Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ LTĐH-CĐ 2012 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.3 KB, 15 trang )

THPT chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội
BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC VÔ CƠ LTĐH-CĐ 2012
Câu 1. Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO
2
) với brom
trong dung dịch NaOH là
A. 42. B. 21. C. 25. D. 37.
Câu 2. Cho biết 0,95 gam MnO
2
không tinh khiết tác dụng vừa đủ với 0,855 gam axit oxalic
trong môi trường axit sunfuric theo phản ứng: MnO
2
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4


MnSO
4
+ 2CO
2
+
2H
2


O. Tính % tạp chất có trong MnO
2
?
A. 8%. B. 10%. C. 13%. D. 15%.
Câu 3. Cho sơ đồ:Fe
3
O
4
+ dd HI (dư)
→
X + Y + H
2
O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:
A. FeI
2
và I
2
B. Fe và I
2
C. FeI
3
và FeI
2
D. FeI
3
và I
2
Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho FeCl

3
vào dung dịch KMnO
4
có H
2
SO
4
loãng. (2) Sục khí H
2
S vào dung dich FeCl
3
.
(3) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. (3) Sục khí SO
2
vào dung dịch
Na
2
CO
3
.
(5) Cho FeSO
4
vào dung dịch H
2

SO
4
đặc. (6)
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 5. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không
khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung
dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng
được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 6. Cho đồ phản ứng sau X + H
2
SO

4
(đặc, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7. Cho các kết luận sau:
(1)
Sục khí H
2
S vào dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
loãng thấy xuất hiện kết
tủa.
(2)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều từ trái sang phải: HF, HCl, HBr, HI.

(3)
Tất cả các kim loại khi tác dụng với khí nitơ muốn xảy ra phản ứng thì cần phải đun
nóng.
(4)
3 axit HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH tan vô hạn trong nước.
(5)
Khi thay H ở nhóm cacbxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng gốc R- của ancol thì
được este.
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8. Trong công thức CS
2
, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. B. Sục khí O
2
vào dung dịch KI.
C. Sục khí CO
2

vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] hoặc NaAlO
2
. D. Sục khí NO
2
vào dung dịch
NaOH.
Câu 10. Cho các kết luận sau
(1)Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)
2
thu được phức chất có màu tím đặc trưng.
(2)Andehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl
4
.
(3)Quấn một dây đồng vào một thanh sắt để ngoài trời thì thanh sắt bị ăn mòn điện hoá.
(4)Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom.
(5)Tinh bột và xen lulozơ có nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng tham gia phản ứng
tráng gương.
(6)Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể sử dụng dung dịch: NaOH, Na
2
CO
3,
Na
3
PO
4
,
Ca(OH)
2

(vừa đủ).
Số kết luận đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
,
HCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa lần
lượt là
A. 4 và 4. B. 6 và 5. C. 5 và 2. D. 5 và 4.
Câu 12. Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2

SO
4
→ Khí X. FeS + HCl →
Khí Y.
NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa

→
o
t
Khí Z. KMnO
4

→
o
t
Khí T.
Các khí tác dụng được với nước clo là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. Y, Z. D. X, Y.
Câu 13. Cho các phản ứng:
(1) Cu(NO
3
)
2

→

0
t
(2) Cl
2
+ KOH
→
0
t
(3) H
2
O
2

 →
2
MnO
(4) NO
2
+ NaOH →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O → (6) KMnO
4

→
0

t
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14. Cho các chất: NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, NaF, H
2
CO
3
, KNO
3
, HClO, KClO. Trong các chất
trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 15. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng 100ml dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường.
Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
A. Tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C.
B. Thay 100mldung dịch H
2
SO

4
2M bằng 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
C. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
D. Thêm 100 ml dung dịch H
2
SO
4
trên nữa.
Câu 16. Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ H
2
O
→
(2) C
6
H
12
O
6

menruou
→

(3) KNO

3

→
0
t
(4) C
2
H
4
+ KMnO
4
+ H
2
O
→

(5) K
2
Cr
2
O
7
→
0
t
(6) NH
4
Cl
→
0

t

Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho phản ứng có cân bằng: RCOOH + R’OH
→
¬ 
RCOOR’ + H
2
O. Tính
hằng số cân bằng biết khi đạt trạng thái cân bằng có 1 mol axit, 1 mol ancol, 2 mol este và 2
mol nước?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18. Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
,
O
2
, AgNO
3
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 1 chất. D. 3 chất.
Câu 19. Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: E
o
(Ag
+
/Ag) = +0,7995 V; E
o

(K
+
/K) = -2,92 V;
E
o
(Ca
2+
/Ca) = - 2,87 V; E
o
(Mg
2+
/Mg) = -2,34 V; E
o
(Zn
2+
/Zn) = -0,762 V; E
o
(Cu
2+
/Cu) = +0,344
V. Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện A. Ca và Ag.
B. Zn và Cu. C. K và Ag. D. Zn và Ag.
Câu 20: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí
clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung
dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCl
2
, KClO, KCl, KClO
3
. B. CaOCl

2
, KClO, KCl, KClO
3
.
C. CaOCl
2
, KClO, KClO
3
, KCl. D. CaOCl
2
, KCl, KClO, KClO
3
.
Câu 21: Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng;
Cu + dd muối Y → không phản ứng.
Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng
Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là
A. NaNO
3
, NaHSO
4
. B. NaAlO
2
, NaNO
3
. C. NaNO
3
, NaHCO
3
. D. NaNO

2
,
NaHSO
3
.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO
3
loãng , sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản
ứng có chất tan là
A. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

.
C. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
. D. Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 23: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt gồm: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2

; Zn(NO
3
)
2
được
đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì
khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế nào?
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 24: Cho từng chất : C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Al
2
O
3
, H
2
S, HI, HCl, AgNO
3
, Na

2
SO
3
lần lượt phản ứng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 25: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các
hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO
3
.
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95g muối (không có NH
4
NO
3

) và 1,68 lít khí Z
(đkc). Z có thể là:
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O. D. N
2
Câu 27: Cho các phản ứng sau :
(1) F
2
+ H
2
O



(2) Ag + O
3

(3) KI + H
2
O

+ O
3


(4) Nhiệt phân Cu(NO
3

)
2


(5) Điện phân dung dịch H
2
SO
4


(6) Điện phân dung dịch CuCl
2


(7) Nhiệt phân KClO
3




(8) Điện phân dung dịch AgNO
3


Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O
2

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 28: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t
o

C như sau:
- Bình (1) chứa H
2
và Cl
2
- Bình (2) chứa CO và O
2
Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì
áp suất trong các bình thay đổi như thế nào?
A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
C. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.
Câu 29: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H
2
SO
4
1,1M thu được
khí H
2
. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy %
khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là :
A. 60%. B. 36%. C. 24%. D. 48%.
Câu 30: Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng, dư. Thể tích khí SO
2
thu được (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp
xếp theo chiều tăng dần là:

A. Zn < Fe < Mg < Al. B. Fe < Zn < Al < Mg. C. Zn < Fe < Al < Mg. D. Zn < Mg < Fe <
Al.
Câu 31: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với muối sắt (III) trong dung dịch
nhưng không đẩy được sắt ra khỏi muối?
A. Fe, Ni, Cu. B. Mg, Al, Zn. C. K, Ca, Al. D. Cu, Mg, Ni.
Câu 32: Cho các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dãy gồm các
dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO

4
, Ca(OH)
2
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2,
KHSO
4
, Na
2

SO
4
.
Câu 33: Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO
3
thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối
Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.
A. 8a/3<b<4a. B. 2a< b <4a. C. 7a/3<b<4a. D. 3a< b<4a.
Câu 34: Có các nguyên tố hóa học:
9
X;
13
M;
15
Y;
17
R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng
dần là
A. M < X < Y < R. B. M < Y < R < X. C. Y < M < R < X. D. M < Y < X < R.
Câu 35: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg
Câu 36: Cho phương trình hoá học: FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO

4
)
3
+ MnSO
4
+
K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình pư là:
A. 48 B. 52 C. 54 D. 40
Câu 37: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
B. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2

, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
D. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
Câu 38: Để tách được CH
3
COOH từ hổn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H

5
OH ta dùng hoá chất
nào sau đây?
A. Na và dd HCl B. Ca(OH)
2
và dd H
2
SO
4
C. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3
dư D. H
2
SO
4
đặc
Câu 39: Cho m gam Fe tác dụng hết với dd chứa y mol CuSO
4
và z mol H
2
SO
4
loãng, sau pư
hoàn toàn thu được khí H
2
, m gam Cu và dd chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa

y và z là
A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.
Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
,
KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. AgNO
3
D. KClO
3
Câu 41: Ion R
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vị trí của R trong bảng tuần
hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4,
nhóm IIB
Câu 42: Khi cho hổn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dd H
2
SO
4
loãng dư thu được chất rắn X và dd Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dd Y?
A. KI, NH
3
, NH
4
Cl B. BaCl
2
, HCl, Cl
2
C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. Br
2,
NaNO
3

,
KMnO
4
Câu 43: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp
4s là:
A. 12 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 44: Đưa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí
đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của pư tổng hợp NH
3
là:
A. 10% B. 20% C. 15% D. 25%
Câu 45: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất pư với
nhau
trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có pư tạo ra khí SO

2

A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vào dd KMnO
4
. (2). Sục CO
2
dư vào dd NaAlO
2
. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4). Sục khí H
2
S vào dd FeCl
3
.
(5). Sục khí NH
3
vào dd AlCl
3
. (6). Sục khí SO
2
vào dd H

2
S.
Số thí nghiệm có pư oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1,3,4,6. B. 1,2,4,5 C. 2,4,5,6. D. 1,2,3,4.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Thủy tinh lỏng là dd đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
B. Nước Gia-ven là dd hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
Câu 48: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dd NaCl B. Nước C. Dd NaOH D. Dd H
2
SO
4
loãng
Câu 49: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg,
Fe
Câu 50: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận
khi tăng áp suất của hệ là:
A. 2SO

3(k)
↔ 2SO
2(k)
+ O
2(k)
B. CaCO
3(r)
↔ CaO
(r)
+ CO
2(k)
C. N
2(k)
+ 3H
2(k)
↔ 2NH
3(k)
D. I
2(k)
+ H
2(k)
↔ 2HI
(k)
Câu 51: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) ↔ 2NO
2
(k) ở 25

0
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 16 lần thì nồng độ của NO
2
A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 52: Để nhận biết các khí: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dd:
A. Nước brom và Ca(OH)
2
B. NaOH và Ca(OH)
2
C. KMnO
4
và NaOH D. Nước brom và
NaOH
Câu 53: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E
0
(V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg
2+

/Mg; Zn
2+
/Zn;
Pb
2+
/Pb, Cu
2+
/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi
hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ nhất?
A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với các hoá chất sau: (1) NaNO
3
, (2) khí Cl
2
, (3) dung dịch
NaOH; (4) dung dịch KMnO
4
; (5) bột Cu; (6) dung dịch Na
2
CO
3

. Số trường hợp xảy ra phản
ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 55: Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
, sau phản ứng thu được dung dịch trong
suốt.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 56: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al
2
O
3
và Na
3
AlF
6
(criolit) với anot làm bằng than chì
và catot làm bằng thép. Sau một thời gian tại catot sinh ra 8,1 kg Al và tại anot thấy thoát ra V

lít hỗn hợp khí (đo ở 819
0
C và áp suất 1 atm) gồm CO
2
60%, CO 20% và O
2
20% (theo thể
tích). Giá trị của V tương ứng là:
A. ≈56,0 m
3
. B. ≈22,4 m
3
. C. ≈33,6 m
3
. D. ≈44,8 m
3
.
Câu 57: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na
2
CO
3
(có cùng số mol) vào nước dư thu được dung
dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO
2
)
2
và Ba(OH)
2
. B. NaOH và Ba(OH)

2
.
C. NaAlO
2
. D. NaOH và NaAlO
2
.
Câu 58: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh
thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20
0
C
khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm
3
. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là
A. 1,28 A
0
. B. 1,97 A
0
. C. 1,67 A
0
. D. 1,41A
0
.
Câu 59: Cho sơ đồ : Photpho (a gam)
0
2
du, O t
+
→
X

2
H O
+
→
dd Y
a lit NaOH 0,1Mdd
+
     →

dd Z
Chất tan trong dung dịch Z gồm:
A. Na
3
PO
4
và NaOH. B. NaH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
C. Na
3
PO
4
và NaHPO
4

. D. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
Câu 60: Hai ion X
+
và Y
-
đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét
sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y
-
lớn hơn bán kính của ion X
+
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng
phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép. (2) Tráng một lớp Sn mỏng lên bề mặt
tấm thép.
(3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép. (4) Gắn một số miếng Al lên bền mặt
tấm thép.
(5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.
Số trường hợp tấm thép được bảo vệ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí.
(2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al
+3
.
(3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH
-
(4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al
2
O
3
bảo vệ.
(5) Cho Al vào dung dịch CuCl
2
, xảy ra sự ăn mòn điện hoá học
(6) Al không tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc
Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 63: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COONa,
KHCO
3
, Al(OH)
3
, ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính lưỡng tính
là:

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 64: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO
2
+ HCl
đặc


khí X + … ; KClO
3

0
2
t
MnO
→
khí Y + …;
NH
4
NO
2(r)

0
t
→
khí Z + … ; FeS + HCl
0
t
→
khí M + ;

Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp
chất có phản ứng là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 65: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) ;

H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất,
(3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V
2
O
5
, (5): Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 5.
Câu 66: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau:
Na
2
CO
3
, FeCl

3
, H
2
SO
4
loãng, CH
3
COOH, C
6
H
5
ONa
A. Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
loãng B. FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, CH
3
COOH
C. FeCl

3
D. Na
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng,
C
6
H
5
ONa
Câu 67: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO
3
đặc nguội, NaOH,
FeCl
3
, dung dịch hỗn hợp KNO
3
và KHSO
4
.
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu
Câu 68: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
FeSO

3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(loãng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các
hệ số chất tham gia phản ứng là
A. 32 B. 28 C. 20 D. 30
Câu 69: Ion M
2+
có tổng số hạt (n, p, e) là 58 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 18 hạt. Phương pháp điều chế M từ M
2+

là:
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân nóng chảy D. điện phân
dung dịch
Câu 70: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V.
Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag
+
/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg
2+
/Mg và
cặp Ni
2+
/Ni lần lượt là:
A. -1,87V và +0,26V. B. -2,37V và -0,26V. C. -1,46V và -0,34V. D. - 0,76V và
-0,26V.
Câu 71: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe + HI (dd) B. FeO + HI (dd) C. Fe
2
O
3
+ HI (dd) D. Fe
3
O
4
+ HI
(dd)
Câu 72: Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
2+

D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
2+
Câu 73: Cho các dd sau: NaHCO
3
(X
1
) ; CuSO
4
(X
2
) ; (NH
4
)
2
CO
3
(X
3
) ; NaNO
3
(X
4
) ;
MgCl
2
(X
5
) ; KCl (X
6
). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X
1
, X
3
, X
6
B. X
1
, X
4
, X
5
C. X
4
, X
6
. D. X
1
, X
4
, X
6
Câu 74: Cho cân bằng hóa học
2 2 4
2NO N O
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
(1)
Hỗn hợp khí X là NO
2

và N
2
O
4
có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy
màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm
A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt
C. là pư oxi hóa khử D. tỏa nhiệt
Câu 75: Điện phân dd hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ thu được dd
X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là:
A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b.
Câu 76: Có các dd NH
3
, NH
4
Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH
tương ứng là h
1
, h
2
, h
3
và h
4
. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị
pH đó?
A. h
4

< h
3
< h
2
< h
1
B. h
4
< h
2
< h
1
< h
3
C. h
2
< h
4
< h
1
< h
3
D. h
1
< h
2
< h
3
<
h

4
Câu 77: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O B. MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+
2H
2
O
C. Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl


NaCl +
H
2
O
Câu 78: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dd gồm:
Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dd gì?
A. BaCO
3
, MgSO
4

, NaCl, Pb(NO
3
)
2
B. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. BaCl
2
, MgSO
4

, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
Câu 79: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2.
. Sau khi pư xảy
ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
B. Mg(NO
3

)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3

)
2
Câu 80: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. N B. F C. O D. Ne
Câu 81: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+

A. [Ar]3d
9
B. [Ar]3d
9
4s
1
C. [Ar]3d
10
D. [Ar]3d
10
4s
1
Câu 82: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2

O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số
các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 64 B. 66 C. 60 D. 62
Câu 83: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
,
KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
ít nhất là
A. KNO
3
B. KMnO
4
C. AgNO
3

D. KClO
3
Câu 84: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái
sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Cõu 85: H s ng trc cht b oxi húa bờn tỏc cht p
Fe
x
O
y
+ CO Fe
m
O
n
+ CO
2
cõn bng s nguyờn t cỏc nguyờn t l:
A. nx my. B. m C. my nx. D. mx 2ny.
Cõu 86: Cho a mol bt km vo dd cú hũa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tỡm iu kin lin h gia a v
b sau khi kt thỳc p khụng cú kim loi.
A. b > 3a B. a 2b C. b 2a D. b = 2a/3
Cõu 87: Chn phỏt biu ỳng:
A. Tớnh oxi húa ca Ag
+
> Cu

2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tớnh oxi húa ca Ag
+
> I
2
> Fe
3+
>
Cu
2+
> S
2-
C. Tớnh kh ca K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tớnh kh ca K > Fe > Cu > I
-
>
Fe
2+
> Ag
Cõu 88: Ch dựng mt thuc th phõn bit cỏc kim loi sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dd H
2
SO
4
loóng B. Nc C. Dd NaOH D. Dd HCl

Cõu 89: Hn hp A gm mu ỏ vụi (cha 80% khi lng CaCO
3
) v mu qung Xierit
(cha 65% khi lng FeCO
3
). Phn cũn li trong ỏ vụi v qung l cỏc tp cht tr. Ly 250
ml dd HCl 2,8M cho tỏc dng vi 38,2 gam hn hpA. P xy ra hon ton. Kt lun no di
õy phự hp?
A. Khụng d kin kt lun B. Cỏc mui Cacbonat p ht, do cú HCl
d
C. P xy ra va D. Khụng HCl p ht cỏc mui Cacbonat
Cõu 90: nhn bit cỏc khớ: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cn dựng cỏc dd:
A. Nc brom v NaOH B. NaOH v Ca(OH)
2

C. Nc brom v Ca(OH)
2
D. KMnO
4
v NaOH
Cõu 91: Dóy gm cỏc kim loi u tỏc dng c vi dd FeCl
3

l:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag,
Al
Cõu 92: Xột p thun nghch sau:
SO
2
(k) + NO
2
(k) SO
3
(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO
2
, 0.1(mol) NO
2
, 0.07(mol) SO
3
vo bỡnh kớn 1 lớt. Khi t cõn bng húa
hc thỡ cũn li 0.02(mol) NO
2
. Vy hng s cõn bng K
C
l
A. 23 B. 20 C. 18 D. 0.05
Cõu 93: Cho a mol Fe vo dung dch cha b mol AgNO
3
, phn ng xong, dung dch cũn li
cha Fe(NO
3
)

2
v Fe(NO
3
)
3
thỡ t s b/a l
A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a 2 D. 2<b/a < 3
Cõu 94: Cho cỏc cp dung dch sau: (1) Na
2
CO
3
v AlCl
3
; (2) NaNO
3
v FeCl
2
; (3) HCl v
Fe(NO
3
)
2
; (4) NaHCO
3
v BaCl
2
; (5) NaHCO
3
v NaHSO
4

. Hóy cho bit cp no xy ra phn
ng khi trn cỏc cht trong cỏc cp ú vi nhau?
A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5)
Cõu 95: Cho 14,2 gam P
2
O
5
và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu đợc dung
dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:
A. PO
4
3-
và OH
-
B. H
2
PO
4
-
và PO
4
3-
C. H
2
PO
4
-
và HPO
4
2

D. HPO
4
2-
và PO
4
3-
Cõu 96: Cho cỏc phn ng sau:
KMnO
4

0
t

khớ X ; NH
4
NO
3
+ NaOH

0
t
khớ Y ; khớ X + khớ Y
0
t

khớ Z
Cỏc khớ X, Y, Z ln lt l:
A. O
2
, NH

3
, NO B. O
2
, NH
3
, N
2
C. Cl
2
, NH
3
, HCl D. O
2
, N
2
, NO
Cõu 97: Trong bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc, nguyờn t X nhúm IIA, nguyờn t Y
nhúm VA. Cụng thc ca hp cht to thnh 2 nguyờn t trờn cú dng l
A. X
5
Y
2
B. X
2
Y
5
C. X
3
Y
2

D. X
2
Y
3
Cõu 98: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Sc khớ H
2
S vo dung dch FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dung dch CuSO
4
(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dung dch Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dung dch Ca(OH)
2
(5) Nh t t dung dch NH
3
n d vo dung dch Al
2
(SO
4
)

3
(6) Nh t t dung dch Ba(OH)
2
n d vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 99: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:
A. Cu(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHCO
3
, BaSO
4
B. Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, Mg(HCO
3

)
2
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
D. NH
4
HCO
3
, KNO
3
, NH
4

NO
2
, AgNO
3
Cõu 100: Ba nguyờn t cú cỏc electron trờn cỏc lp electron ln lt l: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6);
Z (2, 8, 7). Dóy no c xp theo th t gim dn tớnh axit?
A. H
3
XO
4
>H
2
YO
4
>HZO
4
B. HZO
4
> H
2
YO
4
>H
3
XO
4
C. H
2
YO
4

>HZO
4
>H
3
XO
4
D. H
2
ZO
4
>H
2
YO
4
>HXO
4
Cõu 101: Cho cỏc phỏt biu sau
1, Phn ng thun nghch l phn ng xy ra theo 2 chiu ngc nhau.
2, Cht xỳc tỏc lm tng tc phn ng thun v nghch.
3, Ti thi im cõn bng trong h vn luụn cú mt cỏc cht phn ng v cỏc sn phm.
4, Khi phn ng t trng thỏi cõn bng hoỏ hc, nng cỏc cht vn cú s thay i.
5, Khi phn ng t trng thỏi cõn thun nghch bng hoỏ hc, phn ng dng li.
Cỏc phỏt biu sai l
A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5.
Cõu 102: Cách nhận biết nào không chính xác:
A. Để nhận biết O
2
và O
3
ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.

B. Để nhận biết NH
3
và CH
3
NH
2
ta dùng axit HCL c
C. Để nhận biết CO và CO
2
ta dùng nớc vôi trong.
D. Để nhận biết SO
2
và SO
3
ta dùng dung dịch nớc brom.
Cõu 103: Cho cỏc phn ng sau:
a) FeO + HNO
3
(c, núng)

b) FeS + H
2
SO
4
(c, núng)


c) Al
2
O

3
+ HNO
3
(c, núng)

d) AgNO
3
+ dung dch Fe(NO
3
)
2


e) HCHO + H
2

0
,t Ni

f) Cl
2
+ Ca(OH)
2



g) C
2
H
4

+ Br
2


h) glixerol + Cu(OH)
2



Dóy gm cỏc phn ng u thuc loi phn ng oxi húa - kh l
A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.
Cõu 104: Cho phn ng oxi húa kh sau: Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O. Vi t l
mol gia N
2
v N
2
O = 2:3. H s cõn bng ti gin ca HNO
3

l
A. 24. B. 22. C. 142. D. 162
Cõu 105: Hn hp X cha: NaHCO
3
, NH
4
NO
3
v CaO (cỏc cht cú cựng s mol). Hũa tan hn
hp X vo H
2
O (d), un núng. Sau phn ng kt thỳc, lc b kt ta, thu c dung dch Y.
Dung dch Y cú mụi trng
A. lng tớnh. B. Trung tớnh. C. Axit. D. Baz.
Cõu 106: Cho cỏc cht tham gia phn ng:
a, S+ F
2


b, SO
2
+ H
2
S


c, SO
2
+ O
2



d, S+H
2
SO
4
(c núng)


e, H
2
S + Cl
2
(d ) + H
2
O


f, SO
2
+ Br
2
+ H
2
O


Khi cỏc iu kin cú s phn ng to ra sn phm m lu hựynh mc s oxi hoỏ + 6 l
A.4 B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+
B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo
D. dung dịch HF hoà tan được SiO
2
Câu 108: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua
phản ứng giữa anilin với
A. dung dịch Br
2
và dung dịch HCl B. dung dịch HCl
C. Dung dịch Br
2
D. dung dịch NaOH
Câu 109. Cho các chất tham gia phản ứng :
(1) S + F
2

0
t
→
…. (2) SO
2
+ H
2
S (dư) →…… (3) SO
2
+ O
2
(dư)
0

,t xt
→
(4). S + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →…… (5) H
2
S + Cl
2
(dư) +H
2
O →……
Số phản ứng trong đó S bị oxi hóa lên mức oxi hóa +6 là :
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 110. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd
biến đổi như thế nào
A. [Ag
+
] tăng dần và [Cu
2+
] tăng dần . B. [Ag
+
] giảm dần và [Cu
2+
] giảm dần.
C. [Ag
+
] tăng dần và [Cu
2+

] giảm dần. D. [Ag
+
] giảm dần và [Cu
2+
] tăng dần.
Câu 111. Để nhận biết các khí: CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 112. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS , O
2
, H
2
SO

4
đặc. Cho từng cặp chất phản
ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2

A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 113. Thực hiên các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (5) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S. (6) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng.
(3) Sục hỗn hợp khí NO
2

và O
2
vào nước. (7) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
(4) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy
ra là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 114 Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO
3
, CuCl
2,
Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất tác dụng với
nhau là?
A. 8. B. 6 C. 9 D. 7.
Câu 115. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
(1) bán kính nguyên tử tăng. (2) độ âm điện
giảm.
(3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần.
(5) tính kim loại tăng dần. (6) tính phi kim
giảm dần.
Số nhận định đúng là

A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 116. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO
3

+ c OH


+ d H
2
O → e [Al(OH)
4
]


+ g NH
3
. Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là
A. 45 B. 32 C. 30 D. 34
Câu 117. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH)
2
thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có
thể là:
A. SO
2
hay H
2
S B. H
2
S hay NO
2

C. CO
2
hay SO
2
D. CO
2
hay NO
2
Câu 118. Các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, N
2
O, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. Cl
2
, NO
2
B. NO
2
, SO
2
, CO
2

C. SO
2
, CO
2
D. CO
2
, Cl
2
, N
2
O
Câu 119. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag,
Al
Câu 120. Ion X
2+
có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
A.
59
27
Co
B.
64
29
Cu
C.
56
26

Fe
D.
58
28
Ni
Câu 121. Khi hòa tan SO
2
vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
SO
2
+ H
2
O ⇄ H
2
SO
3
(1) H
2
SO
3
⇄ H
+
+ HSO
3
-
(2) HSO
3
-
⇄ H
+

+ SO
3
2-
(3)
Nồng độ cân bằng của SO
2
sẽ
A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .
B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
Câu 122. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do
A. Clo là chất oxy hóa mạnh B. Clo là chất khí tan trong nước
C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnh D. có chứa axit
hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh
Câu 123. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)
2
, FeCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S qua

5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 3. B. 2 C. 4 D. 1.
Câu 124. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe
2
O
3
và t mol Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl thu
được dd X, sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi
khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là
A. x + y = 2z + 2t B. x + y = 2z +3t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = z + t
Câu 125. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hóa của
Ag
+
> Cu
2+

> Fe
3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe
2+
> Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

Câu 126.
Hỗn hợp A gồm Cu và Fe
2
O
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư sau
phản ứng xong thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được kết tủa là:
A.
Cu(OH)
2
và Fe(OH)
2
B.
Cu(OH)
2
và Fe(OH)
3
C.

Fe(OH)
3
D.
Fe(OH)
2
Câu 127.
Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp A (không thay đổi lượng ban đầu có trong A) gồm: Ag,
Fe, Cu. Người ta dùng dung dịch với lượng dư nào sau đây:
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng, không có không khí B. Dung dịch AgNO
3
C. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
D. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
Câu 128. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:
A.

−−−+++ 2
33
3
,,,,, CONOBrHFeAg
B.


−−+++
ClOHCuKCa ,,,,
22
C.
−−−+++
ClOHSOAlNHNa ,,,,,
2
4
3
4
D.
−−−+++
3
2
44
2
,,,,, N OClSON HMgNa
Câu 129. Dãy nào sau đây gồm các chất có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
B. Na
2
CO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
C. Al
2
O
3
, ZnO, Fe(OH)
3
, Cr(OH)
2
D. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
3
, CrO
3
Câu 130. Cho a mol AlCl
3
trong dung dịch tác dụng với dung dịch A gồm: b mol NaOH + c mol

Ba(OH)
2
. Hãy cho biết mối quan hệ nào sau đây giữa a, b, c để sau phản ứng xảy ra hoàn toàn không có
kết tủa:
A.

a
cb +
> 4
B.

4
2

+
a
cb
C.
0 <
a
cb 2+
< 4
D.
0 <
4≤
+
a
cb
Câu 131. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư hoàn toàn vào dung dịch ZnSO

4
.
(2) Cho từ từ đến dư hoàn toàn dung dịch NH
3
vào dung dịch FeCl
3
.
(3) Sục H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
(4) Cho dung dịch Ba(OH)
2
tác dụng với dung dịch NaHCO
3
. Những thí nghiệm sau cùng thu được kết
tủa là:
A.
(1), (2), (4)
B.
(1), (2), (3), (4)
C.
(2), (4)
D.
(2), (3), (4)
Câu 132.
Cấu hình electron của ion X
2+
là: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 133. Cho các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: NH
4
NO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; AlCl
3
; MgCl
2
; FeCl

3
.
Thuốc thử duy nhất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch trên:
A.
Dung dịch NaOH
B.
Dung dịch HCl
C.
Dung dịch Ba(OH)
2
D.
Dung dịch
AgNO
3
Câu 134. Cho cân bằng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2NH
3
(k)
0<∆H
. Hãy cho biết yếu tố nào sau
đây đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. Tăng nồng độ NH
3
B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất

C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 135. Cho các hiđroxit sau: NaOH (1); Al(OH)
3
(2); Mg(OH)
2
(3); KOH (4). Hãy chọn quy luật
tính bazơ tăng dần:
A.
(3) < (2) < (1) < (4)
B.
(4) < (1) < (2) < (3)
C.
(2) < (3) < (4) < (1)
D.
(2) < (3) <
(1) < (4)
Câu 136. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn điện hóa học trước là:
A.
I, III, IV
B.
I, II, IV
C.
I, II, III
D.
II, III, IV
Câu 137: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe
2
O
3

và t mol Fe
3
O
4
)
trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa
2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.
A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t
Câu 138: Cho dãy các chất: CrO
3
, Cr
2
O
3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
,
Al
2
O
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 139: Hoà tan Fe

3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
,
KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al, H
2
S?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 140: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO
2
(k) + NO
2
(k) ⇌ SO

3
(k) + NO(k).
Cho 0,11(mol) SO
2
, 0,1(mol) NO
2
, 0,07(mol) SO
3
vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì
còn lại 0,02(mol) NO
2
. Vậy hằng số cân bằng K
C

A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05
Câu 141: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?
A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ
C. kim cương, P trắng D. I
2
, nước đá
Câu 142: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có cùng số electron.
3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg
2+
, Na
+
, F
-
, Na, K.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang
phải là K, Mg, Si,
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z =
14). Số nhận định đúng:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 143: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H

2
, Al, H
2
O, CuO, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc,
KClO
3
, CO
2
ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 144: Cho các chất: BaCl
2
; NaHSO
3
; NaHCO
3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4

, Al
2
O
3
,
Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 145: Cho các phản ứng:
(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(loãng)
(c) KClO
3
+ HCl (đặc) (d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)
(e) Al + H
2
SO
4
(loãng) (g) FeSO
4


+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 146: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch
H
2
SO
4
(đặc).
(c) Cho CaOCl
2

vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch
NaHCO
3
.
h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 147: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái
sang phải là

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr
Câu 148: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
,
KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
nhiều nhất là
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
Câu 149: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3

, K
2
O, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, K
2
O, MgO. B. Cu, Fe, K
2
O, Mg.
C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.
Câu 150: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2

→
(4) H
2
S + SO
2

→

(2) NO
2
+ NaOH
→
(5) KClO
3

+ S
t
o

(3) PbS + O
3
→ (6) Fe
3
O
4
+ HCl →
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3
Câu 151: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn
giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu)
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dung dịch HCl
Câu 152: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu
gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. NO
2
, CO

2
, CO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. SO
2
, CO, NO. D. NO, NO
2
, SO
2
.
Câu 153: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Câu 154: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO
2
và SO
2
?
A. Dung dịch KMnO
4
B. Khí H
2
S C. dung dịch Br
2
. D. Ba(OH)
2

.
Câu 155: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu
chảy với K
2
CO
3
có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B
tác dụng với H
2
SO
4
loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành
chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
. B. CrO
3
, K

2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. CrO, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
. D. Cr
2
O
3
, K
2
Cr
2
O
7

, K
2
CrO
4
.
Câu 156: Có dung dịch X gồm (KNO
3
và H
2
SO
4
). Cho lần lượt từng chất sau: Fe
2
O
3
,
FeCl
2
, Cu, FeCl
3
, Fe
3
O
4
, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử
xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

×