Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

THÔNG TIN CHUNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237 KB, 13 trang )

THÔNG TIN
CHUNG
THÔNG TIN CHUNG GI - 2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG CHUNG GI - 3
CÁC PHÒNG TRÁNH KHI HÀN ĐIỆN GI-11
GI-2 THÔNG TIN CHUNG
TỔNG QUAN
BẢNG TÊN SỐ KHUNG E10B5AD0
VỊ TRÍ SỐ NHẬN DẠNG XE (V.I.N)
Số nhận dạng xe (V.I.N) được khắc trên hông đuôi của bên
phải giá đỡ lò xo trước.
EMTGI5001A
EMTGI5002A
SỐ NHẬN DẠNG XE
EMTGI5101A
1. Vùng đòa lí
K- Đóng ở Hàn Quốc do Công ty ô-tô Hyundai (HMC).
2. Nhà sản xuất
M-Sản xuất bởi HMC
3. Loại xe
B- Xe rơ-moóc F- Xe tải C- Xe chuyên dụng J- Xe buýt
E- Xe tải đầu kéo
4. Phạm vi xe
XE TẢI
G- 2.5 TẤN (Cabin rộng)
V-2.5 TẤN (Cabin rộng)
G- 2.5 TẤN (Cabin rộng)
XE BUÝT
A- Trong thành phố C- Đi lại giữa các thành phố
J- Xe buýt du lòch L- Xe tốc hành
5. Loại thân xe


XE TẢI
A- Xe tải hàng hóa/ loại tải hàng đầu
B- Loại xe tải hàng hoàn toàn
D- Xe tải nhỏ E- Loại cabin kép
K- Loại chuyên dụng
XE BUÝT
A- Trong thành phố C- Đi lại giữa các thành phố
J- Xe buýt du lòch L- Xe tốc hành
6. Phân chia xe
1- Tất cả các xe
7. Hệ thống hãm (hệ thống phanh)
7 –Phanh thủy lực
8 –Phanh hơi
9 –Phanh kép cả khí lẫn hơi
8. Loại động cơ
A - D4DA, B- D4DB, C-D4DC,
E- D4DE, F- D4DF, L-D4DL
9. Những số kiểm tra khác
P –Tay lái nghòch (LHD)
R –Tay lái thuận (LHD)
10. Đời xe hay năm sản xuất
X: 1999, Y: 2000, 1:2001, 2: 2002,
3: 2003, 4: 2004, 5:2005, 6:2006
11. Nhà máy
U – Nhà máy Ulsan (tại Hàn Quốc),
C – Nhà máy Cheonju (tại Hàn Quốc),
A – Nhà máy Asan (tại Hàn Quốc)
12. Số sê-ri ( số sản phẩm xe)
000001-999999
Ví dụ: KM F GA 17 PP 5 C 000000

Nước & nhà
sản xuất
Loại xe
Loại thân xe &
phạm vi xe
Hệ thống phanh &
khoảng chia xe
Số sê-ri
Nhà máy
sản xuất
Đời xe
Loại tay lái/
loại động cơ
GI-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG CHUNG
BẢO VỆ XE
Luôn dùng tấm che để phủ lên phần tai xe, ghế và sàn xe
trước khi tiến hành công việc.
CHUẨN BỊ CÔNG CỤ VÀ THIẾT BỊ ĐO
Phải chắc là tất cả các công cụ cần thiết và thiết bò đo đã sẳn
sàng cho công việc.
CÔNG CỤ CHUYÊN DỤNG
Dùng công cụ chuyên dụng khi cần thiết.
EAKE005A
THÁO
Nếu tiến trình tháo là phức tạp, phải nhiều chi tiết tháo ra ,
thì tất cả các chi tiết cần được tháo ra theo cách mà không
làm đảo lộn tiến trình hay hình thức ngoài của bộ phận so
với trước khi được tháo ra.
1. Kiểm tra các chi tiết

Mỗi chi tiết khi tháo ra cần phải xem xét cẩn thận xem
có bò suy chức năng, méo, hỏng và những vấn đề khác
không.
TỔNG QUAN
EAKE005C
2. Sắp xếp các chi tiết
Tất cả các chi tiết được tháo ra cần phải được sắp xếp
cẩn thận để tiện cho việc ráp lại.
Phải phân biệt được từng chi tiết giữa loại được thay và
loại dùng lại của các bộ phận.
EAKE005D
GI-4 THÔNG TIN CHUNG
3. Làm sạch các chi tiết để dùng lại
Tất cả các chi tiết để dùng lại cần phải làm sạch chu đáo
bằng một phương pháp thích hợp.
EAKE005E
CÁC CHI TIẾT
Khi thay thế các chi tiết, phải sử dụng phụ tùng chính hãng
của Hyundai.
EAKE005F
THAY THẾ
Giá trò chuẩn, chẳng hạn như lực xoắn và những điều chỉnh
nào đó, thì cần phải quan sát kỹ khi ráp lại các chi tiết xem
đã đúng chưa.
Nếu được tháo ra, thì các chi tiết sau phải luôn thay mới.
1. Phốt dầu
2. Gioăng (roăng)
3. Vòng đệm chữ O
4. Long đền hãm
5. Chốt giữ (chốt chẽ)

6. Đai ốc nhựa
EAKE005G
Tùy thuộc vào vò trí của chúng
7. Chất trám phải bôi vào gioăng.
8. Phải tra dầu vào các chi tiết chuyển động của các chi
tiết.
Phụ tùng
Chính hãng
GI-5
TỔNG QUAN
9. Tra đúng loại dầu hay mỡ vào các vò trí cần tra (phốt dầu,
v/v ). trước khi ráp vào.
EAKE005H
ĐIỀU CHỈNH
Dùng thước đo và máy kiểm tra để điều chỉnh các chi tiết để
đến các giá trò tiêu chuẩn.
HỆ THỐNG ĐIỆN
1. Phải tháo các cọc của ắc-quy ra khỏi cực (-)
2. Không bao giờ được lôi dây tháo đầu nối.
3. Khóa đầu nối phải phát ra tiếng “click” là đảm bảo đã
chắc chắn.
4. Cầm cảm biến và rờ-le cẩn thận. Đừng làm chúng rơi
xuống các chi tiết khác.
EAKE005I
ỐNG VÀ CÁC CHI TIẾT CAO SU
Luôn tránh không để xăng dầu tiếp xúc với các chi tiết làm
bằng cao su.
EAKE005J
ĐO CÁC KÍCH THƯỚC THÂN
1. Về căn bản, tất cả các phép đo trong cuốn sách này đều

được thực hiện bằng thước cữ.
2. Khi dùng dây đo thì phải kiểm tra xem nó có bò kéo dài,
xoắn hay cong không.
3. Việc đo các kích thước thì cả thước đo chiếu và thước đo
áp đều được áp dụng trong cuốn sách này.
GI-6 THÔNG TIN CHUNG
EAKE005L
ĐIỂM ĐO
Các phép đo phải được đo tính từ tâm của lỗ.
EAKE005M
KIỂM TRA CÁP DẪN VÀ DÂY DẪN
1. Kiểm tra độ chặt của các cọc.
2. Kiểm tra xem các cọc và dây dẫn của ắc-quy có bò mòn,
rò chất điện phân v/v
3. Kiểm tra các cọc và dây dẫn xem có bò hở mạch.
4. Kiểm tra độ cách điện và các lớp bọc xem có bò hư, nứt
hay xuống cấp.
5. Kiểm tra các chi tiết dẫn điện của các cọc xem có tiếp
xúc với những chi tiết kim loại (thân xe và những chi
tiết khác).
ĐO CHIẾU
1. Đây là những kích thước đo khi các điểm đo được chiếu
từ bề mặt của xe và là những kích thước tham khảo được
dùng cho các thân xe có kích thước có thể thay đổi được.
2. Nếu chiều dài của que trượt thước cữ có thể điều chỉnh
được thì hãy đo chiều dài của nó bằng đo chiều dài của
một trong hai que nếu chiều cao của hai bề mặt khác
nhau.
AKE005K
KÍCH THƯỚC THẬT KHI ĐO

1. Kích thước này chỉ ra các khoảng cách thẳng , thật giữa
các điểm đo và được dùng như là kích thước tham khảo
khi dùng thước cữ để đo.
2. Trước tiên chỉnh cả hai que trượt đến chiều dài bằng
nhau (A=A’) trước khi đo.
CHÚ Ý:
Kiểm tra que trượt và thước đo để đảm bảo không bò rơ.
Chiều
cao
Kích thước chiếu
Kích thước đo thật
Tâm lỗ
GI-7
6. Kiểm tra các chi tiết nối đất để chắc chắn có dòng điện
liên tục giữa các bu-lông gắn và thân xe.
7. Kiểm tra xem có bò nối dây sai.
8. Kiểm tra để chắc chắn dây dẫn được kẹp chắc tránh
khỏi những va chạm vào cạnh sắc của thân xe .v/v hay
những chỗ nóng (hệ thống ống xả khí thải .v/v )
9. Kiểm tra để chắc chắn dây dẫn được kẹp chắc và có đủ
khoảng dãn ở chỗ puly quạt,dây curoa quạt và những
chi tiết quay hay chuyển động khác.
10. Kiểm tra để chắn dây dẫn có một chút khoảng thừa giữa
các phần chuyển động và phần cố đònh và phần cố đònh
chẳng hạn như thân xe và động cơ.
EAKE005R
KIỂM TRA CẦU CHÌ
Các băng kiểm tra cầu chì loại tấm cho phép kiểm tra cầu
chì chính nó mà không cần phải tháo nó ra khỏi hộp cầu chì.
Cầu chì là tốt nếu đèn kiểm tra sáng khi một đầu được nối

với băng kiểm tra (cùng lúc với nhau) và đầu còn lại được
nối đất. (bật công tắc bộ khởi động để mạch cầu chì hoạt
động).
TỔNG QUAN
EAKE005O
BẢO DƯỢNG HỆ THỐNG ĐIỆN
1. Trước khi bảo dưỡng hệ thống điện thì phải luôn tắt
công tắc khởi động và tháo cáp dẫn nối đến ắc-quy.
EAKE005P
Hộp cầu chì
Các đầu kiểm tra
GI-8 THÔNG TIN CHUNG
2. Kẹp dây dẫn bằng các kẹp của nó để nó không bò lỏng
chùng. Tuy nhiên,vì bất cứ dây dẫn nào của chi tiết đi
qua động cơ hay những chi tiết rung của xe thì đều cho
phép có một độ chùng nhất đònh mà các dây dẫn này
này vẫn không bò chạm vào các chi tiết xung quanh và
sau đó giữ phần cứng bằng kẹp.
EAKE005R
3. Nếu bất cứ phần nào của dây dẫn đi qua cạnh của một
chi tiết, góc thì phải bao phần đó lại để tránh cho nó
khỏi hỏng.
EAKE005S
4. Khi lắp bất kỳ các chi tiết thì phải cẩn thận không được
làm xoắn hay hỏng bất kỳ dây dẫn nào.
EAKE005T
5. Không bao giờ được quăng rờ-le, cảm biến hay các chi
tiết đồ điện hay vứt bừa chúng đi.
EAKE005U
GI-9

6. Các linh kiện điện tử được dùng trong máy tính, rờ-le
v/v luôn bò hư do nhiệt nung nóng. Nếu cần phải bảo
dưỡng thì nhiệt độ khi làm việc phải không được vượt
quá 80
O
C (176
O
F), tháo các linh kiện này trước khi tiến
hành công việc.
EAKE006A
7. Các đầu nối lỏng sẽ gây sự cố. Bảo đảm các đầu nối
luôn được xiết chặt.
EAKE006B
TỔNG QUAN
8. Khi tháo một đầu nối, phải luôn cầm lên đầu nối không
được cầm lên dây dẫn.
EAKE006C
9. Tháo đầu nối có mấu bằng cách ấn theo phương mũi tên
như hình vẽ.
EAKE006D
GI-10 THÔNG TIN CHUNG
10. Nối đầu nối có mấu bằng cách chèn đầu nối cho đến khi
phát ra tiếng “click” .
EAKE006E
11. Khi dùng dụng cụ kiểm tra mạch để kiểm tra tính liên
tục hay thế ờ các cọc của đầu nối, hãy chèn que kiểm tra
vào lỗ ở trong nắp cao su cho đến khi chạm đến cọc, phải
cẩn thận tránh làm hỏng dây dẫn.
EAKE006G
12. Để tránh quá tải cho dây dẫn, phải xem dòng điện tải

của thiết bò hoạt động và từ đó chọn kích thước dây dẫn
phù hợp.
Kích thước
danh đònh
0.3 mm
2
0.5 mm
2
0.85 mm
2
1.25 mm
2
2.0 mm
2
3.0 mm
2
5.0 mm
2
Số chỉ máy
đo
SAE
AWG 22
AWG 20
AWG 18
AWG 16
AWG 14
AWG 12
AWG 10
Ở trong bộ
máy

-
7A
9A
12A
16A
21A
31A
Những
chỗ khác
5A
13A
17A
22A
30A
40A
54A
Dòng cho phép
Que kiểm tra
Đầu nối
Que kiểm tra
GI-11
TỔNG QUAN
CÁC PHÒNG TRÁNH KHI HÀN ĐIỆN
CẢNH BÁO
Khi hàn điện các chi tiết điện tử có nối trực tiếp với
ắc-quy thì dòng điện trong máy hàn có thể đi thông
qua các mạch nối đất đến các bộ phận này, do đó làm
hỏng chúng.
Cần phải tuân theo những trình tự sau.
1. Tắt tất cả các công tắc điện trong xe.

2. Tháo cáp cực (-) của ắc-quy.
3. Tháo tất cả các mạch nối đất trong xe, cách điện bằng
cao su v/v
CHÚ Ý
Tham khảo hướng dẫn xử lý sự cố điện trong các phần
có liên quan đến cọc nối mát.
4. Tháo tất cả các ECU và đầu nối bộ điều khiển ra.
Hệ thống điều khiển động cơ : ECU hay ECM
Hệ thống điều khiển phanh: ABS ECU
Những hệ thống khác: ETACS
CHÚ Ý
Tham khảo hướng dẫn xử lý sự cố điện trong các phần
có liên quan đến cọc nối đất.
5. Không được nối đất các cọc nối đất trong máy hàn vào
bình nhiên liệu.
6. Đề phòng tia hàn có thể chạm vào bình nhiên liệu.
7. Khi xiết chặt các cọc nối đất vào thân xe, thì phải làm
sạch các bụi bám ở thân và xiết chặt chúng đến giá trò
lực quy đònh.
Chi tiết
Lực xiết cáp cọc (+) của ắc-quy
Cọc (+) ắc-quy
Lực xiết cáp cọc (-) của ắc-quy
Cọc (-) ắc-quy
Động cơ bộ khởi động
Cọc B máy phát điện
Dây dẫn nối đất động cơ
Hộp cầu chì chính
Đường kính của
ngoài bu-lông(mm)

M8
M8
M10
M6
M8
M8
M10
M8
Nm
88.3~137.3
88.3~137.3
137.3~156.9
39.2~58.8
98.1~117.7
88.3~137.3
186.3~274.6
88.3~137.3
kgf.m
9~14
9~14
14~16
4~6
10~12
9~14
19~28
9~14
lb-ft
65.1~101.3
65.1~101.3
101.3~115.7

28.9~43.4
72.3~86.8
65.1~101.3
137.4~202.5
65.1~101.3
Lực xiết
GI-12 THÔNG TIN CHUNG
CHẤT BÔI TRƠN KHUYẾN CÁO
Chi tiết Chất bôi trơn khuyến cáo Lượng (lít)
Dầu động cơ
Dầu bộ số
Dầu trục (cầu) sau
Hộp số lái
Dầu lái trợ lực
Dầu phanh và bộ ly hợp
Bạc đạn bánh xe trước, sau
Chất làm mát động cơ
API CF-4
hay trên
SAE 30W (0~40
O
C)
SAE 20W-40(trên 10
O
C)
SAE 15W-40(trên 15
O
C)
SAE 10W-30(trên 20
O

C~40
O
C)
SAE 5W-30(dưới 10
O
C)
Tổng cộng: 9.0 (với bộ lọc
dầu: 9.3)
Máng dầu: 8.0
Vùng lạnh/ôn đới: API GL-3,
SAE 80 hay API GL-4 80W-90
Vùng nhiệt đới: API GL-4 SAE 90
M2S5: 4.0
(với PTO bộ trích công suất: 4.5)
M3S5: 3.4 (với PTO : 3.9)
M035S5: 3.2 (với PTO :3.7)
4.5
0.9
1.2
0.305
Như yêu cầu
Như yêu cầu
Vùng lạnh/ôn đới: API GL-5, SAE 80W-90
Vùng nhiệt đới: API GL-5 SAE 140
PSF-3
PSF-3
SAE J1703 tương đương
MỢ ĐA NĂNG NLGI-SỐ 2
Gốc etylen glyco với xe có tấm tản nhiệt bằng nhôm
GI-13

TỔNG QUAN
BẢNG LỰC XIẾT TIÊU CHUẨN CỦA CÁC CHI TIẾT
CHÚ Ý
1. Lực xiết như được chỉ ở trên bảng là các giá trò tiêu
chuẩn ở các điều kiện sau:
• Đai ốc và bu-lông được làm từ thanh thép mạ
điện.
• Chèn long đền thép phẳng được mạ.
• Tất cả các đai ốc, bu-lông, long đền phẳng là
khô.
2. Lực xiết trong bảng không phải là:
• Khi chèn long đền lò xo, long đền có răng và
tương tự như vậy.
• Khi các chi tiết bằng nhựa được xiết chặt.
• Khi dùng các vít tự xiết hay các đai ốc tự khóa
• Khi ren và bề mặt dính dầu.
3. Nếu bạn giảm lực xiết ở trong bảng đến giá trò phần trăm
bên dưới, với điều kiện sau thì nó sẽ là giá trò chuẩn:
• Khi dùng long đền lò xo: 85%
• Khi bề mặt ren và bạc đạn bò dính dầu: 85%
Đường kính danh
đònh của bu-lông
Bước ốc (mm)
Lực xiết (Nm, kgf.m, lb-ft)
Dấu dầu 4 Dấu dầu 7
M5
M6
M8
M10
M12

M14
M16
M18
M20
M22
M24
0.8
1.0
1.25
1.25
1.25
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
3 ~ 4 (30 ~ 40, 2,2 ~ 2,9)
5 ~ 6 (50 ~ 50, 3,6 ~ 4,3)
12 ~ 15 (120 ~ 150, 9 ~ 11)
25 ~ 30 (250 ~ 300, 18 ~ 22)
35 ~ 45 (350 ~ 450, 25 ~ 33)
75 ~ 85 (750 ~ 850, 54 ~ 61)
110 ~ 130 (1100 ~ 1300, 80 ~ 94)
160 ~ 180 (1600 ~ 1800, 116 ~ 130)
220 ~ 250 (2200 ~ 2500, 160 ~ 180)
290 ~ 330 (2900 ~ 3300, 210 ~ 240)
360 ~ 420 (3600 ~ 4200, 260 ~ 300)
5 ~ 6 (50 ~ 60, 3,6 ~ 4,3)
9 ~ 11 (90 ~ 110, 6,5 ~ 8,0)

20 ~ 25 (200 ~ 250, 14,5 ~ 18,0 )
30 ~ 50 (300 ~ 500, 22 ~ 36)
60 ~ 80 (600 ~ 800, 43 ~ 58)
120 ~ 140 (1200 ~ 1400, 85 ~ 100)
180 ~ 210 (1800 ~ 2100, 130 ~ 150)
260 ~ 300 (2600 ~ 3000, 190 ~ 215)
360 ~ 420 (3600 ~ 4200, 260 ~ 300)
480 ~ 550 (4800 ~ 5500, 350 ~ 400)
610 ~ 700 (6100 ~ 7000, 440 ~ 505)
EAKE004E KASD100Y EAKE004F EAKE004G

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×