Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Nhập môn Cơ Sở Dữ Liệu P1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 36 trang )

NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nguyễn Hồng Hạnh
BM Công nghệ Phần mềm – Đại học Xây Dựng
CHƯƠNG
CHƯƠNG
0
0
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Nguyễn Hồng Hạnh
BM Công nghệ Phần mềm – Đại học Xây Dựng
Nh
Nh


p
p
môn
môn


s
s


d
d


li
li



u
u
1.
1.
S
S


t
t
í
í
n
n
ch
ch


: 3tc ~ 45ti
: 3tc ~ 45ti
ế
ế
t
t
c
c
ũ
ũ
(39ti

(39ti
ế
ế
t
t
m
m


i
i
)
)
2.
2.
H
H
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
h
h



c
c
t
t


p
p
:
:


thuy
thuy
ế
ế
t
t
+
+
B
B
à
à
i
i
t
t



p
p
3.
3.
H
H
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
ki
ki


m
m
tra
tra
:
:
+
+
Chuyên

Chuyên
c
c


n
n
: 10%
: 10%
+
+
Ki
Ki


m
m
tra
tra
gi
gi


a
a
k
k


: 20%

: 20%
+
+
Ki
Ki


m
m
tra
tra
cu
cu


i
i
k
k


: 70%
: 70%
Nh
Nh


p
p
môn

môn


s
s


d
d


li
li


u
u
N
N


I DUNG MÔN H
I DUNG MÔN H


C
C
1.
1.
Đ

Đ


i
i
cương
cương
v
v


c
c
á
á
c
c
h
h




s
s


d
d



li
li


u
u
2.
2.
C
C
á
á
c
c


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li



u
u
3.
3.


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u
u
th
th


c
c
th

th


liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
4.
4.


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u

u
quan
quan
h
h


5.
5.
Ngôn
Ngôn
ng
ng


truy
truy
v
v


n
n
SQL
SQL
6.
6.


thuy

thuy
ế
ế
t
t
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế


s
s


d
d


li
li


u

u
quan
quan
h
h


7.
7.
An
An
to
to
à
à
n
n
v
v
à
à
to
to
à
à
n
n
v
v



n
n
d
d


li
li


u
u
Nh
Nh


p
p
môn
môn


s
s


d
d



li
li


u
u
T
T
À
À
I LI
I LI


U H
U H


C T
C T


P
P
1.
1.
Nguyên
Nguyên



c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
h
h




s
s


d
d


li
li



u
u
_ TS
_ TS
Nguy
Nguy


n
n
Kim
Kim
Anh
Anh
NXB
NXB
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
Qu

Qu


c
c
gia
gia
_ HN 1/2004
_ HN 1/2004
2.
2.
Nh
Nh


p
p
môn
môn
CSDL
CSDL
quan
quan
h
h


_
_



Ti
Ti
ế
ế
n
n
Vương
Vương
_ NXB
_ NXB
Khoa
Khoa
h
h


c
c
K
K


thu
thu


t
t
2000

2000
3.
3.
C.J.Date
C.J.Date
Addison Wesley
Addison Wesley
An Introduction to database systems 2
An Introduction to database systems 2
nd
nd
edition,
edition,
1982.
1982.
B
B


n
n
d
d


ch
ch
TV:
TV:



Nh
Nh


p
p
môn
môn
c
c
á
á
c
c
h
h


CSDL
CSDL


NXB
NXB
Th
Th


ng

ng
kê,1986, 2t
kê,1986, 2t


p.
p.
Ngư
Ngư


i
i
d
d


ch
ch
:
:
H
H


Thu
Thu


n

n
,
,
Nguy
Nguy


n
n
Quang
Quang
Vinh
Vinh
,
,
Nguy
Nguy


n
n
Xuân
Xuân
Huy
Huy
.
.
4.
4.
T

T
à
à
i
i
li
li


u
u
gi
gi


ng
ng
d
d


y
y
trên
trên
m
m


ng

ng
ebook.edu.vn
ebook.edu.vn
5.
5.
Slide
Slide
gi
gi


ng
ng
d
d


y
y
trên
trên
l
l


p
p
do
do
gi

gi
á
á
o
o
viên
viên
cung
cung
c
c


p
p
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1
1
ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC HỆ CƠ
SỞ DỮ LIỆU
Đ
Đ


i
i
cương
cương
v

v


c
c
á
á
c
c
h
h




s
s


d
d


li
li


u
u
N

N


i
i
dung
dung
tr
tr
ì
ì
nh
nh
b
b
à
à
y
y
1.
1.
H
H


th
th


ng

ng
t
t


p
p
truy
truy


n
n
th
th


ng
ng
2.
2.
H
H




s
s



d
d


li
li


u
u
-
-
C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m

m


b
b


n
n
-
-
T
T


ng
ng
quan
quan
v
v


h
h


qu
qu



n
n
tr
tr




s
s


d
d


li
li


u
u
C
C
á
á
c
c
t

t
í
í
nh
nh
năng
năng
c
c


a
a
HQTCSDL
HQTCSDL
Ki
Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
c
c



a
a
HQTCSDL
HQTCSDL
3.
3.
Phân
Phân
lo
lo


i
i
c
c
á
á
c
c
h
h




s
s



d
d


li
li


u
u
-
-
H
H




s
s


d
d


li
li



u
u
t
t


p
p
trung
trung
-
-
H
H




s
s


d
d


li
li



u
u
phân
phân
t
t
á
á
n
n
H
H


th
th


ng
ng
t
t


p
p
truy
truy



n
n
th
th


ng
ng


M
M


t
t
t
t


p
p
c
c
á
á
c
c
chương

chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh


ng
ng
d
d


ng
ng
th
th


c
c
hi
hi


n
n
c

c
á
á
c
c
t
t
á
á
c
c
v
v


m
m
à
à
ngư
ngư


i
i
s
s


d

d


ng
ng
cu
cu


i
i
yêu
yêu
c
c


u
u
.
.
M
M


i
i
chương
chương
tr

tr
ì
ì
nh
nh
s
s


đ
đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
v
v
à
à
qu
qu


n

n


d
d


li
li


u
u
c
c


a
a
riêng
riêng
n
n
ó
ó
.
.
H
H



th
th


ng
ng
t
t


p
p
truy
truy


n
n
th
th


ng
ng
Hệ
Thống
Quản

Tập

Tin
Chương trình ứng dụng 1
Quản lý dữ liệu
Chương trình ứng dụng 2
Quản lý dữ liệu
Chương trình ứng dụng 3
Quản lý dữ liệu
Tập
tin
Tập
tin
Tập
tin
Dữ liệu
C
C
á
á
c
c
h
h


n
n
ch
ch
ế
ế

c
c


a
a
h
h


th
th


ng
ng
t
t


p
p
truy
truy


n
n
th
th



ng
ng
-
-
S
S




th
th


a
a
d
d


li
li


u
u
:
:

M
M


t
t
gi
gi
á
á
tr
tr


d
d


li
li


u
u
ho
ho


c
c

d
d


li
li


u
u
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
m
m


t
t
đ
đ



i
i




ng
ng
c
c
ó
ó
th
th


đư
đư


c
c
lưu
lưu
tr
tr


trong
trong

nhi
nhi


u
u
t
t


p
p
d
d


li
li


u
u
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau

-
-
S
S


không
không
linh
linh
ho
ho


t
t
trong
trong
truy
truy
v
v


n
n
d
d



li
li


u
u
do
do
d
d


li
li


u
u
lưu
lưu
tr
tr


riêng
riêng
r
r



Kh
Kh
ó
ó
khăn
khăn
cho
cho
m
m


t
t


ng
ng
d
d


ng
ng
m
m


i
i

đư
đư


c
c
c
c
à
à
i
i
đ
đ


t
t
khi
khi
c
c
á
á
c
c
d
d



li
li


u
u
m
m
à
à
n
n
ó
ó
yêu
yêu
c
c


u
u
c
c
ó
ó
th
th



đư
đư


c
c
lưu
lưu
tr
tr


trong
trong
c
c
á
á
c
c
t
t


p
p
kh
kh
á
á

c
c
nhau
nhau
-
-
C
C
á
á
c
c
v
v


n
n
đ
đ


v
v


i
i
c
c

á
á
c
c
r
r
à
à
ng
ng
bu
bu


c
c
trên
trên
d
d


li
li


u
u
C
C



n
n
thay
thay
đ
đ


i
i
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
khi
khi
mu
mu


n
n
á
á

p
p
đ
đ


t
t
m
m


t
t
r
r
à
à
ng
ng
bu
bu


c
c
m
m



i
i
trên
trên
d
d


li
li


u
u
C
C
á
á
c
c
h
h


n
n
ch
ch
ế
ế

c
c


a
a
h
h


th
th


ng
ng
t
t


p
p
truy
truy


n
n
th
th



ng
ng
-
-
S
S


ph
ph


thu
thu


c
c
d
d


li
li


u
u

Do
Do
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
v
v


t
t


v
v
à
à
lưu
lưu
tr
tr



c
c


a
a
d
d


li
li


u
u
đư
đư


c
c
đ
đ


nh
nh

ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
trong
trong
c
c
á
á
c
c
tr
tr
ì
ì
nh
nh


ng
ng
d
d


ng
ng

nên
nên
gây
gây
kh
kh
ó
ó
khăn
khăn
trong
trong
vi
vi


c
c
thay
thay
đ
đ


i
i
c
c
á
á

c
c
c
c


u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
c
c
ó
ó
s
s


n
n
.
.
-
-
S
S



không
không
tương
tương
th
th
í
í
ch
ch
v
v


m
m


t
t
c
c


u
u
tr
tr

ú
ú
c
c
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
t
t


p
p
d
d


li
li



u
u
C
C
á
á
c
c
t
t


p
p
d
d


li
li


u
u
c
c
ó
ó
th
th



đư
đư


c
c
đ
đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
trong
trong
c
c
á
á
c
c



ng
ng
d
d


ng
ng
đư
đư


c
c
c
c
à
à
i
i
đ
đ


t
t
s
s



d
d


ng
ng
ngôn
ngôn
ng
ng


l
l


p
p
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kh
kh
á
á
c
c

nhau
nhau
-
-
Kh
Kh
ó
ó
á
á
p
p
d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
qui
qui
t
t



c
c
đ
đ


m
m
b
b


o
o
an
an
to
to
à
à
n
n
d
d


li
li



u
u
-
-
Kh
Kh
ó
ó
khăn
khăn
trong
trong
vi
vi


c
c
thi
thi
ế
ế
t
t
l
l


p
p

qui
qui
t
t


c
c
nh
nh


m
m
x
x




c
c
á
á
c
c
thao
thao
t
t

á
á
c
c
di
di


n
n
ra
ra
đ
đ


ng
ng
th
th


i
i
t
t
á
á
c
c

đ
đ


ng
ng
lên
lên
d
d


li
li


u
u
-
-
S
S


b
b
ù
ù
ng
ng

ph
ph
á
á
t
t
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh


ng
ng

d
d


ng
ng
H
H




s
s


d
d


li
li


u
u


C
C

á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m


b
b


n
n


s
s



d
d


li
li


u
u
:
:
Một tập hợp được chia sẻ của các dữ liệu tác nghiệp có liên
quan với nhau, được thiết kế để làm thỏa mãn nhu cầu thông
tin của một cơ quan/tổ chức nào đó.
Một CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực
CSDL được thiết kế, xây dựng, và lưu trữ với một mục đích xác
định, phục vụ cho một số ứng dụng và người dùng
Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một CSDL
Ví dụ: CSDL về quản lý đào tạo bao gồm những thông tin về:
- Giáo viên
- Sinh viên
- Môn học
- Lớp học
- Điểm thi ….
H
H





s
s


d
d


li
li


u
u


C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni

ni


m
m


b
b


n
n


s
s


d
d


li
li


u
u
:

:
Hệ
Quản
Trị
CSDL
Chương trình ứng dụng 1
Quản lý dữ liệu
Chương trình ứng dụng 2
Quản lý dữ liệu
Chương trình ứng dụng 3
Quản lý dữ liệu
CSDL
M
M


t
t
s
s


đ
đ


c
c
t
t

í
í
nh
nh
c
c


a
a
CSDL
CSDL

Tính tự mô tả:
◦ Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định
nghĩa đầy đủ (mô tả) của CSDL
◦ Các định nghĩa được lưu trữ trong catalog
 Chứa các thông tin về cấu trúc tập tin, kiểu và dạng thức lưu trữ của
mỗi thành phần dữ liệu và những ràng buộc dữ liệu
◦ Dữ liệu trong catalog gọi là meta-data (data of data)
◦ Các chương trình ứng dụng có thể truy xuất đến nhiều CSDL
nhờ thông tin cấu trúc được lưu trữ trong catalog
M
M


t
t
s
s



đ
đ


c
c
t
t
í
í
nh
nh
c
c


a
a
CSDL
CSDL

Tính độc lập:
◦ Vì định nghĩa về cấu trúc CSDL được lưu trữ trong catalog nên
khi có thay đổi nhỏ về cấu trúc ta ít phải sửa lại chương trình

Tính trừu tượng:
◦ Hệ CSDL cho phép trình bày dữ liệu ở một mức trừu tượng cho
phép, nhằm che bớt những chi tiết lưu trữ thật của dữ liệu

◦ Trừu tượng hóa dữ liệu
◦ Mô hình dữ liệu, Đối tượng, Thuộc tính của đối tượng, Mối liên
hệ,…
Độc lập
Chương trình
Dữ liệu
M
M


t
t
s
s


đ
đ


c
c
t
t
í
í
nh
nh
c
c



a
a
CSDL
CSDL
Tính nhất quán:
◦ Lưu trữ dữ liệu thống nhất
- Tránh được tình trạng trùng lặp thông tin
◦ Có cơ chế điều khiển truy xuất dữ liệu hợp lý
- Tránh được việc tranh chấp dữ liệu
- Bảo đảm dữ liệu luôn đúng tại mọi thời điểm
H
H




s
s


d
d


li
li



u
u


C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m


b
b


n
n

H
H


qu
qu


n
n
tr
tr




s
s


d
d


li
li


u
u

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là tập hợp các chương trình cho phép
người sử dụng:
o
Định nghĩa: khai báo bộ khung dữ liệu cùng với các mô tả chi
tiết về dữ liệu
xác định kiểu, cấu trúc, ràng buộc dữ liệu
o
Tạo lập
lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị nhớ
o
Thao tác
truy vấn, cập nhật, kết xuất
các CSDL cho các ứng dụng khác nhau
Ví dụ : một số hệ quản trị CSDL hiện nay MS Access, My SQL, SQL
Server, Oracle, IBM DB2….
C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni



m
m


b
b


n
n


H
H




s
s


d
d


li
li



u
u
:
:
g
g


m
m
4
4
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph


n
n
H
H





s
s


d
d


li
li


u
u
C
C
á
á
c
c
t
t
í
í
nh
nh
năng
năng
c

c


a
a
HQTCSDL
HQTCSDL


Duy
Duy
tr
tr
ì
ì


s
s


d
d


li
li


u

u
t
t


n
n
t
t


i
i
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i


Đi
Đi


u
u
khi

khi


n
n
truy
truy
nh
nh


p
p
v
v
à
à
o
o


s
s


d
d


li

li


u
u
m
m


t
t
c
c
á
á
ch
ch
hi
hi


u
u
qu
qu




H

H


tr
tr


m
m


t
t


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


li
li


u

u
hay
hay
m
m


t
t
tr
tr


u
u




ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
d
d



li
li


u
u


H
H


tr
tr


m
m


t
t
ngôn
ngôn
ng
ng


c

c


p
p
cao
cao
đ
đ


đ
đ


nh
nh
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
v
v
à
à
thao
thao
t

t
á
á
c
c
d
d


li
li


u
u


Đ
Đ


m
m
b
b


o
o
t

t
í
í
nh
nh
đ
đ


c
c
l
l


p
p
d
d


li
li


u
u


Đ

Đ


ng
ng
b
b


c
c
á
á
c
c
truy
truy
nh
nh


p
p
c
c


nh
nh
tranh

tranh


Đ
Đ


m
m
b
b


o
o
t
t
í
í
nh
nh
đ
đ
ú
ú
ng
ng
đ
đ



n
n
c
c


a
a
d
d


li
li


u
u
v
v
à
à
phân
phân
quy
quy


n

n
ngư
ngư


i
i
d
d
ù
ù
ng
ng


Ph
Ph


c
c
h
h


i
i
d
d



li
li


u
u
Ki
Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
ba
ba
m
m


c
c
c
c



a
a
h
h


CSDL
CSDL
Ki
Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
3
3
m
m


c
c
ANSI/SPARC

ANSI/SPARC
Ki
Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
ba
ba
m
m


c
c
c
c


a
a
h
h



CSDL
CSDL
……
Mức khung nhìn
( ngoài)
Mức quan niệm
( logic)
Mức lưu trữ
( trong )
Khung nhìn 1
Khung nhìn n
Sơ đồ khái niệm
(logic)
Sơ đồ trong
( Vật lý)
Mô tả cách mà
người sử dụng
có thể nhìn thấy
dữ liệu
Định nghĩa cấu trúc logic
của dữ liệu, dữ liệu nào
được lưu trữ và mối
quan hệ giữa các dữ liệu
Định nghĩa cấu trúc các
tệp và các chỉ dẫn được
sử dụng trong cơ sở dữ
liệu (cách lưu trữ dữ liệu
như thế nào)
Ki

Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
ba
ba
m
m


c
c
c
c


a
a
h
h


CSDL

CSDL
V
V
í
í
d
d


:
:
Trong
Trong


s
s


d
d


li
li


u
u
v

v


trư
trư


ng
ng
đ
đ


i
i
h
h


c
c


D
D


li
li



u
u


m
m


c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
:
:
Sinh
Sinh
viên(ID
viên(ID
: string,

: string,
H
H


tên
tên
: string,
: string,
Ng
Ng
à
à
ysinh
ysinh
: string,
: string,
Gi
Gi


it
it
í
í
nh
nh
: string,
: string,
Quêqu

Quêqu
á
á
n
n
: string)
: string)
Kh
Kh
ó
ó
a
a
h
h


c
c
(
(


s
s


: string,
: string,
Tên

Tên
: string,
: string,
S
S


đvh
đvh


ctr
ctr
ì
ì
nh
nh
:
:
integer)
integer)
Đăngkýh
Đăngkýh


c
c
(
(



SV: string,
SV: string,
MãKH
MãKH
:string,
:string,
Đi
Đi


m
m
: integer)
: integer)


M
M


c
c
v
v


t
t



:
:
D
D


li
li


u
u
đư
đư


c
c
lưu
lưu
tr
tr


trong
trong
c
c
á

á
c
c
t
t


p
p
không
không
c
c
ó
ó
s
s


p
p
x
x
ế
ế
p
p
C
C
ó

ó
đ
đ


t
t
ch
ch


m
m


c
c
t
t


i
i
c
c


t
t
đ

đ


u
u
tiên
tiên
c
c


a
a
quan
quan
h
h


Sinh
Sinh
viên
viên


M
M


c

c
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
:
:
C
C
ó
ó
th
th


t
t


n
n
t
t


i

i
nhi
nhi


u
u
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
Th
Th


ngkêKh
ngkêKh
ó
ó
ah
ah


c(MãKH
c(MãKH
: string,

: string,
S
S


SV
SV
: integer)
: integer)
Ki
Ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú
ú
c
c
ba
ba
m
m


c
c
c

c


a
a
h
h


CSDL
CSDL
T
T


i
i
sao
sao
d
d
ù
ù
ng
ng
ki
ki
ế
ế
n

n
tr
tr
ú
ú
c
c
3
3
m
m


c
c


Ngư
Ngư


i
i
s
s


d
d



ng
ng
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
quan
quan
tâm
tâm
t
t


i
i
nh
nh


ng
ng
ph
ph



n
n
d
d


li
li


u
u
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
,
,
c
c
ó
ó
th
th



thay
thay
đ
đ


i
i
d
d


li
li


u
u
đư
đư


c
c
nh
nh
ì
ì
n

n
m
m
à
à
không
không


nh
nh




ng
ng
t
t


i
i
ngư
ngư


i
i
khac

khac


Ngư
Ngư


i
i
qu
qu


n
n
tr
tr




s
s


d
d


li

li


u
u
(DBA)
(DBA)
c
c
ó
ó
kh
kh


năng
năng
thay
thay
đ
đ


i
i
c
c


u

u
tr
tr
ú
ú
c
c
lưu
lưu
tr
tr


v
v


t
t


c
c


a
a
d
d



li
li


u
u
m
m
à
à
không
không
l
l
à
à
m
m


nh
nh




ng
ng
t

t


i
i
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
c
c


a
a
ngư
ngư


i
i
d
d
ù
ù
ng

ng
.
.


Ngư
Ngư


i
i
qu
qu


n
n
tr
tr




s
s


d
d



li
li


u
u
DBA
DBA
c
c
ó
ó
kh
kh


năng
năng
thay
thay
đ
đ


i
i
c
c



u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
m
m


c
c
kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
c
c



a
a
d
d


li
li


u
u
m
m
à
à
không
không
l
l
à
à
m
m


nh
nh





ng
ng
t
t


i
i
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
c
c


a
a
ngư
ngư


i

i
d
d
ù
ù
ng
ng
.
.
T
T
í
í
nh
nh
đ
đ


c
c
l
l


p
p
d
d



li
li


u
u


Đ
Đ


c
c
l
l


p
p
d
d


li
li


u

u
:
:
T
T
í
í
nh
nh
b
b


t
t
bi
bi
ế
ế
n
n
c
c


a
a
d
d



li
li


u
u
t
t


i
i
m
m


c
c
cao
cao
hơn
hơn
n
n
ế
ế
u
u
c

c
ó
ó
s
s


thay
thay
đ
đ


i
i
trong
trong
d
d


li
li


u
u
t
t



i
i
m
m


c
c
th
th


p
p
hơn
hơn
(
(
trong
trong
ki
ki
ế
ế
n
n
tr
tr
ú

ú
c
c
ANSI/SPARC)
ANSI/SPARC)


Đ
Đ


c
c
l
l


p
p
d
d


li
li


u
u
v

v


t
t


S
S


b
b


t
t
bi
bi
ế
ế
n
n
c
c


a
a





c
c
đ
đ


kh
kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
khi
khi
c
c
ó
ó
s
s



thay
thay
đ
đ


i
i
trong
trong




c
c
đ
đ


v
v


t
t





Đ
Đ


c
c
l
l


p
p
d
d


li
li


u
u
logic
logic
S
S


b

b


t
t
bi
bi
ế
ế
n
n
c
c


a
a
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh


ng
ng
d

d


ng
ng
(
(
c
c
á
á
c
c
khung
khung
nh
nh
ì
ì
n
n
)
)
khi
khi
c
c
ó
ó
s

s


thay
thay
đ
đ


i
i
trong
trong




c
c
đ
đ


kh
kh
á
á
i
i
ni

ni


m
m

×