Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

9 dạng đề thì trắc nghiệm Đại Học môn Hoá - Ebook pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 127 trang )


Đề ôn số 1
Câu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng
quát CnH2nO.
A. Rượu không no đơn chức
B. Anđehit no
C. Xeton
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O ;
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3
B. 1,3,3,1,3
C. 2,6,3,1,3
D. 1,6,3,1,3
Caâu 3: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28.
Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. CH3CHO
B. CH2=CH-CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
Caâu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc
phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít
khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn, H=100%. Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được
CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng


hợp hiđro thì được rượu đơn chức.
Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3-CH2-OH
B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH=CH-CH2-OH
D. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Cho phản ứng Na2SO3 +KMnO4 + H2O → có sản phẩm là:
A. Na2SO4, KOH, K2MnO4,
B.SO3 MnO2, KOH
D. Các chất khác
C. Na2SO4, MnO2, KOH
Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g
X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.
Vậy X có thể là:
A. HCHO
B. OHC – CHO
D. CH3 – CHO
C. CH2(CHO)2
Câu 8: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít
dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M
B. 0,9 M
C. 1,2 M
D. 2,5 M
Caâu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3
8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là:
A. 6,3%
B. 1,575%
C. 3%
D. 3,5875%


1


Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng
12,65. Vậy A, B có thể là:
A. CH4, C2H6
B. C2H4 , C3H6
C. C2H2 , C3H4
D. C3H4, C4H6
Câu 11:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt
động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khác
Câu 12:Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối đối với H2 bằng 25,5.
Thành phần % theo số mol laø:
A. 20 vaø 80
B. 50 vaø 50
C. 25 vaø 75
D. Kết quả khác
Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện
số oxi hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng :
B. H3XO3
C. H4X2O7
D. H3XO4
A. HXO3
Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH3COOH (2),
CH2Cl-CH2COOH (1),
HCOOH (3),
CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2)
D. Kết quả khác
Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có M =20 ;
thu x gam CO2. Vậy x bằng :
A. 6,6g
B. 4,4g
C. 3,3g
D. Kết quả khác
Câu 16: Đốt cháy Chất hữu cơ A có mCO2: mH2O = 1,833.
Vậy CTCT của A là:
B. CH3 O C2H5
A. C3H7OH
C. Glyxêrin
D. a,b,c đều đúng.
Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy olefin ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có
CTPT là:
B. C4H10
C. C3H6

D. a,c đều đúng
A. C2H4
Câu 19:Đốt cháy hydrocacbon A có mCO2: mH2O = 4,889.
Vậy CTTN của A là:
B. (C2H6)n
C. (CH3)n
D. (CH)n
A. (CH2)n
Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt
cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu
được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1
(đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
A. C2H4O
B. C3H6O
C. C4H8O
D. C5H10O
Câu 21:Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu
được sản phẩm có chứa:
C. KClO3
D . Không phản ứng
A. KClO
B. KClO2
Câu 22: Khi cho Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 ta thu được clorua vôi. Vậy

2


công thứ của clorua vôi là:
B. CaOCl2
A. Ca(OCl)2

C. CaCl2 và Ca(OCl)2
D. b,c đều đúng
Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là:
B. C2H5 OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. CH3OH
Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu
đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là :
A. 4ml
B. 5ml
C. 7,5ml
D. Giá trị khác
Câu 25:Một oxit kim loại: M x Oy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng .
Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hoà tan
hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và
x mol NO2.Vậy x có giá trị nào?
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,9
Caâu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
a. CH3COOH và C2H5COOH
c. HCOOH và
HOOC-COOH
b. HCOOH và C2H5COOH

d. CH3COOH và
HOOC-CH2-COOH
Câu 27: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg vào 0,1 lít dung dịch AgNO3. Khi
phản ứng xong thu được 5,792g hỗn hợp 2
kim loại . Vậy % Mg là:
a. 58,34%
b. 41,66%
c. 72,2%
d. Kết quả khác
Câu 28: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được
55,5g muối khan.Kim loại trên sẽ là:
a. Ca
b. Sr
c. Ba
d. Mg
Câu 29: Có 3 chất rắn Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3 kí hiệu A, B, C.
Lấy chất B nung thu chất rắn B1.
Cho B1 vào H2O thu dung dịch B2. Vậy:
A. B là Mg(HCO3)2 , ddB2 là Mg(OH)2
B. B laø Ba(HCO3)2, ddB2 Ba(OH)2
C. B laø Ba(HCO3)2, ddB2 BaCO3
D. B là Mg(HCO3)2 , ddB2 MgCO3
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc).
Vậy %Cu theo khối lượng :
A. 45%
B. 60%
C. 53,33%
D. 35,5%
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu

được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3.

3


Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
A. CH4O và C3H8O
B. C2H6O và C3H8O
C. CH4O và C2H6O
D. C2H6O và C4H10O
Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol
Ag2SO4 . Khi phản ứng xong thu được x gam
hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là:
A. 39,2g
B. 5,6g
C. 32,4g
D. Kết quả khác
Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hịa hồn tồn
0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C khơng q 4)
phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin :
A. CH3NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2
C. C3H7NH2
Câu 34: Cho phản ứng : C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag
B coù thể điều chế trực tiếp được từ CH4 và C2H6.
Vậy B có thể là:
B. C2H5COONa
A. CH3COONa
C. a, b đều đúng

D. a, b đều sai
Câu 35: Hai chất hữu cơ A, B đều có cơng thức phân tử C3H4O2. Cho 0,1 mol
mỗi chất tác dụng với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri
có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. CTCT của A và B :
A. CH3COOH và HCOOCH3
B. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2
C. C2H5COOH và CH3COOCH3
D. Các công thức khác
Câu 36:Cho 9,4g K2O vào 200g dung dịch KOH 5,6% thu dung dịch A
x%. Vậy x là:
A. 8%
B. 9,6%
C. 10,7%
D. Kết quả khác
Câu 37:Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH
có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá
trị nào?
A. 9:11
B. 101:9
C. 99:101
D. Tỷ lệ khác
Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2
(đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
B. C3H8O3
C. C4H8O2
D. C5H10O2
A.C3H8O2
Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một
loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC. Nếu
lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ

thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu ?
A. 5/6
B. 5/3
C. 8/3
D. 10/3
Caâu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X:
B. C2H5CHO
A. CH3CHO
C. HCHO
D. C3H7CHO
Tài liệu do Trung tâm luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn cung cấp

4


Đề ôn số 2
Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt
động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khác
Câu 2:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO
biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Công thức phân tử hai rượu là:
B. CH4O và C3H6O
A. C3H8O và C5H10O
C. C2H6O và C4H8O
D. C4H10O và C6H12O

Câu 3: Trong CuFeS2 có:
A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2
B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1
D. A, B,C đều sai
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc
phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl
1M,được
6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. A, B đều đúng
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được
CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng
hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y
là:
A. CH3-CH2-OH
B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
c. CH3-CH=CHCH2-OH
d. CH2=CH-CH2-OH .
Caâu 6: Cho pö R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại
Vậy X là:
B.RCln
A. R(NO3)n
D. A,B,C sai
C. R(NO3)n ; RCln
Câu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vậy M là :
A. Zn

B. Cu
C. Fe
D. Al
Caâu 4: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là :
A. H2SO4 (loãng)
B. H2SO4 (Đặc)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 5:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể duøng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được
Câu 6: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO3; thu đươc
hhG:NO, NO2; thấy lượng nước tăng 7,2 gam.

1


Số mol HNO3 tham gia pứ bằng:
A. 0,35 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
Câu 7:Kết luậân nào đúng?

D. Giá trị khác

A. ddNaAlO2 có tính bazơ.
B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính.

C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2

D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.


Câu 8:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X.
Vậy X:
B. Glicol
A . Phản ứng được với Cu(OH)2
C. Điều chế được axit axêtic
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Coù các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 →
(3) Fe2O3 + HNO3→ ;
(4) HCl + NaAlO2 + H2O →
(5) HCl + Mg → ;
(6) Kim loaïi R + HNO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1,2,4,5,6
B. 2,6,3
C. 1,4,5,6

D. 1,2,5,6

Câu 10:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5);

ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất
được:
A. 2 pứng
B.3 pứng
C. 4 pứng
D. 5 pứng

Câu 11:Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có
số phản ứng nhiều nhất bằng:

A.1
B. 2
C. 3

D. Giá trị khác
Câu 12:Cho biết q trình nào dưới đây là sự oxi hoaù ?

C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2
A. MnO42-→ Mn2+
2D. A, B, C đều sai
B. SO4 → SO2
Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol
H2O. Biết x - y = a. Công thức chung của este:
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n-4O6
D. CnH2nO2
C. CnH2n-2O4
Caâu 14: M taùc dụng với HNO3 :
… M +… HNO3→ …M(NO3)2 +2x N2 +3x NO + …H2O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75
B. 14,6
C. 17
D. Giá trị khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:

A. 17, 66, 17, 4, 3, 33
B. 17, 66, 17, 2, 3, 33
C. 29, 64, 29, 1,3 , 32
D. 29, 72, 29, 4, 6, 36

Câu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng.
Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal
B. 2-metyl propanal
C. Etanal
D. Butanal

Câu 16: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn

lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu

2

được 47,7 gam rắn.


Vậy M sẽ là:
A. Mg
B. Fe

C. Cu
D. Kim loại khác
Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4
B. 4,8,4,3,4
C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
2+
+


Caâu 18:Cho pứ X+ NO3 + H → M + NO +H2O.

Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4
B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
Câu 19: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là:
A. CH3OH
B. C3H8O
C. C4H9OH
D. C3H8O3
Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng
quát CnH2nO.
A. Rượu không no đơn chức
B. Anđehit no
C. Xeton
D. Tất cả đều đúng
Caâu 21:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi :
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C
D. A,B, C đều sai.
Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:

A.CnH2n - 6O2

B.CnH2n – 8O2

C.CnH2n - 4 O2

D. CnH2n -2O2.


Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có mC : mO = 9 : 8 . Có tất cả

bao nhiêu CTCT của (A)có thể co:ù

A.3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu

đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là:
A. H2,NO2
B. NH3, CO2
C. NO,NO2
D. A,B đều đúng
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C6H4O4
B . C6H8O4
C.C6H!2O4
D.C6H!4O4
Câu 26:Hòa tan heát hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong
ddHNO3; thu được dung dịch B không chứa NH4NO3 và hỗn hợp
G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần
pứ có thể bằng:
A. 1,35 mol

B. 1,3 mol
C. 1,25 mol
D. 1,15 mol

Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3
có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2
B. C3H6O3
C. C4H8O3
D. C5H10O4
Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết

khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:

3


A.C2H5 COOH
B.C3H7COOH
C.CH3COOH
D. Công thức khác
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là
B. C2H6 O
C. C3H8O
D. C4H10O
A. CH4O

Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất
lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi có trong mỗi chất tính theo số
mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở
thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp
suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C2H6O)n
B. (C4H10O)n
C. (C3H8O)n
D. Kết quả khác
2+
3+
2+
Caâu 31: Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe /Fe; Fe /Fe ; Cu2+/Cu; 2H+/H2
Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên:
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe
C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
Caâu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa a mol X cần 500ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu
cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều
kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít

C. 3,36 lít
D. 4,46 lít
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.
Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo.
Các chất A, B, C là:
C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
A. NaCl; NaOH và Na2CO3
B. KCl; KOH và K2CO3
D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M;
Bieât: K a = 6, 8.10 −4 ; log 6, 8 = 0, 83 pH của ddA sẽ có bằng:
A. 2,17
B. 3,17
C. 3,3
D. 4,2
Câu 36: Có ddA: NH3 0,1 M và NH 4Cl 0,2M

+
1. Với hằng số điện ly của NH 4 : K NH + = 5.10 −5 . pH sẽ có giá trị nào?
4

A. 4

B. 5

C. 9

D. 10

−9

2. Với hằng số điện ly của NH 3 : K NH3 = 1/ 5.10 . pH sẽ bằng:

A. 12

B. 11

C. 10

4

D. 9


Câu 38:Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a
gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng :
A.9,2500g
B. 13,8750g C. 6,9375g
D. 18,5000g
Câu 39: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản
ứng được với NaOH bằng:
A.1
B. 2
C. 3 D.4
Câu 40: Kết luận nào đúng ?
A. RX là dẫn xuất halogen
C . a,b đều đúng
B. RX là este
D. a,b đều sai.

Tài liệu cung cấp bởi TT luyện thi ĐH chất lượng cao Vónh Viễn


5


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điều kiện cần để có rượu không no đơn chức; Andehit no; xêtôn trong CnH2nO
đã thoả. Nên chọn đáp án D
Câu 2: Dùng phương pháp loại trừ dễ dàng suy được đáp án đúng là D
Câu 3: Với %C = 37,5 ta dễ dàng thấy X: CH4O. Nên chọn đáp án đúng là D
8,8
Câu 4: Từ nH 2 = 0,3mol ⇒ M hh =
= 29,3
0,3
⇒ Đáp án đúng là C
Câu 5: Đốt Y có mol CO2 = mol H2O
⇒ A sai và Y có dạng CnH2nO có nO2 = 4.nY ⇒ n = 3 ⇒ Đáp số D
Câu 6: Với đáp án A,D ⇒ M A =

2,9
= 50 ⇒ Đáp án đúng là B
1 21, 6
.
4 108

25.1,839.96
Caâu 8: [ H 2 SO4 ]sau = 100.98 = 0,9( M )
0,5
⇒ Đáp án B
Câu 9: Ta có nHCl = 0,025 mol
= 0.0258

n
AgNO
3
⇒ HCl hết
⇒ mddsau = mHCl + m
- mAgCl
dd AgNO
3
= 52,325 g
63.0, 025
⇒ C
. 100% = 3% ⇒ Đáp án đúng là C
=
% ddNO
32,325
3
Câu 10: Chọn đáp án A
Vì M hh = 12, 65.2 = 25, 2
⇒ hỗn hợp có CH4
Câu 11: Ta có công thức :
Vì mmuối = mklpư + 96 . nH 2

⇒ mmuoái = 3 + 96 .

1, 008
= 7,32 g
22, 4

⇒ Đáp án : A
Câu 12: Từ tỉ khối hơi ta nhẩm được tỉ lệ mol có trong X nhờ quy taéc:

7
C3H8 44
51
C4H10 58
7

1


n
C H
3 8 = 7 =1

n
7
C H
4 10
⇒ Đáp án : B
Câu 13: Số oxi hoá cao nhất = số thứ tự nhóm
+3

B sai vì H3 X O3
⇒ Đáp án : B
Câu 14: ⇒ Đáp án : D
Câu 15: Dễ dàng nhẩm được hh

CH4 ; 0,05 mol
C2H4 ; 0,025 mol

⇒ n

= 1.0,05 + 2. 0,025 = 0,1 mol
CO
2
= 0,1 . 44 = 4,4 g
⇒ m
CO
2
⇒ Đáp án : B
nCO2
Số C
=
Câu 16: Ta có
Số H 2.nH 2O
m
CO
2 = 1,8333
Theo đề có
m
H O
2
44.n
CO
2 = 1,8333

18.n
H O
2

⇒ CTTQ A : C3H8Oz
Dễ thấy Z ≤ 3

⇒ Đáp án : D
3n + 1
Câu 17: Pư CnH2n+2 +
O2 → n. CO2 + (n+1) H2O
2
n
1
2
2
Ta coù : X =
=
=
3n + 1 3n + 1 13
n
O
2
2
⇒ n = 4 ⇒ X: C4H10
⇒ Đáp án : B
Câu 18: Với % H = 14,29
⇒ CTN : (CH2)n

⇔ CnH2n

2


Cần nhớ: CnH2n không có đồng phân khi n = 2
⇒ Đáp án : A
Câu 19: Tương tự câu 16

⇒ CTN : (CH)n
⇒ Đáp án : D
Câu 20: Dễ thấy đáp án hợp lí : B
Câu 21: Cần nhớ
t0 CaO
ClO3- + Cl- + H2O
Cl2 + OH −

⇒ Đáp án : A
Câu22: ⇒ Đáp án : D

ClO- + Cl- + H2O

3
Câu 23: Ta coù n
= 0,03
= n
=
CO
CaCO
2
3 100
2, 04 − 0, 03.44
⇒ n
= 0,04
=
H O
18
2
n

CO
Số C
2 =3

=
8
Số H 2.n
H O
2
⇒ Đáp án : C
Câu 24: Pư: 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
4
4 1, 62
Ta coù: nHNO3 = .nAg = .
= 0, 02
3
3 108
0, 02.63
.1000 = 5ml
⇒ VddHNO3 =
10.1, 2.21

⇒ Đáp án: B
Câu 25: Với %M = 72,41 ⇒ Oxit: Fe3O4
⇒ M: Fe
Ta coù: Fe + 6HNO3 → Fe(MO3)3 + 3NO2 + 3H2O
⇒ nNO = 3.nFe= 0,9
⇒ Đáp án: D
Câu 26: Đặt A1:
CxHy(COOH)z

a mol
A2
Cx’Hy’(COOH)z’
b mol
Từ dữ kiện đề suy được:
ax + bx’ = 0
⇒ x = x’ = 0 ⇒ đáp án: C
Câu 27: Phản ứng gợi ý
Mg + 2AgNO3 → 2 Ag + Mg(NO3)2
Fe + 2AgNO3 → 2Ag + Fe(NO3)2

3


Sau pư còn hai kim loại đó là: Ag, Fe
⇒ Mg: hết
Từ %Mg ⇒ nMgpư ⇒ mAg sinh ra
Với 5,792g hh kim loại suy được đáp án: B
(Kết quả khác được thay bằng một giá trị > 58,34%)
Câu 28: Bổ sung thêm tỉ lệ mol của oxit và kim loại là 1:1
Ta dễ dàng suy được đáp án: A
Câu 29: Dễ thấy đáp án hợp li: B
Câu 30: Lập hệ 2 phương trình ⇒ Đáp án: C
số C 1
=
Câu 31: Từ đề ⇒
⇒Đáp án: A
số H 3
Câu 32: Pư 2Al + 3Ag2SO4 → 6Ag + Al2(SO4)3
Fe + Ag2SO4 → 2Ag + FeSO4

2 kim loại thu được là Ag, Fe
⇒ Al hết ⇒ nAl pư = 0,1 mol
3
(1) ⇒ n
= 0,1 = 0,15mol
Ag SO
2 4(1) 2

⇒ n

Ag SO
2 4(2)

(1)
(2)

= 0,175 − 0,15 = 0, 025

⇒ x= 0,175.2.108+0,025.56=39,2g
⇒ Đáp số: A
Câu 33: Ta nhẫm được
0,59
M
=
= 59
hh a min 0, 01
⇒ Đáp án: D
Câu 34: Chọn dáp án C
Câu 35: Đáp án: C
Câu 36: Ta có thể nhẫm nhanh nhờ sơ đồ đường chéo hoặc giải như sau:

9, 4
nK 2 O =
= 0,1mol
94
K 2O + H 2O ⎯⎯ 2 KOH (1)

Theo (1) vaø đề ta có :

C % dd =

200 × 5, 6
100 ×100 = 10, 7
200 + 9, 4

(0,1× 2 × 56) +

⇒ Đáp án: C
Tài liệu do Trung tâm luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn cung cấp

4


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1:

Áp dụng công thức:
m
=m
+ 96.n H
kimloại pư

muối
2
⇒ m kimloại pứ = a = 7,32 - 96.

1, 008
= 3g
22, 4

⇒ Đáp án: A
Câu 2:

Với x + y = 6
⎧x = 2
x ≠ y ≠1⇒ ⎨
⎩y = 4
⇒ Đáp án: A

Câu 3:

Câu 4:

Nghiệm hợp lí là A
+2 +2 -2
+1 +3 -2
Do Cu Fe S2 hoaëc Cu Fe S2
Dễ thấy n HCl pư = 2.n H = 0,6 mol 〈 n HCl bđ
2
⇒ hỗn hợp kim loại hết
8,8
⇒M =

= 29,33
hh 0,3
⇒ Hỗn hợp kim loại:Mg, Ca
⇒ Đáp án: A

Câu 5:
Do n
=n
CO
H O
2
2
Và đề ⇒ có một nguyên tử O
⇒ Y: Cn H O
2n
Phản ứng:
3n - 1
Cn H O +
O → nCO + nH O
2n
2
2
2
2
Theo (1) và đề ta có:
n =n
O
H O
2
2

3n − 1

=4
2
⇒ n = 3 ⇒ Đáp aùn: D

(1)


Câu 6:

Dễ thấy đáp án hợp lí: B

Câu 7:
M thoả công thức (1) là kim loại đa hoá trị ⇒ Kim loại hợp lí: Fe
⇒ Đáp án: C
Câu 8:
Câu 9:

Câu 10:

Đáp án hợp lí là A
Dễ thấy (3), (4) không là phản ứng oxi hoá khử
⇒ Đáp án: D
Đáp án hợp lí: D

Câu 11:
Dễ thấy đáp án hợp lí: C
Câu 12:


Quá trình oxi hoá là quá trình cho electron
⇒ Đáp án: D

Câu 13:
Đặt CTTQ este: Cn H Oz a mol
2n
Theo đề có: x – y = a
m
⇔ n.a − .a = a
2
⇒ m = 2n – 2
⇒ CTTQ este no thoả đề là C
Câu 14:

d

hhG

=
H

28.2 x + 30.3x
= 14, 6
2(2 x + 3x)

2
⇒ Đáp án: B
Câu 15:

Từ %O = 36,36

⇒ M

Andehyt

=

16.100
= 44
36,36

⇒ Đáp án: C
Câu 16:

Từ định luật bảo toàn điện tích
⇒ n − = 0, 2 mol
Cl
Ta có:

m

= M.0,1+ 0,2.27 + 0,3.96 + 35,5.0,2 = 47, 7
raén
⇒ M = 64 ⇒ M: Cu


⇒ Đáp án: C
Câu 17:

Câu 18:
Câu 19:


Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:

Dùng phương pháp loại trừ kiểm tra số nguyên tử sắt ở 2 vế
⇒ Đáp án: A
Dễ thấy đáp án: B
Từ %O = 37,21
⇒ Công thức nguyên tử A: (C2H3O)n
Theo đề suy nghiệm hợp lí n = 2
⇒ Đáp án: C
Tương tự câu 1 đề số 1
Dễ thấy đáp án hợp lí: A
CTTQ của este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng phenol:
Cn H
O
2n−8 z
⇒ Đáp án: B

Câu 23:
(A): C x H y O
2
Từ mC : mO = 9: 8
⇒ (A): C H y O
3
2
Dễ thấy y chỉ có thể bằng: 6; 4; 2
⇒ Đáp án; B
Câu 24:


Câu 25:

Dễ thấy phản ứng trong thí nghiệm này có H2
⇒ Đáp án: A
Từ các phương án trả lời
⇒ Este A có 4 nguyên tử O và 6 nguyên tử C
16.4.100
⇒ Số H =
− 12.6 − 16.4 = 8
44, 44
⇒ Đáp án: B

Câu 26:
Ta coù: n HNO
= n⎡ ⎤
N trong HNO
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3 pö
3 pö
= 0,1.2 + 0,2.1+ 3.0,3 + 0,01.2 + 0,03 = 1,35
⇒ Đáp án: A


Câu 27:
Với %O = 53,33 ⇒ A: (CH2O)n
Từ tỉ lệ n A pư : n H = 1 :1 (1)
2
Và n A pư : n

= 1 :1 (2)
CO
2
⎧1 nhóm - COOH
(1), (2) ⇒ A có ⎨1 nhóm - OH

⇒ Đáp án: B
Câu 28:
Theo đề ta có M

( A)

=

1,8
= 60
0, 78
26

⇒ (A): CH3COOH
⇒ Đáp án: C
Câu 29:

Dễ dàng thấy:
n
= 0, 03
CO
2
2, 04 − 0, 03.44
n

=
= 0, 04
H O
18
2
n CO
Soá C
2
=

Soá H 2.n H O
2
⇒ Đáp án: C

Câu 30:
Vì n
:n
= 11: 6
CO
H O
2
2
⇒ n
>n
CO
H O
2
2
⇒ X, Y, Z có liên kết π trong phân tử
⇒ Đáp án: D

Câu 31:
Theo dãy thế điện hoá ⇒ Đáp án: A hoặc C
Câu 32:

Câu 33:

Do nCO = n NaOH pư
2
⇒ Số C trong A1, A2 đều bằng 0
⇒ Đáp án: B


Từ %C = 60 ⇒ X: C3 H 7OH
1 18
⇒ nH = . .22, 4 = 3,36
2 2 60
⇒ Đáp án: D
Câu 34:

Phương án D sửa lại đều sai
⇒ Đáp aùn: D

Caâu 35:

[ HF ] .k
[ NaF ] a

Trong dung dịch A có [H+] =
=


6,8.10-4

⇒ pH = 3,17
Câu 36:
1. Tương tự câu 35
⇒ pH = 4
⇒ Đáp án: A
⎡ NH ⎤
3 ⎦ .k
2. [OH-] = ⎣
⎡ NH Cl ⎤ NH3
4 ⎦

0,1 1 −9
=
. .10 = 10−10
0, 2 5
⇒ pH = 4
Câu 38:
11,5
75
.74.
= 13,875
46
100
⇒ Đáp án : B
a=

Câu 39:


Câu 40:

X là axit hoặc este.
Với MX = 6O ⇒ X: CH3COOH
HCOOCH3
⇒ Đáp án : B
-

RX là dẫn xuất halogen
Đặc biệt RX còn được xem là este vô cơ khi được điều chế từ ROH và HX

⇒ Đáp án: C

Tài liệu được cung cấp bởi TT luyện thi ĐH Chất lượng cao Vónh Vieãn


Đề ôn số 3
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn X thu được 403,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam
H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất
khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.
Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-C4H6O2-COOH
C. HO-C3H4-COOH

B. HOOC-(CH2)5-COOH
D. HO- C5H8O2-COOH

Câu 2:Hoà tan hết 3,8 gam oxit cần 100ml dung dịch hỗn hợp:
Ba(OH)2 0,15M,KOH 0,2M . Vây oxit có thể là:
A. Al2O3


B. Cr2O3.

C. ZnO.

D. PbO

Câu 3: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt
cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng :
A.3,3g

B. 4,4g

C . 6,6g

D. Kết quả

khác
Câu 4: Cấu hình e của nguyên X thuộc Chu Kì 4 có 1 e độc thân sẽ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p5
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 5s2 5p5
Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH
0,4M thu dung dịch muối có pH là:
A. 0

B. 7

C.12


D. pH >7

Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung
dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150 ml dung dịch HCl với 150 ml dung
dịch KOH thu dung dịch có:
A. H2O, KCl

B. H2O, KCl, KOH

C. H2O, KCl, HCl

D. H2O, KCl, HCl,KOH

Caâu 7: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH
0,5M ,
Nồng

ñược dung dịch X.
ñộ mol/l của ion OH- trong dung dịch laø:

1


A. 0,25M

B. 0,75M

C. 0,5M


D. 1,5M

Câu 8: Có 3 hydrocacbon có cùng số cacbon một chất trong số đó là
(CH3)n.Vậy 3 chất đó là:
A. C4H12, C4H8, C4H10

B. C2H2, C2H4, C2H6

C. C6H18, C6H12, C6H10
D. Tất cả đều sai
Câu 9:Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2,2 – dimetyl pentan.

C. 2,3–dimetylbutan

B. 2,3–metyl pentan.

D. 2,2– dimetyl butan

Caâu 10: : Có Pư 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
A.phản ứng trên là tự oxi hóa – khư.û
B. phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
C. phản ứng trên có S là chất khử và KOH là chất oxi hóa.
D. A, B, C đều sai
Câu 11: Cho hh:AO, B2O3 vào dd MOH được dung dịch trong suốt chứa:
A. MAO2 và M(BO2)2

B. M2AO2 ,MBO2 và B2O3

C. M2AO2 ,MBO2 và MOH


D. M2AO2 và M2BO2

Câu 12: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3
có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2

B. C3H6O3

C. C4H8O3

D. C5H10O4

Câu 13: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết

khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:

A.C2H5 COOH

B.C3H7COOH

C.CH3COOH

D. Công thức khác

Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2;

(2)propandiol – 1,3;


(3) propandiol – 1,2;

(4) glixerin.

Các chất nào là đồng phân của nhau:
C.1,2

B. 1,4

C. 2,3

D. 1,2,3

Caâu 15: Với công thức C3H8O có thể điều chế được nhiều nhất bao
nhiêu ête
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g

2


muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là:

A. 0,01M

B.0,1 M

C. 0,15 M

D. 0,05 M

Câu 17:Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho
Ag.

2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g
Vậy X có thể là:
A. HCHO

B. OHC – CHO

C. CH2(CHO)2

D. CH3 – CHO

Câu 18: Pha loãng 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0,5lít
dung dịch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M

B. 0,9 M

C. 1,2 M

D. 2,5 M


Caâu 19: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3
8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO3 thu được là:
A. 6,3%

B. 1,575%

C. 3%

D. 3,5875%

Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố X có 9 obitan và có 2 electron
độc thân. Nguyên tử X có trong quặng nào?
A. Synvinit

B. Đôlômit

C. Manhetit

D. Mica

Câu 21: Hoà tan hết 1,52 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH
0,15M . Vậy oxit có thể là:

A. Al2O3

B. Cr2O3.

C. ZnO.


D. PbO

Câu 22: Trong các phản ứng sau:
(1):Zn + CuSO4 →

(2): AgNO3 + KBr →

(3):Na2CO3 + H2SO4 →

(4): Mg + H2SO4 →

Phản ứng nào là phản ứng trao đổi
A. Chỉ có 1, 2

B. Chỉ có 2,3

C. Cả 4 pứ

D. Chỉ có 1,

4
Câu 23: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa:
A. A(OH)2, B(OH)3

B. A(OH)2, B2O3

C. A(OH)2, A3(BO2)2

D. A(OH)2, A(BO2)2


Caâu 24: Hợp chất hữu cơ Z pứ với dung dịch AgNO3 /NH3 ( dư)
thu được 2 muoái X, Y. Cho X, Y tác dụng với dung dịch NaOH đều thu

được khí vơ cơ A. X pứ với dd H2SO4 thu đực khí vô cơ B.

3


1. Các khí A, B là:

A. CO2, SO2

B. H2, N2

C. SO2 , H2

D. CO2, NH3

2. Z có thể là:

đúng

A. HCOO-NH4

B. (CH2O)n

D. A,B đều

C. HOC⎯CHO


Câu 26: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có
%Br = 58,4.(A) là:
A.C2H5OH

B.C3H7OH

C.C4H9OH

D.CH2=CH-CH2OH

Câu 27: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được
4,032lít khí CO2 (đo đktc) và 2,7 gam nước. CTN A là:
A. (C2H3O2)n

B. (C4H7O2)n

C. (C3H5O2)n

D. (C2H4O2)n

Câu 28: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4
chất khí. Vậy hhA có:

A.C2H4, H2Ohơi, H2 , CO2

C. C2H4, H2Ohôi, H2, SO2

B. C2H4, H2Ohôi, SO2, CO2

D. A,B,C đều sai.


Caâu 29:Cho sơ đồ phản ứng: CH=CH → X → Y → CH3COOH các

chất X,Y theo thứ tự là:
A.CH3CHO, CH3CH2OH

B. CH2=CH2, CH3CH2OH

C. C2H5Cl, C2H5OH

D. A,B đúng.

Caâu 30 :Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,132g

CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là:
A.C2H4O2

B. C3H6O2

C. CH2O2

D. C4H8O2

Câu 31: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn : BaCl2, NH4Cl,
(NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được:
A. BaCl2

B. NaOH

C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH


D. Nhận biết được tất cả

Câu 32: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất
rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là:
A. 28g

B. 14g

C. 42g

4

D. 56g


Caâu 33: R-CH2OH + KMnO4 →R-CHO +MnO2 +KOH + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,2,3,3,3,3
B. 3,2,3,2,2,2
C. 6,2,6,2,2,2

D. 4,2,4,2,2,2

Caâu 34 :Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đïc NO
và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dịch B thu được
30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
A. Fe2O3

B. Fe3O4


C. Al2O3

D. FeO

Câu 35: Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ
dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì ta
chọn:
A. Na kim loại
CuO

B. ddAgNO3/NH3

C. Cu(OH)2

D.

Câu 36: Cho các chất sau: (1) Etyl oxalat; (2): Caprolactam;
(3): Glucôzơ

(4): Tinh bột

(5): Saccarôzơ

(6): Mantôzơ

(7): Fuctôzơ
Những chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. 1, 3 và 4,6


B.1, 2, vaø 5,6,7

C. 1, 2,4, vaø 6

D. 3,2 vaø 5,6

Câu 37: Cho các phản ứng:
+ H O , H + ,t o

2
D ( một loại đường) ⎯⎯⎯⎯⎯ A + B


Ni ,t o

Ni ,t o

A+ H2 ⎯⎯⎯ E (sotbit hay sorbitol);

A. Glucozơ B. Fructozơ

B+ H2 ⎯⎯⎯ E


C. Saccarôzơ

D. Mantozơ

Câu 38: Cấu hình e ở phân lớp ngoài của X là 3p . X là:
2-


A. C

B. Si

C. S

6

D. O

Câu 39: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư
thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH

B. C3H7OH, C4H9OH

C. C2H5OH, C3H7OH

D. C3H5OH, C4H7OH

Câu 40:Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự:
A.C2H5COOH, C3H7COOH, CH3COOH, HCOOH
B.CH3COOH, C3H7COOH, C2H5COOH, HCOOH

5


C. C3H7COOH, C2H5COOH, CH3COOH, HCOOH
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH


Tài liệu cung cấp bởi trung tâm luyện thi Vónh Viễn

6


×