Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

On tap cuoi nam(Lop 8) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.98 KB, 15 trang )


1.Nh©n vµ chia ®a thøc
2.Ph©n thøc ®¹i sè
3. Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn
4. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét
Èn
3. Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn
4. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét
Èn

Phơng trình bậc nhất một ẩn Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Dạng
tổng
quát
ax + b = 0
(a,b là các số đ cho , a0)ã
Quy tắc
biến đổi
1) Quy tắc chuyển vế
2)
1)
2)
Cách
giải
ax + b = 0 ax = x =

ax + b > 0 ax > (1)
+) Nếu a> 0 thì (1) .
+) Nếu a<0 thì (1)
Các
d ng


bài toán
liên
quan
Chủ đề
-b
1. Giải phơng trình đa đợc về
dạng ax + b = 0

2. Giải phơng trình tích
3. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
4. Giải bài toán bằng cách lập ph
ơng trình
1. Giải bất phơng trình đa đợc
về dạng ax + b > 0, ax + b < 0 ,
ax + b 0, ax + b 0

2. Rút gọn biểu thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối
3.Giải phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối



Bài tập 1: Điền vào chỗ trống ( ) nội dung thích hợp ( 3 phút )
Nội dung
- b
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0, hoặc
ax + b 0, hoặc ax + b 0 )( a
0)




Quy tắc nhân với một số
Quy tắc nhân với một số
Quy tắc chuyển vế
+) Nhân với một số dơng
+ )Nhân với một số âm
+) Nhân với một số khác 0
b
a

b
x
a
>
b
x
a
<





Bài tập 2: Chọn phng án đúng
Câu 1: Trong các phơng trình sau, phơng trình bậc nhất một ẩn là:
A. B.
C.
D. x
2

-1=0
0
1
=
+
x
x
2 1 0x
=
B
B
-3x + 2 = 0

Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình

là:
A. x = 3 B. x = -3
D. x = 3 hoặc x = -3C. x = 3 và x = -3
C
C
Bài tập 2: Chọn phng án đúng
2
9
12
3
2
3
3
xxx
x


=


+


C©u 3: Tập nghiệm của phương trình là:
( x+ 2)(x
2
+1) = 0
Bµi tËp 2: Chän phương ¸n ®óng
A. - 2 ; -1
B. 2 ; -1
C. - 2; 1; -1
D. - 2
D
D

Câu 4: Cho a < b. Khi đó khẳng định nào sai ?
A. 3a < 3b
B. -5a < -5b
C. 3a -1 < 3b - 1
D. -5a + 1 > -5b +1
B
B
Bài tập 2: Chọn phng án đúng
sửa lại: -5a > -5b

Câu 5 : Hình vẽ //////////////////////( biểu diễn tập nghiệm

của
bất phơng trình :
8
A. -2x +16 <0 B. -2x +16 > 0
D. -2x +16 0

C. -2x +16 0

A
A
Bài tập 2: Chọn phng án đúng
0
.

Bµi 3:
Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh sau vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè

4 2 3 6x x
− ≤ −

Bµi 4: Gi¶i ph¬ng tr×nh
2
9
12
3
2
3
3
xxx
x


=


+


Cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Bớc 2: Quy đồng mẫu hai vế rồi khử mẫu
Bớc 3: Thu gọn và giải phơng trình vừa nhận đợc
Tìm ĐKXĐ của phơng trình
Bớc 4: (Kết luận) Trong các giá trị tìm đợc của ẩn ở bớc 3,
các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của
phơng trình đã cho
các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm
Bớc 1:



Xe máy
ô tô
Vn tc (km/h) Thi gian i (h)
Quãng ng i (km)
3,5
2,5
Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Một xe máy đi hết quãng đờng AB trong thời gian 3 gi 30 phỳt,
còn ô tô thì đi hết quãng đờng ú trong 2 gi 30 phỳt. Tính chiều
dài quãng đờng AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là
20km/h.

x
=



Xe máy
ô tô
Vn tc (km/h) Thi gian i (h)
Quãng ng i (km)
3,5
2,5
Cho bài toán: Một xe máy đi hết quãng đờng AB trong thời gian
3 gi 30 phỳt, còn ô tô thì đi hết quãng đờng ú trong 2 gi 30
phỳt. Tính chiều dài quãng đờng AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận
tốc xe máy là 20km/h.
( 5 phút )
Điền vào ô trống nội dung thích hợp để hoàn thành bảng sau :
Ta có phơng trình:

Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Bài giải
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) (ĐK: x 0)
thì vận tốc của ô tô là
Quãng đờng xe máy đi là:
Quãng đờng ô tô đi là:
Vì xe máy và ô tô đi trên cùng quãng đờng AB nên ta có
phơng trình :





>
x + 20 (km/h)
3,5x (km)
2,5( x+ 20) (km)
3,5x = 2,5( x+ 20)
( thoả mãn ĐK)
Đổi 2 h 30 = 2,5 (h) ; 3h 30 = 3,5 (h)
Vậy quãng đờng AB là : 50.3,5 = 175 (km)
3,5x = 2,5 x+ 50

3,5x - 2,5 x = 50

x = 50


Các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Bớc 1: Lập phơng trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại
lợng đã biết
- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các
đại lợng
Bớc 2: Giải phơng trình
Bớc 3: Trả lời
Kiểm tra xem trong các nghiệm của phơng trình
nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào
không rồi kết luận

Hớng dẫn học và làm bài về nhà

1.Học thuộc lí thuyết theo đề cơng ôn tập.
2. Làm các bài tập 9; 10; 11; 13 Sách BT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×