1,2
= 40 W .
Phòng II đ c b trí 2 đèn huỳnh quang lo i 1,2 m có công su t Nượ ố ạ ấ
đ1,2
= 80 W
V y t ng công su t c a các đèn huỳnh quang là N = 0,12 KW ậ ổ ấ ủ
Suy ra nhi t t a ra do th p sáng là:ệ ỏ ắ
Q
s
= 860 × 0,12 = 103,2 kcal/h = 120 W
2.4.3.Nhi t do máy móc t a ra Qệ ỏ
mc
:
Q
mc
=∑N
đ
,[W]
Trong đó:
N
đ
: Công su t l p đ t c a thi t b . có 4 máy vi tính có Nấ ắ ặ ủ ế ị
đ
= 40 W
Suy ra l ng nhi t do máy móc t a ra là:Qượ ệ ỏ
mc
= 4 × 40 = 160 W

V y l ng nhi t Qậ ượ ệ
t aỏ
= Q
n
+ Q
s
+ Q
mc

Q
t aỏ
= 697,8 + 120 + 160 = 977,8 W
* V y l ng nhi t th a là: Qậ ượ ệ ừ
T
= Q

t
+ Q
bx
+ Q
t aỏ
Q
T
= 3757,1 + 751,1 + 977,8 = 5486 W
2.5.Tính l ng m th aWượ ẩ ừ
T
:
l ng m do ng i t a ra đ c xác đ nh theo [TL6-tr299] ta có công th c:ượ ẩ ườ ỏ ượ ị ứ
W = n . g . 10
-3

,[kg/h]
Trong đó:
+ n: s ng i th ng xuyên trong 2 phòng làm vi c: n = 5 ng iố ườ ườ ở ệ ườ
+ g: l ng m t a ra [g/h.ng i], ph thu c vào tr ng thái, c ngượ ẩ ỏ ườ ụ ộ ạ ườ
đ lao đ ng và nhi t đ môi tr ng xung quanh, tra theo [TL6-tr299] v i nhi tộ ộ ệ ộ ườ ớ ệ
đ trong phòng là 25ộ
o
C và công vi c là lao đ ng trí óc ta có g = 105 g/h.ng i.ệ ộ ườ
suy ra l ng m do ng i t a ra là:ượ ẩ ườ ỏ
W
T
= 5 × 105.10
-3
= 0,525 kg/h
2.6.Thành l p và tính toán s đ đi u hòa không khí:ậ ơ ồ ề
Ngô Sĩ Dũng  
Trang
Trang


24
24

×