L P: 08C-QT3Ớ
L P: 08C-QT3Ớ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Tên thành viên
•
Lê Thị Mỹ Hiền (nhóm trưởng)
•
Nguyễn Thị Xuân Hiền
•
Nguyễn Thảo Nguyên
•
Nguyễn Hoàng Như Ý
•
Nguyễn Thị Trúc Ly
•
Bùi Văn Tài
•
Phan Phạm Bảo Duy
•
Trương Văn Hảo Em
•
Đỗ Minh Quý
PHẦN I:
ĐẶC ĐIỂM BÁO CÁO TÀI
CHÍNH CỦA MỘT CÔNG
TY CÓ LỢI THẾ CẠNH
TRANH BỀN VỮNG
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của
công ty có lợi thế cạnh tranh bần vững
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị: triệu USD)
Doanh thu 10.000
•
Giá vốn hàng bán 3.000
•
Lợi nhuận gộp 7.000
Chi phí từ hoạt động kinh doanh
•
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 2.100
•
Chi phí nghiên cứu và phát triển 1.000
•
Khấu hao 700
•
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 3.200
•
Chi phí lãi vay 200
•
Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản 1.275
•
Kết quả từ các hoạt động khác 225
•
Thu nhập trước thuế 1.500
•
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 525
Lợi nhuận thuần 975
Doanh thu
Doanh thu = giá vốn hàng bán + lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần = Tổng doanh thu – (chi phi + thuế)
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
•
Tiền mặt và 4.280
•
các khoản đầu tư ngắn hạn
•
Hàng tồn kho 2.220
•
Các khoản phải thu 3.317
•
Chi phí trả trước 2.260
•
Tài sản lưu động khác 210
•
Tổng tài sản lưu động 12.215
•
Đất đai, nhà xưởng thiết bị 8.493
•
Lợi thế thương mại 4.246
•
Tài sản vô hình 7.863
•
Các khoản đầu tư dài hạn 7.777
•
Tài sản dài hạn khác 2.675
•
Tài sản khác 0
Tổng tài sản 43.269
Nợ phải trả
•
Các khoản phải trả 1.380
•
Chi phí trích trước 5.535
•
Nợ ngắn hạn 5.919
•
Nợ dài hạn đến hạn 133
•
Nợ hiện hành khác 258
•
Tổng nợ hiện hành 13.225
•
Nợ dài hạn 3.277
•
Thuế thu nhập DN được hoãn 1.890
•
Quyền lợi cổ đông thiểu số 0
•
Nợ khác 3.133
•
Tổng nợ 21.525
Vốn chủ sở hữu
•
Cổ phiếu ưu đãi 0
•
Cổ phiếu thường 880
•
Thặng dư vốn cổ phần 7.378
•
Lợi nhuận giữ lại 36.235
•
Cổ phiếu quỹ -23.375
•
Vốn khác 626
Tổng vốn chủ sở hữu 21.744
•
Tổng nguồn vốn 43.269
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MẪU CỦA CÔNG TY CÓ LỢI THẾ
CẠNH TRANH BỀN VỮNG
Tổng tài sản lưu động
Tổng tài sản lưu động = tiền mặt + các đầu tư ngắn hạn + hàng tồn kho +
các khoản phải thu + chi phí trả trước + tài sản lưu động khác
Tổng tài sản
Tổng tài sản = tài sản lưu động + tài sản cố định
Tổng tài sản = tổng nợ + vốn chủ sở hữu
Tổng nợ
Là tổng các nợ và nghĩa vụ của công ty.
Như :
•
Các khoản phải trả
•
Chi phí trích trước
•
Nợ ngắn hạn
•
Nợ dài hạn đến hạn
•
Nợ hiện hành khác
•
Nợ dài hạn
•
Thuế thu nhập DN được hoãn
•
Quyền lợi cổ đông thiểu số
•
Nợ khác
Tổng vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu = tổng tài sản – tổng nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu = tổng giá trị cổ phiếu thường và cổ
phiếu ưu đãi + thặng dư vốn cổ phần + lợi nhuận
chưa phân phối – cổ phiếu quỹ
Tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn = nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
•
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 7.269
thu nhập ròng 5.981
khấu hao 1.163
phân bổ 125
•
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (6.719)
chi phí vốn (1.648)
dòng tiền từ hoạt động đầu tư khác (5.071)
•
Dòng tiền từ hoạt động tài chính 973
cổ tức trả bằng tiền mặt (3.149)
thu từ việc phát hành cổ phiếu (219)
thu từ việc phát hành nợ 4.341
Thay đổi ròng trong dòng tiền 1.523
Thay đổi ròng trong dòng
tiền
Thay đổi ròng trong dòng tiền = dòng tiền từ
hoạt độnh kinh doanh + dòng tiền từ hoạt
động đầu tư + dòng tiền từ hoạt động tài
chính
PHẦN II:
KHI NÀO BẠN NÊN BÁN CỔ
PHIẾU
Một nguyên tắc đơn giản là khi chúng ta thấy các hệ số
P/E của các công ty siêu sao này là 40 hoặc cao hơn,
và điều đó thỉnh thoảng xảy ra thì đó có thể là thời điểm
bán ra cổ phiếu
CẢM ƠN THẦY
VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE