Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ - AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.61 KB, 3 trang )

TRÁC NGHIỆM LÝ THUYẾT HOÁ HỮU CƠ 12
CHƯƠNG AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
Câu 1. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng :
A. Xuất hiện màu nâu. B. Xuất hiện màu đỏ.
C. Xuất hiện màu vàng. D. Xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 2. Trong cơ thể người, amoniac (sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển hoá thành :
A. ure. B. amoni nitrat. C. muối amoni. D. nitơ tự do.
Câu 3. Khi nhỏ axit clohiđric đặc vào anilin, ta được muối
A. phenylamin clorua. B. phenylamoni clorua. C. anilin clorua. D. amin clorua.
Câu 4. Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin :
A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với oxi không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H
2
S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 5. Amino axit không tham gia phản ứng với
A. Na kim loại B. Dung dịch brom C. Dung dịch H
2
SO
4
D. Ancol
Câu 6. Phenylamin là amin
A. bậc II. B. bậc I. C. bậc IV. D. bậc III.
Câu 7. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH
3
-CH
2
– NH
2
là:
A. Propyl amin B. Etyl amin C. Đi metyl amin D. Metyl amin


Câu 8. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt metylamin, glyxin, axitaxetic, người ta dùng một thuốc thử là:
A. AgNO
3
/NH
3
B. NaOH C. Quỳ tím D. Phenolphthalein
Câu 9. Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu?
A. Đỏ B. Vàng C. Tím D. Xanh
Câu 10. Cho dung dịch của các chất : CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, (CH
3
)
3
N, C
6
H
5
NH
2
. Có bao nhiêu dung dịch làm
xanh giấy quỳ tím ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 11. Protein trong lòng trắng trứng có chứa nguyên tố :
A. silic. B. brom. C. lưu huỳnh. D. sắt.
Câu 12. Amin C
4
H
11
N có số đồng phân câu stạo là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 13. Cho các chất metyl amin, amoniăc, anilin, natri hyđroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là:
A. Anilin B. Natrihyđroxit C. Amoniăc D. Metylamin
Câu 14. Dùng chất nào không phân biệt được dung dịch phenol và dung dịch anilin ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. Dung dịch brom. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 15. Khi sục khí metyl amin vào dung dịch FeCl
3
, hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch không màu B. Dung dịch có màu xanh lam
C. Dung dịch có màu vàng nhạt D. Có kết tủa màu nâu đỏ

1
Câu 16. Cho dãy các chất CH
3
COOCH
3
, H
2

NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
COONa. Số chất trong dãy phản
ứng đuọc với dung dịch HCl là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 17. Tính bazơ của amin nào yếu hơn amoniac ?
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin D. Đimetylamin.
Câu 18. Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH B. ( CH
3

)
2
CHOH và ( CH
3
)
2
CHNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH ( OH) CH
3
D. ( CH
3
)
3
COH và ( CH
3
)
3
C NH
2

Câu 19. Để lâu anilin trong không khí xảy ra hiện tượng :
A. bốc khói. B. chuyển màu. C. phát quang. D. chảy rữa.
Câu 20. Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được
A. amino axit. B. amin. C. chuỗi polipeptit. D. glucozơ.
Câu 21. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
O
2
N ?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 22. Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 23. Khi thuỷ phân protein đến cùng, thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ?
A. 22 B. 10 C. 20 D. 12
Câu 24. Anilin thường được điều chế từ :
A. C
6
H
5
NO
2
B. C
6
H

5
NO C. C
6
H
5
N
2
Cl D. C
6
H
5
NO
3
Câu 25. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
C. (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H

5
NH
2
D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
Câu 26. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. Glyxin B. Aniline C. Metylamin D. Axit glutamic
Câu 27.
Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng :
A. Xuất hiện màu xanh. B. Xuất hiện màu tím.
C. Xuất hiện màu trắng. D. Xuất hiện màu vàng.
Câu 28. Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C
4
H
11

N ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 29. Hiện tượng quan sát thấy khi nhỏ một giọt anilin vào ống nghiệm chứa nước :
A. Anilin lơ lửng trong nước. B. Anilin tan trong nước tạo ra dung dịch.
C. Anilin nổi lên trên mặt nước. D. Anilin chìm xuống đáy ống nghiệm.
Câu 30. Tơ nilon 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:
A. HOOC- ( CH
2
)
4
- COOH và H
2
N – (CH
2
)
6
- NH
2
B HOOC- ( CH
2
)
6
- COOH và H
2
N – (CH
2
)
4
- NH
2

C. HOOC- ( CH
2
)
4
- COOH và H
2
N – (CH
2
)
4
- NH
2
D HOOC- ( CH
2
)
6
- COOH và H
2
N – (CH
2
)
6
- NH
2

2

Dap an ma 001:
1.D 2.A 3.B 4.A 5.B 6.B 7.B
8.C 9.C 10.B 11.C 12.D 13.A 14.B

15.D 16.C 17.A 18.C 19.B 20.A 21.B
22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.D 28.C
29.A 30.A

3

×