Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

do an thep potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 33 trang )

®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
ĐỒ ÁN
NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG BẰNG THÉP
A.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.
Thiết kế khung ngang chịu lực của nhà công nghiệp một tầng,một nhịp với
các số liệu cho trước như sau:
- Nhịp khung ngang: L =24(m)
- Bước khung (bước cột): B = 6(m)
- Chiều dài nhà: b = 60(m)
- Độ dốc mái: i =10%

17,5=⇒
α

099,0(sin =
α
;
)995,0cos =
- Sức nâng cầu trục: Q = 6,3(Tấn), cần trục làm việc trung bình
- Cao trình đường ray: 7,5(m)
- Phân vùng gió II.B (địa điểm xây dựng: Hà Nội) có:
áp lực gió
22
0
/95,0/95 mkNmdaNW ==

- Vật liệu thép CCT34 có :
* Cường độ tính toán:
22
/21/210 cmkNmmNf ==
* Cường độ chịu cắt :


22
/12/120 cmkNmmNf
v
==
* Cường độ chịu ép mặt:
22
/32/320 cmkNmmNf
em
==
* Mođun đàn hồi:
2425
/10.1,2/10.1,2 cmkNmmNE ==
- Bê tông móng : B20 có
2
/15,15,11 cmkNMPaR
b
==

2
/09,09,0 cmkNMPaR
bt
==
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
1
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
B. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG.
1.1 Theo phương thẳng đứng.
Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:


)(01,12,081,0
2
mbHH
kK
=+=+=
Với:
=
K
H
0,81 - chiều cao gabarit cầu trục (tra theo catalo cầu trục)

)(2,0 mb
K
=
khoảng hở an toàn giữa cầu trục với xà ngang.
Chiều cao của cột khung: (coi cao trình đáy cột ở cốt +0.00)
)(51,801,15,7
21
mHHH =+=+=
trong đó:
)(5,7
1
mH =
- cao trình đỉnh ray.
Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang:

=++=
rdctt
HHHH
2

1,01+0,6+0,2=1,81(m)
trong đó:
dct
H
- chiều cao dầm cầu trục, chọn sơ bộ khoảng 1/8
÷
1/10 nhịp (0,6
÷
0,75 m).Chọn
mH
dct
6,0=

r
H
- chiều cao của ray và đệm, lấy sơ bộ 0,2m
Chiều cao phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên vai cột:

=−=
td
HHH
8,51-1,81=6,7(m)
1.2 Theo phương ngang.
Coi trục định vị trùng với trục đường trục của cột. Khoảng cách từ trục
định vị đến trục ray cầu trục:

)(75,0
2
5,2224
2

1
m
LL
L
K
=

=

=
trong đó:
L
= 24m - nhịp của khung

K
L
= 22,5m - nhịp cầu trục, lấy theo catalo cầu trục.
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
2
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Chiều cao cột chọn theo yêu cầu về độ cứng và cấu tạo:

)56,042,0()20/115/1( mHh ÷=÷=
. Chọn h=0,4m
Khe hở giữa cầu trục với mép cột:

mZhLz 16,05,02/4,075,02/
min1
=>=−=−=
(tra theo catalo)

10107500
18106700
8510
750 22500
7500
24000
+0.00
+8.51
+9.71
+6.70
250
+0.00
i
=
1
0
%
Hình 1.1: Các kích thước chính của khung
2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG.
2.1 Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải).
Trọng lượng bản thân các tấm lợp, lớp cách nhiệt, xà gồ mái: 0,15
2
/ mkN
Trọng lượng bản thân xà ngang lấy sơ bộ khoảng 1kN/m
Tổng tĩnh tãi phân bố đều tác dụng lên xà ngang:

)/(04,21.05,16.15,0.1,1 mkNg =+=
Trọng lượng bản thân của tôn t ường và xà gồ tường lấy như mái là 0,15
2
/ mkN

.Quy thành lực tập trung đặt ở đỉnh cột.
G1= 1,1.0,15.6.8,51=8,425(kN)
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
3
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1kN/m. Quy thành tải
trọng tập trung và mô men lệch tâm đặt tại cao trình vai cột:
G2=1,05.1.6=6,3(kN)
M=G2.
1
L
= 6,3.0,75=4,725 (kN.m)
2.2 Hoạt tải mái.
Theo TCVN 2737-1995, trị số tiêu chuẩn của hoạt tải thi công hoặc sửa
chữa mái là 0,3
2
/ mkN
, hệ số vượt tải
3,1=
p
γ
.
Quy đổi thành lực phân bố đều trên xà ngang:

)/(34,26.3,0.3,1 mkNp ==
2.3 Tải trọng gió.
Theo TCVN 2737-1995, Hà Nội thuộc phân vùng gió II-B, có áp lực gió
tiêu chuẩn
2
0

/95,0 mkNw =
, hệ số vượt tải 1,2.
Căn cứ vào hình dạng, sơ đồ nhà ta có thể xác định các hệ số khí động của
tải trọng gió theo chỉ dẩn dẫn xác định hệ số khí động (bảng 6)-TCVN2737
Ứng với
3546,0/ =Lh

0
71,5=
α
nội suy được:
37,01 −=Ce
;
4,02 −=Ce
;
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
4
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Ứng với
25,224/60/ >==Lb

5,03546,0/ <=Lh
lấy :
5,03 −=Ce
Dựa vào bảng III.2 phụ lục ta xác định được hệ số k kể đến sự thay đổi áp
lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Nội suy ta có:
Đối với cột
96,0=
c
k

; đối với mái
99,0=
m
k
-Tải trọng gió tác dụng lên cột:
+ Phía đón gió: 1,2.0,95.0,96.0,8.6=5,25(kN/m)
+ Phía khuất gió: 1,2.0,95.0,96.0,5.6=3,28(kN/m)
- Tải trọng gió tác dụng lên mái:
+ Phía đón gió: 1,2.0,95.0,99.0,37.6=2,5(kN/m)
+ Phía khuất gió:1,2.0,95.0,99.0,4.6=2,71(kN/m)
H=8510
Ce=+0,8
Ce3= -0,5
C
e
1
=

-
0
,
3
7
C
e
2
=

-
0

,
4
L=2400
Hình 2.1: Hệ số khí động
2.4 Hoạt tải cầu trục.
Các thông số cầu trục nâng 6,3 tấn tra theo phụ lục như sau:
Sức
trục Q
(T)
Nhịp
K
L
(m)
Ch.cao
gabirit
K
H
(mm)
Kh.cách
min
Z
(mm)
B
ề rộng
gabita
K
B
(mm)
B
ề rộng

đáy
K
K
(mm)
T.lư
ợng
cầu trục
G(T)
T.lượng
xe con
)(TG
XC
Áp lực
max
P
(kN)
Áp lực
min
P
(kN)
6,3 22,5 810 160 3880 3200 9,22 0,59 48,7 16,7
Tải trọng cần trục tác dụng lên phương ngang bao gồm áp lực đứng và lực
hãm ngang xác định như sau:
2.4.1 Áp lực đứng của cầu trục.
Tải trọng thẳng đứng của bánh xe cầu trục tác dụng lên cột thông qua dầm
cầu trục được xác định bằng cách dùng đường ảnh hưởng phản lực gối tựa của
dầm và xếp các bánh xe của hai cầu trục sát nhau vào vị trí bất lợi nhất, xác
định các tung độ
i
y

của đường ảnh hưởng từ đó xác định áp lực lớn nhất và
nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột:
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
5
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ

=
i
y
0,337+0,87+1,0+0,466=2,673

=== )(7,121673,2.7,48.1,1.85,0
maxmax
kNyPnD
ipc
γ

=== )(7,41673,2.7,16.1,1.85,0
minmin
kNyPnD
ipc
γ
Các áp lực
minmax
; DD
truyền vào vai cột và lệch tâm so với trục cột (trục
định vị tâm cột) là
mLe 75,0
1
==

. Trị số momen lệch tâm tương ứng:
).(275,9175,0.7,121.
maxmax
mkNeDM ===
).(275,3175,0.7,41.
minmin
mkNeDM ===
0,87
1,0
0.466
0,337
3880
100
3880
2020 3200 780 3200 2800
pp p p
Hình 2.2: Đường ảnh hưởng đẻ xác định
minmax
; DD
2.4.2 Lực hãm ngang của cầu trục.
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray:

)(72,1
2
)9,563.(05,0
)(05,0
0
1
kN
n

GQ
T
xc
tc
=
+
=
+
=
Lực hãm ngang của toàn cầu trục truyền lên cột vào cao trình vai cột.


=== )(3,4673,2.72,1.1,1.85,0
1
kNyTnT
i
tc
pc
γ
3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG.
3.1 Xác định sơ bộ tiết diện cột.
3.1.1 Xác định chiều dài tính toán.
Do sức nâng của cầu trục là không lớn nên chọn phương án cột tiết diện
không đổi.
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
6
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng khung của cột tiết diện không đổi xác
định theo công thức sau:
Hl

x
.
µ
=
• Xác định hệ số chiều dài tính toán
µ
.
tỉsố độ cứng đơn vị giữa xà và cột:

3546,0
24
51,8
.1
.
.
:
cot
cot
===













=
LI
HI
H
I
L
I
n
xaxa
(giả thiết momen quán tính của tiết diện xà và cột là như nhau)
Trường hợp cột liên kết ngàm với móng.

36,1
14,0
56,0
=
+
+
=
n
n
µ
Suy ra:
)(574,1151,8.36,1 ml
x
==
Chiều dài tính toán của cột theo phương ngoài mặt phẳng khung (
y
l

) lấy
bằng khoảng cách giữa các điểm cố định không cho cột chuyển vị theo
phương dọc nhà ( dầm cầu trục, giằng cột, xà ngang ). Gỉa thiết bố trí giằng
cột dọc nhà bằng thép hình chữ C tại cao trình +3.500, tức là khoảng cách từ
cột móng đến dầm hãm, nên
ml
y
5,3=
.
3.1.2 Xác định sơ bộ tiết diện.
Chiều cao tiết diện cột h được chọn sơ bộ theo yêu cầu về độ cứng và cấu
tạo:
mHh )567,0425,0()20/115/1( ÷=÷=
, chọn h=0,42 m.
Theo các điều kiện về cấu tạo và ổn định cục bộ chọn được kích thước tiết
diện cột như sau:
*
cmcmt
w
)6,042,0(6,042)100/170/1( ÷=≥÷=
, chọn
cmt
w
9,0=
.
*
cmhb
f
)216,12()5,03,0( ÷=÷=
, chọn

cmb
f
20=
.
*
wfff
ttEfbt ≥≥ ;/
,
cmt
f
63,010.1,2/21.20
4
==→
, chọn
cmt
f
1=
*
cmthh
fw
401.242.2 =−=−=
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
7
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Vậy chọn sơ bộ tiết diện cột:
- Chiều dài bụng
)(40 cmh
w
=


- Chiều dày bụng
)(9,0 cmt
w
=
- Bề rộng cánh
)(20 cmb
f
=

- Bề dày cánh
)(1 cmt
f
=
200
1040010
420
9
x
x
y
y
Hình 3.1: Tiết diện cột
3.1.3 Xác định đặc trưng hình học của tiết diện cột.
* A= 42.0,9+2.20.1=76 (
2
cm
)
*

















+++=
ff
f
w
ff
ww
x
tb
t
h
tb
ht
I
2212
.
.2

12
.
2
3
3
)(7,216761.20.
2
1
2
40
12
1.20
.2
12
40.9,0
4
2
33
cmI
x
=















+++=⇒

*
)(76,1335
12
20.1
.2
12
9,0.40
12
.
.2
12
.
4
33
3
3
cm
bt
th
I
ff
ww
y

=+=+=
*
)(22,1032
42
2.7,21676
2
3
cm
h
I
W
x
x
===
*
)(770
2
1
2
40
.1.20
2
40
.9,0.
2
40
22

2


2
3
cm
t
h
tb
h
t
h
S
f
w
ff
w
w
w
x
=






++=









++=
*
)(89,16
76
7,21676
/ cmAIi
xx
===
;
)(19,4
76
76,1335
/ cmAIi
yy
===
*
5223,68
89,16
4,1157
===
x
x
x
i
l
λ
;

4853,83
19,4
350
===
y
y
Y
i
l
λ
*
167,2
10.1,2
21
.5223,68/.
4
=== Ef
xx
λλ
;
640,2/. == Ef
yy
λλ
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
8
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
3.2 Xác định sơ bộ tiết diện xà ngang (xà dầm).
Vì nhịp khung là 24m nên ta chọn phương án chia xà ngang thành 2 đoạn.
Dự kiến đoạn xà gần gối dài 4m, có dạng hình nêm, độ cứng đầu và cuối đoạn


1
I

2
I
(giả thiết độ cứng của xà và cột tại vị trí liên kết xà-cột là như
nhau, tức
1
I
=
cot
I
). Đoạn còn lại tiết diện không đổi và có độ cứng là
2
I
.
Giả thiết
1
I
/
2
I
=2,8 , suy ra:
)(68,77418,2/7,216768,2/
4
12
cmII ===
Chọn phương án thay đổi tiết diện bằng cách thay đổi chiều cao bản bụng,
ta có:
)(68,7741

2212
.
.2
12
.
4
2
2
3
3
2
2
cmtb
t
h
tb
ht
I
ff
f
w
ff
ww
=

















+++=
giải phương trình bậc ba trên ta được :
cmh
w
62,24
2
=
chọn
2w
h
=25cm
I
COT
I
1
I
2
I
2
I

COT
Vi tri thay dôi
tiêt diên
Hình3.2: Cấu tạo khung
200
1025010
9
x
x
y
y
270
Hình3.3: Tiết diện đoạn xà 2
4. SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG.
4.1 Sơ đồ tính.
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
9
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Sơ đồ tính là khung phẳng
có mái dốc (hình vẽ), liên kết
ngàm với móng, liên kết cột với
xà và liên kết tại đỉnh xà là
cứng. Trục khung trùng trục
định vị. Sử dụng phần mền
SAP2000 để tính toán, tiết diện
và tải trọng khai báo được tính
toán sơ bộ như bên.
Vi tri thay dôi
tiêt diên
Ðoan xa 2

Ðoan xa 1
I
2
I
2
I
1
I
1
I
1
I
1
I
2
4000 8000 8000 4000
24000
+0.00
+6.70
+8.51
+9.71
6700 1810 1200
Hình 4.1: Sơ đồ tính khung ngang
4.2 Các trường hợp tải trọng.
H ình 4.2: Sơ đồ tính khung với tĩnh tải
Hình 4.3: Sơ đồ tính khung với hoạt tải mái nữa trái
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
10
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 4.4: Sơ đồ tính khung với hoạt tải mái nữa phải

Hình 4.5: Sơ đồ tính khung với tải trọng gió trái sang
Hình 4.6: Sơ đồ tính khung với tải trọng gió phải sang
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
11
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 4.7: Sơ đồ tính khung ngang với áp lực đứng
max
D
lên cột trái
Hình 4.8: Sơ đồ tính khung ngang với áp lực đứng
max
D
lên cột phải
Hình 4.9: Sơ đồ tính khung với lực hãm ngang T lên cột trái
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
12
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 4.10: Sơ đồ tính khung với lực hãm ngang T lên cột phải
5.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Nội lực trong khung ngang được xác định với từng trường hợp chất tải
bằng phần mềm SAP2000. Kết quả tính toán được thể hiện dưới dạng các biểu
đồ, và bảng tổ hợp nội lực.Do khung có kết cấu đối xứng và tải trọng đối xứng
nên ta chỉ tổ hợp nội lực và tính toán cho một nữa khung (chọn nữa khung bên
trái). Số hiệu thanh (frame) và điểm (joint) trong SAP như hình 12.
1
2
3
4
5
9

8
7
6
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 5.1: Số hiệu thanh và điểm trong SAP
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
13
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.2: Mômen do tĩnh tải
Hình 5.3: Lực dọc do tĩnh tải
Hình 5.4: Lực cắt do tĩnh tải
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
14
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.5: Mômen do hoạt tải chất nữa mái trái
Hình 5.6: Lực dọc do hoạt tải chất nữa mái trái
Hình 5.7: Lực cắt do hoạt tải chất nữa mái trái
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
15
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.8: Mômen do hoạt tải chất nữa mái phải
Hình 5.9: Lưc dọc do hoạt tải chất nữa mái phải
Hình 5.10: Lực cắt do hoạt tải nữa mái phải

Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
16
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.11: Mômen do hoạt tải chất đầy (HT trái+HT phải)
Hình 5.12: Lực dọc do hoạt tải chất đầy (HT trái+HT phải)
Hình 5.13: Lực cắt do hoạt tải chất đầy (HT trái+HT phải)
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
17
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.14: Mômen do gió trái sang
Hình 5.15: Lực dọc do gió trái sang
Hình 5.16: Lực cắt do gió trái sang
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
18
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.17: Mômen do gió phải sang
Hình 5.18: Lực dọc do gió phải sang
Hình 5.19: Lực cắt do gió phải sang
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
19
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.20: Mômen do áp lực cầu trục
max
D
đặt trên cột trái
Hình 5.21: Lực dọc do áp lực cầu trục
max
D
đặt trên cột trái
Hình 5.22: Lực cắt do áp lực cầu trục

max
D
đặt trên cột trái
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
20
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.23: Mômen do áp lực cầu trục
max
D
đặt trên cột phải
Hình 5.24: Lực dọc do áp lực cầu trục
max
D
đặt trên cột phải
Hình 5.25: Lực cắt do áp lực cầu trục
max
D
đặt trên cột phải
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
21
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.26: Mômen do lực hãm T đặt lên cột trái
Hình 5.27: Lực dọc do lực hãm T đặt lên cột trái
Hình 5.28: Lực cắt do lực hãm T đặt lên cột trái
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
22
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
Hình 5.29: Mômen do lực hãm T đặt lên cột phải
Hình 5.30: Lực dọc do lực hãm T đặt lên cột phải


Hình 5.31: Lực cắt do lực hãm T đặt lên cột phải
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
23
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
trang này để
gh ép bảng
thống k ê
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
24
®å ¸n kÕt cÊu thÐp ii gvhd: thS. NGUYÔN TRäNG Hµ
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
(Đơn vị kN, kN.m)
Cấu
kiện
Tiết
diện
Nộ
i
lực
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Cột
Chân
cột
1,5 1,4 1,7 1,5,7,9
1,4,6,8,1
0
1,4,7
M 152,36 -133,79 -68,56 138,37 -203,32 -131,54
N -6,23 -67,55 -159,92 -117,83 -76,73 -173,26
V 46,33 -40,50 -28,16 34,43 -53,91 -46,41

Dưới
vai
1,4 1,5 1,7 1,4,7,9 1,4,7
M 137,54 -40,25 120,13 185,08 179,41
N -67,55 -6,23 -159,92 -173,50 -173,26
V -40,50 11,16 -28,16 -49,11 -46,41
Trên
vai
1,4 1,5 1,4 1,5,7,9
M 132,81 -44,97 132,81 -73,14
N -61,25 0,07 -61,25 -2,00
V -40,50 11,16 -40,50 -1,10
Đỉnh
cột
1,4 1,5 1,4 1,4,8,10 1,5,7,9
M 206,11 -56,57 206,11 202,70 -63,42
N -61,25 0,07 -61,25 -59,66 -2,00
V -40,50 1,66 -40,50 -47,58 -9,65
Đoạn
xà 1
Đầu

1,5 1,4 1,4 1,5,7,9 1,4,8,10 1,4,7,9
M 56,57 -206,11 -206,11 63,42 -202,70 -172,99
N 2,49 -45,55 -45,55 -8,96 -52,45 -52,20
V 8,29 -48,53 -48,53 7,35 -46,25 -43,79
Cuối

1,5 1,4 1,4 1,5,7,9 1,4,7,9
M 26,94 -46,23 -46,23 35,55 -30,31

N 2,31 -43,80 -43,80 -9,04 -50,54
V 6,45 -31,01 -31,01 6,51 -27,20
Đoạn
xà 2
Đầu

1,5 1,4 1,4 1,5,7,9
M 26,94 -46,23 -46,23 35,55 -30,31
N 2,31 -43,80 -43,80 -9,04 -50,54
V 6,45 -31,01 -31,01 6,51 -27,20
Cuối

1,4 1,5 1,4 1,5,7,9 1,4,7,9
M 62,23 -10,11 62,23 -10,06 55,05
N -40,29 1,94 -40,29 -9,21 -47,23
V 4,03 2,77 4,03 4,83 5,97
7. THIẾT KẾ CỘT KHUNG
7.1 Thiết kế tiết diện cột.
Sinh viªn: §µo Kh¾c Êt - Líp: 46K3 -XD
25
tu
NM ,
max
tu
NM ,
min
tu
MN ,
max
tu

NM ,
max
tu
NM ,
min
tu
MN ,
max

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×